Trờng THPT chuyên Lào cai Đề thi thử đại học môn Vật lý
s I (Đề này có 6 trang)
1/ Hiu in th gia anụt v catụt ca ng tia Rnghen l U, bc súng nh nht
min
ca tia X do ng
phỏt ra c tớnh theo cụng thc
a
eU
hc
=
min
b
hc
eU
=
min
c
cU
he
=
min
d
ce
hU
=
min
2/ Chiu mt chựm sỏng cú bc súng
)(4,0 m
à
=
vo tm kim loi ca mt bn t in. Hiu in th
hóm trờn hai bn t phi bng bao nhiờu electron thoỏt ra t tm kim loi bay qua khong chõn khụng gia
hai bn t, dng ngay trờn bn th hai? Bit cụng thoỏt ca kim loi b chiu sỏng A = 1,40eV.
a 1,705 V b 1,425 V c 2,25 V d 1,92 V
3/ Bit bc súng ng vi hai vch u tiờn ca dóy Laiman ca quang ph vch phỏt x ca nguyờn t
hirụ l
)(103),(122,0
21
nmm
==
à
v mc nng lng ca trnh thỏi kớch thớch th hai l - 1,51eV.
Hóy tỡm bc súng ca vch
H
trong quang ph nhỡn thy ca nguyờn t hirụ
a 0,661
m
à
b 0,75
m
à
c 1,221
m
à
d 0,464
m
à
4/ Mt ngi ch nhỡn rừ cỏc vt cỏch mt t 15cm n 50cm dựng mt kớnh lỳp tiờu c 4cm quan sỏt mt
vt nh t cỏch kớnh
)(
3
10
cm
. bi giỏc nh khi ú bng 3.Tỡm cõu ỳng trong cỏc kt lun di õy
a nh quan sỏt c nm im cc cn ca mt
b nh quan sỏt c nm im cc vin ca mt
c Mt ngi ny t cỏch kớnh 10 cm
d nh quan sỏt c ngc chiu vi vt v ln hn vt
5/ Cho mch in nh hỡnh v. Gia A v B t hiu in th
)(.100sin200 Vtu
=
. Cun dõy thun
cm cú L = 0,636(H), t cú in dung
)(8,31 FC
à
=
. on mch X cha 2 trong s 3 phn t : in tr
thun R, cun dõy thun cm hoc t in mc ni tip.Bit ampe k ch 2,8A, h s cụng sut ton mch
bng 1.Kt qu no cho di õy l sai
A
L
C
X
B
A
a Tng tr ca ton mch Z = 50
b Mch X cha
)(50
=
R
v cun thun cm cú cm khỏng 100
c Mch X cha
)(50
=
R
v t in cú dung khỏng 100
d Cụng sut tiờu th in ca mch in trờn cc i
6/ iu no sau õy l ỳng khi núi v s bin i nng lng ca con lc lũ xo ?
a Tng 9/4 ln khi tn s gúc tng 3 ln v biờn gim 2 ln
b Tng 16/9 ln nu biờn tng 3 ln v tn s gim i 4 ln
c Gim 4/9 ln khi tn s dao ng gim 2 ln v biờn dao ng tng 9 ln
d Gim 16/9 ln nu tn s tng 4 ln v biờn tng 3 ln
7/ Súng in t c cỏc i truyn hỡnh phỏt i vi cụng sut ln cú th truyn ti mi im trờn mt t l
a súng cc ngn
b súng di
c súng trung
d súng ngn
8/ Tỡm cõu sai
a Lc ht nhõn mnh hn lc tnh in rt nhiu nhng ch cú tỏc dng trong khong cỏch bng kớch
thc nguyờn t
b Phúng x l hin tng t thõn, khong chu nh hng ca bt c tỏc ng bờn ngoi no
c Trong phúng x
+
ht nhõn con v trớ lựi mt ụ so vi ht nhõn m v cú cựng s khi
d Cỏc nguyờn t m ht nhõn cú cựng s proton Z v s ntron N khỏc nhau gi l ng v
9/ Tỡm cõu sai
a S phỏt quang, phn ng quang hoỏ, quang ph vch phỏt x ca khớ ...l nhng hin tng liờn quan
n tớnh cht lng t ca ỏnh sỏng
b Bn vch , lam, chm, tớm cú tn s nh nht trong dóy Ban me ca quang ph hiro
c gõy ra hin tng quang dn khụng cn cỏc photon cú nng lng ln nh hin tng quang
in ngoi
d Hiu in th hóm U
h
cho phộp xỏc nh cụng thoỏt ca kim loi lm catot
10/ Nhn xột no di õy v dao ng tt dn v dao ng cng bc l cha chớnh xỏc
a Ma sỏt cú nh hng quyt nh n s thay i biờn , chu k ca dao ng tt dn
b Khi hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn, dao động thực của vật luôn là tổng
hợp của của dao động riêng và dao động do ngoại lực gây ra
c Dao động tắt dần không có tính điều hoà nên không thể nói chính xác về biên độ, chu kỳ, tần số của
dao động tắt dần
d Biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến cực đại khi tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số
riêng của hệ dao động
11/ Một máy tăng thế nhận công suất điện 1620 kW với hiệu điện thế hiệu dụng 2700 V ở cuộn sơ cấp. Suất
điện động cảm ứng ở cuộn thứ cấp là 90000 V, hiệu suất của máy là 0,95. Tính cường độ dòng điện thứ cấp
khi mạch thứ cấp có cộng hưởng và hệ số biến thế của máy ?
