GV: Tạ Thị Mai Linh
Tổ: Hóa – Sinh – Cơng nghệ
Tại lớp: 11A12
Các sinh vật trên trái đất muốn duy trì nịi
giống cần phải có q trình nào?
Con người có thể sinh ra nếu chỉ có mẹ mà
khơng có bố được khơng?
Đối với sinh vật khơng có tính đực cái thì
chúng sinh sản bằng cách nào?
Bài 41: SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT
I
Khái niệm chung về sinh sản
II
Sinh sản vơ tính ở thực vật
Trong các
sau,
VD nào
là sinh
sản?
ChúngỞ
cóTHỰC
đặc điểmVẬT
chung nào?
BàiVD
41:
SINH
SẢN
VƠ
TÍNH
Thế nào là sinh sản?
Chó đẻ con
Thụ phấn ở hoa ly
-> cây mới
Thạch thùng đứt đuôi
đang mọc đuôi mới
Khoai tây mọc mầm
Bài 41: SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT
I.KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN
1. Khái niệm:
- Sinh sản là quá trình tạo ra những cá thể mới, đảm bảo sự
phát triển liên tục của loài.
Bài 41: SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT
Chóhữu
đẻ con
Sinh sản
tính
Thụ phấn ở hoa ly
Thạch thùng đứt đi
Sinh
vơ tính
đang sản
mọc đuôi
mới
Khoai tây mọc mầm
Bài 41: SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT
I.KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN
1. Khái niệm:
- Sinh sản là quá trình tạo ra những cá thể mới, đảm bảo sự
phát triển liên tục của lồi.
2. Phân loại:
- Có 2 kiểu sinh sản:
Sinh sản vơ tính
Sinh sản hữu tính
SINH
SẢNcây
VƠcon
TÍNHđược
Ở THỰC
Các Bài
VD41:
dưới
đây
tạo VẬT
ra từ đâu?
Sinh sản vơ tính là gì?
II.SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT
Củ khoai tây mọc
mầm
Lá bỏng đang mọc
Củ gừng mọc cây mới
cây mới
Sinh sản bào tử ở cây dương xỉ
Lá bỏng đang mọc cây mới
Bài 41: SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT
II.SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT
1. Sinh sản vơ tính là gì?
- là hình thức sinh sản khơng có sự hợp nhất của giao
tử đực và giao tử cái, cơ thể con giống nhau và giống
cây mẹ.
- Cơ sở khoa học: dựa trên cơ sở quá trình nguyên phân
Bài 41: SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT
II.SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT
Lá bỏng đang mọc
Khoai tây mọc mầm
Củ gừng
mới
Sinh
sản mọc
sinhcây
dưỡng
cây mới
Sinh sản bào tử ở cây dương xỉ
Sinh sản bào tử
Cây rêu
Sinh sản bào tử
Nội dung
(Nhóm 1)
Đại diện
Nguồn
gốc cây
con
Diễn
biến
Hiệu
suất sinh
sản
Sinh sản sinh dưỡng
(Nhóm 2)
Một số hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên của thực vật
Khoai tây mọc mầm
Cây rau má
Lá bỏng
Gừng
Sinh sản bào tử
Nội dung Sinh sản bào tử
Đại diện
Nguồn
gốc cây
con
Rêu, dương xỉ…
Sinh ra từ bào tử đơn bội
Sinh sản sinh dưỡng
Khoai, mía, rau má, cây lá
bỏng…
Sinh ra từ bộ phận sinh dưỡng
của cây mẹ: thân, lá, rễ, củ.
NP
Diễn
biến
Hiệu
suất sinh
sản
Hợp tử (2n) Túi bào tử
GP
Thể giao tử Bào tử (n)
NP
Cao: từ một cơ thể mẹ có
thể tạo rất nhiều con cháu
Nhóm tế bào cây mẹ Mọc
mầm thân, lá, rễ cây con.
Tùy thuộc hình thức sinh sản
sinh dưỡng tự nhiên hay
nhân tạo.
