Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

tuan 32_2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.7 KB, 20 trang )

TUẦN 32
Ngày soạn : 27/4/2018
Ngày giảng : Thứ hai, 30/4/2018
TIẾT 1: CHÀO CỜ
TIẾT 2 + 3: TẬP ĐỌC

HỒ GƯƠM
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức : Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum
xuê.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của Thủ Đô Hà Nội.
- Trả lờ câu hỏi 1,2 (SGK)
2. Kĩ năng : Nhận biết được bài văn, bước đầu biết nghỉ hơi sau mỗi dấu câu, cụm từ.
Đọc to, rõ ràng.
3. Thái độ : Giáo dục hs biết yêu thiên nhiên, yêu cảnh đẹp của quê hương, đất nước.
*BVMT: Giáo dục HS phải biết bảo vệ cảnh đẹp của đất nước.
II.Đồ dùng dạy học:
1.GV Tranh vẽ Hồ Gươm
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
- HS đọc bài: Hai chị em .
- GV gọi 3 – 4 em đọc lại bài tập đọc
+ Cậu em nói : Chị đừng động vào
+ Cậu em làm gì khi chị động vào con gấu
con gấu bơng của em.
bơng ?
- Vì khơng có bạn cùng chơi
+ Vì sao cậu bé ngồi chơi mà vẫn buồn?


- GV nhận xét sửa chữa và cho điểm.
2. Bài mới
+ HS đọc tên bài : Hồ Gươm
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc
- GV gắn bảng phụ lên bảng .GV đọc mẫu đọc - HS theo dõi GV đọc mẫu
-2HS đọc
diễn cảm.
+ Luyện đọc tiếng và từ khó .
GV ghi lên bảng, gọi HSY đọc trước .
GVNX sửa sai.

- Mỗi HS đọc 1 từ: Khổng lồ, long
lanh, lấpló, xum xuê.
-HS phân tích tiếng khó
- HS đọc cá nhân – nhóm – đồng
thanh

- Gv giải nghĩa từ .
+ Khổng lồ : rất to và lớn .
+ Luyện đọc câu
-Bài này có mấy câu ?
- GV hướng dẫn đọc câu khó và đọc mẫu
-HS đọc từng câu ( đọc nối tiếp )
- Gv theo dõi nhận xét sửa sai.
-Đọc câu theo nhóm đơi.

-HS tìm và nêu.
-1 HS đọc câu mẫu .
-Mỗi HS đọc 1 câu .

1


+ Luyện đọc đoạn cả bài
+ Bài chia làm mấy đoạn?
- GV đánh dấu đoạn
* Đoạn 1 : Từ “Nhà tôi… long lanh .”
* Đoạn 2 : “ Cầu Thê Húc … hết ”.
- GV theo dõi nhận xét sửa sai.
* Đọc cả bài
- GV đọc mẫu lần 2 cả bài
- GV theo dõi nhận xét sửa sai, tuyên dương.

-Mỗi bàn đọc 1 câu .

* Ôn các vần ươm, ươp.
- GV gọi 1 học sinh đọc cả bài .
+ Tìm tiếng trong bài có vần ươm?

- 3 HS đọc cả bài nối tiếp nhau đọc
mỗi em đọc một lần .
- HS cả lớp đọc đồng thanh

- GV nhận xét sửa sai
+ Nói câu chứa tiếng có vần ươm, ươp?
+Trong tranh vẽ gì?
GV treo tranh.Y/C HS nhìn tranh nói câu có
vần ươm ,ươp.
- GV nhận xét sửa sai .
- GV cho cả lớp đọc lại cả bài


+ Bài chia làm 2 đoạn
- HS theo dõi.
- HS đọc 1 đoạn theo (CN + Nhóm +
tổ )

-HS đọc thầm theo nhóm đơi
+ Tiếng: Gươm
- đọc và phân tích các tiếng có vần
ươm vừa tìm được .
- HS đọc cá nhân
+ Vẽ đàn bướm , giàn mướp
-Mỗi HS nói 1 câu (nt ) .
+ Đàn bướm bay quanh vườn hoa.
+ Giàn mướp sai trĩu quả.
- HS cả lớp đồng thanh đọc lại cả bài

Tiết 2
*HD luyện đọc .SGK
- GV gọi học sinh nối tiếp nhau đọc lại từng
câu.
- GV gọi 6 học sinh luyện đọc lại đoạn
- GV cho 2 học sinh đại diện nhóm thi đọc
đoạn .
- GV theo dõi nhận xét sau mỗi lần đọc và
sửa sai cho học sinh, tuyên dương học sinh
có nhiều tiến bộ .
- GV gọi 3 học sinh đọc nối tiếp cả bài .
- GV nhận xet sửa sai .


-HS đọc thầm cho nhau nghe theo nhóm
đơi.
- HS đọc cá nhân nối tiếp
- 2HS thi đọc cá nhân

- 3 HS đọc cả bài , cả lớp theo dõi

* Tìm hiểu bài và luyện nói
- Tìm hiểu bài đọc
- HS đọc bài, 1 em nêu câu hỏi 1, HS
thảo luận trả lời
+ Hồ Gươm là cảnh đẹp của thủ đô Hà
Nội.

1. Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ?
2


- GV nhận xét và cho học sinh nhắc lại
- HS đọc thầm các câu đoạn 1và trả lời :
+ Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ như
chiếc gương bầu dục khổng lồ sáng long
lanh.
*Hồ gươm là một cảnh đẹp của thủ đơ
Hà Nội.

2. Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm
trông như thế nào ?
+ Qua bài này ta thấy được cảnh gì của Hồ
Gươm?

- GV nhận xét và cho học sinh nhắc lại
*Luyện nói
- Gv gọi 1 em nêu yêu cầu của bài
- Từng cặp hoặc bàn trao đổi nhanh về bức
tranh trong SGK, đọc câu văn .

- Cả lớp và GV nhận xét
- Để Hồ Gươm luôn sạch đẹp ta phải làm
gì?
* Hồ Gươm khơng chỉ là một cảnh đẹp mà
cịn là 1 di sản văn hóa mang tính lịch sử
của thủ đơ Hà Nội . khi gặp các cảnh đẹp
như vậy các em cần bảo vệ , khơng được
vứt tác bừa bãi … đã góp phần bảo vệ cảnh
đẹp của đất nước ta.
4. Cũng cố- Dặn dị
- GV cho HS nhìn SGK đọc to lại cả bài.
- Dặn HS về nhà luyện đọc lại bài, xem
trước bài: Lũy tre .

- HS : Nhìn ảnh tìm câu văn tả cảnh
- HS thảo luận ,đọc câu văn:
Tranh 1: Cầu Thê Húc màu son, cong
như con tôm dẫn vào đền Ngọc Sơn.
Tranh 2 : Mái đền lấp ló bên gốc đa già
rễ lá xum xuê.
Tranh 3 : Xa một chút là tháp Rùa tường
rêu cổ kính. Tháp xây trên gị đất giữa
Hồ cỏ mọc xanh um.
- Cần giữ gìn và bảo vệ


- HS đọc lại bài trong SGK

TIẾT 4: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Thực hiện được cộng, trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm, biết
đo độ dài, làm tính với số đo độ dài, đọc giờ đúng.
2. Kĩ năng : Thực hiện đúng, thành thạo các phép tính ; đo độ dài, đọc được giờ đúng
trên đồng hồ.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm tốn.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ôn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ .
- GV gọi 2 em lên bảng cầm đồng hồ
- HS 2 em lên bảng làm .
3


,quay theo giáo viên đọc giờ
- GV gọi học sinh nhận xét , sửa sai.
Chấm điểm
a) Giới thiệu bài :
b, Thực hành :
Bài 1 :
- GV : Khi đặt tính cần chú ý gì?
- GV gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét , sửa sai

Cc phép cộng, trừ các số có hai c/s theo
cột dọc
Bài 2
- GV hướng dẫn cho HS nêu cách cộng
nhẩm:
- GV nhận xét , sửa sai.
Cc phép cộng, trừ không nhớ các số có
hai chữ số dưới dạng biểu thức đơn giản
Bài 3 : SGK
+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Muốn tìm đoạn thẳng AC dài bao
nhiêu cm ta làm phép tính gì?
+ Đặt câu lời giải như thế nào ?
- GV ghi tóm tắt lên bảng gọi 1 em lên
bảng trình bày bài giải ,HS cả lớp làm
vào vở
- GV nhận xét hồn thiện
Cc về giải tốn có lời văn về độ dài
đoạn thẳng
Bài 4 : SGK
+ Muốn nối đồng hồ với câu thích hợp ta
cần xác định kim gì ?
- GV cho học sinh làm vào SGK , 1HS
lên bảng làm bài.
- GV nhận xét hoàn thiện
Cc về cách xem đồng hồ giờ đúng
4 .Củng cố và dặn dò
- Dặn các em về nhà làm bài tập trong


9 giờ ,7 giờ , 5 giờ , 6 giờ
- HS nhắc tên bài : Luyện tập chung
Bài 1: Đặt tính rồi tính
+ Cần viết các số thẳng hàng với nhau.
- HS 3 em lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con theo dãy bàn
+ 73
- 65
+ 58
12
33
30
85
32
88
Bài 2 : Tính
- HS : nhẩm hàng đơn vị trước …
34 + 3 + 2 = 39
40 + 30 + 1 = 71
70 – 30 – 20 = 20

Bài 3
Tóm tắt
AB = 6cm
BC = 3 cm
AC = . . . cm?
- HS làm tính cộng
- Độ dài đoạn thẳng AC là:
- HS 1 em lên bảng trình bày bài giải ,HS cả
lớp làm vào vở .

Bài giải
Đoạn thẳng AC dài là :
6 + 3 = 9 (cm)
Đáp số: 9(cm)
Bài 4 Nối đồng hố với câu thích hợp
+ HS kim ngắn
- Học sinh làm bài vào SGK , 1HS lên bảng
làm bài.
+ Đồng hồ 1: Bạn An ngủ dậy lúc 6 giờ
sáng
+ Đồng hồ 2: Bạn An ngồi học lúc 8 giờ
sáng .
+ Đồng hồ 3: Bạn An tưới hoa lúc 5 giờ
chiều
4


vở bài tập .
- Xem trước bài : Luyện tập chung.
***********************************
Ngày soạn : 28/4/2018
Ngày giảng : Thứ ba, 01/5/2018
TIẾT 1: ĐẠO ĐỨC
GV CHUYÊN
TIẾT 2: TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA S ,T
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Tô được các chữ hoa: S, T.
-Viết đúng các vần:ươm, ươp, iêng, yêng, các từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp, tiêng chim.

