Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Thi thu 2019 vat ly 004

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.08 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
ĐỀ THI THỬ
( Đề thi có 04 trang)

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian giao phát đề)

Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh…………………………………………………………….

Mã đề: 004

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng
trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau đây, phương án
nào tối ưu ?
A. Dùng đường dây tải có điện trở nhỏ.
B. Dùng đường dây tải có điện trở lớn.
C. Dùng điện áp khi truyền tải có giá trị lớn.
C. Dùng dịng điện khi truyền tải có giá trị lớn.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây ℓà đúng khi nói về phép phân tích bằng quang phổ?
A. Phép phân tích quang phổ ℓà phân tích ánh sáng trắng.
B. Phép phân tích quang phổ ℓà phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên
cứu quang phổ của chúng.
C. Phép phân tích quang phổ ℓà nguyên tắc dùng để xác định nhiệt độ của các chất.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 3: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có
A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.


B. hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau.
Câu 4: Một vật đang dao động cơ dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn, khi xảy ra hiện tượng
cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động
A. với tần số nhỏ hơn tần số riêng.
B. khơng cịn chịu tác dụng của ngoại lực.
C. với tần số lớn hơn tần số riêng.
D. với tần số bằng tần số riêng.
Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy thu vơ tuyến điện, khơng có bộ phận nào ?
A. Anten.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.
Câu 6: Một sóng ngang được mơ tả bởi phương trình u = Acosπ(0,01x – 2t) (trong đó x, u được đo
bằng cm và t đo bằng s). Bước sóng là:
A. 100 cm.
B. 5 cm.
C. 200 cm.
D. 50 cm.
Câu 7: Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. độ cao, âm sắc, biên độ.
B. độ cao, âm sắc, độ to.
C. độ cao, âm sắc, cường độ.
D. độ cao, âm sắc, năng lượng.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X ?
A. Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000 C.
C. Tia X khơng có khả năng đâm xun.
D. Tia X phát ra từ đèn điện

Câu 9: Một chất điểm khối lượng m = 40g treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/m), dao động điều
hịa quanh vị trí cân bằng. Chu kỳ dao động của hệ là:
A. 0,196s.
B. 0,314s.
C. 0,628s.
D. 0,157s.
Câu 10: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100cos(100πt) ( V). Giá trị tức thời của điện áp ở thời
điểm t= 0 là:
A. 100 V
B. 200 V
C. 200 V..
D. 100 V.
Câu 11: Một chất điểm dao động có phương trình x = 5cos(10t + π) (cm) (x tính bằng cm, t tính bằng
s). Chất điểm này dao động với biên độ là
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 15 cm.
Câu 12: Đại lượng không liên quan đến màu sắc ánh sáng là:
A. Bước sóng.
B. Biên độ.
C. Tần số.
D. Chu kì.
Trang 1/4 - Mã đề thi 004


Câu 13: Một vật dao động điều hòa cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 4%, tính phần năng ℓượng mất đi
trong một chu kỳ?
A. 4%
B. 8%

C. 7,84%
D. 16%
Câu 14: Đặt điện áp u = U cos(ωt) V vào hai đầu một đoạn mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối
tiếp với một biến trở. Ứng với hai giá trị của biến trở là R1 = 10 Ω và R2 = 40 Ω thì cơng suất tiêu thụ
trong đoạn mạch đều bằng 200W. Giá trị của U là:
A. 100 V.
B. 200 V
C. 50 V.
D. 50 V.
Câu 15: Cho các sóng sau đây 1. Bức xạ hồng ngoại. 2. Sóng siêu âm. 3. Tia rơn ghen. 4. Sóng cự ngắn
dùng cho truyền hình. Hãy sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần
A. 2 à4 à1 à3.
B. 1 à2 à3 à4
C. 2 à1 à4 à3.
D. 4 à1 à2 à3.
Câu 16. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình:
π
x1 = 2cos(4πt + 2 ) (cm) và x2 = 2cos4πt (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
π
π
A. x = 2 2 cos(4πt + 4 )(cm).
B. x = 2cos(4πt + 6 )(cm).
π
π
C. x = 2 2 cos (4πt + 6 )(cm).
D. x = 2cos(4πt - 4 )(cm).
Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π (m/s2) với chu kỳ T =
1s. Chiều dài l của con lắc đơn đó là
A. 62,5cm.
B. 100cm.

