Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE Kiem tra giua HK I Vat ly 8 Đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.17 KB, 2 trang )

Câu I - Hãy chọn chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Ô tô đang chuyển động đột ngột dừng lại, hành khác trong xe bị
A.Ngả ngời về phía sau B. Nghiêng ngời sang trái
C. Nghiêng ngời sang trái D. Xô ngời về phía trớc
2. Trong các trờng hợp lực xuất hiện dới đây lực nào không phải lực ma sát
A. Lực suất hiện khi lốp xe trợt trên mặt đờng
B. Lực xuất hiện làm mòn đế dày
C. Lực xuất hiện khi lò so bị giãn hay méo
D. Lực xuất hiện giữa má phanh với bánh xê
3. Càng lên cao thì áp xuất khí quyển
A. Càng tăng B. Càng giảm
C. Không thay đổi D. Có thể tăng và cũng có thể giảm
4. Muốn tăng áp suất
A. Phải giảm áp lực, tăng diện tích bị ép
B. Phải tăng áp lực, tăng diện tích bị ép
C. Phải tăng áp lực, giảm diện tích bị ép
D. Phải giảm áp lực đồng thời giảm diện tích bị ép
Câu II - Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào phần ( ) của các câu sau:
1) Khi thả vật rơi do sức (1) vận tốc của vật (2)
2) Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có (3) bằng nhau
(4) cùng nằm trên một đờng thẳng và có chiều (5)
3) Trái đất và mọi vật trên trái đất đều chụi tác dụng của (6) khí quyển theo
mọi phơng.
Câu III: Trình bày lời giải cho các câu hỏi dới đây:
1) Một quả cầu 3N đợc treo trên một sợi dây cố định, hãy biểu diễn các véctơ lực tác
động lên quả cầu
2) Một ngời đi xe đạp trên đọan đờng đầu với vận tốc 12Km/h trong thời gian
45phút. Sau đó ngời đấy đi thêm 7,5Km trong thời giam 30phút
a. Hỏi ngời ấy đã đi đợc bao nhiêu Km
b. Tính vận tốc của ngời ấy trên quãng đờng sau
c. Tính vận tốc của ngời đó trên cả hai đoạn đờng.


Hết
Trờng THCS Trí Yên
đề kiểm tra 45 phút bài số 1
Môn: Vật lý 8 - Mã số: 01
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên:
Lớp:
Tổng điểm Lời phê
Đề số 1:
Câu I (2đ) Mỗi ý đúng đợc 0,5đ
1) C
2) B
3) C
4) C
Câu II (3đ) Mỗi ý đúng đợc 0,5đ
1) Hút của trái đất
2) Tăng dần
3) Cờng độ
4) Phơng
5) Ngợc nhau
6) áp suất
Câu III
1. Vẽ đợc hình minh họa véctơ lực (1đ)
2. V
1
=12Km/h
T
1
=45 phút =
4

3
h
S
2
= 7,5Km 0,5đ
T
2
=30phút =
2
1
h
a) S=?
b) V
2
=?
c) V
Tb1,2
=? Giải
Lập luân tính đợc
S
1
=V
1
.t
1
12.3/4 = 9(Km) 0,5đ
S = S
1
+ S
2

= 9 + 7,5 = 16,5(Km) 1đ
b) Lập luận đa ra
)/(15
5,0
5,7
2
2
2
hKm
t
S
V ===

c)
)/(2,13
2
1
4
3
5,16
21
21
3,1
hKm
tt
SS
V
TB
=
+

=
+
+
=


1N
P=3N
T
P

×