Con yểng kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở tập viết 1, tập hai.(Mỗi tư ngữ viết ít
nhất 1lần).
2.Kĩ năng
-Rèn kĩ năng viết đúng và trình bày bài
3.Thái độ
-Giáo dục Hs tính cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ hoa, các vần bộ chữ hoa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KT bài cũ: (3')
- Viết 1 dòng 3 chữ : Q, R
- HS viết bảng
- Viết bảng con : dìu dắt, xanh mướt.
- NX , sửa chữa
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1')
2. HD viết : bảng con ( 10- 12’)
*Tô chữ hoa : S, T (4’)
- HS quan sát chữ mẫu
- Chữ S cao mấy dịng li,
- Cao 5 ơ li
- Được viết bằng mấy nét ?
- Chữ hoa S gồm 1 nét viết liền không
nhấc bút.
- GV mô tả từng nét.
- So sánh con chữ S, có điểm gì giống và - Giống nhau nét cong
khác con chữ C?
- T Nêu quy trình tơ trên chữ mẫu và tơ 1 -HS tô khan
chữ mẫu
- NX sửa chữa

- HS viết bảng 1 dòng 3 chữ
Chữ T hướng dẫn tương tự
* Vần và từ :(5-7’)
- HS đọc các vần và từ
5


+ Chữ ươm được viết bằng mấy con chữ
? K/C
- NX độ cao các con chữ ,
- GV hướng dẫn quy trình viết
- NX sửa chữa
+ Các chữ khác : (tương tự)
*Hướng dẫn viết vở :(15-17')
- KT tư thế

- HS nhận xét
- HS luyện viết bảng con

- 2 em nêu nội dung bài viết
- HS tô chữ hoa đúng quy trình, trùng
với nét đứt
- Nhận xét từ được viết rộng trong mấy - 1 em nêu
ô?
- T . Nêu quy trình viết
- Cho xem vở mẫu
- Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng - HS Viết vở
vào vở
* Chấm điểm và nhận xét : (5-7’)
- Chữa những lỗi phổ biến

C, Củng cố dặn dò (1-2')
- Tuyên dương những bài viết đẹp
TIẾT 3: CHÍNH TẢ
HỒ GƯƠM
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn( Cầu Thê Húc màu son.... cổ kính): 20
chữ trong khoảng 8- 10 phút.
- Điền đúng vần ươm, ươp; chữ c,k vào chỗ trống
- Bài tập 2,3( SGK.)
2.Kĩ năng
-Rèn kĩ năng viết đúng,đẹp
3.Thái độ
-Giáo dục hs có ý thức bảo vệ mơi trường.
* Hồ Gươm khơng chỉ là một cảnh đẹp mà cịn là 1 di sản văn hóa mang tính lịch sử
của thủ đô Hà Nội . khi gặp các cảnh đẹp như vậy các em cần bảo vệ , không được vứt
tác bừa bãi … đã góp phần bảo vệ cảnh đẹp của đất nước ta.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV : Bảng phụ viết sẵn bài tập chép .Các bài tập
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KT bài cũ: (3')
- Đọc cho HS viết : trâu sắt, quạt hòm
- HS viết bảng con
- NX
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1')
6


- GV đọc mẫu đoạn viết.

2. HD viết từ khó : ( 5- 7’)
- GV hoặc HS nêu từ khó :
- lấp ló
- xum x
- cổ kính
- Đọc cho HS viết tiếng khó
- NX bảng
3 .Tập chép : (13- 15’)
- Đọc lại bài viết.
- Chỉnh tư thế ngồi viết
- HD cách trình bày vào vở :
+ Chữ đầu dịng phải viết hoa, lui vào 1 ô
+ Tên riêng phải viết hoa.
4. Soát lỗi: (5-7’)
- Đọc soát lỗi 2 lần
- Chấm chữa những lỗi chung
5. Bài tập : (3-5’)
a) Điền vần : ươm - ươp
- Chữa bài trên bảng phụ
Trò chơi cướp cờ. những lượm lúa vàng.
b) Điền chữ : c – k ? ( HD tương tự )
qua cầu
gõ kẻng
*.Ý nghĩa của bài: * Hồ Gươm không chỉ
là một cảnh đẹp mà cịn là 1 di sản văn
hóa mang tính lịch sử của thủ đô Hà Nội .
khi gặp các cảnh đẹp như vậy các em cần
bảo vệ , không được vứt tác bừa bãi … đã
góp phần bảo vệ cảnh đẹp của đất nước
ta.