a 17,1 A;
3
100
b 18 A;
3
100
c 60 A; 30
d 30 A; 30
12/ Một lượng chất phóng xạ radon Rn222 có khối lượng ban đầu m
0
= 10
-3
g. Sau 11,4 ngày thì độ phóng xạ
của nó bằng 12,5% ban đầu.Tính chu kỳ bán rã T của radon.
a 15,2 ngày
b 3,8 ngày
c 7,6 ngày
d 30 ngày
13/ Tìm câu sai trong các kết luận dưới đây
a Trong số các bức xạ vô tuyến, hồng ngoại, tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy thì bức xạ hồng ngoại có
khả năng đâm xuyên mạnh nhất nên được ứng dụng nhiều trong kỹ thuật
b Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng lớn hơn đối với tia hồng ngoại
c Điều kiện có quang phổ vạch hấp thụ là nhiệt độ của nguồn phát ra ánh sáng phải lớn hơn nhiệt độ
của khối khí loãng mà ánh sáng đi qua
d Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng tia
γ
và nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại
14/ Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f
1
= 0,5cm; f
2
= 5cm. Quang tâm hai kính
cách nhau 18,5 cm. Một người mắt không có tật đặt mắt sát sau thị kính để quan sát một vật nhỏ trong trạng
thái không điều tiết.Tính độ bội giác của kính khi đó
a 250 b 92,5 c 150 d 130
15/ Đặt một vật sáng vuông góc với trục chính của một thấu kính. Di chuyển vật sáng trước thấu kính thấy có
hai vị trí của thấu kính cách nhau 8 cm đều cho ảnh lớn gấp 3 lần vật. Thấu kính này là
a Thấu kính hội tụ tiêu cự f = 8cm
b Thấu kính hội tụ tiêu cự f = 24cm
c Thấu kính hội tụ, tiêu cự f = 12 cm
d Thấu kính phân kỳ tiêu cự f = - 9cm
16/ Để giảm hao phí điện năng khi truyền tải điện đi xa cần phải
a tăng tiết điện dây dẫn và hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn
b tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây và giảm tiết diện dây dẫn
c tăng tiết diện dây
d tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn điện
17/ Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình
))(
4
.5sin(4 cmtx
π
π
−=
. Tỉ số giữa chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là
5
7
. Chiều dài tự nhiên của
lò xo là
a 22cm b 18cm c 20cm d 24cm
18/ Một vật dao động điều hoà theo phương trình
)(1)
6
.5sin(3 cmtx
++=
π
π
. Trong giây đầu tiên vật đi
qua vị trí x = 1cm được mấy lần ?
