Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Trường THCS Yên Lãng thực hiện 3 công khai theo Thông tư 362017TT-BGDĐT năm học 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.85 KB, 11 trang )

PHÒNG GDĐT ĐẠI TỪ

TRƯỜNG THCS YÊN LÃNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số: 91/BC-THCS

Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
Yên Lãng, ngày 31 tháng 12 năm 2020

Thực hiện 3 công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT
Năm học 2019-2020
Thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ GD&ĐT về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục
của hệ thống giáo dục quốc dân, Hiệu trưởng trường THCS Yên Lãng báo cáo thực
hiện 3 công khai năm học 2019-2020 như sau:
I. Mục tiêu thực hiện công khai.
- Thực hiện công khai cam kết của nhà trường về chất lượng giáo dục thực tế,
về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và thu chi tài chính để người học, các
thành viên của nhà trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo
quy định của pháp luật.
- Thực hiện công khai của nhà trường nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy
dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý
nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.
II. Nội dung thực hiện.
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế.
1.1. Cam kết chất lượng giáo dục:
- Điều kiện về đối tượng tuyển sinh của nhà trường, chương trình giáo dục mà
nhà trường tuân thủ, yêu cầu phối hợp giữa nhà trường và gia đình, yêu cầu thái độ
học tập của học sinh, điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường, các hoạt động hỗ trợ


học tập, sinh hoạt cho học sinh ở nhà trường, đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và
phương pháp quản lý của nhà trường; kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh
dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh (Theo biểu mẫu 05).
1.2. Chất lượng giáo dục thực tế:
- Số học sinh xếp loại theo hạnh kiểm, học lực, tổng hợp kết quả cuối năm; tình
hình sức khỏe của học sinh; số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi, số học sinh
dự xét tốt nghiệp, số học sinh được công nhận tốt nghiệp, số học sinh thi đỗ vào lớp
10 THPT (Theo biểu mẫu 09).
1.3. Mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia:
- Kế hoạch thực hiện mức chất lượng tối thiểu và kết quả đánh giá mức chất
lượng tối thiểu. Kế hoạch xây dựng nhà trường đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được.
1.4. Kiểm định nhà trường:
- Kế hoạch kiểm định chất lượng giáo dục, báo cáo tự đánh giá, báo cáo đánh
giá ngồi, kết quả cơng nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng nhà trường.


2.1. Cơ sở vật chất:
- Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, số thiết bị dậy học
đang sử dụng, tính bình qn trên một lớp (Theo biểu mẫu 10).
2.2. Cán bộ quản lý, đội ngũ nhà giáo và nhân viên:
- Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào
tạo (Theo biểu mẫu 11).
- Số lượng cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng,
hình thức nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2
năm tiếp theo.
3. Cơng khai thu chi tài chính:
- Thực hiện cơng khai các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có
nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân theo quyết định số 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng chính phủ.

- Thực hiện niêm yết các biểu mẫu cơng khai dự tốn, quyết tốn thu chi tài
chính theo hướng dẫn của Thơng tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 03 năm 2005
của Bộ tài chính.
- Cơng khai học phí và các khoản thu khác từ người học: Các khoản chi lương,
chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước
và nước ngoài; mức thu nhập hàng tháng của cán bộ quản lý và giáo viên (Mức cao
nhất, bình quân và mức thấp nhất) ; mức chi thường xuyên/1 học sinh; chi đầu tư xây
dựng, sữa chữa, mua sắm trang thiết bị.
- Cơng khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm về trợ cấp và
miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.
- Cơng khai kết quả kiểm tốn (nếu có).
- Cơng khai chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
III. Hình thức và thời điểm cơng khai.
1. Hình thức.
- Niêm yết cơng khai tại nhà trường.
- Công khai trong các kỳ họp, đại hội ban đại diện CMHS.
2. Thời điểm công khai.
- Công khai vào Cuối học kỳ I tháng 12; Cuối học kỳ II tháng 5 hàng năm, khi
kết thúc năm học, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và cập nhật khi khai giảng năm học
(tháng 8 hoặc tháng 9) và khi có thơng tin mới hoặc thay đổi.
IV. Tổ chức thực hiện và chế độ báo cáo.
- Hiệu trưởng chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và
thời điểm công khai thực hiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý.
- Báo cáo kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2018 - 2019 và kế
hoạch triển khai quy chế công khai của năm học 2019 - 2020 về Phòng giáo dục và
Đào tạo.


- Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của
nhà trường.

- Thực hiện công bố kết quả kiểm tra không quá 5 ngày sau khi nhận được kết quả
kiểm tra của cơ quan chỉ đạo, chủ trì tổ chức kiểm tra và bằng các hình thức sau đây:
+ Cơng bố cơng khai trong cuộc họp với cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà
trường.
+ Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại nhà trường đảm bảo thuận tiện cho
cán bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh hoặc người học xem xét.
+ Đưa lên trang thông tin điện tử của nhà trường.
Trên đây là kế hoạch thực hiện công khai về chất lượng giáo dục, điều kiện
đảm bảo chất lượng giáo dục và thu chi tài chính năm học 2019 - 2020 của trường
THCS n Lãng./.

Nơi nhận:
- Phịng GDĐT;
- Cơng khai văn phòng trường;
- Lưu VT.

HIỆU TRƯỞNG

Phạm Ngọc Lưu


PHỊNG GD&ĐT ĐẠI TỪ
TRƯỜNG THCS N LÃNG

Biểu 09

THƠNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông
Năm học 2019 - 2020
Chia theo khối lớp

Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Điều kiện tuyển sinh.
Hoàn thành Xếp loại hai Xếp loại hai Xếp loại hai
chương trình mặt giáo dục mặt giáo
mặt giáo
I
ở lớp 6 từ
dục ở lớp 7 dục ở lớp 8
trung bình
từ trung
từ trung
trở lên
bình trở lên bình trở lên
Chương trình giáo dục Theo khung Theo khung Theo khung Theo khung
mà cơ sở giáo tuân
PPCT của Bộ PPCT của Bộ PPCT của Bộ PPCT của Bộ
thủ.
GD&ĐT
GD&ĐT
GD&ĐT
GD&ĐT
II
;được PGD
;được PGD ;được PGD ;được PGD
phê duyệt
phê duyệt
phê duyệt phê duyệt

2019 - 2020 2019 - 2020 2019 - 2020 2019 - 2020
Yêu cầu về phối hợp
- Phối hợp chặt chẽ giữa gia đình - Nhà trường và xã
giữa cơ sở giáo dục và hội.
III gia đình.
- Có thái độ học tập đúng đắn, cầu tiến, chăm chỉ.
Yêu cầu thái độ học
tập của học sinh.
Điều kiện cơ sở vật
- Trang bị đầy đủ phòng học, phịng bộ mơn, phịng thư
chất của cơ sở giáo dục viện, phòng đọc sách, phòng thiết bị. Thiết bị dạy học và
cam kết phục vụ học
học, sách giáo khoa, sách tham khảo, điện, nước uống,
IV sinh (Như các loại
nước sinh hoạt,...
phòng phục vụ học
tập, thiết bị dậy học,
tin học ...)
Các hoạt động hỗ trợ
- Tổ chức sinh hoạt tập thể, hoạt động ngoài giờ lên lớp,
học tập, sinh hoạt của thể dục thể thao, tham gia các phong trào thi đua theo
V
học sinh ở cơ sở giáo
chủ điểm, tổ chức các hội thi: Thi chuyên hiệu Đội, văn
dục.
nghệ, làm báo
Cán bộ quản lý, đội - Đáp ứng được yêu cầu và nhiệm vụ hiện nay của
ngũ giáo viên phương ngành giáo dục.
pháp quản lý của cơ sở - Vận động tốt các phương pháp quản lý cơ sở giáo dục,
VI

giáo dục.
đổi mới phương pháp dạy và học; tăng cường công tác
kiểm tra, giám sát các hoạt động dạy và học. Tích cực
học tập để nâng cao tay nghề.
VII Kết quả đạo đức, học - Lên lớp thẳng: 95,8%