C . Củng cố , dặn dò: (1-2’)
- NX giờ học
- Khen những em viết đẹp
- VN: Viễt lại những chữ còn viết sai vào
bảng

- 2 HS đọc lại
- HS phân tích tiếng: xum xuê
2 HS đọc lại tồn bộ từ khó
- viết bảng con

-HS chép lần lượt từng câu theo hiệu
thước
- HS ghi số lỗi ra lề vở
- Đổi vở soát lỗi
- Đọc yêu cầu
- HS điền VBT
- Đọc lại bài hoàn chỉnh
HS nhắc lại quy tắc chính tả c - k

TIẾT 4: TỐN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức : Thực hiện được cộng ,trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số, so sánh hai số,
làm tính với số đo độ dài, giải tốn có một phép tính.
2. Kĩ năng : Thực hiện đúng rồi đến thành thạo các kiến thức đó.
3. Thái độ : u thích mơn học, rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
7



II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ .
- Đặt tính rồi tính
2 + 14 31 + 53 35- 23
- GV nhận xét sửa sai Chấm điểm
3 Bài mới
a. Giới thiệu bài :
b. Thực hành
Bài: 1
+ Lưu ý gì khi diền dấu ?
? Muốn so sánh các số có hai chữ số ta làm
ntn
a)
>
45 + 3 < 50
45 + 30 = 35 + 40
=
45 + 34 = 34 + 45
- GV nhận xét sửa sai
Cc so sánh các số có hai chữ số
Bài 2 : SGK
+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Muốn tìm thanh gỗ cịn lại bao nhiêu cm
ta làm phép tính gì?
- GV nhận xét sửa sai


Cc giải tốn có 1 phép tính
Bài 3 : SGK
- GV cho học sinh mở SGK quan sát tranh
và hỏi : Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Muốn tìm tất cả có bao nhiêu quả cam ta
làm phép tính gì?
- GV nhận xét

Hoạt động của học sinh
- HS 2 em lên bảng làm. Còn lại làm vào
bảng con
- HS nhắc tên bài.
Bài: 1 Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm
- HS Lưu ý thực hiện các phép tính ở 2
vế rồi chọn dấu thích hợp điền vào ô
trống.
- 1 HS lên bảng làm ,HS cả lớp làm vào
vở
b)
54 - 2 < 54 + 2
54 – 20 > 54 – 40
54 – 24 > 45 - 24
Bài 2 HS 2 em đọc đề bài
Tóm tắt
Dài : 97 cm
Cưa bớt : 2 cm
Còn lại : ….. cm?
- HS làm tính trừ
1 em lên bảng trình bày bài giải, HS cả

lớp làm vào vở
Bài giải
Thanh gỗ còn lại dài số cm là :
97 – 2 = 95 (cm)
Đáp số: 95 cm
Bài 3 Nhìn tranh tóm tắt bài tốn và giải
Tóm tắt
Giỏ 1 có : 48 quả cam
Giỏ 2 có: 31 quả cam
Tất cả có: ….. quả cam ?
- HS làm tính cộng
- HS 1 em lên bảng trình bày bài giải, HS
cả lớp làm vào vở .
Bài giải

8


Cả hai giỏ có tất cả số quả cam là :
48 + 31 = 79(quả)
Đáp số: 79 quả

Cc giải toán có 1 phép tính
Bài 4 : Về nhà làm
4 .Củng cố và dặn dị
+ Lưu ý gì khi diền dấu ?
- GVdặn các em về nhà làm bài trong vở ô
- HS Lưu ý thực hiện các phép tính ở vế
li
trái, vế phải rồi so sánh các kết quả.

Chuẩn bị kiểm tra
******************************************
Ngày soạn : 01/5/2018
Ngày giảng : Thứ tư, 03/5/2018
TIẾT 1+ 2: TẬP ĐỌC

LŨY TRE
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Đọc trơn bài.Đọc đúng các từ ngữ :Luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm. Bước đầu biết
nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài:Vẽ đẹp của lũy tre vào những lúc khác nhau trong ngày.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK).
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng đọc đúng từ, đọ to, rõ ràng, biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
3. Thái độ : Yêu thích mơn học.
II.Đị dùng dạy học :
- GV: Chép bài học lên bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
A. KT bài cũ : ( 3-5’)
- GV gọi 2 HS đọc bài Hồ Gươm và trả lời câu - 3- 4 em đọc
hỏi:
1. Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?
- Trả lời câu hỏi trong bài
2. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ Gươm trông
như thế nào?
- GV nhận xét
B . Bài mới:
1. Giới thiệu bài : ( 1- 2’)
2. Luyện đọc : (20- 22’)
* Đọc mẫu lần 1:

- Đọc thầm
- Hướng dẫn HS tìm câu : Bài có mấy dịng - Có 8 dịng thơ
thơ ?
- Mỗi dịng thơ có 5 tiếng.
*Luyện đọc tiếng , từ khó:
lũy tre
rì rào
- PT tiếng : gọng
gọng vó
bóng râm
- HD đọc và đọc mẫu từng từ :
3 HS đọc dịng thơ chứa từ khó
- Chú ý đọc đúng tiếng có phụ âm r, d
- 1 HS đọc toàn bộ
9


+ Các từ khác : (HD tương tự )
- Giải nghĩa từ : gọng vó
* HD đọc câu: ( HD đọc từng câu và đọc mẫu )
- Đọc từng dòng thơ một, ngắt hơi cuối mỗi - 2 em đọc
dòng thơ
- Đọc nối tiếp từng dòng thơ - 1 dãy
* HD đọc đoan : chia làm 2 đoạn
- Mỗi đoạn 4 dòng thơ
3 HS đọc đoạn 1
- Đọc nối tiếp từng đoạn:
- NX cho điểm
- Đọc cả bài 5 - 6 em
3 . Ôn vần : iêng - yêng (8- 10’)

