Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2018(GTS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.54 KB, 12 trang )

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH

THƠNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
NĂM 2018
(GTS)

TP. Hồ Chí Minh, 01/2018


2.

Các thông tin tuyển sinh năm 2018

2.1 Đối tượng tuyển sinh
1. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục
thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng. Nếu người tốt nghiệp trung
cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được cơng nhận hồn thành các
mơn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định:
- Đối với các chuyên ngành thuộc ngành Khoa học Hàng hải (sinh viên đi biển):
+ Chuyên ngành Điều khiển tàu biển (7840106101, 7840106101H) và Vận
hành khai thác máy tàu biển (7840106102) yêu cầu: đảm bảo sức khoẻ học
tập; tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu,
phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0.5m và có cân nặng
từ 45kg trở lên.
+ Thí sinh vào chuyên ngành Điều khiển tàu biển (7840106101,
7840106101H) phải có chiều cao: nam từ 1.64m trở lên, nữ từ 1.60m trở lên.
+ Thí sinh vào chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển
(7840106102) phải có chiều cao: nam từ 1.61m trở lên, nữ từ 1.58m trở lên.
- Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy


giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng Nhà
trường xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình
trạng sức khỏe.
2.2 Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
2.3 Phương thức tuyển sinh (xét tuyển):
2.3.1 Đại học chính quy
Áp dụng 2 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia (chi tiết từng
ngành như trong mục 2.6)
Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, 11 và 12 theo khối xét
tuyển (chi tiết từng ngành/chuyên ngành tại mục 2.6), tiêu chí cụ thể như sau:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
1


- Điểm trung bình của từng mơn theo tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11, 12 từ
6.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành học có khối A00 (Tốn, Lý, Hố) thì phải
thỏa mãn các điều kiện sau đây để được xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ ĐTB Toán = (ĐTB Toán 10 + ĐTB Toán 11 + ĐTB Toán 12)/3  6.0
+ ĐTB Lý = (ĐTB Lý 10 + ĐTB Lý 11 + ĐTB Lý 12)/3  6.0
+ ĐTB Hố = (ĐTB Hóa 10 + ĐTB Hóa 11 + ĐTB Hóa 12)/3  6.0
Ghi chú:

ĐTB : điểm trung bình

Một số lưu ý:

- Các thí sinh đăng ký hình thức xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, 11 và 12
theo khối xét tuyển vẫn được đăng ký theo hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi
THPT Quốc gia.
- Phương thức xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, 11 và 12 theo khối xét
tuyển chỉ áp dụng cho 1 số ngành như sau: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận
hành khai thác tàu biển - 7840106102), Khoa học hàng hải (chuyên ngành Thiết bị
năng lượng tàu thủy - 7840106103), Kỹ thuật môi trường (7520320), Kỹ thuật tàu thủy
(7520122) và các ngành trình độ đại học thuộc chương trình chất lượng cao.
- Riêng tổ hợp D90 (Tốn, Khoa học tự nhiên, Anh) khơng áp dụng cho phương
thức xét tuyển học bạ THPT (lớp 10, 11 và 12).
- Điểm ưu tiên được cộng để xét tuyển sau khi thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào theo quy định của Trường.
2.3.2 Đại học liên thông chính quy từ trung cấp, cao đẳng
Được xét tuyển dựa vào kết quả học tập tồn khóa.
- Trường xét tuyển đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng đăng ký
xét tuyển liên thơng lên trình độ đại học. Trường sử dụng điểm trung bình chung học
tập tồn khóa của thí sinh để xét tuyển, và được hưởng ưu tiên theo đối tượng, khu vực
theo quy định (nếu có).
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh có kết quả học tập tồn khóa học
bậc trung cấp, cao đẳng từ 5.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc 2.0 trở lên (theo thang
điểm 4).

