Tiết 44
Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (TT)
Người thực hiện: Trần Thị Ngọc Hà
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. Đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện
nào thuận lợi cho việc phát triển kinh tế?
a. Có vị trí địa lí thuận lợi: Gần Đơng Nam Bộ thuận lợi
cho xuất sản phẩm.
b. Khí hậu cận xích đạo thích hợp với sản xuất nơng
nghiệp
c. Tài nguyên đất, nước, sinh vật phong phú
d. Cả a,b,c đều đúng
d
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2. Những điều kiện quan trọng nào để xây
dựng Đồng bằng sông Cửu Long thành vùng kinh
tế động lực?
a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
b. Người dân lao động cần cù, năng động thích
ứng linh hoạt với sản xuất hàng hóa
c. Cả a và b đều đúng
C
d. Cả a và b đều sai
Tiết 44 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)
IV.Tình hình phát triển kinh tế
1. Nơng nghiệp:
BẢNG 36.1. Diện tích, sản lượng lúa ở đồng
bằng sơng Cửu Long và cả nước năm 2002
ĐB ĐB
sơngsơng Cả Cả
nước
CửuCửu
Long
Long nước
Diện
51,1
Diện tích
tích (%)3834,8
(nghìn ha)
Sản lượng (%) 51,45
Sản lượng 17,7
(triệu tấn)
7504,3
100
100
34,4
Tiết 44 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)
IV.Tình hình phát triển kinh tế
1. Nơng nghiệp:
- Là vùng sản xuất lương thực
lớn nhất cả nước
- Giữ vai trò hàng đầu trong
việc đảm bảo an ninh lương
thực cũng như xuất khẩu lương
thực, thực phẩm của cả nước
BẢNG 36.1. Diện tích, sản lượng lúa ở đồng
bằng sơng Cửu Long và cả nước năm 2002
ĐB sơng Cả
Cửu Long nước
Diện tích (%)
51,1
100
Sản lượng (%)
51,45
100
Tiết 44 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)
IV.Tình hình phát triển kinh tế
1. Nơng nghiệp:
-Lúa được trồng nhiều ở các
tỉnh: Kiên giang, An giang,
Long an, Đồng tháp, Sóc trăng,
Tiền giang
Đồng Tháp
Long An
An giang
Tiền giang
Kiên giang
Sóc trăng
Hoa trái ở ĐB sông Cửu Long
Tiết 44 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)
IV.Tình hình phát triển kinh tế
1. Nơng nghiệp:
-Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất
cả nước
Bè nuôi cá ở An giang
Tiết 44 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)
IV.Tình hình phát triển kinh tế
Bãi cá
1. Nơng nghiệp:
-Khai thác và nuôi trồng thủy sản là
thế mạnh của vùng
-Sản lượng chiếm 50%tổng sản
lượng thủy sản cả nước, đặc biệt
nghề nuôi tơm cá xuất khẩu
-Diện tích mặt nước rộng lớn( nước
ngọt, mặn, lợ ), khí hậu ấm áp
- Vùng biển ấm, ngư trường rộng
lớn. Nhiều đảo và quần đảo, nguồn
Bãi tôm
hải sản phong phú,
- Diện tích rừng ngập mặn lớn cung
cấp nguồn thức ăn và nguồn giống
tự nhiên …
Bè nuôi cá ở An giang
Tiết 44 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)
IV.Tình hình phát triển kinh tế
1. Nơng nghiệp:
- Nghề ni vịt đàn cũng phát
triển mạnh
Nguyên nhân:
- Diện tích mặt nước rộng
-Tận dụng nguồn thức ăn từ
ngành trồng trọt
- Thị trường tiêu thụ mạnh
Tiết 44 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)
IV.Tình hình phát triển
kinh tế
1. Nơng nghiệp:
- Nghề trồng rừng có vị trí rất quan
trọng, nhất là rừng ngập mặn
- Có
ý nghĩa quan trọng trong việc
bảo vệ tính đa dạng sinh học và môi
trường sinh thái
- Giữ đất, cung cấp nguồn tôm giống
tự nhiên …
=>Cần bảo vệ rừng, chống cháy
rừng
Rừng ngập mặn Cà mau
Tiết 44 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)
IV.Tình hình phát triển kinh tế
1. Nơng nghiệp:
2. Cơng nghiệp:
- Chiến tỉ trọng thấp 20%
GDP toàn vùng và bắt đầu
phát triển.