- HS đọc, PT, so sánh 2 vần
+Đọc yêu cầu 1:Tìm trong bài tiếng có vần iêng - tiếng
+Y/c 2:Tìm tiếng ngồi bài có vần ơn: iêng:
- Hs tìm : kiềng, giếng, chiêng, ....
- Giải thích từ
- đọc lại các từ theo dãy
+ Nêu yêu cầu 3: Điền vần : iêng hoặc yêng
+Trong tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ lễ hội cồng chiêng ở Tây
- GV nhận xét, cho1 HS lên bảng làm .
Nguyên
- Em hãy tìm trong câu trên và phân tích tiếng
có mang vần iêng .
- ie- ng- ng
- GV nhận xét sữa sai.
- GV hướng dẫn HS tìm tiếng có vần yêng
- Lễ hội cồng chiêng ở Tây Nguyên.
tương tự và đọc.
- Chim yểng biết nói tiếng người.
- GV cho HS đọc lại toàn bài.
- HS đánh vần, đọc trơn cá nhân, cả
lớp.

Tiết 2
1. Luyện đọc : ( 10- 12’)
- Đọc mẫu lần 2
- NX đánh giá
2 . Tìm hiểu bài : ( 8 – 10’)
- Những câu thơ nào tả lũy tre buổi sớm ?
- Đọc những câu thơ tả lũy tre vào buổi trưa ?

+ Bức tranh minh hoạ vẽ cảnh nào trong bài
thơ ?
Tóm tắt ND bài : Cảnh đẹp làng quê Việt Nam
vào các buổi trong ngày của Lũy tre.
* Đọc diễn cảm- Đọc mẫu toàn bài
- NX đánh giá
10

- HS đọc thầm
- HS đọc từng đoạn
- Đọc nối tiếp đoạn : 1 dãy
- Đọc cả bài 8 - 10 em
* Đọc thầm toàn bài
- Luỹ tre xanh rì rào
Gọng tre cong gọng vó
- 2 HS nối tiếp đọc đoạn 2, cả lớp đọc
thầm và trả lời câu hỏi:
- Tre bần thần nhớ gió
Chợt về đầy bóng chim
- Vẽ cảnh luỹ tre vào buổi trưa trâu
nằm nhai bóng râm
2-3 HS đọc cả bài


3. Luyện nói :5-7’)
-luyện nói : Hỏi đáp về các loài cây ?

- HS quan sát tranh
- HS nêu câu mẫu
M : bạn biết những cây gì ?

Tơi biết cây dừa, cây chuối,...
- HS nói theo tranh : tác dụng, đặc
điểm của từng loại cây ( thảo luận cặp)
- Các bạn khác NX , bổ sung

4. Củng cố, dặn dò : (3-5’)
- Đọc cả bài,
- Tìm tiếng có vần ơn
- VN : Đọc trước bài: Sau cơn mưa

- 1 em đọc

TIẾT 3 : TỰ NHIÊN XÃ HỘI
GIÓ
I.Mục tiêu :
1. Kiến thức : Nhận biết và mô tả cảnh vật xung quanh khi trời có gió
2. Kĩ năng : nhận biết khi nào trời có gió, các mức độ của gió. Ích lợi và tác hại của gió
3. Thai độ : Yêu thích khám phá các hiện tượng thiên nhiên.
II.Đồ dùng dạy học:
Các hình trong SGK, hình vẽ cảnh gió to.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A.KTBC: ( 5’)
Khi trời nắng bầu trời như thế nào?
Khi nắng bầu trời trong xanh có mây
Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời mưa?
trắng, có Mặt trời sáng chói, …
B.Bài mới: ( 28’)
1. Giới thiệu bài :

Giáo viên giới thiệu và ghi bảng tựa bài.
Học sinh quan sát tranh và hoạt động
2. các hoạt động :
theo nhóm.
Hoạt động 1 : Quan sát tranh.
Biết được dấu hiệu khi có gió nhẹ, gió mạnh.
Hình lá cờ đang bay, hình cây cối
Bước 1:
nghiêng ngã, hình các bạn đang thả
+ Hình nào làm cho bạn biết trời đang có gió ? diều.
Vì tạo cho cảnh vật lay động (cờ bay,
+ Vì sao em biết là trời đang có gió?
cây nghiêng ngã, diều bay)
Nhẹ, khơng nguy hiểm.
+ Gió trong các hình đó có mạnh hay khơng?
Có gây nguy hiểm hay khơng ?
Đại diện các nhóm trả lời các câu hỏi
Bước 2: Gọi đại diện nhóm mang SGK lên chỉ trên, các nhóm khác bổ sung và hoàn
vào từng tranh và trả lời các câu hỏi. Các nhóm chỉnh.
khác nghe và nhận xét bổ sung.
Bước 3:
+ Gió trong mỗi tranh này như thế nào?
Rất mạnh.
+ Cảnh vật ra sao khi có gió như thế nào?
Cây cối nghiêng ngã, nhà cửa siêu vẹo.
11