2


Lưu ý: Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học
và được cơng nhận hồn thành các mơn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT
theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2.4 Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018
Chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học theo các hình thức khác nhau được thể hiện

chi tiết từng ngành/chuyên ngành tại mục 2.6.
Đại học chính quy
- Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy hệ đại trà
- Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chất lượng cao
- Chỉ tiêu tuyển sinh đại học liên thơng chính quy
Tổng chỉ tiêu đại học chính qui

2.060
510
100
2.670

SV
SV
SV
SV

2.5 Điều kiện và điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT)
- Điều kiện ĐKXT: Thí sinh đáp ứng đủ các điều kiện tại mục 2.1.
- Điểm nhận ĐKXT: Theo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường
quy định.
2.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành/chuyên ngành
của Trường
(Mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét
tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...)
2.6.1 Mã trường:

GTS

2.6.2 Thông tin về mã ngành, tổ hợp xét tuyển, phương thức tuyển sinh và chỉ tiêu

cụ thể từng ngành/chuyên ngành
a) Đại học chính quy
Phương thức

TT

Ngành học

1

Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành Điều khiển tàu
biển)

Mã ngành

Tổ
hợp
xét
tuyển

7840106101

A00,
A01,
D90

3

xét tuyển

KQ
Học bạ
thi
THPT

Chỉ tiêu
KQ
thi

Học bạ

THPT
THPT (10, 11, THPT (10,
QG
12)
QG 11, 12)
100%

100


Phương thức

TT

2

3

4


5

6

7

8

9

Ngành học

Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành Vận hành khai
thác máy tàu biển)
Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành Thiết bị năng
lượng tàu thủy)
Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành Quản lý hàng
hải)
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật điện
(Chuyên ngành: Điện và tự
động tàu thuỷ, Điện công
nghiệp, Hệ thống điện giao
thông)
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
(Chuyên ngành Điện tử viễn

thông)
Kỹ thuật điều khiển và tự động
hố
(Chun ngành Tự động hố
cơng nghiệp)
Kỹ thuật tàu thuỷ
(Chun ngành: Thiết kế thân
tàu thuỷ, Cơng nghệ đóng tàu
thuỷ, Kỹ thuật cơng trình
ngồi khơi)

Mã ngành

7840106102

7840106103

7840106104

7520320

Tổ
hợp
xét
tuyển
A00,
A01,
D90
A00,
A01,

D90
A00,
A01,
D90
A00,
A01,
B00,
D90

Chỉ tiêu

xét tuyển
KQ
Học bạ
thi
THPT

KQ
thi

Học bạ

70%

30%

56

24


70%

30%

42

18

THPT
THPT (10, 11, THPT (10,
QG
12)
QG 11, 12)

100%

70%

60

30%

42

7520201

A00,
A01,
D90


100%

140

7520207

A00,
A01,
D90

100%

60

7520216

A00,
A01,
D90

100%

70

7520122

A00,
A01,
D90


70%

4

30%

91

18

39


Phương thức

TT

Ngành học

Kỹ thuật cơ khí
(Chun ngành: Cơ giới hố
10
xếp dỡ, Cơ khí ơ tơ, Máy xây
dựng, Cơ khí tự động)
11 Cơng nghệ thơng tin

12

13


14

15

16

17

Mạng máy tính và truyền
thơng dữ liệu
Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành: Xây dựng dân
dụng và công nghiệp, Kỹ thuật
kết cấu cơng trình, Kỹ thuật
nền móng và cơng trình ngầm)
Kỹ thuật xây dựng cơng trình
giao thơng
(Chun ngành Xây dựng
Cơng trình thủy và thềm lục
địa)
Kỹ thuật xây dựng cơng trình
giao thơng
(Chun ngành Xây dựng cầu
đường)
Kỹ thuật xây dựng cơng trình
giao thơng
(Chun ngành Xây dựng cầu
hầm)
Kỹ thuật xây dựng cơng trình
giao thơng

(Chun ngành Xây dựng
đường bộ)

Mã ngành

Tổ
hợp
xét
tuyển

7520103

A00,
A01,
D90

xét tuyển
KQ
Học bạ
thi
THPT

Chỉ tiêu
KQ
thi

THPT
THPT (10, 11, THPT (10,
QG
12)

QG 11, 12)
100%

240

100%

100

100%

60

7580201

A00,
A01,
D90

100%

200

7580205109

A00,
A01,
D90

100%


50

7580205111

A00,
A01,
D90

100%

50

7580205122

A00,
A01,
D90

100%

50

7580205123

A00,
A01,
D90

100%


50

7480201

7480102

5

A00,
A01,
D90
A00,
A01,
D90

Học bạ


Phương thức

TT

Ngành học

Kỹ thuật xây dựng cơng trình
giao thơng
18
(Chun ngành Quy hoạch và
thiết kế cơng trình giao thơng)

