Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

vat_ly_7-bai_11_do_cao_cua_am_gvtran_thu_hanh_121201910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 20 trang )

Năm học : 2018 - 2019


Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Vật phát ra âm được gọi là gì?Các
nguồn âm có chung đặc điểm gì?
• Vật phát ra âm được gọi nguồn âm.Khi phát
ra âm các vật đều dao động (rung động).
Câu 2. Khi thổi sáo, tai nghe được âm phát ra.
Hỏi bộ phận nào phát ra âm? Vì sao?
• Khi thổi sáo, tai nghe được âm phát ra,
bộ phận phát ra âm là khơng khí trong
ống sáo. Vì khơng khí trong ống sáo dao
động.


Có lẽ các em đã từng nghe và thích thú với những
âm thanh vui tai phát ra từ những chiếc chng
gió. Nếu để ý các em sẽ thấy một điều lí thú: mỗi
thanh trong chiếc chng gió lại phát ra âm trầm
bổng khác nhau.Vì sao mỗi thanh trong chng
lại phát ra âm khác nhau? Hay các em đã biết một
số lồi cơn trùng phát ra âm khi bay. Nhưng âm
thanh do chúng phát ra lại thường rất khác nhau.
Khi bay muỗi kêu ve ve còn ong lại phát ra tiếng
vù vù. Vì sao vậy?



I. Dao động nhanh, chậm –
Tần số:


Thí nghiệm 1:
H.D đếm dao động

1

2
Một dao động

Thí nghiệm1: H 11.1 SGK.

Treo hai con lắc có chiều dài 40cm
và 20cm, kéo chúng lệch ra khỏi vị
trí đứng yên ban đầu rồi thả chúng
dao động.
C1. Hãy quan sát và đếm số dao
động của từng con lắc trong 10
giây và ghi kết quả vào bảng
(SGK):


10
2
5
9
0
1
3
4
6
7

8
40cm

BẮT ĐẦU

Con lắc a
Chú ý: Thao tác nhanh, bấm chuột ở ngoài và bấm nhanh vào
chữ bắt đầu để HS dễ đếm.


10
2
5
9
0
1
3
4
6
7
8
20cm

Con lắc b

BẮT ĐẦU


QUAN SÁT LẠI THÍ NGHIỆM



I. Dao động nhanh, chậm –
Tần số :
Thí nghiệm 1

Số dao động trong
1 giây
gọi là
số dao
động
Tầnsố.số =
tần
thời gian dao động
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là
Hz.

Thí nghiệm1: H 11.1 SGK.
C1. Hãy quan sát và đếm số
dao động của từng con lắc
trong 10 giây và ghi kết quả
vào bảng
Con
lắc

Con lắc nào dao
động nhanh?
Con lắc nào dao
động chậm?

a


Dao động chậm

Nhận xét:

Số dao
động
trong
10 giây

5

Số dao
động
trong 1
giây

0.5

nhanh (chậm)
Dao động càng……………….
Dao động nhanh 10
b
1
(nhỏ)
tần số dao động càng lớn
…………
C2. Từ bảng trên hãy cho biết con
lắc nào có tần số dao động lớn hơn?


Con lắc b có tần số lớn hơn.


I. Dao động nhanh, chậm –
Tần số :
II. Âm cao (âm bổng), âm
thấp (âm trầm):
Thí nghiệm 2:
C3: Phần tự do của thước
dài dao động chậm
…… , âm phát
ra …….
thấp
* Phần tự do của thước ngắn
nhanh. âm phát ra
dao động ……
……
cao

Thí nghiệm 2: (H 11.2 SGK.)
Cố định một đầu hai thước
thép đàn hồi có chiều dài
khác nhau (30cm và 20cm)
trên mặt hộp gỗ (H.11.2).
Lần lượt bật nhẹ đầu tự do
của hai thước cho chúng dao
động.
Làm thí nghiệm theo
nhóm rồi trả lời C3 (thời
gian 3 phút).

C3: chọn từ thích hợp điền
vào chỗ trống:


I. Dao động nhanh, chậm – Tần số :
Thí nghiệm 1

 Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz
 Nhận xét:
Nhanh(Chậm)tần số
Dao động càng …………………
Lớn(Nhỏ)
dao động càng…………………………

II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm
trầm):
Thí nghiệm
2:
Thí nghiệm
3: Kết luận :



Thí nghiệm 3: H 11.3 SGK.
Một đĩa nhựa được đục lỗ cách đều nhau
và được gắn vào trục của một động cơ
(H.11.3). Chạm miếng bìa vào một hàng lỗ
nhất định trên đĩa đang quay (H.11.4)
trong hai trường hợp :

- Đĩa quay chậm.
- Đĩa quay nhanh
C4. Hãy nghe âm phát ra và điền từ
thích hợp trong khung vào chỗ trống.

* Khi đĩa quay chậm, góc miếng bìa
Dao động càng .(1) nhanh
. . . . . . (chậm)
……… ,tần
chậm
dao
động
.(1)
. . . . . . . . âm phát rathấp
(2). .
số dao động càng .(2) lớn
. . . .(nhỏ)
. . . . . âm
. . . .đĩa
. quay nhanh, góc miếng bìa dao
*. Khi
phát ra càng. (3).cao
. . . (thấp)
...
động .(3) . nhanh
. . . . . . . âm phát ra . cao
(4) . . . . . . .


I. Dao động nhanh, chậm – Tần số :

Thí nghiệm 1

C5. Một vật dao động phát ra âm có tần số
50Hz và một vật khác dao động phát ra âm
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. có tần số 70Hz. Vật nào dao động nhanh
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz
hơn ? Vật nào phát ra âm thấp hơn ?