Hoạt động 2: Tạo gió.
Bước 1: Cho học sinh cầm quạt vào mình và

trả lời các câu hỏi sau: Em cảm giác như thế Học sinh thực hành và trả lời câu hỏi
nào?
Mát, lạnh.
Bước 2: Gọi một số học sinh trả lời câu hỏi.
- Nêu một số tác dụng của gió đối với
đời sống con người. Ví dụ: Phơi khơ,
hóng mát, thả diều, thuyền buồm, cối
xay gió
Hoạt động 3: Quan sát ngoài trời.
Bước 1: Cho học sinh ra sân trường và giao
nhiệm vụ cho học sinh.
+ Quan sát xem lá cây, ngọn cỏ, lá cờ … có lay Ra sân và hoạt động theo hướng dẫn
động hay không?
của giáo viên.
+ Từ đó rút ra kết luận gì?
Lay động nhẹ –> gió nhe.ï
Bước 2: Tổ chức cho các em làm việc và theo Lay động mạnh –> gió mạnh.
dõi hướng dẫn các em thực hành.
Bước 3: Tập trung lớp lại và chỉ định một số Học sinh nêu kết quả quan sát và thảo
học sinh nêu kết quả quan sát và thảo luận luận ngồi sân trường.
trong nhóm.
3.Củng cố dăn dị: ( 5’)
Gió nhẹ thì cây cối, cảnh vật như thế nào? Gió
mạnh thì cảnh vật cây cối như thế nào?
TIẾT 4: TOÁN
KIỂM TRA
I.MỤC TIÊU
Kiểm tra kết quả học tập của HS về
- Kĩ năng làm tính cộng và tính trừ( không nhớ) các số trong phạm vi 100.
- Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.

- Giải tốn có lời văn bằng phép trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Bài kiểm tra
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

12


Đề bài
Bài 1: Đặt tính rồi tính
32 + 45 46 - 13 76 - 55

48 - 6

Bài 2: Ghi giờ đúng vào ô trống theo
đồng hồ tương ứng





Đề bài
Bài 1: Đặt tính rồi tính( 4 điểm)
- Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
32 + 45 46 - 13 76 - 55 48 - 6
32
46
76
48
+

45
13
55
6
77
33
21
42
Bài 2: Ghi giờ đúng vào ô trống theo
đồng hồ tương ứng( 2 điểm)
- Điền đúng mỗi số kèm theo đơn vị giờ
được 0,5 điểm




3giờ

9 giờ

10 giờ

11 giờ

Bài 3: ( 2,5 điểm)
Bài 3: Lớp 1A có 37 học sinh, sau đó có - Viết câu lời giải đúng được 1 điểm
3 học sinh chuyển sang lớp khác. Hỏi
- Viết phép tính đúng được 1 điểm
lớp 1A cịn lại bao nhiêu học sinh?
- viết đáp số đúng được 0,5

Bài giải
Lớp 1A còn lại số học sinh là
37 - 3 = 34( học sinh)
Đáp số: 34 học sinh
Bài 4: Số?
Bài 4: Số?( 1,5điểm)
+ 21
- 21
Viết đúng mỗi số vào ô trống được 0,75
35
điểm
+ 21
- 21
56

35

35

4. Củng cố - dặn dò
- Thu bài kiểm tra về nhà chấm điểm
- Nhận xét giờ học.
- Tun dương những em có ý thích học
tập.
Ngày soạn : 01/5/2018
Ngày giảng : Thứ năm, 3/5/2018
TIẾT 1 + 2: TẬP ĐỌC
SAU CƠN MƯA
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhơn nhơ,
sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. Bước đầu hiết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
13


- Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào. Trả
lời được câu hỏi 1 (SGK).
2.Kĩ năng
-Rèn kĩ năng đọc đúng,đọc hiểu cho HS
3.Thái độ
-Giáo dục HS ý thức tập trung học bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KT bài cũ : ( 3-5’)
- Đọc bài : Lũy tre
- 3- 4 em đọc
- NX, cho điểm
- Trả lời câu hỏi trong bài
B . Bài mới:
1. Giới thiệu bài : ( 1- 2’)
2. Luyện đọc : (20- 22’)
* Đọc mẫu lần 1:
- Đọc thầm
- Hướng dẫn HS tìm câu : Bài gồm mấy - HS đánh số từng câu- 5 câu
câu ?
- Luyện đọc tiếng , từ khó:
râm bụt
sáng rực

- PT từ : quây quanh
quây quanh
mưa rào
- HD đọc và đọc mẫu từng từ
- HS đọc từ trong câu
- Đọc đúng phụ âm, r, s
- HS luyện đọc các câu khó
* Giải nghĩa từ:
+ Các từ khác : (HD tương tự )
- HS đọc từ
- 1 em đọc trơn toàn bộ từ
* HD đọc câu: ( HD đọc từng câu và đọc
mẫu )
- Câu 1, 2 : HD cách đọc, cách ngắt nghỉ và - 2 em đọc câu
đọc mẫu
- Các câu khác: HD tương tự
- Đọc câu 3,4,5
* Luyện đọc đoạn: ( 2đoạn)
- Đoạn 1: HD và đọc mẫu câu 1, 2, 3,4
- 2 HS đọc đoạn 1
- Đoạn 2: Câu 5 ( HD tương tự)
- Đọc nối tiếp từng đoạn
- NX cho điểm
- Đọc cả bài 2- 3 em
* Ôn vần : ây - uây ( 8- 10’)
- HS đọc, PT, so sánh 2 vần
+Nêu yêu cầu 1:Tìm trong bài tiếng có vần - mây, bầy
ây
+Nêu u cầu 2:Tìm tiếng ngồi bài có vần -1 HS đọc từ mẫu, nêu tiếng có vần
ây - y