Biểu đồ tỉ trọng sản xuất Công nghiệp
trong cơ cấu GDP toàn vùng ( 2002)
Bảng 36.2:Các ngành CN ở ĐB sông Cửu Long, năm 2002
Tỷ trọng trong
cơ cấu CN
của vùng(%)
Hiện trạng
Chế biến
lương thực,
thực phẩm
65%
Xay xát lúa gạo, chế biến thuỷ sản đông lạnh, làm rau
quả hộp, SX đường mật. Sản phẩm xuất khẩu: gạo, thuỷ
sản đông lạnh, hoa quả. Phân bố hầu khắp các tỉnh,
thành phố trong vùng.
Vật liệu xây
dựng
12%
Các cơ sở SX vật liệu xây dựng phân bố ở nhiều địa
phương, lớn nhất là nhà máy xi măng Hà Tiên 2
Cơ khí nơng
nghiệp, một
số ngành
CN khác
23%
Phát triển cơ khí nơng nghiệp. Thành phố Cần Thơ với
khu cơng nghiệp Trà Nóc là trung tâm CN lớn nhất.
Ngành sản
xuất
Ngành CN chế biến LT-TP chiếm tỉ trọng cao nhất (65%)
Vì :ĐB SCL là vùng có nguồn nguyên liệu dồi dào (từ nông – ngư nghiệp )
- Nhiều lao động
- Thị trường tiêu thụ lớn
Gạo
CÁ BA SA
Các ngành công nghiệp chế biến
Chế biến tôm
Tiết 44 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)
IV.Tình hình phát triển kinh tế
1. Nơng nghiệp:
2. Cơng nghiệp:
- Bắt đầu phát triển
- Các ngành công nghiêp:chế biến
lương thực thực phẩm, vật liệu xây
dựng, cơ khí nơng nghiệp và một số
ngành công nghiệp khác. Công
nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao
nhất (65%)
Quan sát hình 36.2,
hãy xác định các
thành phố, thị xã
có cơ sở CN chế
biến lương thực
thực phẩm
Tiết 44 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)
IV.Tình hình phát triển kinh tế Xuất khẩu gạo
1. Nơng nghiệp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ:
- Gồm: xuất, nhập khẩu,
vận tải thủy, du lịch
Du lịch sông nước
Chợ nổi
Đảo Phú quốc
cá ba sa
Mặt hàng xuất khẩu chủ lực là gạo,
thủy sản đông lạnh, hoa quả
tôm
Gạo
Giao thơng vận tải giữ vai trị rất quan trọng
trong đời sống và sản xuất
Hoạt động
du lịch đa
dạng
Tiết 44 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (TT)
IV.Tình hình phát triển
kinh tế
1. Nơng nghiệp:
2. Cơng nghiệp:
3. Dịch vụ:
V. Các trung tâm kinh tế:
- Thành phố Cần thơ, Mĩ tho,
Long xuyên, Cà mau
Dựa vào lược đồ
Thành phố
bên, hãy
xác định
nào là trung
các trung
tâmtế
tâm kinh
kinh tế lớn
củanhất,
vùng?
vì
sao?
Có vị trí thuận lợi, sân bay
cảng quốc tế, Đầu mi
giao thụng, trung tõm CN
TP Cần thơ
Tiết 44 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (TT)
IV.Tình hình phát triển kinh tế
1. Nơng nghiệp:
2. Cơng nghiệp:
3. Dịch vụ:
V. Các trung tâm kinh tế:
- Thành phố Cần thơ, Mĩ tho,
Long xuyên, Cà mau
- Cần thơ là trung tâm kinh
tế lớn nhất
Chọn ý trả lời đúng nhất
1.Đồng bằng sông Cửu long có thế mạnh phát triển ni
trồng và đánh bắt thủy sản
a.Nhờ có nhiều sơng nước, kênh rạch
b.Rừng ngập mặn là nguồn sinh trưởng và cung cấp
nguồn giống tự nhiên
c.Phụ phẩm lúa gạo và nguồn tôm cá nhỏ là thức ăn
phong phú cung cấp cho việc nuôi cá lồng, cá bè
dd.Tất cả các ý đều đúng
2. Cần thơ trở thành trung tâm kinh tế lớn
nhất vùng ĐBSCL là nhờ các điều kiện
a. Có khu cơng nghiệp Trà Nóc là trung tâm
CN lớn nhất vùng
b. Là thành phố trực thuộc trung ương
c. Là đầu mối giao thông quan trọng
d Tất cả các ý trên
d.