UBND HUYỆN NAM TRỰC
TRUNG TÂM GDNN - GDTX
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THƠNG BÁO (Biểu mẫu 13)
Cơng khai cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học 2020- 2021
STT
I
II
Chia theo khối lớp
Nội dung
Khối 10
Khối 11
Điều kiện tuyển sinh Học viên tốt nghiệp
Chương trình giáo
dục mà cơ sở giáo
dục thực hiện
Khối 12
Học viên đủ điều
THCS hoặc BT THCS kiện lên lớp 11
Học viên đủ điều kiện
lên lớp 12
GDTX cấp THPT
GDTX cấp THPT
GDTX cấp THPT
- PHHS tham gia quản - PHHS tham gia - PHHS tham gia quản
lí q trình rèn luyện và quản lí q trình rèn lí q trình rèn luyện
u cầu phối hợp học tập của học sinh. luyện và học tập của và học tập của học
sinh.
giữa cơ sở giáo dục - Học viên có ý thức tự học sinh.
và gia đình. u cầu học, hứng thú, tự tin, - Học viên có ý thức - Học viên có ý thức
III
thái độ học tập của trung thực, hợp tác và tự học, hứng thú, tự tự học, hứng thú, tự
có khát vọng vươn lên. tin, trung thực, hợp tin, trung thực, hợp
học viên
tác và có khát vọng tác và có khát vọng
vươn lên.
vươn lên.
- Tổ chức học thêm cho - Tổ chức học thêm - Tổ chức học thêm
học sinh, bỗi dưỡng học cho học sinh, bỗi cho học sinh, bỗi
sinh khá giỏi.
dưỡng học sinh khá dưỡng học sinh khá
Các
hoạt
động
tập
thể,
giỏi.
giỏi.
Các hoạt động hỗ trợ
học tập, sinh hoạt của rèn luyện kỹ năng sống. - Các hoạt động tập - Các hoạt động tập
IV học viên ở cơ sở giáo - Quan tâm giúp đỡ
thể, rèn luyện kỹ
thể, rèn luyện kỹ năng
những
học
sinh
có
hồn
năng
sống.
sống.
dục
cảnh khó khăn.
- Quan tâm giúp đỡ - Quan tâm giúp đỡ
những học sinh có những học sinh có
hồn cảnh khó khăn. hồn cảnh khó khăn.
- Hạnh kiểm: Tốt 80%, - Hạnh kiểm:
- Hạnh kiểm:
khá 15% TB 5%, Yếu 0 Tốt 84,4%, khá
Tốt 90%, khá 10%,
%.
13.8%, TB 0%, Yếu TB 0%, Yếu 0%.
- Học lực: giỏi , Khá 0%.
- Học lực: giỏi 1%,
35%, TB 65,1%, Yếu - Học lực: giỏi 2%, Khá 59%, TB 40%,
Kết quả hạnh kiểm, 0%
Khá 30%, TB 68%, Yếu 0%
học tập, sức khỏe của - Tỉ lệ lưu ban:0%
Yếu 0%
- Tỉ lệ lưu ban: 0%
V học viên dự kiến đạt
- Học viên được rèn
- Tỉ lệ lưu ban:0% - Học viên được rèn
được
luyện phát triển toàn - Học viên được rèn luyện phát triển tồn
diện cả về đức, trí, thể, luyện phát triển tồn diện cả về đức, trí,
mỹ và nghề nghiệp.
diện cả về đức, trí, thể, mỹ và nghề
thể, mỹ và nghề
nghiệp
nghiệp
VI
- Học viên văn hóa nếu - Học viên văn hóa - Học viên tốt nghiệp
đủ điều kiện lên lớp
nếu đủ điều kiện lên văn hóa được dự thi
được lớp trên....
lớp được lớp trên.... vào Cao đẳng, Đại
- Học viên học nghề
- Học viên học nghề học hoặc học nghề.
