Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

N6_VB2_K14_Lan01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 34 trang )

CHƯƠNG 6
Các tiêu chuẩn hoạch định ngân sách vốn
đầu tư


Thành viên nhóm 6
01) Nguyễn Trọng Hiếu
02) Văn Hồng Thúy An
03) Nguyễn Hồng Quân
04) Võ Thanh Toàn
05) Nguyễn Thu Trâm
06) Lê Hoàn Tiên
07) Trần Mạnh Cường
08) Huỳnh Quản Trọng

09) Lê Hoàng Nam
10) Vũ Thị Thơm
11) Nguyễn Thị Hải Phượng
12) Lê Thị Hồng Nhung
(MS:33111024852)
13) Lê Thị Hạnh
14) Trần Xuân Anh Duy
15) Đinh Thị Mai
16) Tô Văn Quang


Bài tập nhóm 6
PP, DPP, MIRR,
NPV, PI

Bài 06/154


Ứng dụng thẩm
định dự án trong
thực tiễn

Bài 18/141

Bài 14/140

Vẽ biểu đồ theo
NPV, IRR,MIRR


Bài 18/141
Công ty đang xem xét 2 dự án đầu tư, mỗi dự án đều đòi
hỏi một chi tiêu vốn ban đầu là 25 triệu đơ la. Theo ước
tính thì chi phí sử dụng vốn bằng 10%, và các đầu tư này
sẽ phát sinh các dòng tiền sau đây (ĐVT: triệu đô la):
Năm

A

B

1
2
3
4

5
10

15
20

20
10
8
6


Bài 18/141
a) Thời gian thu hồi vốn – PP cho mỗi dự án là bao nhiêu?
b) Thời gian thu hồi vốn có chiết kấu – DPP cho mỗi dự án là bao nhiêu?
c) Nếu 2 dự án độc lập với nhau và chi phí sử dụng vốn là 10%, nên chấp
nhận dự án nào?
d) Nếu 2 dự án loại trừ lẫn nhau và chi phí sử dụng vốn là 5%, nên chấp nhận
dự án nào?
e) Nếu 2 dự án loại trừ lẫn nhau và chi phí sử dụng vốn là 15%, nên chấp
nhận dự án nào?
f) Lãi suất làm cân bằng NPV của 2 dự án bằng bao nhiêu?
g) Nếu chi phí sử dụng vốn là 10%, MIRR của mỗi dự án bằng bao nhiêu?


Bài 18/141
Câu a : Tính PP cho mỗi dự án.
ĐVT: triệu USD

Dự án A :
Năm

0


1

2

3

4

CF

-25

+5

+10

+15

+20

PPA = 2  10

15

Dự án B :

= 2 năm 8 tháng

Năm


0

1

2

3

4

CF

-25

+20

+10

+8

+6

5
PPB = 1
= 1 năm 6 tháng
10
6



Bài 18/141
Câu b: Tính DPP cho mỗi dự án, biết r = 10%
Dự án A:

Năm

Dịng tiền
Khơng chiết
Chiết khấu
khấu

Dịng tiền lũy kế
Khơng chiết Chiết khấu
khấu

1

5

4.55

5

4.55

2

10

8.26


15

12.81

3

15

11.27

30

24.08

20

13.66

50

37.74

  4
Ta có:
(1)

Thời gian thu hồi vốn theo tiêu chuẩn DPP

FVn

PV 
n
(1  r )

 

25  24,08
DPPA= 3 
= 3,067 năm
13,66
7


Bài 18/141
Dự án B:

Năm

Thời gian thu hồi vốn theo tiêu chuẩn DPP
Dịng tiền
Dịng tiền lũy kế
Khơng chiết
Chiết khấu
Khơng chiết Chiết khấu
khấu
khấu

1

20


18,18

20

18,18

2

10

8,26

30

26,44

3

8

6,01

38

32,45

4

6


4,10

44

36,55

*Sử dụng CT(1) để tính giá trị hiện tại của một khoảng

(1)

 
25  18,18
DPPB = 1 
= 1,83 năm
8,26
8


Bài 18/141

Câu c : Nếu 2 dự án độc lập, biết r = 10%

Dự án

CF0

CF1

CF2


CF3

CF4

NPV

PI

A

-25

+5

+10

+15

+20

12,74

1,51

B

-25

+20


+10

+8

+6

11,46

1,46

Để tính NPV của A và B, ta áp dụng công thức:

NPV   k 1
n

CFk

 1 r  k

I

I là vốn đầu tư ban đầu
của dự án

Để tính PI của A và B , ta áp dụng công thức:

NPV
PI 
1

I
Kết luận : Do A và B là 2 dự án độc lập, và NPVA ,NPVB > 0
=> Chọn cả 2 dự án.
9


Bài 18/141

Câu d : Nếu 2 dự án loại trừ nhau, biết r = 5%
Dự án

CF0

CF1

CF2

CF3

CF4

NPV

PI

A

-25

+5


+10

+15

+20

18,24

1,73

B

-25

+20

+10

+8

+6

14,96

1,60

Với r = 5%. Tương tự, ta tính được NPV và PI của 2 dự án

Kết luận : Do A và B là 2 dự án loại trừ lẫn nhau,NPVA > NPVB

và PI A > PIB
=> Chọn dự án A.

10


Bài 18/141

Câu e : Nếu 2 dự án loại trừ nhau, biết r = 15%
Dự án

CF0

CF1

CF2

CF3

CF4

NPV

A

-25

+5

+10


+15

+20

8,21

B

-25

+20

+10

+8

+6

8,64

Với r = 15%. Tương tự, ta tính được:
NPVA = 8,21
NPVB = 8,64

Kết luận : Do A và B là 2 dự án loại trừ lẫn nhau, và NPVB > NPVA
=> Chọn dự án B.
Từ kết quả câu c,d và e ta kết luận r càng lớn thì NPV của dự án
càng nhỏ.NPV và r tỷ lệ nghịch.
11



Bài 18/141
Câu f : Tính lãi suất để NPV 2 dự án cân bằng
NPV của 2 dự án cân bằng <=> NPVA = NPVB :
5
10
15
20
20
10
8
6



 25 



 25
1
2
3
4
1
2
3
4
(1  r ) (1  r ) (1  r ) (1  r )

(1  r ) (1  r ) (1  r ) (1  r )

Dùng thuật toán Shift Solve ta tính được r = 13,53%
=> Lãi suất cân bằng = r = IRR = 13,53%

12


Bài 18/141
Câu g : Tính MIRR 2 dự án, biết r = 10%
Dự án

CF0

CF1

CF2

CF3

CF4

MIRR(%)

A

-25

+5


+10

+15

+20

21,93

B

-25

+20

+10

+8

+6

20,96

Để tính MIRR, ta áp dụng cơng thức:
MIRR 

n

FV (Cac dong tien duong )
1
 PV (Cac dong tien am)


13


Bài 18/141
Cách tính giá trị tương lai của dịng tiền (FV) :
n

FV   CFt (1  r ) n t

Dự án A

t 1

0

1

2

3

4

-25

5

10


15

20

20

15(1  r )
10(1  r ) 2

MIRRA 

4

55, 255
 1  21,93%
25

5(1  r )3


Bài 18/141
Dự án B
0

1

2

3


4

-25

20

10

8

6

6

8(1  r )
10(1  r ) 2
20(1  r )3
53,52
MIRRA 
 1  20,96%
25
4

Thuvienvatly.com


Bài 14/140
Công ty Cummings Produts đang gem xét 2 dự án đầu tư loại trừ
lẫn nhau. Các dòng tiền thuần dự kiến của 2 dự án như sau:


Các dòng tiền thuần dự kiến

Identity

Năm

Dự án A

0
1
2
3
4
5
6
7

-300
-387
-193
-100
600
600
850
-180

Dự án B
-405
134
134

134
Idetity 134
134
134
0

Creativity


Bài 14/140
a) Hãy vẽ đường biểu diễn NPV cho hai dự án A và B trên
dùng một đồ thị.
b) IRR của mỗi dự án bằng bao nhiêu?
c) Nếu chi phí sử dụng vốn của mỗi dự án là 12%, nên chọn
dự án nào? Nếu chi phí sử dụng vốn là 18% thì nên chọn dự
án nào?
Identity
d) MIRR của mỗi dự án bằng bao nhiêu ở mức chi phí sử
Creativity
Idetity
dụng vốn 12%? Mức 18%?
e) Lãi suất làm cân bằng NPV của 2 dự án bằng bao nhiêu? Ý
nghĩa của lãi suất này?