ơn PT tiếng đó
- Giải thích từ
- đọc lại các từ theo dãy
14


Tiết 2
1. Luyện đọc : ( 10- 12’)
- Đọc mẫu lần 2
- NX cho điểm

- HS đọc thầm
- Đọc từng đoạn
- Đọc nối tiếp đoạn 1 nhóm
- NX, cho điểm
- Đọc cả bài 8 – 10 em
2 . Tìm hiểu bài : ( 8 – 10’)
* hs đọc đoạn thầm đoạn 1
1. - Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi thế - Hs trả lời :
nào?
+ Thêm đỏ chót.
+ Những đố râm bụt ?
+ Xanh bóng như vừa được giội
+ Bầu trời?
rửa.
+ Mấy đám mây bông ?
+ Sáng rực lên.
* Đọc thầm đoạn còn lại - đọc to
2 : Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận Học sinh đọc: Gà mẹ mừng rỡ …
mưa rào ?

trong vườn
Tóm tắt ND bài, liên hệ, giáo dục
* Đọc diễn cảm - Đọc mẫu tồn bài
2-3 nhóm đọc phân vai
- NX cho điểm
2- 3 em đọc cả bài
3. Luyện nói :(5-7’)
- Nêu chủ đề luyện nói: Trị chuyện về mưa HS nêu
Qs tranh, nói theo tranh
HS nói tự do theo chủ đề
- HS khác NX , bổ sung
NX , kết luận
4. Củng cố, dặn dò : ( 3- 5’)
- Đọc cả bài,
- 2 em đọc
- Tìm tiếng có vần ơn
- Đọc trước bài :Cây bàng
TIẾT 3: TIẾNG ANH
GV CHUN
TIẾT 4: TỐN
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I.MỤC TIÊU
-Biết đọc ,đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, biết đo độ dài đoạn thẳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV ,HS :Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời
III.CAC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổ định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ

- GVtrả bài và nhận xét kết quả của bài
- HS : lắng nghe
15


kiểm tra
30 + 30 = 60
GV nhận xét sửa chữa và cho điểm
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài.
- HS : Ôn tập các số dến 10
b, thực hành
Bài 1a: VBT
Bài 1 : Viết các số từ 0 đến 10 dưới mỗi
vạch của tia số
+ Mỗi vạch của tia số chỉ được ghi mấy số ? - Ghi 1 số
+ 1 HS lên bảng làm , học sinh cả lớp
- GV nhận xét sửa sai , lưu ý các em đọc các làm vào vở
số đã điền
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Bài 2: SGK
+ Muốn điền đúng dấu vào ơ trống ta cần
làm gì ?
- GVnhân xét sửa sai

Bài 3: SGK
+ Muốn khoanh vào số lớn nhất hay bé nhất
ta cần làm gì ?
- GV nhận xét sửa chữa


Bài 2 : điền dấu >, <, =
- So sánh các số trong phạm vi 10
1 HS lên bảng làm , học sinh cả lớp làm
vào vở
>
a) 9 > 7
2<5
8>6
< ?
7<9
5>2
6=6
=
b)
6>4
3<8
2<6
4>3
8 < 10
6 < 10
6>3
3 < 10
2= 2
Bài 3 :
+ So sánh các số
- 1 HS lên bảng làm ,HS cả lớp làm vào
vở
a) Khoanh vào số lớn nhất:
6 3


4

9

b) Khoanh vào số bé nhất:
Bài 4: 2
+ Muốn viết các số theo thứ tự ta cần làm
gì ?
- GV nhận xét sửa chữa

3

5 7
8
Bài 4 :Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự
- HS :So sánh các số
- HS :1 em lên bảng làm – còn lại làm
vào bảng con
a) Từ bé đến lớn : 5, 7, 9 ,10
b) Từ lớn đến bé : 10, 9, 7, 5
16


Bài 5:
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài
- GV hướng dẫn các em đo và ghi kết quả

Bài 5:
-HS tự làm bài
A

5cm
M

B

9cm

N

P
2cm
4.Củng cố và dặn dò
Q
+ Muốn đo độ dài các đoạn thẳng ta cần đặt - HS : cần đặt thước từ vạch số 0
thước như thế nào ?
- Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở ô li
*****************************************
Ngày soạn : 01/5/2018
Ngày giảng : Thứ sáu, 04/5/2018
TIẾT 1: CHÍNH TẢ
LŨY TRE
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài lũy tre trong khoảng 8-10 phút.
- Điền đúng chữ l hay n vào chỗ trống, dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in nghiên.
- Bài tập1,2 (SGK).
2.Kĩ năng
-Rèn kĩ năng viết đúng chính tả và trình bày bài đẹp
3.Thái độ
-Giáo dục tính cẩn thận cho HS

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập chép. Các bài tập
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KT bài cũ: (3')
- Đọc cho HS viết : lấp ló, xum xuê
- HS viết bảng con
- NX bảng
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1')
- GV đọc mẫu đoạn viết.
- 2 HS đọc lại
2. HD viết từ khó : ( 5- 7’)
- GV hoặc HS nêu từ khó :
- sớm mai
- rì rào
- HS phân tích tiếng: gọng
- gọng vó
- lên cao
- Đọc cho HS viết tiếng khó
2 HS đọc lại, viết bảng con
- NX bảng
3 .Tập chép : (13- 15’)
17


