Ý Nghĩa và Nguyên Tắc
TƯƠNG HỢP HLA TRONG GHÉP THẬN
LÊ ĐÌNH HIẾU, BS. TS.
BM Ngoại, Trường ĐHYK PHẠM NGỌC THẠCH
BV Nhân Dân 115
NỘI DUNG
•
Kháng ngun HLA và kỹ thuật định nhóm mơ HLA.
•
Các hình thức tương hợp HLA.
•
Lợi ích của tương hợp HLA trong ghép thận.
•
Kết luận.
2
KHÁNG NGUN HLA và KỸ THUẬT ĐỊNH NHĨM MƠ HLA
3
Cấu trúc HLA
α2
β1
Klein, NEJM 2000, 702
4
Phức hợp MHC
Vùng MHC -chứa các gen của hệ HLA
-nhánh ngắn NST 6, 4000 kb, 1/1000 bộ gen người (> 250 gen)
-mã hóa cho HLA nhóm I (locus A, B và C)
HLA nhóm II (locus DP, DQ và DR)
Shina, J Hum Genetics 2009, 54: 15
5
Kỹ thuật định nhóm mơ HLA
Phương pháp dựa trên DNA có độ chính xác và phân giải cao hơn Phương pháp huyết thanh.
6
Kỹ thuật huyết thanh học
A
A1
A2
A203
A210
A3
A9
A10
A11
A19
A23 (9)
A24 (9)
A2403
A25 (10)
A26 (10)
A28
A29 (19)
A30 (19)
A31 (19)
A32 (19)
A33 (19)
A34 (10)
A36
A43
A66 (10)
A68 (28)
A69 (28)
A74 (19)
A80
HLA nhóm 1
B
B5
B51 (5)
B7
B5102
B703
B5103
B8
B52 (5)
B12
B53
B13
B54 (22)
B14
B55 (22)
B15
B56 (22)
B16
B57 (17)
B17
B58 (17)
B18
B59
B21
B60 (40)
B22
B61 (40)
B27
B62 (15)
B2708
B63 (15)
B35
B64 (14)
B37
B65 (14)
B38 (16)
B67
B39 (16)
B70
B3901
B71 (70)
B3902
B72 (70)
B40
B73
B4005
B75 (15)
B41
B76 (15)
B42
B77 (15)
B44 (12)
B78
B45 (12)
B81
B46
B82
B47
B83
B48
Bw4
B49 (21) B50 (21) Bw6
C
Cw1
Cw2
Cw3
Cw4
Cw5
Cw6
Cw7
Cw8
Cw9 (w3) Cw10
(w3)
DR
DR1
DR103
DR2
DR3
DR4
DR5
DR6
DR7
DR8
DR9
DR10
DR11 (5)
DR12 (5)
DR13 (6)
DR14 (6)
DR1403
DR1404
DR15 (2)
DR16 (2)
DR17 (3)
DR18 (3)
DR51
DR52
DR53
HLA nhóm 2
DQ
DQ1
DQ2
DQ3
DQ4
DQ5 (1)
DQ6 (1)
DQ7 (3)
DQ8 (3)
DQ9 (3)
DP
DPw1
DPw2
DPw3
DPw4
DPw5
DPw6
23 đặc hiệu huyết thanh HLA-A
50
HLA-B
10
HLA-C
21
HLA-DRB1
9
HLA-DQ
6
HLA-DP
7
Kỹ thuật sinh học phân tử
Alelign, J Immunol Res, Volume 2018, Article ID 5986740, doi. 10.1155/2018/5986740
8
Cập nhật đến 1/2016
Tiercy, Haematologica 2016, 101 (6): 680
9
Cách gọi tên allele HLA
Serological
public specificity
Serological
private specificity
Agrawal, Ind J Transplant 2012, 6 (1): 2
10
• HLA A* 02
• HLA A* 02:01/02
A* 02:01 hoặc A* 02:02
• HLA A* 02:05
Generic level
Low resolution
(2 chữ số )
Intermediate level
Specific level
High resolution
(4 chữ số)
Độ chính xác của việc định nhóm mơ tùy thuộc kỹ thuật phân tích
11
•
Nên thực hiện kỹ thuật phân tử 4 chữ số để định nhóm mơ HLA.
•
Định nhóm mơ HLA hồn chỉnh
HLA-A, HLA-B, HLA-C
HLA-DRB1, HLA-DRB3, HLA-DRB4, HLA-DRB5
HLA-DQA1, HLA-DQB1
HLA-DPA1, and HLA-DPB1
12
Wettstein Langenbecks Arch Surg 2014, 399: 415
CÁC HÌNH THỨC TƯƠNG HỢP HLA
13
TƯƠNG HỢP HLA
TƯƠNG HỢP
kháng nguyên HLA
Kháng nguyên
huyết thanh
TƯƠNG HỢP
chức năng
Allele HLA
3 locus: A, B, DR
epitope chung, riêng
Epitope cấu trúc
(HLA Matchmaker)
4 chữ số
-Số kháng nguyên bất tương hợp
-Locus bất tương hợp
-Kháng nguyên bất tương hợp
có thể chấp nhận
Takemoto,
Hum Immunol 2004, 65: 1489
không thế
chấp nhận
14
Tương hợp kháng nguyên huyết thanh
•
Dựa trên quyết định kháng nguyên chung (quyết định kháng nguyên riêng đối với HLA nhóm 2).