Khả năng học tập tiếp nếu đủ điều kiện lên lớp nếu đủ điều kiện lên - Học viên tốt nghiệp
tục của học viên được học năm tiếp theo. lớp được học năm trung cấp nghề được
tiếp theo.
học liên thông lên Cao
đẳng, Đại học, đi làm
nghề, xuất khẩu LĐ.
Nam Trực, ngày 12 tháng 05 năm 2020
Giám đốc
Lê Thị Thuyết
UBND HUYỆN NAM TRỰC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM GDNN - GDTX
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THƠNG BÁO (Biểu mẫu 14)
Cơng khai thơng tin chất lượng giáo dục thực tế của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học 2019 - 2020
STT
Nội dung
Chia ra theo khối lớp
Tổng số
Lớp 9
Lớp 10
Lớp11
157
Lớp 12
I
Số học viên thuộc diện xếp loại hạnh kiểm
0
191
120
1
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
0
145
(75.92%)
2
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
0
41
23
9 (7.5%)
( 21.47%) (14.65%)
3
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
0
3 (1.57%) 3 (1.91%)
4
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
0
II
Số học viên chia theo học lực
0
1
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
2
131
111
(83.44%) (92.5%)
0
0
0
0
0
0
1(0.83%)
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
0
52
(27.23%)
35
95
(22.29%) (79.17%)
3
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
0
134
(70.16%)
117
24 (20%)
(74.52%)
4
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
0
4 (2.09%) 5 (3.18%)
5
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
0
III Tổng hợp kết quả cuối năm
1
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
Học viên giỏi
a
(tỷ lệ so với tổng số)
Học viên tiên tiến
b
(tỷ lệ so với tổng số)
Thi lại
2
(tỷ lệ so với tổng số)
Lưu ban
3
(tỷ lệ so với tổng số)
Bỏ học
4
IV
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học viên dự xét hoặc thi tốt nghiệp
0
0
0
0
V
Số học viên được công nhận tốt nghiệp
Giỏi
1
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
2
(tỷ lệ so với tổng số)
Trung bình
3
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học viên thi đỗ đại học, cao đẳng
VI
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học viên vào học các cơ sở GD nghề nghiệp khác
VII
(tỷ lệ so với tổng số)
Đào tạo liên kết hình thức vừa làm vừa học, từ xa (đại học, cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm)
Số học
Trình độ
Quy mơ đào viên tốt
đào tạo
tạo
nghiệp
nghiệp
STT
Tỉ lệ học viên
tốt
nghiệp có
việc làm sau
Phân loại tốt nghiệp
1 năm ra
trường (Đối
với học viên
chưa có việc
làm)
Loại
Loại
xuất sắc giỏi
I
Tổng số
Loại
khá
7
39
Liên kết đào tạo
II hình thức vừa làm vừa
học
1 May thời trang
TC
2017-2019
49
0
7
22
2 Cơng nghệ Ơ tơ
TC
2017-2019
40
0
0
17
3 Lắp ráp máy tính
TC
2017-2019
32
4 Máy lạnh & điều hịa
khơng khí
TC
2017-2019
20
5 Cơng nghệ thơng tin
TC
2017-2019
27
6 Nấu ăn
TC
2017-2019
31
7 Hàn
TC
2017-2019
Các chương trình bồi dưỡng, đào tạo khác
STT
Chương trình bồi Số người tham Thời gian bồi dưỡng,
dưỡng, đào tạo
gia
đào tạo (tháng)
1
…
2
…
3
…
Số người được cấp chứng chỉ
(nếu có)
Nam Trực, ngày 12 tháng 05 năm 2020
Giám đốc
Lê Thị Tuyết
Biểu mẫu 15
UBND HUYỆN NAM TRỰC
TRUNG TÂM GDNN - GDTX
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THƠNG BÁO
Cơng khai thơng tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học 2020 - 2021
STT
Nội dung
Số lượng
Bình qn
I
Số phịng học
30
-
II
Loại phịng học
31
-
1
Phòng học kiên cố
18
-
2
Phòng học bán kiên cố
6
-
3
Phòng học tạm
-
4
Phòng học nhờ
-
5
Số phịng học bộ mơn
5
6
