PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
LỚP 2
Bài: 38 + 25
Tính:
+
28
6
34
+
38
9
47
+
48
8
56
Toán
38 + 25
38 + 25 = ?
38 * 8 cộng 5 bằng
+
13,
viết
3,
nhớ
1
.
25
6 3 * 3 cộng 2 bằng
5, thêm 1 bằng 6,
viết 6. .
38 + 25 = 63
38 + 25
+
38
8 cộng 5 bằng 13, viết 3, nhớ 1.
25
63
3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6.
- Thực hiện phép tính dọc (theo 2 bước):
+ Bước 1: Đặt tính (thẳng cột)
+ Bước 2: Tính từ phải sang trái
* Lưu ý: Có nhớ 1 vào tổng các chục.
1/ Tính:
38
+
45
58
+
36
83
94
44
+
8
87
47
+
32
52
79
68
+
4
72
28
+
59
3
Đoạn thẳng AB dài 28dm, đoạn thẳng BC dài 34dm.
Con kiến đi từ A đến C phải đi hết đoạn đường dài
bao nhiêu đêximet? (xem hình vẽ).
A
B
C
28dm
34dm
* Bài tốn cho biết gì?
- Đoạn thẳng AB dài 28dm, đoạn thẳng BC dài 34dm.
* Bài tốn hỏi gì ?
- Con kiến đi từ A đến C phải đi hết đoạn đường dài bao
nhiêu đêximet ?
* Muốn biết con kiến phải đi đoạn đường dài bao nhiêu ta
làm tính gì ?
- Thực hiện tính cộng.
+ 1 HS giải bảng lớp, cả lớp làm vào vở BT.
Vở
Tóm tắt:
Giải
?dm
A 28dm B
34dm
C
Độ dài đoạnđường
con kiến phải bị là:
28+34=62(dm)
Đáp số: 62 dm
* Độ dài đoạn thẳng AC bằng tổng độ dài hai đoạn thẳng
AB và BC.
4
>
< ?
=
8 + 4 ... 8 + 5
9+8…8+9
9+7…9+6
* Để điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho đúng ta làm thế
nào ?
Có thể tính tổng rồi so sánh kết quả.
< 8+5
8 + 4 ...
9+8…
= 8+9
>9+6
9+7…
Vì 4 < 5 nên 8 cộng 4 bé hơn 8 cộng 5.
Vì đổi chỗ các số trong một tổng thì kết
quả khơng thay đổi.
Vì 16 >15 nên 9 cộng 7 lớn hơn 9 cộng 6.
+
38
8 cộng 5 bằng 13, viết 3, nhớ 1.
25
63
3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6.
- Thực hiện phép tính dọc (theo 2 bước):
+ Bước 1: Đặt tính (thẳng cột)
+ Bước 2: Tính từ phải sang trái
* Lưu ý: Có nhớ 1 vào tổng các chục.
Củng cố:
Trị chơi: Rung chng vàng
A . + 38
B . 38
+ 45
45
83
83
A: Đúng
B: Sai