Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

on-tap-hoc-ky-2-hoa-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.07 KB, 20 trang )

ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – LỚP 10

NHĨM HALOGEN – OXI LƯU HUỲNHLÍ THUYẾT PHẢN ỨNG HÓA HỌC


1. KHÁI QT NHĨM HALOGEN
F2, Cl2, Br2, I2
* Cấu hình e lớp ngoài cùng : ns2np5  khuynh hướng nhận 1 e
* Liên kết giữa hai nguyên tử X trong phân tử X2: CHT khơng cực
* Các số oxi hóa :
(hợp chất)

F : -1 (duy nhất)
Cl, Br, I: -1, +1, +3,+5, +7

* Tính chất hóa học đặc trưng:
So sánh:

oxi hóa mạnh

Tính oxi hóa giảm dần: F2>Cl2> Br2> I2


Câu 1: Cấu hình eletron lớp ngồi cùng của ngun tử các nguyên
tố halogen (F, Cl, Br, I)
A. ns2np1 B. ns2np5 C. ns2np3
D. (n-1)d10ns2np5
Câu 2: Tìm phát biểu sai
A. Tính chất hóa học của đơn chất halogen là tính oxi hóa
B. Khuynh hướng chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp


ngoài cùng
C. Trong hợp chất, tất cả các nguyên tố halogen đều có số oxi hóa
là -1, +1, +3, +5, +7
D. Liên kết giữa các nguyên tử halogen là kiên kết cộng hóa trị
khơng phân cực
Câu 4: So sánh về tính oxi hóa của hagen là đúng
A. F2>Cl2>Br2>I2
B. I2>Br2>Cl2>F2
C. Br2>Cl2>I2>F2
D. Cl2> I2>F2>Br2


2. ĐƠN CHẤT HALOGEN : F2, Cl2, Br2, I2
NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC CỦA : F2, Cl2, Br2, I2

Với Kim loại

Với H2

 Muối halogenua

 Khí hidrohalogenua

Với H2O


Câu 5: Trong phản ứng nào sau đây, Cl2 vừa đóng vai trị là chất
khử, vừa đóng vai trị là chất oxi hóa
A. Cl2 + 2Na --> 2NaCl
B.Cl2 + H2 --> 2HCl

C. Cl2 + Cu --> CuCl2
D.Cl2 + 2H2O --> HCl + HClO
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây khi cho quỳ tím ẩm vào bình
đựng khí clo
A. quỳ tím hố đỏ
B. quỳ tím hố xan
C. lúc đầu hố đỏ, sau đó mất màu
D. khơng hiên tượng
Câu 7: Phát biểu nào sau đây khơng đúng
A. Flo là phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất
B. Trong phản ứng với nước, Flo vừa thể hiện tính oxh, vừa thể
hiện tính khử
C. Flo oxi hóa H2 trong bóng tối
D. Flo oxi hóa tất cả các kim loại thành muối florua


Câu 8: Phản ứng hóa học nào chứng minh clo có tính oxh mạnh
hơn brom
A. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
B. Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O
C. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
D. Br2 + NaI → NaBr + I2

Câu 9: Phản ứng nào sau đây viết sai
A. F2 + H2O --> HF + O2
C. Br2 + H2O --> HBrO + HBr

B. Cl2 + H2O --> HCl +HClO
D. I2 + H2O --> HI +HIO



3. HỢP CHẤT CỦA CLO
3.1. HCl
a. Khí HCl
b. Axit HCl
c. Nước Javen và Clorua vôi


Câu 10: Dãy chất nào sau đây đều chứa những chất không phản
ứng với axit HCl
A. Cu, NaNO3, Ca(OH)2
B. Ag, FeO, AgNO3
C. Cu, Ag, NaNO3
D. Ag, NaNO3, AgNO3
Câu 11: Cho các chất sau: Cu, CuO, Cu(OH)2, Na2CO3,Na2SO4,
AgNO3. Số chất tác dụng với axit HCl
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 12: Phản ứng nào sau đây chứng minh HCl có tính khử mạnh
A. HCl + NaOH --> NaCl + H2O
B. 2HCl + CaCO3 --> CaCl2 + CO2 + H2O
C. 2HCl + Fe --> FeCl2 + H2
D. 2HCl đặc + MnO2 --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O


-1

+4


+2

0

4HCl đặc + MnO2 --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Chất khử

Chất oxi hóa

Phản ứng để điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm


Câu 12: Phản ứng nào sau đây không đúng
A. 2 Fe + 3 Cl2
--> 2 FeCl3
B. 2 Ag + 2 HCl
--> 2 AgCl + H2
C. 2 HCl + Cu(OH)2 --> CuCl2 + 2 H2O
D. 2 HCl + Na2SO3 --> 2 NaCl + SO2 + H2O
Câu 13: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit
A. HF < HCl < HBr < HI
B. HI < HBr < HCl < HF
C. HCl < HBr < HF < HI
D. HCl < HBr < HI < HF
Câu 14: Cho các phát biểu sau
1. Cho quỳ tím ẩm vào bình đựng khí HCl, quỳ tím hóa đỏ, sau đó mất màu
2. Cu đun nóng bốc cháy trong bình khí Clo
3. Khí HCl tan trong nước vừa là hiện tượng vật lí, vừa là hiện tượng hóa
học