Bài 14/140

Câu a : Vẻ đường biểu diễn NPV.
0%


10%

20%

25%

NPVA

890

282,56

-49,50

156,88

NPVB

399

178,57

40,55

-9,432

NPV
890

399

IRRB = 24%

282,56

r%

178,57
10%

14,5%
IRRA = 18,1%

NPVA

NPVB


Bài 14/140
Câu b : Tính IRR cho mỗi dự án.
Dự án A
0

1

-300

-387

Năm
CF


2

3

-193 -100

4

5

600

600

6

7

850

-180

IRRA là lãi suất tại đó NPVA của dự án =0
NPVA  300 

387
193
100
600

600
850
180






0
2
3
4
5
6
7
1  r (1 r ) (1  r ) (1  r ) (1  r ) (1  r ) (1  r )

Giải phương trình được r = IRRA = 18,1%


Bài 14/140
Dự án B
0

1

2

-405


134

134

Năm
CF

3

4

5

134

134

134

6

7

134

0

IRRB là lãi suất tại đó NPVB =0


134
134
134
NPVB  405 

2  ... 
1  r (1 r )
(1  r )6
Giải phương trình được r= IRRB = 24%


Bài 14/140
Câu c : Với r = 12%, r = 18% lựa chọn dự án nào?
TH1: Nếu công ty quan tâm tới tối đa hóa lợi nhuận, ta sử dụng 2 tiêu chuẩn NPV và PI

Với r =12%
NPVA  300 

387 193 100 600 600 850 180





200,41$
2 
3
4
5
6

7
1,12 1,12 1,12 1,12 1,12 1,12 1,12

NPVA
200,41
1 
 1 1,67
I
300
134
134
134
NPVB  405 


...

2
6  145, 93$
1,12 1,12
1,12
PI A 

PI B

NPVB
145, 93

1 
 1  1, 36

I
405
NPVA > NPVB

Kết luận: So sánh NPV và PI của 2 dự án

=> Chọn dự án A

PIA> PIB


Bài 14/140
Với r =18%

Tương tự, ta được kết quả như sau:

NPVA  2, 66$

PI A  1, 009( 1)

NPVB  63, 68$
PI B  1,16( 1)
Kết luận: So sánh NPV và PI của 2 dự án

NPVB > NPVA
PIB> PIA

=> Chọn dự án B



Bài 14/140
TH2: Nếu công ty quan tâm đến rủi ro dự án, ta sử dụng 2 tiêu chuẩn IRR và PP
Với r =12%

IRRA = 18,1%
>r
IRRB = 24%
PPA = 4,63 (4 năm 7 tháng 17 ngày)
PPB = 3,022 (3 năm 8 ngày)
So sánh IRR và PP của 2 dự án

IRRB > IRRA
PPA> PPB

=> Chọn dự án B

Với r=18% (tính tương tự), ta được:
IRRB > IRRB > r: nên chọn dự án B
Kết luận:
Với r =12%, r =18% ta đều có IRRB > IRRA và PPA > PPB nên ta chọn dự án B


Bài 14/140
Câu d : Tính MIRR cho mỗi dự án?
MIRR 

Dự án A

n


FV (Cac dong tien duong )
1
 PV (Cac dong tien am)

0

1

-300

-387

2

3

+ Các dòng tiền dương
+ Các dòng tiền âm

4

5

600

600

6

7


850

-180

300
387
(1  r )

-193 -100

850(1  r )

193
(1  r ) 2

600(1  r ) 2
600(1  r )3

100
(1  r )3
180
(1  r )7

Với r=12%

Với r=18%

FVA  2547$
2547

MIRRA  7
 1  15,1%
952
 PVA  952$

MIRRA 

Thuvienvatly.com

7

2824,3
 1  18, 05%
884


Bài 14/140
0

1

2

-405

134

134

3


4

5

134

134

134

6

7

134

0

Dự án B
134(1  r )

134(1  r ) 2
134(1  r )3
134(1  r ) 4
134(1  r )5
134(1  r )6

Với r=12%
FVA  1217, 92$

 PVA  405$

Với r=18%
MIRRB 7

1217,92
 1 17,03%
405

MIRRA 

Thuvienvatly.com

7

1492,96
 1  20, 49%
405


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×