Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Vat Ly 8 - De 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.63 KB, 4 trang )

PHỊNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS ĐƠ THỊ VIỆT HƯNG
Năm học : 2016-2017

MỤC TIÊU, MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN: VẬT LÍ 8

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kiến thức của HS về:
- Chuyển động cơ học, vận tốc
- Quán tính, lực ma sát.
- Áp suất, áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển.
- Lực đẩy Ác-si-mét.
2. Kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng cẩn thận, so sánh, suy luận, trình bày kiểm tra.
3. Thái độ:
- Giáo dục thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra, tính trung thực trong học tập.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tính tốn, năng lực giải quyết vấn đề.
II. Ma trận đề kiểm tra học kì 1
STT
Các mức độ nhận thức
Các chủ đề

1

Chuyển động
cơ học

Nhận biết


(30%)
TNKQ
TL

Thơng hiểu
(40 %)
TNKQ
TL

Vận dụng cao
(10%)
TNKQ TL

CI.7

Vận tốc

3

Qn tính
Lực ma sát.

CI.3

CI.8


Câu 1

0,5đ


0,5đ



Áp suất

CI.6

Câu
4


Câu 2

6
7

Áp suất chất
lỏng
Áp suất khí
quyển
Lực đẩy Ácsi-mét
Tổng




0,5đ


0,5đ

5

Tổng

0,5đ

0,5đ

2

4

Vận dụng
(20%)
TNKQ
TL

CI.1

CI.4


0,5đ

0,5đ

CI.5


0,5đ

0,5đ
CI.2
0,5đ

Câu 3







2,5đ


10đ


PHỊNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS ĐƠ THỊ VIỆT HƯNG
Năm học : 2016-2017
ĐỀ 1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: VẬT LÍ 8
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra: 09/12/2016


Phần I : Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy chọn và ghi những chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài kiểm tra
Câu 1: Trên hình vẽ là một bình chứa chất lỏng. Áp suất tại điểm nào là lớn nhất, nhỏ nhất?
A. Tại M lớn nhất, tại Q nhỏ nhất.
M
B. Tại N lớn nhất, tại P nhỏ nhất.
N
P
C. Tại Q lớn nhất, tại M nhỏ nhất.
Q
D. Tại P lớn nhất, tại Q nhỏ nhất.
Câu 2: Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất làm vật.
B. Trọng lượng riêng của chất làm vật và thể tích của vật.
C. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng.
D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 3: Cách nào sau đây có thể làm giảm lực ma sát?
A. Tăng độ nhám bề mặt tiếp xúc giữa hai vật.
B. Tra dầu mỡ bôi trơn
C. Mài nhẵn bề mặt tiếp xúc giữa hai vật.
D. Tất cả các cách đều sai.
Câu 4: Một bình hình trụ cao 3m chứa đầy nước, trọng lượng riêng của nước d= 10000N/m 3. Áp
suất của nước tác dụng lên một điểm ở đáy bình là:
A. 30000 N/m2
B. 36000 N/m2
C. 10000N/m2
D. 12000N/m3
Câu 5: Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
A. Có thể tăng và cũng có thể giảm
B.Càng tăng C. Không thay đổi. D.Càng giảm.

Câu 6: Các công thức nào sau đây viết đúng:
A. t = S/v
B. p = F/S
C. t= S.v
D. p= F.S
Câu 7: Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ơ tơ đứng n so với người lái xe.
C. Ơ tơ chuyển động so với người lái xe.
B. Ơ tơ đứng n so với cột đèn bên đường.
D. Ơ tơ chuyển động so với hành khách
ngồi trên xe.
Câu 8: Vì sao hành khách ngồi trên xe ơ tơ đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang trái?
A. Vì ơ tơ đột ngột giảm vận tốc.
C. Vì ơ tơ đột ngột rẽ sang trái.
B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc.
D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1điểm): Tại sao người ta thường khuyên những người lái xe ô tô phải rất thận trọng khi cần
hãm phanh xe trên những đoạn đường trơn?
Câu 2 (2điểm): Một người chuyển động trên một quãng đường theo 3 giai đoạn sau :
Giai đoạn 1 : Chuyển động thẳng đều với vận tốc 18km/h trong 3km đầu tiên.
Giai đoạn 2 : Chuyển động biến đổi đều trong 45 phút với vận tốc 30km/h.
Giai đoạn 3 : Chuyển động đều trên quãng đường 8km trong thời gian 10 phút.
Tính vận tốc trung bình trên cả quãng đường trên ?
Câu 3 (2điểm): Móc vật A vào lực kế treo ngồi khơng khí thì lực kế chỉ 10N, khi nhúng vào trong
nước thì lực kế chỉ 6N. Trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3.
a. Tính lực đẩy Ac-si-mét của nước lên vật.
b. Tính thể tích và khối lượng riêng của vật.
Câu 4(1điểm): Một người đi xe đạp đi nửa quãng đường đầu với vận tốc v1= 12km/h, nửa quãng
đường còn lại với vận tốc v2(km/h) . Biết vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 8km/h. Hãy

tính v2?
Chúc các em làm bài tốt!

.. .
.


PHỊNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS ĐƠ THỊ VIỆT HƯNG
Năm học : 2016-2017

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: VẬT LÍ 8

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Phần
Câu
Đáp án
I.
Câu 1
C
Câu 2
D
Câu 3
B, C
Câu 4
A
Câu 5

D
Câu 6
A,B
Câu 7
A
Câu 8
D
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu
Đáp án
Câu 1
- Trên những đoạn đường trơn, lực ma sát giữa bánh xe và mặt
(1đ)
đường rất nhỏ.
- Nếu xe hãm phanh đột ngột, do có qn tính, xe sẽ tiếp tục
trượt trên mặt đường.
- Không tuân theo sự điều khiển của người lái xe, xe dễ bị lật
nhào rât nguy hiểm.
Tóm tắt đúng, đủ
s
3 1
Câu 2
t1  1   (h)
(2đ)
v1 18 6
45
 22,5(km)
60
s s s
3  22,5  8

vtb  1 2 3 
 31(km / h)
1 45 10
t1  t2  t3
 
6 60 60

s2= v2 .t2  30.

Tóm tắt đúng, đủ
Câu 3
(2đ)

FA = P - F = 10 - 6 = 4(N)
FA
4
FA=dncV  V=
=
= 4.10-4 (m3)=0,0004 (m3)
d nc 1.10 4
P 10
m=   1 kg
=> D = m/V=2500 (kg/m3)
10 10

Câu 4
(1đ)

t1  t2 


Biểu điểm
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

Biểu điểm
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ

0,5đ


0,25 đ
0,75đ
0,5đ
0,5đ

s1 s2

(1)
v1 v2
s s
vtb  1 2 (2)
t1  t2


0,25đ

Từ (1) và (2) tính được v2 = 6km/h

0,5đ

0,25đ


BGH duyệt

TTCM

Người ra đề

Vũ Thị Thanh Thảo

Khương Thị Nhung



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×