STT

Nội dung


tập, sức khỏe của học - Lên lớp sau khi thi lại: 98,8%
sinh dự kiến đạt được. - Học lực (%)
+ Học sinh giỏi: 14,6%
+ Học sinh khá: 43,9%
+ Học sinh trung bình: 39,7 %
+ Học sinh yếu: 1,8%
+ Học sinh kém: 0
+ Học sinh giỏi cấp huyện: 40 HS
+ Học sinh giỏi cấp Tỉnh trở lên: 17 HS
- Hạnh kiểm (%)
+ Hạnh kiểm tốt: 89,5 %
+ Hạnh kiểm khá: 9,9 %
+ Hạnh kiểm trung bình: 0,6 %
+ Hạnh kiểm yếu: 0%
- 100% học sinh rèn luyện sức khỏe tốt.
Khả năng học tập tiếp tục Lên lớp 7
của học sinh.
VIII


Lên lớp 8

Lên lớp 9 Lên lớp 10
(hệ chính
quy hoặc hệ
bổ túc)


Biểu mẫu 10
PHỊNG GDĐT ĐẠI TỪ
TRƯỜNG THCS N LÃNG
THƠNG BÁO
Cơng khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và
trường trung học phổ thông, năm học 2019-2020
STT

Nội dung

Tổng
số

Chia ra theo khối lớp
Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8 Lớp 9

I Số học sinh chia theo hạnh kiểm


645

151

180

158

156

1 Tốt

577

133

164

131

148

89.46%

88.08%

64

18


9.92%

11,92%

4

0

1

3

0

%

0%

0,56%

1,9%

0%

0

0

0


0

0

0%

0%

0%

0%

%

94

10

31

24

29

14,6%

6,6%

283


69

77

68

69

43,9%

45,7%

42,8%

43%

44,2%

241

64

68

51

58

37,4%


42,4%

25

6

4

15

0

3,9%

4%

2,2%

9,5%

0%

2

2

0

0


0

0,2%

1,3%

0%

0%

0%

(tỷ lệ so với tổng số)
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)

91.11% 83,54% 94,87
%
15

23

8

8,33% 14,56% 5,13%


II Số học sinh chia theo học lực
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
5 Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
III Tổng hợp kết quả cuối năm

17,2% 15,2% 18,6%

37,8% 32,3% 37,2%


1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
a Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
2 Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
3 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
4 Chuyển trường đến/đi


481

147

98.36% 97,35%

179

155

99,4% 98,1%

65

10

31

24

13,29%

6,6%

214

69

77


68

43,8%

45,7%

42,8%

43%

25

6

4

15

0

3,9%

4%

2,2%

9,5%

0%


8

4

1

3

0

1,64%

2,65%

0,6%

1,9%

0%

2/30

10

1/6

1/9

5


0

0

0

0

0

0%

0%

0%

0%

0%

1

0

0

1

0


17,2% 15,2%

(tỷ lệ so với tổng số)
5 Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước
và trong năm học)

0,16%

(tỷ lệ so với tổng số)
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
1 Cấp huyện

40

0

0

03

37

2 Cấp tỉnh/thành phố

17

0


0

02

15

3 Quốc gia, khu vực một số nước,
quốc tế

0

0

0

0

0

V Số học sinh dự xét hoặc dự thi
tốt nghiệp

156

156

VI Số học sinh được công nhận tốt
nghiệp


156

156

1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
3 Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao

29
18,6%
69
44,2%
58
37,2%


đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
VII Số học sinh nam/số học sinh nữ
I
IX Số học sinh dân tộc thiểu số

PHÒNG GD&ĐT ĐẠI TỪ
TRƯỜNG THCS N LÃNG

352/29

3

87/65

389

92

102/78 85/73 79/77
106

97

94

Biểu 11

THƠNG BÁO
Cơng khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thơng
Năm học 2019-2020
STT
Nội dung
Số lượng
Bình qn
*
Tổng số phòng học, phòng làm việc
41
- Phòng xây bán kiên cố
10
- Phịng cấp 4

31
I
Phịng học văn hóa
18
1
- Phịng bán kiên cố
08
2
- Phịng cấp 4
0
Bình qn lớp/phịng học
18/18
1,0
Bình qn học sinh/lớp
672/18
37,3
II Phịng học bộ mơn - Thiết bị
06
1
Phịng Tin học, Vật Lý, Nghe nhìn (Bán kiên cố)
04
2
Phịng Sinh, Hóa (Bán kiên cố)
02
3
Phịng Thiết bị dùng chung(Bán kiên cố)
05
III Phòng hỗ trợ học tập và làm việc
12
1