Kỹ thuật xây dựng cơng trình
giao thơng
19
(Chun ngành Xây dựng
đường sắt – Metro)

Chỉ tiêu

Mã ngành

7580205117

A00,
A01,
D90

100%

50

7580205120

A00,
A01,
D90

100%

50


100%

140

100%

130

100%

130

Kinh tế xây dựng
20 (Chuyên ngành: Kinh tế xây
dựng, Quản lý dự án xây dựng)

7580301

Kinh tế vận tải
21 (Chuyên ngành Kinh tế vận tải
biển)

7840104

Khai thác vận tải
(Chuyên ngành: Quản trị
22 Logistics và vận tải đa phương
thức, Quản lý và kinh doanh
vận tải)


xét tuyển
KQ
Học bạ
thi
THPT

Tổ
hợp
xét
tuyển

7840101

A00,
A01,
D01,
D90
A00,
A01,
D01,
D90
A00,
A01,
D01,
D90

KQ
thi

Học bạ


THPT
THPT (10, 11, THPT (10,
QG
12)
QG 11, 12)

b) Đại học chính quy chất lượng cao

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp
xét
tuyển

1

Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành Điều khiển
tàu biển

7840106101
H

A00,
A01,

D90

6

Phương thức
xét tuyển
KQ Học bạ
thi
THPT

KQ
thi

Học bạ

70%

21

9

Chỉ tiêu

THPT
THPT (10, 11, THPT (10, 11,
QG
12)
QG
12)
30%



TT

2

3

4

Ngành học

Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành Quản lý
hàng hải)
Kỹ thuật điện tử - viễn
thông
(Chuyên ngành Điện tử
viễn thông)
Kỹ thuật cơ khí
(Chun ngành Cơ khí ơ
tơ)

Phương thức
xét tuyển
KQ Học bạ
thi
THPT

KQ

thi

Học bạ

Chỉ tiêu

Mã ngành

Tổ hợp
xét
tuyển

7840106104
H

A00,
A01,
D90

70%

30%

21

9

7520207H

A00,

A01,
D90

70%

30%

21

9

70%

30%

70

30

70%

30%

63

27

70%

30%


35

15

70%

30%

42

18

70%

30%

42

18

70%

30%

42

18

7520103H


5

Kỹ thuật xây dựng

7580201H

6

Kỹ thuật xây dựng cơng
trình giao thông
7580205111H
(Chuyên ngành Xây dựng
cầu đường)

7

Kinh tế xây dựng

7580301H

8

Kinh tế vận tải

7840104H

9

Khai thác vận tải

(Chuyên ngành Quản trị
Logistics và vận tải đa
phương thức)

7840101H

A00,
A01,
D90
A00,
A01,
D90
A00,
A01,
D90
A00,
A01,
D01,
D90
A00,
A01,
D01,
D90
A00,
A01,
D01,
D90

THPT
THPT (10, 11, THPT (10, 11,

QG
12)
QG
12)

Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển xét theo ngành học đăng ký ngoại trừ:

7


Ngành Khoa học hàng hải có các chuyên ngành đào tạo: Điều khiển tàu biển
[7840106101, 7840106101H]; Vận hành khai thác máy tàu biển [7840106102]; Thiết
bị năng lượng tàu thủy [7840106103]; Quản lý hàng hải [7840106104, 7840106104H];
điểm xét trúng tuyển theo từng chun ngành.
Ngành Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao thơng có các chun ngành đào tạo:
Xây dựng Cơng trình thủy và thềm lục địa [7580205109]; Xây dựng cầu đường
[7580205111, 7580205111H]; Quy hoạch và thiết kế cơng trình giao thơng
[7580205117]; Xây dựng đường sắt và metro [7580205120]; Xây dựng cầu hầm
[7580205122], Xây dựng đường bộ [7580205123]; điểm xét trúng tuyển theo từng
chuyên ngành.
- Các ngành: Kỹ thuật điện [7520201], Kỹ thuật cơ khí [7520103], Kỹ thuật tàu
thủy [7520122], Kỹ thuật xây dựng [7580201], Kinh tế xây dựng [7580301], Khai thác
vận tải [7840101] sau thời gian 2 năm học, sinh viên được xét phân chuyên ngành dựa
vào kết quả học tập và nguyện vọng của sinh viên.
- Các mã tổ hợp mơn như sau: A00 (Tốn, Lý, Hóa); A01 (Tốn, Lý, Anh); B00
(Tốn, Hóa, Sinh); D01 (Tốn, Văn, Anh); D90 (Tốn, Khoa học tự nhiên, Anh)
- Riêng tổ hợp D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Anh) không áp dụng cho phương
thức xét tuyển học bạ THPT (lớp 10, 11 và 12).
c) Đại học liên thơng chính quy từ trung cấp, cao đẳng