Bài 41: SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT
II.SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT
Thể giao tử ♂: Tinh trùng
(Cây rêu (n))
Hợp tử
Thể giao tử ♀: Trứng
(Cây rêu (n))
2n
NP
NP
Túi bào tử
2n
GP
Bào tử
n
Nội dung Sinh sản bào tử
Đại diện
Nguồn
gốc cây
con
Rêu, dương xỉ…
Sinh ra từ bào tử
Sinh sản sinh dưỡng
Khoai, mía, rau má, cây lá
bỏng…
Sinh ra từ bộ phận sinh dưỡng
của cây mẹ: thân, lá, rễ, củ.
NP
Diễn
biến
Hiệu
suất sinh
sản
Hợp tử (2n) Túi bào tử
GP
Thể giao tử Bào tử (n)
NP
Cao: từ một cơ thể mẹ có
thể tạo rất nhiều con cháu
Nhóm tế bào cây mẹ Mọc
mầm thân, lá, rễ cây con.
Tùy thuộc hình thức sinh sản
sinh dưỡng tự nhiên hay
nhân tạo.
Ghép chồi và ghép cành
Chiết cành
Sinh sản sinh dưỡng nhân tạo
Giâm cành
Nuôi cấy Tế bào và Mô Thực vật
Bài 41: SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT
II.SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT
3. Phương pháp nhân giống vơ tính
Đại diện các nhóm trình bày phần báo
cáo của nhóm mình:
Nhóm 1: Ni cấy tế bào và mơ thực vật
Nhóm 2: Ghép chồi và ghép cành
Nhóm 3: Chiết cành và giâm cành
Nhiệm vụ của các bạn còn lại trong lớp: Lắng nghe phần trình bày
của các nhóm, ghi được các nội dung sau: + Khái niệm
+ Cơ sở khoa học
Hình
thức
Ni cấy tế bào và
mơ thực vật
Ghép cành và
ghép chồi
Chiết cành và
giâm cành
Khái Nuôi cấy các tế Cơ thể mới tạo - Chiết cành: tạo rễ
niệm bào lấy từ các phần ra bằng cách lấy trên 1 đoạn của cành
khi còn gắn với cây,
khác nhau của cơ 1 bộ phận của
thể thực vật trên cây mẹ gắn lên
môi trường dinh 1 cây khác.
dưỡng thích hợp
trong các dụng cụ
thủy tinh để tạo ra
cây con.
Cơ sở Tính tồn năng của
khoa
tế bào
học
Q trình
ngun phân
sau đó cắt rời cành có
rễ để được cây
nguyên vẹn.
- Giâm cành: là cắt 1
đoạn thân hoặc cành
của cây mẹ rồi vúi
xuống cát hoặc đất
pha cát để nó mọc rễ,
đâm chồi thành cây
mới.
Quá trình
nguyên phân
Bài 41: SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT
II.SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT
4. Vai trị của sinh sản vơ tính đối với đời sống thực vật và con người
Với đời sống thực vật
- Sinh sản vơ tính giúp
cho sự tồn tại và phát
triển của loài.
Với con người
- Nhân nhanh giống cây
cần thiết trong thời gian
ngắn.
-. Duy trì được các tính
trạng tốt có lợi cho con
người
- Tạo được các giống cây
trồng sạch bệnh.
- Phục chế được các giống
cây trồng quý.
- Hạ giá thành cây giống.
Củng cố
Câu 1: Hình thức tạo cơ thể mới khơng có sự
kết hợp giữa giao tử đực và cái được gọi là:
A. Sinh sản tự nhiên.
B. Sinh sản sinh dưỡng nhân tạo.
C. Sinh sản hữu tính.
D. Sinh sản vơ tính.
Củng cố
Câu 2: Hình thức sinh sản vơ tính được thực
hiện ở cây:
A. Mía.
B. Bàng.
C.Vải.
D. Lạc.
Củng cố
Câu 3: Cơ sở sinh lí của cơng nghệ ni cấy tế
bào, mơ thực vật là gì?
A. Tính tồn năng.
B. Ngun phân.
C. Tính chun hố.
D. Tính phân hố.
Củng cố
Câu 4: Đặc điểm chung của hình thức sinh sản
bằng bào tử, sinh sản sinh dưỡng và nuôi cấy mô là
A. Cơ thể con khác cơ thể mẹ về đặc điểm di truyền.
B. Cơ thể con giống cơ thể mẹ về đặc tính di truyền.
C. Cơ thể con được sinh ra từ cơ quan sinh dưỡng của mẹ.
D. Cơ thể con được sinh ra từ cơ quan bào tử của mẹ.