C. 80cm.
D. 25cm.
Câu 18: Nếu tăng điện dung của một mạch dao động ℓên 8 ℓần, đồng thời giảm độ tự cảm của cuộn dây
đi 2 ℓần thì tần số dao động riêng của mạch sẽ:
A. Tăng ℓên 2 ℓần
B. Tăng ℓên 4 ℓần
C. Giảm xuống 2 ℓần D. Giảm xuống 4 ℓần
Câu 19: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 40Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn
định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 cm/s.
B. 15 m/s.
C. 12 m/s.
D. 75 cm/s.
Câu 20: Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2 . Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm
là 10-5 W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 60dB.
B. 50dB.
C. 80dB.
D. 70dB.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 16 cm với chu kì T=2s. Chọn gốc thời gian là lúc
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
π
π


 2πt + ÷
 πt + ÷
2  cm.
2  cm.
A. x = 8cos 

B. x = 4cos 
2

π
π


 2πt − ÷
 πt − ÷
2  cm.
2  cm.
C. x = 8cos 
D. x = 4cos 
Câu 22: Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở 30 Ω, L = 0,6/π H mắc nối tiếp vào tụ điện có điện dung C
= (100/π) μF. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn
mạch?
A. 50 Ω
B. 40 Ω
C. 60 Ω
D. 45 Ω
Câu 23: Hai điện tích đẩy nhau một lực F khi đặt cách nhau 8cm. Khi đưa chúng về cách 4 cm thì lực
tương tác giữa chúng bây giờ là
A. 0,5F
B. 2F
C. 4F
D. 16F
Câu 24: Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01 s, suất điện động tự cảm trong cuộn
đó có độ lớn 64 V, độ tự cảm có giá trị:
A. 0,032 H.
B. 0,04 H.

C. 0,25 H.
D. 4,0 H.
Câu 25: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu
kính
A. phân kì có tiêu cự 24 cm.
B. hội tụ có tiêu cự 24 cm.
C. phân kì có tiêu cự 8 cm.
D. hội tụ có tiêu cự 8 cm

Trang 2/4 - Mã đề thi 004


Câu 26: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 50mm trên mặt thoáng thủy ngân dao động giống nhau x =
acos 60πt mm. Xét về một phía đường trung trực của S1, S2 thấy vân bậc k đi qua điểm M có MS1 – MS2
= 12mm. và vân bậc (k + 3) đi qua điểm M’ có M’S1 - M’S2 = 36 mm. Tìm bước sóng, vân bậc k ℓà cực
đại hay cực tiểu?
A. 8mm, cực tiểu
B. 8mm, cực đại
C. 24mm, cực tiểu
D. 24mm, cực đại
Câu 27. Trong bài thực hành xác định tốc độ truyền âm, một học sinh đo được bước sóng của âm là
λ = ( 77, 0 ± 0,5 )
f = ( 440 ± 10 ) Hz.
cm. Biết tần số nguồn âm là
Tốc độ truyền âm mà học sinh này đo
được trong thí nghiệm là:
( 338 ± 9 ) m s.
( 339 ± 10 ) m s. C. ( 339 ± 9 ) m s.
( 338 ± 10 ) m s.
A.

B.
D.
Câu 28: Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,5 μm. Khoảng cách
giữa hai nguồn kết hợp a = 2mm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn ℓà D = 2m. Tìm số vân sáng và số
vân tối thấy được trên màn biết giao thoa trường có bề rộng L = 7,8mm.
A. 7 sáng, 8 tối
B. 7 sáng, 6 tối
C. 15 sáng, 16 tối
D. 15 sáng, 14 tối
Câu 29: Khi mắc vào hai cực của nguồn điện điện trở R1 = 5 Ω thì cường độ dịng điện chạy trong mạch
là I1 = 5A. Khi mắc vào giữa hai cực của nguồn điện đó điện trở R2 = 2 Ω thì cường độ dịng điện chạy
trong mạch là I2 = 8 A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là
:
A. E = 40 V, r = 3 Ω.
B. E = 20 V, r = 1 Ω.
C. E = 60 V, r = 4 Ω.
D. E = 30 V, r = 2 Ω.
Câu 30: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, dao động 1 có biên độ A1= 10 cm, pha ban
đầu π/6 và dao động 2 có biên độ A2, pha ban đầu -π/2. Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động
tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. A = 5 3cm
B. A = 2 3cm
C. A = 2, 5 3cm
D. A = 3cm
Câu 31: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số có dạng như hình dưới. Phương trình nào sau đây
ℓà phương trình dao động tổng hợp của chúng:
A. x = 5cost cm
B. x = cos(t - ) cm
C. x = 5cos(t + π) cm D. x = cos(t - π) cm
Câu 32: Tiến thành thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt thoáng của