Phòng truyền thống
01
2
Phòng Đội
01
3
Phòng Y tế
01
4
Phòng Thư viện
02
5
Phịng Hành chính
01
6
Phịng Tổ chun mơn
01
7
Phịng Cơng đồn
01
8
Phịng Phó hiệu trưởng
01
9
Phòng Hội đồng
01
10 Phòng Hiệu trưởng
01
11 Bốt bảo vệ
01

IV Số trường điểm
01
2
20,95m2/HS
V
Tổng số diện tích đất (m )
14.079
VI Tổng số diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
7.407,8
VII Tổng số diện tích các phịng
1.853
2
1
Diện tích phịng học văn hóa (m )
860


2
3
4
VIII
1
2
3
4
IX
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11

Diện tích phịng học bộ mơn (m2)
Diện tích thư viện (m2)
Diện tích phịng khác (văn phịng, đồ dùng, đồn
đội) (m2)

255
88
650

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: Bộ)

Khối lớp 6
Khối lớp 7
Khối lớp 8
Khối lớp 9
Thiết bị hỗ trợ dạy học và làm việc
Máy tính
Ti vi
Catset
Đầu video/đầu đĩa
Máy chiếu
Loa trợ giảng

Loa sân khấu
Míc
Loa di động
Máy soi vật thể
Bảng từ

1 bộ
1 bộ
1 bộ
1 bộ
39 chiếc
04 chiếc
02
01
06
01 chiếc
03 bộ
02 bộ
01 bộ
01 chiếc
33 chiếc
Số lượng (m2)
0
0

Nội dung
X
XI

XII

XIII
XIV
1
2

Nhà bếp
Nhà ăn
Nội dung

Số lượng phịng,
tổng diện tích(m2)

Số chỗ

Phịng nghỉ cho học sinh
bán trú
Khu nội trú

0

0

Diện tích bình
qn/chỗ
0

0

0


0

Nhà vệ sinh
Đạt chuẩn vệ
sinh
Chưa đạt
chuẩn vệ sinh

Dùng cho
giáo viên

Dùng cho học sinh
Chung
Nam/nữ

Số m2/học sinh
Chung
Nam/nữ

1

0

2

0

0.08

0


0

0

0

0

(Theo quyết định số 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 04 năm 2007 của bộ
BGDĐT ban hành Điều lệ trường THCS, trường THPT và trường phổ thơng có nhiều
cấp học và quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11 tháng 03 năm 2005 của Bộ Y tế
quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
XV
XVI
XVII

Nội dung
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
Nguốn điện (Lưới, phát điện riêng)
Kết nối internet (ADSL)


x
x
x

Khơng



XVIII Trang thơng tin điện tử (Website)
của trường
XIX
Tường rào xây

x
x

PHỊNG GD&ĐT ĐẠI TỪ
TRƯỜNG THCS N LÃNG

Biểu 12

THƠNG BÁO
Cơng khai thơng tin về cán bộ quản lý, đội ngũ nhà giáo và nhân viên
của cơ sở giáo dục phổ thông - Năm học 2019-2020

STT

I
1
2
II
1
2
3
4
5
6
7


Nội dung
Tổng số cán bộ
QL, GV, NV
Cán bộ quản lý
Hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng
Giáo viên
Chia theo mơn:
Tốn

Hóa
Sinh
Cơng nghệ
Văn
Sử

Tổng số

Hình thức tuyển
dụng
Biên chế

Trình độ đào tạo

Hợp đồng

TS

ThS


ĐH



TC

Dưới
TC

-

-

40

25

15

-

-

02
1
1
33

02

01
01
19

14

-

-

02
01
01
11

3

-

-

07
01
01
01
10
01

05
01

01
05
-

2
01
05
01

-

-

07
01
01
01
07
01

03
-

-

-


8 Địa
02

01
01
9 Tiếng Anh
03
02
01
10 Nhạc
01
01
11 MT
01
01
12 Thể dục
02
01
01
13 GDCD
01
01
14 Tin học
02
01
01
III Nhân viên
05
04
01
1 Kế toán
01
01

2 Thư viện
01
01
3 Y tế
01
01
4 Văn thư
01
01
5 Bảo vệ (HĐ)
01
* Nhân viên: Thiếu biên chế nhân viên Thiết bị.

-

-

02
03
02
01
02
02
01
01
-

01
01
02

01
01
-

-

-



×