Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

n_tap_chuong_I_81c79fc2cc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.56 KB, 21 trang )

Tiết

ôn tập chơng i

I. Lý thuyết
Kin thc c bn cn nhớ:
1. Các tập hợp số và mối quan hệ giữa các tập hợp số

2.C¸c phÐp to¸n trong Q.
3.Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
II. Bài tập.
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Dạng 2: Tìm số chưa biết trong một đẳng thức.
Dạng 3: Bài tập về tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau.


1. Các tập hợp số và mối quan hệ giữa các tập hợp số.
N ⊂ Z

⊂ Q ⊂R

I

⊂R

I

∩Q

R


N
62

1

Z -3
-8

Q 0,(23)
2
0,5
−5
3
7

− 2

0,12341…

π

=∅


2, C¸c phÐp to¸n trong Q.
a b a +b
PhÐp céng:+ =
m m
m


a b a −b
PhÐp trõ: − =
m m
m
a c ac
(b, d ≠ 0)
PhÐp nh©n:. =
b d bd

a c a d ad
PhÐp chiab: : d = b . c = bc (b, c, d ≠ 0)

PhÐp lòy thõa:


PhÐp lịy thõa

Víi x, y ∈ Q; m, n ∈ N
Nhân hai lũy thừa cùng cơ
: xmsố
. xn = xm+n
Chia hai lịy thõa cïng c¬
: xmsè
: xn = xm-n. (x khác 0, m ≥ n)
Lịy thõa cđa mét lịy thõa:
(xm)n = xm.n
(x . y)n = xn.yn
Lịy thõa cđa mét tÝch:

Lịy thõa cđa mét th¬ng:

(x : y)n = xn : yn (y khác 0)

Các tập
phép
trong
tậpcóhợp
hữu
tỉ có
Trong
cáctốn
số thực
cũng
các số
phép
tốn
với các
tính
chất tương
tự như
những
tính chất
gi?trong tập hợp số hữu tỉ.


3.Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
a. Định

nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số.

b. Tính chất

a c
= ;
b d

a c
=
b d

ad =
bc

a b
= ;
c d

d c
= ;
b a

c.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

a = c = e = a + c + e = a −c + e
b d f b + d + f b −d + f

( Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)

b d
=
a c



II. Bài tập:

Dạng 1: Thực hiện phép tính

Bài 1: Thực hiện phép tính
4 5 4
16
a /1 + − + 0,5 +
23 21 23
21

b/

3
1 3
1
.19 − .33
7
3 7
3

Gợi ý: dùng tính chất

a.b – a.c = a. (b-c)

Tính chất kết hợp
81
( − 3) + 16 − 3−
c/

−3
2

−1
4

Giải :

a/ 1 4 + 5 − 4 + 0,5+ 16 =  1 4 − 4 ÷+  5 + 16 ÷+ 0,5 = 1+ 1+ 0,5 = 2,5
23 21 23
21  23 23  21 21
b/

3
1 3
1 3 1
1 3
.19 − .33 = 19 − 33 ÷ = .( −14) = −6
7
3 7
3 7 3
3 7

c/ ( −3) + 16 − 3−
2

81
9
= 9+ 4 − 3− = 7
−3

3


Bi tp
Bài tập2: Các câu sau
đúng hay
sai? 6
4
2
a, 3 . 3 = 3

®

b, (-5)6 : (-5)3 = (-5)2

s

c, (42)3 = 45

s

d, ( -3 . 7)4 = (-3)4 . 74
2
2
0
,
2
(
0
,

2
)

e, 
 =
2
9
 9 

®
®


Dạng 2: Tìm số chưa biết trong một đẳng thức.
Bài 3: Tìm x biết

1 −1
a/x− =
4
6
1 −1
a/x− =
4
6
−1 1
x=
+
6 4
1
x=

12

1
x+ =3
3
c/

2

2
1 1
b/ x− = ÷
5
9 3
Giải :
2

2
1 1
b/ x− =  ÷
5
9 3

2
1 1
x= +
5
9 9
2
2

x=
5
9
5
x=
9

c/ x +

1
=3
3

1
1
TH1: x + = 3 TH2: x + = −3
3
3
1
1
x = −3−
x = 3−
3
3
−10
8
x=
x=
3
3



Dạng 3. Bài tập về tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Bài 4: Hưởng ứng cuộc vận động ủng hộ các bạn học sinh miền trung

trong vùng bị bão, lũ. Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được 420
quyển vở. Biết số vở quyên góp được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần
lượt tỉ lệ với 9,10,11. Tính số vở qun góp được của mỗi lớp.
Giải
Gọi số vở quyên góp được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z
(quyển; x,y,z ϵ N)
Theo đề bài: Ba lớp quyên góp được 420 quyển nên x+y+z=420
Số vở quyên góp của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 9,10,11 nên
x y z
=
=
9 10 11
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được
x y z
x + y + z 420
=
= =
=
= 21
9 10 11 9+ 10+ 11 20


Khi đó:


x
= 21⇒ x = 9.21= 109
9
y
= 21⇒ y = 10.21= 210
10
z
= 21⇒ z = 11.21= 231
11

Vậy: Lớp 7A trồng được 109 cây.
Lớp 7B trồng được 210 cây.
Lớp 7C trồng được 231 cây.


1

2

3

4

5

6

7

8


TO


Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa?
68.28 = ?
A

1264
B

1216
C

128
D

ĐÁP ÁN ĐÚNG

ĐÁP ÁN

88

C
MENU


x = 3 thì x 2 nhận giá trị là



A

9
B

6
C

36
D

ĐÁP ÁN ĐÚNG

ĐÁP ÁN

81

D
MENU


Làm tròn số 2,3456 với 2 chữ số thập phân ta được số
A

2,34

B

2,43


C

2.35
D

ĐÁP ÁN ĐÚNG
ĐÁP ÁN

2,53

C
MENU


Nếu

3
x = thì x = ?
4
3
4

A

3

4

B
C


0
D

ĐÁP ÁN ĐÚNG

ĐÁP ÁN

Cả A, B đúng

D
MENU


Số nào trong các số

viết được

dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn

1
4

A

7
14

B


− 17
125

C

D
ĐÁP ÁN ĐÚNG

ĐÁP ÁN

11
45

D
MENU


−4 2
:
Kết quả
5 5
A.

-2

−8
5

B.


−2
5

C.
D.
ĐÁP ÁN ĐÚNG

ĐÁP ÁN

=?

−8
25

A
MENU


Tỉ số

5
bằng với tỉ số nào?
6

−5
6

A.

−6

5

B.

10
12

C.
D.
ĐÁP ÁN ĐÚNG

ĐÁP ÁN

6
5

C
MENU


CHÚC MỪNG BẠN
ĐÃ NHẬN ĐƯỢC
PHẦN QUÀ MAY MẮN
MENU


•Lý thuyết:
Học kỹ nội dung các phần lý thuyết đã ôn.
Xem lại cách xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Khái niệm căn bậc hai.

* Bài tập:
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm tiếp bài tập: 96c,d + 97 + 98 + 99+101 sgk *
Chuẩn bị:
- Chuẩn bị các câu hỏi ôn chương 6,7,8,9,10
- Xem lại các dạng bài tập về tỉ lệ thức, tính chất
dãy tỉ số bằng nhau, các phép tính chứa căn thức.


Số thực R

Số hữu tỉ Q

Số vô tỉ I

Số nguyên Z

Số hữu tỉ không nguyên

Số nguyên âm

Số tự nhiên N



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×