a 6 lần b 3 lần c 4 lần d 5 lần
19/ Một vật dao động điều hoà với phương trình
))(.sin( cmtAx
ϕω
+=
. Pha ban đầu
ϕ
phụ thuộc vào
cách chọn :
a Gốc toạ độ, gốc thời gian, chiều dương trục toạ độ
b Cách kích thích dao động, gốc toạ độ, chiều dương trục toạ độ
c Cách kích thích dao động, gốc toạ độ, gốc thời gian
d Cách kích thích dao động, gốc toạ độ, gốc thời gian, chiều dương trục toạ độ
20/ Chiếu ánh nắng mặt trời vào một quang phổ kế, hình ảnh quang phổ thu được cho ta biết thành phần cấu
tạo của
a khí quyển mặt trời
b cả khí quyển mặt trời và khí quyển trái đất
c khoảng không vũ trụ giữa mặt trời và trái đất
d khí quyển trái đất
21/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đếm được có tất cả
7 vân sáng và khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm ngoài cùng là 9 mm. Tìm bước sóng của ánh sáng đơn sắc
chiếu tới khe.
a
).(75,0 m
µ
b
).(60,0 m
µ
c
).(55,0 m
µ
d
).(65,0 m
µ
22/ Một người khi không đeo kính có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 15cm đến 100cm. Tìm câu sai trong
các nhận xét dưới đây
a Khi không đeo kính, người này nhìn rõ vật ở cách mắt 1m mà không phải điều tiết
b Khi không đeo kính, nếu vật ở cách mắt 15cm và bắt đầu tiến lại gần mắt hơn, ảnh của vật bắt đầu lùi
ra sau võng mạc.
c Để nhìn vật ở vô cực không cần điều tiết, người này phải đeo thấu kính phân kỳ độ tụ - 1dp
d Khi vật từ vô cực tiến đến gần, thuỷ tinh thể của mắt bắt đầu phồng lên để nhìn rõ được vật
23/ Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ,
)(.sin2180),(
.10
29
VtuHL
AB
ω
π
==
, cường độ dòng
điên khi K mở và khi K đóng lần lượt là
))(
4
.sin(22);)(
4
.sin(22 AtiAti
dm
π
ω
π
ω
+=−=
. Tính Z
L
, Z
C
?
A
B
L
C
R
K
a
)(245);(290
ΩΩ
b
)(245);(90
ΩΩ
c
)(245);(245
ΩΩ
d
)(45);(290
ΩΩ
24/ Một người cận thị nếu đeo kính có độ tụ -2 dp sát mắt sẽ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 20 cm đến vô
cực. Khi đeo sát mắt kính có độ tụ -1 dp người này sẽ nhìn rõ được các vật nằm trong khoảng cách mắt từ
a
6
100
cm đến 100 cm
b 20 cm đến vô cực
c
8
100
cm đến 2 m
d
7
100
cm đến 1m
25/ Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha hiệu dụng 127 V, tần số 50Hz. Người ta
đưa dòng điện ba pha vào ba tải như nhau mắc tam giác, mỗi tải có điện trở thuần
)(12
Ω
và độ tự cảm 51
mH.Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi tải
a I
3
= 2I
2
= 2I
1
= 12A
b I
1
= 2I
2
= 2I
3
= 12,8A
c I
1
= I
2
= I
3
=11A
d I
1
= I
2
= I
3
=6,4A
26/ Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân
HeTD
4
2
3
1
2
1
;;
lần lượt là
HeTD
mmm
∆∆∆
,,
. Phản ứng có
phương trình
nHeTD
1
0
4
2
3
1
2
1
+→+
sẽ
a toả năng lượng
[ ]
2
.cmmm
HeTD
∆−∆+∆
b toả ra năng lượng
[ ]
2
.cmmm
TDHe
∆−∆−∆
c thu năng lượng
[ ]
2
.cmmm
TDHe
∆−∆−∆
d thu năng lượng
[ ]
2
.cmmm
HeTD
∆−∆+∆
27/ Chọn câu sai trong các câu dưới đây
a Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ
b Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực tuần hoàn bằng tần số riêng của hệ
c Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào ma sát
d Trong hệ tự dao động, dao động của vật được duy trì nhờ bộ phận riêng của hệ
28/ Chọn câu sai
a Dao động âm là các dao động có tần số từ 16Hz đến 20000Hz trong môi trường vật chất và tạo ra
sóng âm
b Miền nghe được của tai nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau, phụ thuộc vào tần số của âm
c Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng tỉ lệ với bình phương quãng
đường truyền sóng
d Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm không khác gì các sóng cơ học khác về đặc tính vật lý
29/ Mạch điện như hình vẽ được cung cấp điện năng bởi nguồn điện xoay chiều tần số 50Hz. Hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu A,B có giá trị ổn định 100V, điện trở R thay đổi được. Tụ điện có điện dung
)(10.