một chất ℓỏng nhờ hai nguồn kết hợp cùng pha S1, S2. Tần số dao
động của mỗi nguồn ℓà f = 30Hz. Cho biết S1S2 = 10cm. Một điểm
M nằm trên mặt thoáng cách S2 một đoạn 8cm và cách S1 một đoạn 4cm. Giữa M và đường trung trực
S1S2 có một gợn ℓồi dạng hypepoℓ. Biên độ dao động của M ℓà cực đại. Số điểm dao động cực tiểu trên
S1S2 ℓà:
A. 12
B. 11
C. 10
D. 9
Câu 33: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 20kV. Hiệu suất của quá trình tải
điện là H1 = 80%. Biết rằng công suất đến nơi tiêu thụ là không đổi. muốn hiệu suất tăng lên đến H2 =
95% ta phải:
A. Tăng hiệu điện thế lên đến 40 kV.
B. Tăng hiệu điện thế lên đến 36,7 kV.
C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 5 kV.
D. Giảm hiệu điện thế xuống còn 10 kV.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y - âng khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm . Vân giao
thoa được nhìn qua một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm đặt cách măt phẳng hai khe một khoảng L = 45 cm .
Một người có mắt bình thường quan sát hệ vân qua kính trong trạng thái khơng điều tiết thì thấy góc
trơng khoảng vân là 15’ . Bước sóng của ánh sáng là :
A. 0,60 µm
B. 0,50 µm
C. 0,65 µm
D. 0,55 µm
Câu 35: Thơng tin ℓiên ℓạc bằng sóng vơ tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức ℓà ℓàm
cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi ℓà sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số
của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang ℓà 1000 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực
hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần ℓà:
A. 800.
B. 1000.

C. 625.
D. 1600.
Câu 36: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay
đổi được. Ở tần số f1 = 60 Hz , hệ số công suất đạt cực đại cos ϕ = 1 . Ở tần số f 2 = 120 Hz , hệ số công
suất nhận giá trị cos ϕ = 0, 707 . Ở tần số f 3 = 90 Hz , hệ số công suất của mạch bằng :

Trang 3/4 - Mã đề thi 004


A. 0,781
B.0,486
C. 0,625
D. 0,874
Câu 37: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn song kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình uA =2cos(40πt + π); uB =2cos(40πt); (mm,s). Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thống chất lỏng. Số điểm
dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là:
A. 20
B. 17
C. 19
D. 18
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2 . Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số cơng suất với hai giá trị của tần số góc
ω1 = 50π (rad / s) và ω2 = 200π (rad / s) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
2
1
3
1
A. 2 .
B. 13 .

C. 2 .
D. 12 .
Câu 39: Cho một đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm của cuộn dây có
thể thay đổi được. Khi thay đổi giá trị của L thì thấy ở thời điểm điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
cực đại thì điện áp này gấp bốn lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. Khi điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm cực đại thì điện áp này so với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở khi đó gấp:
A. 4 2 lần.
B. 2,5 lần.
C. 4 lần.
D. 4,25 lần.
Câu 40: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng có khối lượng m = 500 g treo
thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, đưa vật dọc theo trục lị xo đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi bng
nhẹ cho vật dao động điều hịa. Tính từ lúc bng vật, thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lị xo có độ lớn
bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm là:
A. 0,47 s.
B. 0,21 s.
C. 0,16 s.
D. 0,42 s.

Trang 4/4 - Mã đề thi 004



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×