Số phịng học đa chức năng (có phương tiện
nghe nhìn)
2
7
Bình qn lớp/phịng học
1
8
Bình qn học sinh/lớp
40
III Số điểm trường
IV Tổng số diện tích đất (m2)
V
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
VI Tổng diện tích các phịng
02
Số m2/học viên
19.150.00
5.800
1.818
1
Diện tích phịng học (m2)
774
2
Diện tích phịng thí nghiệm (m2)
225
3
Diện tích thư viện (m2)
67
4
Diện tích phịng lao động sản xuất (m2)
5
Diện tích phịng thực hành (m2)
6
Diện tích xưởng sản xuất (m2)
90
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
VII
Số bộ/lớp
(Đơn vị tính: bộ)
1
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo
quy định
1.1 Khối lớp 10
1
1/2
1.2 Khối lớp 11
1
1/2
1.3 Khối lớp 12
1
1/2
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so
với quy định
2
2.1 Khối lớp 10
0
2.2 Khối lớp 11
0
2.3 Khối lớp 12
0
3
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết
bị)
4
…
VIII
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ
học tập (Đơn vị tính: bộ)
36
Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác
Số thiết bị/lớp
1
Ti vi
02
2
Cát xét
0
3
Đầu Video/đầu đĩa
0
4
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
04
5
Thiết bị khác:
Máy in
06
Máy phôtô
03
Đàn Organ
01
Số lượng (m2)
Nội dung
X
Nhà bếp
XI
Nhà ăn
45
Số lượng phịng, tổng
diện tích (m2)
Nội dung
XII
Diện tích bình
qn/chỗ
Số chỗ
Phòng nghỉ cho học viên
bán trú
XIII Khu nội trú
Dùng cho giáo
viên
XIV Nhà vệ sinh
Dùng cho học viên
Số m2/học viên
Chung Nam/Nữ Chung
1
Đạt chuẩn vệ sinh*
2
Chưa đạt chuẩn vệ
sinh*
x
x
Nam/Nữ
x
(*Theo Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
Nội dung
Có
Khơng
XV
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
x
XVI
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
x
XVII
Kết nối internet
x
XVIII
Trang thông tin điện tử (website)
của trung tâm
x
XIX
Tường rào xây
x
Nam Trực, ngày 12 tháng 05 năm 2020
Giám đốc
Lê Thị Tuyết
Biểu mẫu 16
UBND HUYỆN NAM TRỰC
TRUNG TÂM GDNN - GDTX
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THƠNG BÁO
Cơng khai thơng tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục thường
xuyên, năm học 2020 - 2021
Trình độ đào tạo
Nội dung
Tổng
số
TS
ThS
ĐH
CĐ
47
0
6
28
3
2
4
TC
STT
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
I
Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy mơn:
1
Tốn
6
2
Lý
4
4
3
Hóa
3
3
4
Ngữ văn
3
5
Lịch sử
2
6
Địa lí
3
7
GDCD
3
3
8
Sinh học
2
2
9
Tin học
2
1
10 Tiếng anh
1
1
11 Dạy nghề
1
1
1
Trình
độ khác
3
Ghi
chú
7
2
2
1
2
1
II Cán bộ quản lý
1
Giám đốc
1
2
Phó giám đốc
4
2
3
III Nhân viên
1
Nhân viên văn thư
1
2
Nhân viên kế toán
1
3
Thủ quỹ
0
4
Nhân viên y tế
0
5
Nhân viên thư viện
1
6
Nhân viên khác
9
1
1
1
1
1
7
Nam Trực, ngày 12 tháng 05 năm 2020
Giám đốc
Lê Thị Tuyết
UBND HUYỆN NAM TRỰC
TRUNG TÂM GDNN - GDTX
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số: 03/TB- GDNN - GDTX
Nam Trực, ngày 18 tháng 05 năm 2020
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THƠNG BÁO
Cơng khai các điều kiện triển khai hoạt động giáo dục năm học 2020-2021
Căn cứ công văn số 631/SGDĐT-GDCN&TX của Sở GD&ĐT Nam Định
ngày 11/05/2020 về việc hướng dẫn tuyển sinh lớp 10 GDTX cấp THPT năm học
2020-2021;
Căn cứ công văn số 563/SGDĐT-KHTC ngày 28 tháng 04 năm 2020 của Sở
GD&ĐT Nam Định về việc thông báo chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2020-2021;
Căn cứ quyết định số 1065/QĐ-UBND tỉnh Nam Định ngày 06/05/2020 về
việc ban hành kế hoạch tuyển sinh vào các lớp đầu cấp năm học 2020-2021.
