Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiet_4c_2919b137e3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.83 KB, 2 trang )

Trờng

THCS

Th Thọ

Năm học 2020- 2021
Ngy dy : 02/10/2020
Tit 4: BIU DIỄN LỰC
I. Mục tiêu:
- Kiến thức:
-

Nêu được VD thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.
Nhận biết được lực là đại lượng véc tơ. Biểu diễn được véc tơ lực.
- Kỹ năng: Biểu diễn lực.
- Thái độ: Tập trung nghiêm túc, hợp tác khi thực hiện thí nghiệm.

II. Chuẩn bị:
1. HS: Kiến thức về lực. Tác dụng của lực.
2. GV: bộ thí nghiệm : Giá đỡ, xe lăn, nam châm thẳng, một thỏi sắt.

III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài củ :
HS1: Chuyển động đều là gì? Hãy nêu 2 VD về cđ đều trong thực tế.
HS2: Chuyển động khơng đều là gì? Hãy nêu 2 VD về cđ khơng đều.

3. Bài mới
Một vật có thể chịu tác dụng của 1 hoặc đồng thời nhiều lực .Vậy làm thế nào để biểu diễn lực ?
Để biểu diễn lực cần tìm hiểu quan hệ giữa lực và sự thay đổi vận tốc của vật , em hóy nờu tỏc dng ca


lc .Ly VD?

Hoạt động của GV- HS

Néi dung

HĐ1: Ôn lại khái niệm lực:
I. Ôn lại khái niệm lực.
- Cho làm thí nghiệm hình 4.1 và trả lời C1 (Nhóm HS)
HS: làm thí nghiệm như hình 4.1(Hoạt động nhóm).
- Lực có thể làm biến dạng, thay đổi chuyển
- Quan sát trạng thái của xe lăn khi buông tay.
động (nghĩa là thay đổi vận tốc) của vật.
- Mô tả hình 4.2
Vậy tác dụng lực làm cho vật biến đổi chuyển động hoặc
bị biến dạng .
- Tác dụng lực ngồi phụ thuộc vào độ lớn cịn phụ
thuộc vào yếu tố nào không ?
HĐ2: Biểu diễn lực:

II. Biểu diễn lực.

-Trọng lực có phương và chiều như thế nào ?
- NX: Kết quả cùng độ lớn nhưng phương
- Hãy nêu VD tác dụng của lực phụ thuộc vào độ lớn chiều khác nhau thì tác dụng lực cũng khác
,phương và chiều ?
nhau.
-Nếu HS chưa trả lời đầy đủ thì GV có thể yêu cầu HS
nêu tác dụng của lực trong các trường hợp sau:
1. Lực là một đại lượng véc tơ

F
- Lực là đại lượng có độ lớn
Có phương và chiều .
F

F

a)
b)
c)
- ? Kết quả tác dụng lực có giống nhau khơng? Nêu
nhận xét.

Gi¸o ¸n VËt lý 8
Gv : Ngun B¸ Doanh

2. Cách biểu diễn và kí hiệu véc tơ lực
- Gốc của mũi tên biểu diễn điểm đặt của
lực .
- Phương, chiều của mũi tên biểu diễn
phương chiều của lực.


Trờng

THCS

Th Thọ

Năm học 2020- 2021

- GV thụng bỏo cỏch biu diễn lực bằng mũi tên có
hướng (véc tơ)
Véc tơ lực kí hiệu : F
? Các đặc điểm của mũi tên biểu diễn yếu tố nào của lực.
GV: thông báo: Véc tơ lực kí hiệu : F
GV mơ tả lại cho HS véc tơ lực được biểu
diễn trong hình 4.3
HĐ3: Vận dụng :
? 1kg có trọng lượng bằng bao nhiêu .
- HS lên bảng làm, GV cho trước tỉ xích : 0,5cm ứng với
10N
Vậy 50N ứng với bao nhiêu cm
? trọng lực có phương và chiều ntn.

-

Độ dài của mũi tên biểu diễn độ lớn của
lực theo tỉ lệ xích cho trước.

Véc tơ lực kí hiệu : F
- Cường độ lực kí hiệu là F.

III. Vận dụng.
C2: VD1: m = 5kg  P = 50N
Chọn tỉ xích 0,5cm ứng với 10N
5000N

P

B7: F = 15000N

- GV hướng dẫn HS đưa ra tỉ xích sao cho thích hợp
Lực biểu diễn theo phương nào? chiều nào?
C3: HS quan sát, mô tả …
- Điểm đặt
- phương, hướng, chiều
- Cường độ (Độ lớn lực)

4. Củng cố :
- Nêu khái niệm lực?
- Tại sao nói lực là một đại lượng véc tơ?
- Nêu cách biểu diễn lực, ký hiệu lực, véc tơ lực?
- Tác dụng của lực phụ thuộc vào những yếu tố nào?
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học phần ghi nhớ
- Làm BT 4.1,4.2,4.5 trong SBT.
- Ơn lại phần lực ở lớp 6.

Gi¸o ¸n VËt lý 8
Gv : Ngun B¸ Doanh

C3:
F1 Điểm đặt tại A, phương thẳng đứng, chiều
từ dưới lên, cường độ lực F1 = 20N
F2 điểm đặt tại B, phương nằm ngang, chiều
từ trái sang phải, cường độ F2=30N
F3 điểm đặt tại C, phương nghiêng một góc
300 so với phương nằm ngang, chiều hướng
lên, cường độ F3= 30N




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×