1
4
FC
−
=
π
, cuộn dây thuần cảm có
)(
3
HL
π
=
, bỏ qua điện trở dây nối. Người ta điều chỉnh R để
công suất tiêu thụ của mạch cực đại, sau đó ghép thêm với tụ C một tụ C
0
khác để trong mạch có cộng hưởng
điện.Tính giá trị điện dung của tụ C
0
?
A
B
L
C
R
a 15,9.10
-6
).( F
µ
b 318
).( F
µ
c 63,6
).( F
µ
d 31,8.10
-6
).( F
µ
30/ Chọn câu đúng
a Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì vận tốc truyền và màu sắc thay đổi
b Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau tăng lên từ tím tới đỏ
c Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, muốn tăng vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện
thi phải tăng cường độ chùm sáng kích thích
d Trong các ánh sáng nhìn thấy ,hình ảnh giao thoa của ánh sáng tím có khoảng vân nhỏ nhất
31/ Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.10
14
Hz. Tính bước sóng của bức xạ đó khi truyền trong thuỷ tinh biết
chiết suất của thuỷ tinh đối với nó là 1,5.
a
).(5,0 m
µ
b
).(45,0 m
µ
c
).(60,0 m
µ
d
).(75,0 m
µ
32/ Con lắc đơn (m=100g, l = 1,25m) treo tại một điểm cố định O. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB một đoạn
17,5cm về phía trái rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc toạ độ tại VTCB, chiều dương hướng từ VTCB sang
phía phải, gốc thời gian là lúc thả vật. Phương trình dao động của con lắc là
a
))(
2
.2sin(5,17 cmtx
π
π
+=
b
))(
2
.22sin(5,17 cmtx
π
+=
c
))(
2
.22sin(5,17 cmtx
π
−=
d
))(
2
.2sin(5,17 cmtx
π
π
−=
33/ Máy phân tích quang phổ hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng vật lý nào
a Hiện tượng khúc xạ ánh sáng c Hiện tượng quang phổ vạch phát xạ
b Hiện tượng giao thoa ánh sáng d Hiện tượng tán sắc ánh sáng
34/ Chọn câu sai trong các kết luận dưới đây
a Nếu rôto máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với vận tốc n vòng/giây thì tần số dòng
điện phát ra là f = n.p
b Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau, chỉ khác ở cách
bố trí các cuộn dây của phần ứng
c Trong thực tế trong dây trung hoà ở cách mắc hình sao luôn có một dòng điện yếu hơn dòng trong các
dây pha
d Trong máy phát điện xoay chiều một pha, để có s.đ.đ đủ lớn, phần ứng của máy dùng nhiều cuộn dây
riêng rẽ, mỗi cuộn gồm nhiều vòng dây
35/ Trong các nhận xét dưới đây về sóng điện từ, nhận xét nào không đúng ?
a Sóng điện từ có đầy đủ tính chất như sóng cơ học, nhưng khác ở chỗ nó tự truyền đi mà không cần
nhờ đến sự biến dạng của môi trường vật chất đàn hồi nào.
b Ban ngày tầng điện ly hấp thụ mạnh sóng trung còn ban đêm lại phản xạ các sóng này mà không hấp
thụ.
c Trong số các sóng vô tuyến điện, các sóng cực ngắn có năng lượng lớn nhất , dễ bị tầng điện ly hấp
thụ hoặc phản xạ .
d Điện trường xoáy sinh ra khi có một từ trường biến thiên theo thời gian và có đường sức khép kín, bao
quanh các đường cảm ứng từ.