4. Zn tan trong dung dịch HCl, có hiện tượng sủi bọt khí
Phát biểu đúng là
A. 1, 3
B. 2, 3
C, 3, 4
D. 2,4


14. X là muối thu được khi cho Fe tác dụng
với khí clo; Y là muối thu được khi cho Fe
tác dụng với dung dịch HCl. X và Y theo
thứ tự là:
A. đều là FeCl2 B. FeCl3, FeCl2
C. FeCl2, FeCl3

D. đều là FeCl3


15. Trong 4 chất SO2, S, O2, HCl: chất chỉ có
tính oxi hóa là:
A. S
B. O2 C. HCl
D. SO2
16. Hồ tan hồn tồn 6,75g một kim loại R
thì cần vừa đủ 500ml dd HCl 1,5M. Kim
loại R là:
A. Fe. B. Al.
C. Ca.
D. Mg.



17. Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để
chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh
vật trên trái đất khơng bị bức xạ cực tím. Chất
này là:
A. Ozon
B. Clo
C. Oxi
D. Cacbon đioxit
18. Phản ứng sản xuất SO2 trong công nghiệp là:
A. Cu + 2 H2SO4 Đđ SO2 + CuSO4 + 2H2O
B. 4FeS2 + 11O2

8SO2 + 2Fe2O3

C. C + 2H2SO4 đặc 2SO2 + CO2 + 2H2O
D. Không có phản ứng nào


18. Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp
chất halogenua trong dung dịch là:
A. AgNO3
B. Ba(OH)2
C. NaOH
D. Ba(NO3)2
19. Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ H2SO4
thể hiện tính oxi hoá:
A. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
B. H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
C. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O

D. H2SO4+ Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O


19. Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4
loãng và dung dịch H2SO4 đặc, nóng đều
chỉ tạo ra cùng 1 loại muối?
A. Fe
B. FeO C.Fe3O4
D. Fe2O3

20.Hịa tan hồn tồn 6,5 gam kim loại M
trong dung dịch H2SO4 loãng tạo thành
16,1 gam muối sunfat. M là :
A. Al
B. Zn
C. Mg
D. Fe


• 20. Chọn câu đúng:
A. Bất cứ phản ứng nào cũng đạt đến trạng thái
cân bằng hóa học
B. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân
bằng thì phản ứng dừng lại
C.Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có
trạng thái cân bằng hóa học
D.Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất
trong hỗn hợp phản ứng phải bằng nhau



• 21. Cho cân bằng: C(r) + CO2 (k) = 2CO
(k)Biện pháp nào sau đây không làm cân bằng
chuyển dịch theo chiều nghịch?
€€

A. Tăng nhiệt độ
B. Tăng áp suất C.
Giảm nồng độ CO2
D. Giảm nồng độ CO
• 22. Trong cơng nghiệp tổng hợp amoniac (NH3)
BẰNG p/ứng: N2 (k) + 3H2 (k) = 2NH3 (k) Biện
pháp nào sau đây làm tăng hiệu suất phản
ứng?
• A. Tăng áp suất
B. Tăng nhiệt độ
• C. Lấy bớt N2
D. Thêm chất xúc tác


• Câu 23: Chọn câu đúng :
A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
D.Nhiệt độ khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản
ứng.
• Câu 24: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản
ứng tăng là đúng với phản ứng có chất nào
tham gia ?
• A. Chất lỏng
B. Chất rắn.

C. Chất khí.
D. Cả 3 đều đúng.


• Câu 25: Khi nhiệt độ tăng thêm 100 thì tốc
độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng
từ 20o lên 80o thì tốc độ phản ứng tăng lên
:
A. 18 ln.
B. 27 ln.
C. 243 ln.
D.
729 ln.
ã Cõu 26: Tăng nhiệt độ của một p/ứ
thêm 50oC thì tốc độ p/ứ tăng lên
1024 lần. Giá trị hệ số nhiệt độ của
tốc độ p/ứ của p/ứ trên là:
ã A. 2,0
B. 2,5
C. 3,0
D.4,0


ã Cõu 27: Tiến hành p/ứ thuận nghịch trong
bình kín dung tÝch 1 lÝt: CO(k) + Cl2(k) ↔
COCl2(k)
• ë nhiƯt độ không đổi, nồng độ cân
bằng của các chất là: [CO] = 0,02 mol/l ;
[Cl2] = 0,01 mol/l ; [COCl2] = 0,02 mol/l.
Bơm thêm vào bình 0,03 mol Cl2. Tính

nồng độ của COCl2 ở trạng thái cân bằng
mới.?
ã A, 0,03M
B, 0,04M
C, 0,025M
D, 0,02M



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×