Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

unit-11-job-advertising-and-recuiting

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.42 KB, 15 trang )

Job Advertising and Recruiting
Abundant [ə'bʌndənt] /adj/ = Plentiful,

in large quantities. ( Nhiều, thừa,
phong phú, dồi dào.)
A land abundant in natural [ri'sɔ:s ]:

Vùng đất giàu tài nguyên thiên nhiên.
An abundant supply of food : Sự cung

cấp nhiều thực phẩm.


Accomplish [ə'kɔmpli∫] /v/ = succeed

in doing sth or completing sth.
An accomplishment [ə'kɔmpli∫mənt] =

an achievement, a success.
Accomplished

[ə'kɔmpli∫t] /adj/ very

good at a particular thing, having
a lot of skills : Tài năng, đã hoàn
thành, đã làm xong.


He is an accomplished artist : Anh

ấy là một họa sĩ, nghệ sĩ tài năng.


In honor of sb

['ɔnə] : Để bày tỏ sự

tôn trọng với ai, để tán dương ai.
Salary

will

[kə'men∫ərit]

be
with

commensurate
experience

[iks'piəriəns] : Mức lương sẽ tương
xứng với công việc.


A training packet

['pækit] : a set

of documents that are supplied
together for a particular purpose.
A match

[mæt∫] : Người ngang tài


ngang sức.
I am no match for him at tennis :

Tôi không phải là đối thủ của anh
ta về quần vợt.


It’s difficult to make a decision when

both candidates seem to be a perfect
match : Cả hai ứng cử viên đều ngang
tài ngang sức toàn diện về mọi mặt .
Market

['mɑ:kit] profile ['proufail] : Nét

đặc trưng của thị trường.
He said he doesn’t fit the job profile :

Đặc tính của cơng việc này.


Qualifications : Khả năng chuyên

môn, văn bằng, học vị, chứng chỉ.
Professional

qualification


[prə'fe∫ənl]
Trình

độ

chun

mơn.
A lengthy speech [spi:t∫] : Bài nói

dài dịng.


Worthwhile [wə:θ'wail] /adj/ interesting,

enjoyable,

important,

etc;

worth

spending time, money or effort on :
Quan trọng, thú vị, đáng bỏ thời gian,
….
A recruit [ri'kru:t] /n/ lính mới, tân binh
Recruit [ri'kru:t] /v/ tuyển
Submit


[səb'mit]

an

[,ỉpli'kei∫n] /v/ = ( Nộp…)

application


Timely

['taimli]

/adj/

happening

at

exactly the right time
Thanks

to

his

timely

intervention


[,intə'ven∫n]: Nhờ vào sự can thiệp đúng
lúc của anh ấy.
Matching

pattern

= having the same color,
or

style

.

And

therefore

looking attractive together (Ăn khớp,
phù hợp )


A customer profile : Tiểu sử tóm tắt

khách hàng.
Profile

['proufail] /v/ to give or write a

description of sth/ so that gives the
most important information ( Viết sơ

lượt tiểu sử, sơ lượt tiểu sử)
Clientele

of

a

[,kli:ən'tel]= all the customers

shop,

store,

restaurant

or

organization ( Khách hàng, nhóm khách
hàng)


The night club has a very fashionable

clientele.
Qualify

['kwɔlifai] /v/ làm cho đủ tư cách,

khả năng, tiêu chuẩn, điều kiện; Có đủ
tư cách, khả năng, tiêu chuẩn.

This training course will qualify you for

a better job.
I’m

sure

our

class

qualify

for

this

contest : Tôi đảm bảo lớp chúng ta có đủ
tư cách tham gia kì thi này.


People

under

18

don’t

qualify


to

vote : Người dưới 18 tuổi chưa được
quyền đi bầu.
A qualifying examination [ig,zỉmi'nei∫n]:

Kì thi sát hạch, kì thi tuyển lựa.
Qualified ['kwɔlifaid] /adj/ Đủ tư cách, đủ

trình độ chun mơn, đủ khả năng.
A qualified doctor.


Overqualified /adj/ Quá nhiều kinh

nghiệm, quá nhiều bằng cấp( So với
u cầu cơng việc)
Entry-level

['entri] ['levl] /adj/ Ở vị trí

thấp nhât ( công việc) , mới vào việc.
Submittal [səb'mitəl] /n/ Sự phục tùng,

sự quy thuận, sự đầu hàng.


Prompt


[prɔmpt] /adj/ = immediate [i'mi:djət],

punctual ['pʌηkt∫uəl] (done without delay)
Đúng hạn, nhanh chóng, ngay lập tức.
Prompt /v/ make sb to decide to do sth,

cause so to do sth.
The discovery of the bomb prompted an

increase in security.




Gender ['dʒendə] issues ['isju:] : Những vấn đề

giới tính.
Gender bias

['baiəs] : Thành kiến về giới

tính.
Ethnicity [eθ'nisiti] /n/ Sắc tộc, tính cách sắc

tộc.
A

corporate office ['kɔ:pərit] : Văn phịng

cơng ty.

Brag about = boast [boust] /v/: khoe khoang.


He’s a well-rounded person: có

kinh nghiệm hiểu biết trong
nhiều lĩnh vực, có kiến thức sâu
rộng uyên bác.



×