36/ Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 24 cm đến vô cực đặt mắt sát thị kính của một kính thiên
văn có kính vật tiêu cự f
1
= 1,2 m và kính mắt tiêu cự f
2
= - 4 cm. Tính chiều dài của kính và độ bội giác ảnh khi
người này quan sát một vật ở rất xa mà không điều tiết ?
a 130,0 cm; 30
b 124,5 cm; 35
c 116,0 cm; 30
d 105,0 cm; 25
37/ Các sóng vô tuyến có tần số f
1
= 300 kHz, f
2
= 3 MHz. Khi sóng thứ nhất truyền trong nước ( chiết suất n
1
= 4/3) và sóng thứ hai truyền trong thuỷ tinh ( chiết suất n
2
= 3/2), bước sóng của chúng là
a
mm 0,100;10.75,0
2
3
1
==
λλ
b
mm 0,100;10.0,1
2
3
1
==
λλ
c
mm 67,66;10.75,0
2
3
1
==
λλ
d
mm 67,66;10.0,1
2
3
1
==
λλ
38/ Phát biểu nào dưới đây không đúng
a Sóng điện từ có thể tự truyền đi, không cần môi trường vật chất nào
b Vận tốc truyền sóng điện từ trong nước và trong thuỷ tinh không bằng nhau
c Trong sóng điện từ, dao động điện và dao động từ luôn có cùng chu kỳ, tần số và phương dao động
d Các sóng điện từ có bước sóng khác nhau thì tương tác với cùng một môi trường vật chất cũng không
giống nhau
39/ Hai âm thoa giống nhau coi như hai nguồn phát sóng âm kết hợp S
1
, S
2
,đặt cách nhau 2m, cùng phát
âm cơ bản cùng biên độ dao động a, cùng pha ban đầu với tần số f = 420Hz. Vận tốc truyền âm trong không
khí là v = 336 m/s. Số điểm nằm trên đoạn S
1
S
2
nhận được âm thanh với biên độ cực đại là
a 6 b 7 c 3 d 5
40/ Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường chiết suất n
1
tới gặp mặt phân cách với môi trường trong suốt chiết
suất n
2
.. Kết luận nào dưới đây là chính xác ?
a Nếu n
1
> n
2
và góc tới
α
thoả mãn hệ thức
1
2
sin
n
n
≥
α
thì tia sáng sẽ không sang được môi trường
chiết suất n
2
b Nếu n
1
> n
2
và góc tới
α
thoả mãn hệ thức
2
1
sin
n
n
≥
α
thì tia sáng sẽ không sang được môi trường
chiết suất n
2
c Nếu n
1
> n
2
và góc tới
α
thoả mãn hệ thức
1
2
sin
n
n
≥
α
thì tia sáng sẽ khúc xạ sang môi trường chiết
suất n
2
d Nếu n
1
< n
2
và góc tới
α
thoả mãn hệ thức
1
2
sin
n
n
≥
α
thì tia sáng sẽ không khúc xạ sang môi
trường chiết suất n
2
41/ Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt X tới môi trường trong suốt Y thì
X
Y
a Tần số và vận tốc tăng
b Bước sóng và tần số không đổi
c Vận tốc và bước sóng giảm
d Vận tốc và bước sóng tăng
42/ Một tia sáng đơn sắc chiếu tới mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 5
0
. Thuỷ tinh làm lăng
kính có chiết suất n = 1,5. Sau khi khúc xạ qua lăng kính, tia ló làm với phương của tia tới một góc có độ lớn là
a 3
0
b 0,0436 (rad)
c 0,0872 (rad)
d 10
0
43/ Li độ dao động của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình
ttx .sin16.sin12
3
ωω
−=
. Khi
dao động, gia tốc cực đại của vật là
a
2
36
ω
b
2
48
ω
c
2
28
ω
d
2
24
ω
44/ Mạch dao động để chọn sóng của của một máy thu thanh gồm cuộn dây tự cảm L và tụ điện có điện
dung C = 5000pF. Điều chỉnh L để máy thu được sóng điện từ bước sóng
m300
=
λ
. Tính giá trị của L khi đó
?
a
).(50 H
µ
b
)(5 mH
c
).(50 Hm
d
).(5 H
µ
45/ Một bóng đèn điện được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Đèn chỉ sáng lên khi
hiệu điện thế tức thời có giá trị
Vu 156
≥
. Hỏi trong mỗi chu kỳ đèn sáng trong thời gian bao lâu ?
a
3
T
b
2
T
c
6
5T
d
3
2T
46/ Cho mạch điện như hình vẽ.
0),(.100sin2
00
==
RVtUu
AB
π
. Điện trở R thay đổi được. Khi cho
khoá K chuyển từ vị trí 1 đến vị trí 2 thì ampe kế không thay đổi số chỉ và hai dòng điện lệch pha nhau
)(
2
rad
π
. Tìm giá trị của L và C.