Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tuan_20___MRVT_Cong_dan_3868d0d643

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 16 trang )

Bài - Mở rộng vốn từ : Công dân
GV: Đinh Thị Thanh Hòa


Thứ 3 ngày 26 tháng 1 năm 2021
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
Câu1: Nêu cách nối các vế câu ghép?
* Có hai cách nối các vế trong câu ghép:
1. Nối bằng những từ có tác dụng nối.
2. Nối trực tiếp ( không dùng từ nối ). Trong trường hợp
này, giữa các vế câu cần có dấu phẩy, dấu chấm phẩy hoặc
dấu hai chấm.


Thứ 3 ngày 26 tháng 1 năm 2021
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
Câu 2/Chọn câu trả lời đúng
*Trong các câu sau, câu nào là câu ghép có dùng dấu phẩy để nối
các vế câu ?
a. Mùa xuân đã về, trăm hoa đua nở.
b. Em chăm chỉ học tập nên bố mẹ rất vui lòng.
c. Trong suốt cuộc đời của mình, Lãn Ơng khơng màng danh lợi.


Thứ 3 ngày 26 tháng 1 năm 2021

Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Cơng dân



1. Dịng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân ?
a, Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b, Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với
đất nước.
c, Người lao động chân tay làm công ăn lương.


Thứ 3 ngày26 tháng 1 năm 2021
Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Công dân
2. Xếp những từ chứa tiếng cơng cho dưới đây vào nhóm
thích hợp:
cơng dân, cơng nhân, cơng bằng, cơng cộng, cơng lí, cơng
nghiệp, cơng chúng, cơng minh, cơng tâm
a, Cơng có nghĩa là “ của nhà nước, của chung”.
b, Cơng có nghĩa là “ khơng thiên vị”.
c, Cơng có nghĩa là “ thợ khéo tay “.
* Giải nghĩa từ


công nhânCông nghiệp chế tạo ô tô


Thứ 3 ngày26 tháng 1 năm 2021

Cần giữ cho môi
Cần làm
Phải biết

trường nơi làm việc
Luyện từ và câu
vệ sinh
thân mật,
trong lành.
nơi Mở rộng vốn từ: Cơng
đồndân
kết
cơng
với mọi
cơng dân, cơng nhân, cơng bằng,cơng
cộng, cơng lí
cộng
người
cơng
nghiệp,
sạch
sẽ cơng chúng, cơng minh, cơng tâm

Cơng là
“của nhà nước,
của chung”

Công là
“không thiên vị”

Công là
“thợ, khéo tay”



Thứ 3 ngày26 tháng 1 năm 2021
Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Cơng dân
3. Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với
công dân:
đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân,
công chúng
* Giải nghĩa từ:



Thứ 3 ngày26 tháng 1 năm 2021
Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Cơng dân
3. Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với
công dân:
đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nơng dân,
cơng chúng,
Thảo luận
nhóm đôi


Thứ 3 ngày26 tháng 1 năm 2021
Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Cơng dân
4. Có thể thay từ cơng dân trong câu nói dưới đây của nhân
vật Thành ( Người công dân số Một ) bằng các từ đồng nghĩa

với nó được khơng? Vì sao ?
Làm thân nơ lệ mà muốn xố bỏ kiếp nơ lệ thì sẽ thành cơng
dân, cịn n phận nơ lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…
-Nêu lại những từ đồng nghĩa với từ “công dân “ở bài tập 3 ?
- nhân dân
- dân chúng
- dân


Thứ 3 ngày26 tháng 1 năm 2021
Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Công dân

- Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nơ lệ thì sẽ thành
cơng dân, cịn n phận nơ lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người
ta…
- Làm thân nơ lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nơ lệ thì sẽ thành
nhân dân, cịn n phận nơ lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người
ta…
- Làm thân nơ lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nơ lệ thì sẽ thành dân
chúng, cịn n phận nơ lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người
ta…
- Làm thân nơ lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nơ lệ thì sẽ thành dân,
cịn n phận nơ lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…


Thứ 3 ngày26 tháng 1 năm 2021
Luyện từ và câu


Mở rộng vốn từ: Cơng dân
Bài 1: Dịng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b)Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
c)Người lao động chân tay làm công ăn lương.
Bài 2:Các từ chứa tiếng cơng được xếp vào các nhóm thích hợp như sau:

C«ng có nghĩa là của nhà công dân, công cộng, công
nớc, của chung
chúng
Công có nhĩa là không
thiên vị

Công bằng, công lí, công
minh, công tâm

Công có nghĩa là thợ,
Công nhân, công nghiệp
khéo
tay
Bi
3: Các
từ đồng nghĩa với từ công dân là: nhân dân, dân
chúng, dân
Bi 4: Không thể thay từ công dân bằng nhng từ đồng nghĩa
(BT3) vi từ công dân có hàm ý chỉ ngời dân một nớc độc lập,


R


!
c
ế
i
ất t

dân 1chúng

BÀI TẬP CỦNG CỐ
Dựa vào nghĩa để đoán từ
1

nhân2 dân

2

công3chúng

3

dân 4tộc

4

Đông đảo những người dân
thường; quần chúng nhân dân.
Đông đảo những người dân,
thuộc mọi tầng lớp, đang sống
trong một khu vực địa lí.
Đơng đảo người đọc, xem, nghe,

trong quan hệ với tác giả, diễn viên...
Cộng đồng người hình thành trong
lịch sử có chung lãnh thổ, quan hệ
kinh tế, ngơn ngữ, văn hóa và tính
cách.


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1, Nắm lại nghĩa của một số từ
ngữ thuộc chủ điểm: “Công dân”.
2, Làm bài tập 2 vào vở bài tập.
3, Chuẩn bị bài mới : Nối các vế
câu ghép bằng quan hệ từ.




×