•
Tương hợp: kháng ngun HLA hiện diện đồng thời ở cả người cho và người nhận.
•
Tương hợp hồn tồn (zero bất tương hợp):
toàn bộ kháng nguyên HLA ở người cho đều có ở người nhận
người nhận có thể có kháng ngun HLA khơng hiện diện ở người cho
•
Mức độ tương hợp:
số bất tương hợp = kháng nguyên HLA hiện diện ở người cho mà khơng có ở người nhận.
15
Mơ hình tuyến tính
(số bất tương hợp)
HLA-A
HLA-B
HLA-DR
HLA-A, -B và -DR
Mơ hình liên kết
0
1
2
0
1
2
0
1
2
--------
0
1
2
3
4
5
6
000
100, 010, 001
200, 110, 101, 011, 020, 002
210, 201, 120, 102, 111, 021, 012
220, 202, 211, 121, 112, 022
221, 212, 122
222
16
Người
nhận
A01 A02
B08 B44
DR03 DR04
Người
cho
Số
tương hợp
Số
bất tương hợp
Kiểu hình
bất tương hợp
A01 A02
B08 B44
DR03 DR04
6
0
000
A01 A29
B08 B44
DR03 DR04
5
1
100
A01 AB08 B44
DR03 DR04
5
0
000
17
• Ảnh hưởng của tương hợp HLA
-đặc điểm người cho (người cho sống / chết não, tuổi)
-đặc điểm người nhận (ghép lần đầu / ghép lại, mẫn cảm, thuốc UCMD)
• Thận từ người cho sống và trẻ tuổi bù trừ tương hợp HLA kém
Tương hợp HLA tốt bù trừ thận từ người cho lớn tuổi
• BN trẻ tuổi khơng nên ghép với thận từ người lớn tuổi,
dù tương hợp
hoàn toàn HLA vì 70% thận từ người cho >60 tuổi mất chức năng 10 năm sau ghép
Khác biệt tuổi giữa người cho và người nhận <20 năm
khi người cho tương hợp hồn tồn với người nhận
• Mẫn cảm và ghép thận lại đòi hỏi tương hợp HLA tốt (0 bất tương hợp DR)
và tránh lặp lại các bất tương hợp của người cho trước đó.
• UCMD mạnh giúp hạn chế nguy cơ sau ghép khi tương hợp HLA kém.
18
Tương hợp allele
• So với các kỹ thuật DNA
- 5-25% HLA nhóm I
xác định bằng kỹ thuật huyết thanh học
10-25% HLA nhóm II
khơng chính xác
• Ở người hiến tạng chết não, tỷ lệ khác biệt là 10-15%.
• BN chờ ghép thận có tỷ lệ khác biệt cao hơn người hiến tạng.
Chất lượng của các phương pháp định nhóm mơ HLA là quan trọng
khi xét đến vai trò của tương hợp HLA đối với kết quả ghép thận.
Carpenter, Tissue Antigens 1997: 50: 322; Lorentzen, Tissue Antigens 1997, 50: 359
19
Mơ hình tuyến tính
(số bất tương hợp)
HLA-A
HLA-B
HLA-DR
HLA-A, -B và -DR
Mơ hình liên kết
0
1
2
0
1
2
0
1
2
--------
0
1
2
3
4
5
6
000
100, 010, 001
200, 110, 101, 011, 020, 002
210, 201, 120, 102, 111, 021, 012
220, 202, 211, 121, 112, 022
221, 212, 122
222
20
•
Tương hợp kháng nguyên huyết thanh:
-tương hợp trên toàn bộ phân tử HLA (whole molecule matching)
-chỉ có 1 số giá trị hạn chế khi xét tương hợp (0, 1 hoặc 2 đối với mỗi locus)
-nguy cơ miễn dịch thấp: 0 bất tương hợp ở từng locus
•
Tương hợp allele khơng mang lại thêm lợi ích gì so với tương hợp kháng
ngun kháng thanh.
•
Tương hợp allele chỉ thật sự hữu ích khi được sử dụng trong chiến lược
tương hợp epitope cấu trúc (epitope matching)
Wiebe, Am J Transplant 2013, 13: 3114; Wiebe, Curr Opin Organ Transplant 2014, 19: 442
21
Tương hợp epitope cấu trúc
Quyết định kháng nguyên
cấu trúc
structural epitope (determinant)
Epitope
Vị trí kháng nguyên gắn kết với
kháng thể
Paratope
Vị trí kháng thể gắn kết với
kháng nguyên
22
β1
Peptide
α1
Eplet: -nhóm aa có trình tự liên tục hoặc khơng liên tục
(tập hợp lại gần nhau trong bán kính 3-3.5 A°)
-ít nhất 1 aa đa hình (non-self)
-bề mặt kháng ngun
-hình dạng (single-patch, two-patch)
Glotz, Am J Transplant 2015, 15: 2021
23
β2m
α1
α2
Tambur, Am J Transplant 2015, 15: 1148
24
Trình tự acid amine của phân tử HLA
/>
Cấu trúc tinh thể 3 chiều phân tử HLA
/>Cn3D software
25