 Nhận xét:

Dao động càng …………………
nhanh tần số
lớn
dao động càng…………………………

II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm
trầm):
Thí nghiệm
2:
Thí nghiệm
3: Kết luận :



Dao động càng .(1) nhanh
. . . . . . (chậm)
……… ,tần
số dao động càng .(2)lớn
. . . (nhỏ)

. . . . . . âm
phát ra càng. (3).cao
. . . (thấp)
...
III. Vận dụng:

50Hz
70Hz

- Vật dao động có tần số 70Hz dao động
nhanh hơn.
- Vật dao động có tần số 50Hz âm phát ra
thấp hơn.


I. Dao động nhanh, chậm – Tần số :
Thí nghiệm 1

 Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz
 Nhận xét:

C6. Hãy tìm hiểu xem khi vặn cho
dây đàn căng nhiều, căng ít thì âm
phát ra sẽ cao, thấp như thế nào? Và
tần số lớn, nhỏ ra sao?

Dao động càng …………………
nhanh tần số
lớn

dao động càng…………………………

II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm
trầm):
Thí nghiệm
2:
Thí nghiệm
3: Kết luận :



Dao động càng .(1) nhanh
. . . . . . (chậm)
……… ,tần
số dao động càng .(2)lớn
. . . (nhỏ)
. . . . . . âm
phát ra càng. (3).cao
. . . (thấp)
...
III. Vận dụng:

Khi vặn
dây đàn

Âm phát ra

Tần số

Căng nhiều


cao

lớn

Căng ít

thấp

nhỏ


I. Dao động nhanh, chậm – Tần số :
Thí nghiệm 1

 Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz
 Nhận xét:
Dao động càng …………………
nhanh tần số
lớn
dao động càng…………………………

II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm
trầm):
Thí nghiệm
2:
Thí nghiệm
3: Kết luận :




Dao động càng .(1) nhanh
. . . . . . (chậm)
……… ,tần
số dao động càng .(2)lớn
. . . (nhỏ)
. . . . . . âm
phát ra càng. (3).cao
. . . (thấp)
...
III. Vận dụng:

C7. Cho đĩa trong thí nghiệm ở hình 11.3
quay, lần lượt chạm góc miếng bìa vào
một hàng lỗ ở gần vành đĩa và một hàng
lỗ ở gần tâm đĩa. Trong trường hợp nào
âm phát ra cao hơn?
Khi đĩa quay, chạm góc
miếng bìa ở hàng lỗ ở gần

Âm phát
ra

Vành đĩa

Cao hơn

Tâm đĩa


Thấp hơn


10
2
5
9
0
1
3
4
6
7
8
R
1

1
S
1

2
4
5

K
1 H
2 Ơ
3


N
3

G
4


2

N
3

S
4


2
T
1

3

U
2

BẮT ĐẦU

N
4



5

G
5 K
6 H
7 8Í
N
1

Ơ CHỮ HÀNG DỌC:

H
2 A
3

N
4

H
5

T RỐNG

Đại lượng
cho
biết
mức
độ
nhanh

hay
chậm
củacảm
daothấy
động?
Khi
Tần
Âm
phát
thổi
chạm
số là…….dao
sáo
ratay
cao
bộvào
phận
khi
âm
động
dao
nào
thoa
trong
động……..
trong
đang
1 sáo
giây?
phát

phát
ra
âm
ra âm?
ta
âm
thoa như thế nào?


Số dao động trong 1 giây gọi là tần số
Đơn vị tần số là héc (Hz)
Tần số là gì? Đơn vị tần số là gì ?
Khi vật dao động nhanh thì có tần số và
âm phát ra như thế nào ?

Khi vật dao động chậm thì có tần số và
âm phát ra như thế nào ?
19


Có thể em chưa biết
* Thơng thường tai người có thể

nghe được những âm có tần số
trong khoảng từ 20Hz đến
20000Hz
* Những âm có tần số dưới 20Hz
gọi là hạ âm. Những âm có tần số
lớn hơn 20000Hz gọi là siêu âm.
* Chó và một số động vật khác có

thể nghe được những âm dưới
20Hz, hay cao hơn 20000Hz


Heinrich Rudolf Hertz  - nhà vật lý
vĩ đại người Đức đã có cơng trong
việc tìm ra sóng điện từ và hiệu ứng
quang điện. Để ghi nhận công lao
của ông, người ta đã lấy tên Herzt
để đặt cho đơn vị tần số sóng
Radio. Và từ năm 1933  Herzt được
chính thức cơng nhận là một thành
phần của hệ mét quốc tế. Hertz hay
héc, kí hiệu Hz, là đơn vị đo tần số
trong hệ SI, lấy tên theo nhà vật lí
người Đức Heinrich Rudolf Hertz.
Đơn vị đo tần số cho biết số lần dao
động thực hiện được trong 1 giây.

Heinrich Rudolf Hertz


CÔNG VIỆC VỀ NHÀ

- Học thuộc bài 11.
- Làm lại các câu C5, C6, C7 vào vở.
- Làm bài tập từ 11.1 đến 11.9 ( trang 26 - 27 SBT).
- Đọc phần “ Có thể em chưa biết”.
- Chuẩn bị bài “ Độ to của âm ”.



LƯU Ý:Trị chơi ơ chữ chọn hàng ngang
ngẫu nhiên, khi hiệu ứng bấm chuột vào
số tương ứng. Đồng hồ bấm vào chữ “Bắt
đầu”. Khi hết ơ chữ bấm chuột bên
ngồi.



×