Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

TOaN-_KHDH_THI_GVG_-_PHUONG_3aebd28913

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 28 trang )

Nhiệt Liệt Chào Mừng

GV: TRẦN THỊ THU PHƯƠNG
TRƯỜNG: THPT TRẦN VĂN LAN


HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Bài tốn: Một cơng ty muốn tri ân
khách hàng vào cuối năm nên tổ chức
quay số trúng thưởng (Số tiền trúng
thưởng bằng số ghi trên ô quay được nhân
với 100 nghìn đồng). Xét phép thử: khách
hàng X được quay một lần một cách ngẫu
nhiên.
a.Hãy mô tả không gian mẫu. Tính số
phần tử của khơng gian mẫu
( n()).
b.Xác định biến cố A: “Khách hàng X
quay trúng ô ghi số chia hết cho 10”. Tính
( n(A)).
số phần tử của biến cố A
c. Khả năng khách hàng X quay trúng ô
ghi số chia hết cho 10 là bao nhiêu?

Start


MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ GIEO ĐỒNG XU TRONG ĐỜI SỐNG




CÁC TRÒ CHƠI MAY RỦI


§5. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ


HOT NG HèNH THNH KIN THC
nh ngha:
Giả sử A là biến cố liên quan đến phép thử T chỉ có
n Axut

một số hu hạn kết quả đồng khả nng
hin. Ta gọi

tỉ số

n

là xác suất của biến cố A, kí hiệu là

P(A).

Em hÃy nêu các
bc tính xác
suất của biÕn
cè A?


Ví dụ 1:
Một cơng ty muốn tri ân khách hàng vào cuối năm nên tổ chức

quay số trúng thưởng (Số tiền trúng thưởng bằng số ghi trên ô quay
được nhân với 100 nghìn đồng). Khách hàng X được quay ngẫu
nhiên một lần.
Tính xác suất để khách hàng X quay trúng ô ghi số chia hết cho
10.

Start


HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
NHIỆM VỤ

- Cá nhân tư duy độc lập và thực
hiện nhiệm vụ vào ô dành cho cá
nhân trên giấy A1: 3 phút.
- Thảo luận nhóm và hồn thành sản
phẩm trên giấy A1: 3 phút.

NHÓM 1, 3

VD 2a

NHÓM 2, 4

VD 2b

VÝ dơ 2: Trong mét líp häc cã 17 học sinh
nam và 18 học sinh n. Cô giáo muèn chän
ngÉu nhiªn mét nhãm gåm 4 häc sinh tham
gia thiện nguyện. Tính xác suất để 4 học

sinh đợc chọn:
a) Cú cả nam và n;
b) Cú ớt nht hai hc


HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

VÝ dơ 2: Trong mét líp häc có 17 học sinh
nam và 18 học sinh n. Cô giáo muốn chọn
ngẫu nhiên một nhóm gồm 4 học sinh tham
gia thiện nguyện. Tính xác suất để 4 học
sinh đợc chọn:
a) Cú cả nam và n;
b) Cú ớt nht hai học
NHÓM 1, 3
NHÓM 2, 4
sinh nữ. NHIỆM VỤ
Cá nhân tư duy độc lập và thực
hiện nhiệm vụ vào ô dành cho cá
nhân trên giấy A1: 3 phút.

VD 2a

VD 2b


HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

VÝ dơ 2: Trong mét líp häc có 17 học sinh
nam và 18 học sinh n. Cô giáo muốn chọn

ngẫu nhiên một nhóm gồm 4 học sinh tham
gia thiện nguyện. Tính xác suất để 4 học
sinh đợc chọn:
a) Cú cả nam và n;
b) Cú ớt nht hai học
NHÓM 1, 3 NHÓM 2, 4
sinh nữ. NHIỆM VỤ

Thảo luận nhóm và hồn thành
sản phẩm trên giấy A1: 3 phút.

VD 2a

VD 2b


CÁC NHĨM ĐÁNH GIÁ CHÉO
 PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ

PHÂN CƠNG ĐÁNH GIÁ

- Các nhóm đánh giá chéo: 2
phút.
 -

GV đánh giá qua q trình - Nhóm 1, 3 đánh giá chéo.
học sinh hoạt động nhóm và - Nhóm 2, 4 đánh giá chéo.
sản phẩm của các nhóm.



HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu

Đáp án
4
n    C35
 52360
1
3
2
2
3
1
n A  C17
.C18
 C17
.C18
 C17
.C18
 46920

a

2 điểm
4 điểm

( 3 điểm chia đều cho các trường hợp và 1 điểm cho tổng hợp kết quả)

P  A 


46920 69
 .
52360 77

2 điểm

Hoạt động nhóm tích cực

2 điểm

4
n    C35
 52360

2 điểm

0
4
1
3
2
2
n B  C17
.C18
 C17
.C18
 C17
.C18
 37740


b

Điểm

( 3 điểm chia đều cho các trường hợp và 1 điểm cho tổng hợp kết quả)

P  B 

37740 111

52360 154

Hoạt động nhóm tích cực

4 điểm
2 điểm
2 điểm


HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu

Đáp án
4
n    C35
 52360
1
3
2
2

3
1
n A  C17
.C18
 C17
.C18
 C17
.C18
 46920

a

b

Điểm
2 điểm
4 điểm

( 3 điểm chia đều cho các trường hợp và 1 điểm cho tổng hợp kết quả)