Trung tâm GDNN – GDTX huyện Nam Trực tiến hành thực hiện theo Điều 6. Công
khai đối với cơ sở giáo dục thường xuyên và Điều 8 – hình thức cơng khai; hồn
thiện Biểu mẫu số 13,14,15,16 của Thơng tư 36 như sau:
Hình thức cơng khai: niêm yết
Địa điểm: tại Phòng Hội đồng Khu A&B Trung tâm GDN – GDTX huyện Nam
Trực
Thời gian công khai:
-
Trong thời gian triển khai công tác tuyển sinh đầu vào năm học mới;
(thời gian công khai từ 18/05/2020 đến ngày 18/06/2020).
Đầu năm học, trong vòng 30 ngày (từ 15/08/2020 đến 15/09/2020).
Nơi nhận:
- Phòng GDCN&TX Sở GD&ĐT Nam Định;
- Tổ giáo vụ;
- Lưu VT.
Giám đốc
(Kí, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Lê Thị Thuyết
UBND HUYỆN NAM TRỰC
TRUNG TÂM GDNN - GDTX
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số: 06/BB-GDNN - GDTX
Nam Trực, ngày 18 tháng 05 năm 2020
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN
Về việc công khai các điều kiện giáo dục năm học 2020-2021
(Theo công văn 631/SGDĐT-GDCN&GDTX ngày 11/05 /2020 V/v Hướng dẫn
tuyển sinh vào lớp 10 GDTX cấp THPT năm học 2020-2021)
Hôm nay, hồi 14 giờ 00 phút ngày 18/05/2020
Tại phòng hội đồng
Trung tâm Trung tâm GDNN – GDTX huyện Nam Trực đã tiến hành tổ chức
lập biên bản tiến hành công khai Kế hoạch tuyển sinh và các điều kiện giáo dục
năm học 2019-2020.
I. Thành phần tham gia lập biên bản (ghi họ và tên người tham gia lập
biên bản):
1. Bà: Lê Thị Thuyết - Đại diện lãnh đạo đơn vị.
2. Ông: Vũ Mạnh Hữu - Đại diện BCH Cơng đồn
3. Ơng: Ngơ Thanh Bình - Đại diện Ban Thanh tra nhân nhân
4. Bà: Hoàng Thị Thùy – Thư ký
II.Nội dung:
1. Thông qua nội dung công khai:
- Thông báo Kế hoạch tuyển sinh năm học 2020 2021
- Thông báo công khai các điều kiện giáo dục (Biểu mẫu 13,14,15,16) của
Thông tư 36.
2. Thời điểm công khai:
- Trong thời gian triển khai công tác tuyển sinh đầu vào năm học mới; (từ
18/05/2020 đến 18/06/2020).
- Đầu năm học, trong vòng 30 ngày (từ 15/08/2020 đến 15/09/2020)
3. Hình thức cơng khai
- Công khai trên trang thông tin điện tử. Do đ/c Đặng Văn Cường phụ trách
(copy đường link).