Theo thông báo tuyển sinh từng đợt trong năm của Trường.
2.6.3 Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp
Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là như nhau (khơng có chênh lệch điểm giữa các
tổ hợp xét tuyển).
2.6.4 Quy định về các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
2.6.4.1 Đại học chính quy
Nếu có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thì ưu tiên thí sinh có điểm thi mơn Tốn
cao hơn.
Lưu ý: Riêng các ngành đào tạo đại học chất lượng cao nếu có nhiều thí sinh cùng
bằng điểm thì ưu tiên thí sinh có điểm thi môn Tiếng Anh cao hơn.
2.6.4.2 Đại học liên thông chính quy từ trung cấp, cao đẳng
Theo tiêu chí riêng từng ngành/chun ngành có trong thơng báo tuyển sinh từng
đợt trong năm của Trường.
8


2.7 Tổ chức tuyển sinh: Thời gian, hình thức nhận ĐKXT/ thi tuyển; các điều kiện
xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối với từng ngành đào tạo…
2.7.1 Thời gian xét tuyển
2.7.1.1 Đại học chính quy
a) Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
Theo quy chế tuyển sinh và qui định của Bộ GD&ĐT.
b) Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT của năm lớp 10, 11 và 12
theo môn thuộc khối xét tuyển
- Đợt 1: từ 02/5/2018 đến 29/6/2018
- Các đợt đăng ký xét tuyển bổ sung thí sinh nộp ĐKXT theo thông báo cụ thể của
Trường trên website: www.ut.edu.vn
2.7.1.2 Đại học liên thơng chính quy từ trung cấp, cao đẳng
Thực hiện theo thông báo tuyển sinh từng đợt trong năm của Trường.
2.7.2 Hình thức nhận đăng ký xét tuyển

2.7.2.1 Đại học chính quy
a) Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
- Thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 cùng lúc với Hồ sơ đăng ký kỳ thi THPT Quốc
gia;
- Các đợt đăng ký xét tuyển bổ sung thí sinh nộp phiếu ĐKXT theo thông báo cụ
thể của Trường trên website: www.ut.edu.vn
b) Phương thức xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, 11 và lớp 12 theo khối
xét tuyển
- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Giao thơng vận tải TP. Hồ Chí Minh
Số 2, Đường D3, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028.35126902 hoặc 028.35128360
- Hồ sơ bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường);
+ Bản photo công chứng học bạ THPT;

9


+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp
THPT;
+ Bản photo công chứng hoặc bản sao giấy khai sinh;
+ Bản photo công chứng sổ hộ khẩu;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
+ 02 ảnh 3x4 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh);
+ 02 bì thư có dán tem (ghi rõ tên và địa chỉ người nhận).
2.7.2.2 Đại học liên thơng chính quy từ trung cấp, cao đẳng
Thực hiện theo thông báo tuyển sinh từng đợt trong năm của Trường.
- Hồ sơ bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường);

+ Bản photo cơng chứng bảng điểm học tập tồn khóa;
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp (trung cấp, cao đẳng) hoặc giấy chứng
nhận tốt nghiệp (trung cấp, cao đẳng);
+ Bản photo công chứng hoặc bản sao giấy khai sinh;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
+ 02 ảnh 3x4 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh);
+ 02 bì thư có dán tem (ghi rõ tên và địa chỉ người nhận).
2.7.3 Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh đáp ứng đủ theo quy định tại mục 2.1 thì được đăng ký xét tuyển.
2.8 Chính sách ưu tiên (tổ chức tuyển thẳng, tổ chức Ưu tiên xét tuyển)
Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2.9 Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Tài chính.
Lưu ý: riêng phương thức xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, 11 và 12 theo
khối xét tuyển là 30.000 đồng/nguyện vọng.
2.10 Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng
năm
Căn cứ theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính
phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
10


dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015
- 2016 đến năm học 2020 - 2021 và các văn bản hướng dẫn.

11




×