P  A 

46920 69
 .
52360 77

2 điểm

Hoạt động nhóm tích cực


2 điểm

4
n    C35
 52360

2 điểm

0
4
1
3
2
2
n B  C17
.C18
 C17
.C18
 C17
.C18
 37740

4 điểm

( 3 điểm chia đều cho các trường hợp và 1 điểm cho tổng hợp kết quả)

P  B 

37740 111


52360 154

Hoạt động nhóm tích cực

2 điểm
2 điểm


TRỊ CHƠI: ONG TÌM CHỮ

LUẬT CHƠI
Có 15 miếng ghép, mỗi miếng ghép chứa một chữ trong đó có
5 miếng ghép: TRƯỜNG
4 miếng ghép: THPT
3 miếng ghép: TRẦN
2 miếng ghép: HƯNG
1 miếng ghép: ĐẠO
Chọn ngẫu nhiên đúng 5 miếng ghép, nếu ghép được cụm từ:
“TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO”
thì chiến thắng và nhận được phần quà.


TRƯỜNG

1

THPT

2


TRƯỜNG

3

TRƯỜNG

THPT

THPT

6

TRƯỜNG

7

ĐẠO

8

TRẦN

9

TRẦN

11

12


HƯNG

13

TRƯỜNG

THPT

TRẦN

4

14

5

10

15

HƯNG

17

Tìm Chữ:TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO


TRƯỜNG

1


ĐẠO

2

TRƯỜNG

3

TRƯỜNG

THPT

THPT

6

TRƯỜNG

7

THPT

8

TRẦN

9

TRẦN


11

12

HƯNG

13

TRƯỜNG

THPT

TRẦN

4

14

5

10

15

HƯNG

18

Tìm Chữ: TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO



TRƯỜNG

1

THPT

2

TRƯỜNG

3

TRƯỜNG

HƯNG

THPT

6

TRƯỜNG

7

ĐẠO

8


TRẦN

9

TRẦN

11

12

HƯNG

13

TRƯỜNG

14

15

THPT

TRẦN

4

5

10
THPT


19

Tìm Chữ: TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO


Câu hỏi: Có 15 miếng ghép, mỗi miếng ghép chứa một chữ
trong đó có 5 miếng ghép chứa chữ: TRƯỜNG, 4 miếng ghép
chứa chữ: THPT; 3 miếng ghép chứa chữ: TRẦN ; 2 miếng
ghép chứa chữ: HƯNG; 1 miếng ghép chứa chữ: ĐẠO. Chọn
ngẫu nhiên 5 miếng ghép. Xác suất để sau khi chọn có đủ 5 chữ
“TRƯỜNG, THPT, TRẦN, HƯNG, ĐẠO” là:

A

40/1001
40/1001

B

1/3003
1/3003

C

1/1001
1/1001

D


4/3003
4/3003


Củng cố
ịnh nghĩa
Giả sử A là biến cố liên quan ®Õn phÐp thö T chØ cã mét sè hữu
A hiện. Ta gọi tỉ số
hạn kết quả đồng khả nngnxut
n

là xác

suất của biến
kí hiệu là P(A).
n Acố
A,
n

: số các kết quả có thểxảy ra của phép thử T
P A


n
n
A
:
số
kế
t

quả
thuận
lợ
i
cho
biế
n
cố
A





Cỏc bc tớnh xác suất của biến cố
Bưíc 1: TÝnh n();
Bưíc 2: TÝnh n(A);
P A 
Bưíc 3: TÝnh

n A
.
n  


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
Nhiệm vụ 1: Các em hãy tìm thêm 2 đến 3 bài toán thực tế liên
quan đến xác suất của biến cố và cơ trị sẽ cùng thảo luận trong
tiết học sau.
Nhiệm vụ 2: Các em nghiên cứu trước mục II và III của bài và trả

lời câu hỏi: Ngồi cách tính xác suất dựa vào định nghĩa cổ điển
của xác suất thì cịn cách nào khác để tính xác suất khơng?
Nhiệm vụ 3: Bài tập tự luận và bài tập trắc nghiệm.


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Một hộp chứa 20 quả cầu được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu
nhiên 1 quả. Tính xác suất của các biến cố:
A: “ Nhận được quả cầu ghi số chẵn”
B: “ Nhận được quả cầu ghi số chia hết cho 3”
C: “ Nhận được quả cầu ghi số chẵn và chia hết cho 3”
D: “Nhận được quả cầu ghi số không chia hết cho 6”
2. Em hãy sáng tạo ra Đề bài của một bài tốn tính Xác suất của
biến cố. Trình bày lời giải của bài tốn đó.
3. Làm bài tập 1,4,5 (SGK – 74).


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Gieo con súc sắc cân đối và đồng chất 1
lần. Xác suất xuất hiện mặt một chấm là

ĐÚNG
RỒI


Câu 2. Một hộp có 3 quả cầu trắng, 2 quả cầu
đen. Lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để chọn
được hai quả khác màu là


RẤT
TỐT


Câu 3. Gieo con súc sắc cân đối và đồng chất 2
lần. Xác suất để hai lần gieo như nhau là

EM
RẤT
GIỎ
I


×