- Niêm yết công khai tại đơn vị: Dán Thông báo nội dung công khai tại 02
địa (khu A&B của Trung tâm GDNN – GDTX huyện Nam Trực, người thực hiện:
Hoàng Thị Thùy và Vũ Thị Huyền Trang; chứng kiến Toàn bộ cán bộ, giáo viên và
nhân viên Trung tâm)
- Phổ biến một số nội dung công khai trong cuộc họp Phụ huynh học sinh
đầu năm học do các đ/c giáo viên chủ nhiệm lớp công bố nội dung cơng khai (Có
biên bản cuộc họp PHHS nộp kèm theo BB kết thúc công khai).
3. Ý kiến thành viên
Biên bản lập xong hồi 15 giờ 00 phút ngày 18/05/2020 đại diện những
người có liên quan cùng thống nhất tiến hành cơng khai./.
Giám đốc
Thư kí
(Ký, đóng dấu và nghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Lê Thị Thuyết
Hoàng Thị Thùy
Đại diện ban Thanh tra
nhân dân
Đại diện BCH Cơng
đồn
Đại diện Đồn
TNCSHCM
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngơ Thanh Bình
Vũ Mạnh Hữu
Lưu Ngọc Hồn
UBND HUYỆN NAM TRỰC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM GDNN - GDTX
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số
...., ngày
/BB-GDNN - GDTX
tháng
năm 2020
BIÊN BẢN
Về việc kết thúc công khai các điều kiện giáo dục năm học 2020-2021
Hôm nay, hồi 14 giờ15 phút ngày 16/09/2020
Tại phòng hội đồng
Trung tâm Trung tâm GDNN – GDTX huyện Nam Trực đã tiến hành tổ chức
lập biên bản kết thúc việc công khai các điều kiện giáo dục năm học 2020-2021.
I. Thành phần tham gia lập biên bản (ghi họ và tên người tham gia lập
biên bản):
1. Bà: Lê Thị Thuyết - Đại diện lãnh đạo đơn vị.
2. Ông: Vũ Mạnh Hữu - Đại diện BCH Cơng đồn
3. Ơng: Ngơ Thanh Bình - Đại diện Ban Thanh tra nhân nhân
4. Bà: Hoàng Thị Thùy – Thư ký
II.Nội dung:
Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ GDĐT
về thực hiện công khai đối với cơ sở GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
công 631/SGDĐT-GDCN&GDTX ngày 11 / 05 /2020 V/v Hướng dẫn tuyển sinh
vào lớp 10 GDTX cấp THPT năm học 2020-2021 của Sở GD&ĐT, Trung tâm
GDNN – GDTX huyện Nam Trực thực hiện xong việc công khai Kế hoạch tuyển
sinh vào lớp 10 năm học 2020 - 2021 và các điều kiện giáo dục năm học 20202021 cụ thể như sau:
1. Đã công công khai trên trang thông tin điện tử của đơn vị từ ngày
15/08/2020đến ngày15/09/2020(copy đường link)
2. Đã niêm yết Thông báo nội dung công khai Tại …. Từ ngày đến….. Đã
niêm yết Thông báo nội dung công khai các điều kiện giáo dục năm học
2019-2020 tại Bảng tin của Trung tâm, từ 15/08/2020 đến 15/09/2020
3. Đã Thông báo nội dung công khai tới PHHS trong buổi họp PHHS đầu
năm ngày…… của 16 lớp (Có biên bản cuộc họp phụ huynh gửi kèm).
4. Ý kiến đóng góp cho Nội dung công khai: Không
Biên bản lập xong hồi 15 giờ 00 phút ngày 16/09/2020đại diện những
người có liên quan cùng thống nhất thông qua./.
Giám đốc
Thư kí
(Ký, đóng dấu và nghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Lê Thị Thuyết
Hoàng Thị Thùy
Đại diện ban Thanh tra
nhân dân
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đại diện BCH Công đoàn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Đại diện Đoàn TNCSHCM
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngơ Thanh Bình
Vũ Mạnh Hữu
Lưu Ngọc Hồn