CHƯƠNG 9: ANĐEHIT-XETONAXIT CACBOXYLIC
Bài 44 - tiết 74
ANĐEHIT - XETON
Gv: Nguyễn Thị Trang
Tổ: Lý-Hóa-CN
A- ANĐEHIT
I- ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
1. Định nghĩa
H — CH = O
CH3 — CH = O
C6H5 — CH = O
O = HC — CH = O
CH2 = CH — CH = O
Anđehit là những hợp
chất hữu cơ mà phân
tử có nhóm − CH=O
liên kết trực tiếp với
nguyên tử C hoặc H
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
2. Phân loại:
Cơ sở để phân
loại anđehit ?
H
H
H C
(1) O
H3C C
(2)
C
H
H
O
CH2=CH C
O
(3)
O
(4)
O
H
H
C C
(5)
O
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
2. Phân loại:
Phân loại
Theo gốc Hiđrocacbon
Anđehit
no
Anđehit
khơng no
Anđehit
thơm
Theo số nhóm – CHO
Anđehit
đơn chức
Anđehit
đa chức
I. NH NGHA, PHN LOI, DANH PHP
2. Phân loại
,
C2H5CHO, C3H7CHO...
CH3CHO,
Công thức
chung:
CnH2n+1CHO(n 0)
Hay CmH2mO (m 1,
Viết công
m=n+1)
thức các chất
đồng đẳng
tiếp theo cđa
HCHO
an®ehit
HCHO ?
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
3. Danh pháp:
Tên thay thế
Tên thông thường
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
3. Danh pháp:
a. Tên thay thế: Xét anđehit no, đơn chức, mạch hở:
Tên hiđrocacbon no tương ứng với mạch chính + al
* Cách chọn mạch chính: Chọn mạch cacbon dài nhất bắt
đầu từ nhóm -CHO
*Cách đánh số C mạch chính: Đánh số bắt đầu từ C của
nhóm -CHO
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
3. Danh pháp:
b. Tên thông thường:
Cách 1: Anđehit + tên thông thường của axit tương ứng (bỏ từ Axit)
Cách 2: Tên thông thường của axit tương ứng bỏ vần ic hoặc oic +
anđehit
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
3. Danh pháp:
CTCT axit
Tên thông thương của
axit
CTCT andehit
tương ứng
HCOOH
Axit fomic
HCHO
CH3COOH
Axit axetic
CH3CHO
CH3CH2COOH
Axit propionic
CH3CH2CHO
CH2=CH-COOH
Axit acrylic
CH2=CH-CHO
C6H5COOH
Axit benzoic
C6H5CHO
HOOC-COOH
Axit oxalic
OHC-CHO
II – ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Cấu tạo
σ O
* Cấu tạo của nhóm -CHO
C
π
H
Trong liªn kết đôi C = O có 1 liên kết bền
và 1 liên kết kém bền hơn.
Mụ hỡnh phõn tử HCHO
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
2. Tính chất vật lí:
- HCHO, CH3CHO là chất khí, tan tốt trong nước và có
nhiệt độ sơi thấp.
- Các anđehit tiếp theo là chất lỏng hoặc rắn, độ tan trong
nước của chúng giảm dần theo chiều tăng phân tử khối.
- Nhiệt đơ sơi thấp hơn ancol tương ứng do khơng có liên
kết hiđro.
- Các anđehit thường có mùi đặc trưng.
III – TÍNH CHẤT HĨA HỌC
1. Phản ứng cợng Hiđro (Ni,t0)
- Vd:
+1
0
CH3 – CH = O + H2
t o ,Ni
-1
→ CH 3 − CH 2 − OH
Anđehit là chất oxi hóa (số oxi hóa giảm từ +1 => -1
Ni ,t 0
→ R − CH 2 − OH
Tổng quát: R − CHO + H 2
Ancol bậc I
III – TÍNH CHẤT HĨA HỌC
1. Phản ứng cợng Hiđro (Ni,t0)
Ni,t0
CH3 -CH 2
H
Ni,t0
H
OH
III – TÍNH CHẤT HĨA HỌC
2. Phản ứng oxi hóa khơng hồn tồn
Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
*
III – TÍNH CHẤT HĨA HỌC
2. Phản ứng oxi hóa khơng hồn tồn
Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
+1
+1
to
→
CH3 – CH = O + 2 AgNO3 + 3NH3 + H2O
+3
+1
0
CH3 – COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag ↓
+1
R – CH = O + 2 AgNO3 + 3NH3 + H2O
+3
to
→
0
R – COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag ↓
Anđehit là chất khử (số oxi hóa tăng từ +1 => + 3
III – TÍNH CHẤT HĨA HỌC
2. Phản ứng oxi hóa khơng hồn tồn
Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
HCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O HCOONH4 +
2NH4NO3 + 2Ag
NÕu AgNO3 d trong NH3 thỡ có phản ứng tiếp
tục không? Chất nào phản ứng, tạo ra sản
phẩm
là gỡ?
Gợi
ý: HCOONH
viết lại nh sau: OHC-ONH
4
4
(Còn có nhóm HCHO).
HCOONH4+2AgNO3+3NH3+H2O (NH4)2CO3
+2NH4NO3+2Ag
Khi HCHO tác dụng với AgNO3 d trong NH3 :
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O
(NH4)2CO3+4NH4NO3 + 4Ag
III – TÍNH CHẤT HĨA HỌC
Kết luận
Anđehit vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
-1
R-CH2-OH
+H2
Tính oxi hóa
+1
R-CH=O
+AgNO3
NH3
+3
R-COONH4
Tính khử
LUYỆN TẬP
Câu 1: Cho 3 chất khí: HCHO; CH ≡CH, CH2=CH2 . Mợt
thuốc thử có thể nhận biết 3 chất khí trên là:
A. Dung dịch AgNO3/NH3
B. Dung dịch nước Brom
C. Dung dịch KMnO4
D. Cả A, B, C
LUYỆN TẬP
Câu 2: Số đồng phân cấu tạo của andehit có
cơng thức phân tử C5H10O ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5