- Đọc lại bài viết.
- Chỉnh tư thế ngồi viết
- HD cách trình bầy vào vở :
+ Chữ đầu dịng thơ phải viết hoa
+ Các dòng thơ lui vào lề 3 ơ

4. Sốt lỗi: (5-7’)
- Đọc sốt lỗi 2 lần
- Chấm chữa những lỗi chung
5. Bài tập: (3-5’)
a) Điền chữ : n – l ?
trâu no cỏ
chùm quả lê
- Chữa bài trên bảng phụ
b) Điền vần : dấu hỏi hay ngã ? ( HD tương
tự )

-HS chép lần lượt từng dòng thơ
theo hiệu thước
- HS ghi số lỗi ra lề vở
- Đổi vở soát lỗi
- Đọc yêu cầu
- HS điền SGK :
- Đọc lại bài hoàn chỉnh
- Bà đưa võng ru bé ngủ ngon
- Cô bé trùm khăn đỏ đã nhớ lời mẹ
dặn.

C . Củng cố , dặn dò: (1-2’)
- NX giờ học
- Khen những em viết đẹp
- VN: Viễt lại những chữ còn viết sai vào
bảng
TIẾT 2: KỂ CHUYỆN
CON RỒNG CHÁU TIÊN
I.MỤC TIÊU

1.Kiến thức
- HS nghe GV kể chuyện, nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo
tranh và gợi ý dưới tranh.
2.Kĩ năng
- Biết thay đổi giọng kể để phân biệt lời các nhân vật và người dẫn chuyện
3.Thái độ
-Giáo dục học sinh về nguồn gốc cao quý ,thiêng liêng của dân tộc ta
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh họa thuyện kể trong SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
A. KT bài cũ : ( 3-5’)
- 4 HS tập kể nối tiếp 4 đoạn của câu
- Nhận xét cho điểm
chuyện : Dê con nghe lời mẹ
B . Bài mới:
1. Giới thiệu : ( 1- 2’)
2. GV kể :
- Kể mẫu lần 1 : - Cô vừa kể chuyện gì ?
- Kể mẫu lần 2 : Có tranh minh hoạ trên - HS QS lần lượt từng tranh
bảng
18


3. HD học sinh kể : ( Có thể cho HS thảo
luận nhóm)
* tranh 1 :
+ Gia đình Lạc Long Quân sống như thế
nào
- Kể lại câu chuyện theo tranh 1
* Tranh 2, 3, 4( HD tương tự)

+ Lạc Long Quân hóa Rồng đi đâu ?Âu cơ
và các con làm gì ?

- Mỗi nhóm thảo luận 1 tranh
- Tranh 1 Gia đình Lạc Long Quân
- Sống đầm ấm hạnh phúc
2- 3 HS kể lại ( Đại diện nhóm lên
kể )
- HS khác NX , bổ sung
Tranh 2
- Lên đỉnh núi cao gọi chồng về.
Tranh 3+4
- Thế là hai người cùng bầy con
chia tay lên rừng xuống biển. Riêng
người con trai cả ở lại và làm vua
Hùng Vương thứ nhất

* Thi kể cả câu chuyện

- Kể nối tiếp từng tranh

Cho HS phân vai tập kể (2 nhóm tự phân - HS tự đóng vai.
vai )
- GV động viên HS kể diễn cảm đúng lời - Các nhóm lên thể hiện vai diễn của
nhân vật
nhóm.
- Các nhóm khác NX bổ sung
1- 2 em kể lại toàn bộ câu chuyện
4. ý nghĩa câu chuyện :
- Câu chuyện cho các em hiểu ra điều gì?


- Câu chuyên kể về nguồn gốc cao
quý ,thiêng liêng của dân tộc ta
cùng sinh ra từ cha rồng mẹ tiên .

Liên hệ , giáo dục
4. Củng cố, dặn dò
- Về nhà tập kể lại chuyện cho người thân
nghe
TIẾT 4: SINH HOẠT + BTTHKNS
A. SINH HOẠT
A.MỤC TIÊU
- Giúp HS nhận ra ưu nhược điểm trong tuần.
- Có hướng sửa chữa khuyết điểm và phát huy ưu điểm
19


- Triển khai kế hoạch tuần 33
B. CHUẨN BỊ: ND nhận xét.
C. ND sinh hoạt.
1.Lớp trưởng nhận xét.
2.ý kiến học sinh.
3.GV nhận xét chung:
- Học tập: …………………………………………………………………………..:
Nhắc nhở :………………………………………………………………………….
- Thể dục: …………………………………………………………………………
- VS: ………………………………………………………………………………
- Đạo đức:………………………………………………………………………….
- Chuyên cần :……………………………………………………………………..
4. Phương hướng tuần 33:

- Tiếp tục ôn tập chuẩn bị thi cuối năm.
- Đăng ký giờ học tốt, ngày học tốt.
- Tiếp tục XD đôi bạn cùng tiến.
- Thực hiện tốt mọi nề nếp.
5. Vui văn nghệ.
B. BTTHKNS

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×