Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY GẠCH KHÔNG NUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.7 KB, 30 trang )

DỰ ÁN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY
GẠCH KHÔNG NUNG
Nhóm 1


DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY GẠCH KHÔNG
NUNG

A/ SỰ CẦN THIẾT – CĂN CỨ LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ
B/ NỘI DUNG DỰ ÁN
I. Giới thiệu chủ đầu tư
II. Tổng quan dự án
III. Sản phẩm, dịch vụ, thị trường
IV. Danh mục sản phẩm, thị trường dự kiến
V. Công nghệ , máy móc thiết bị & môi trường
VI. Nhu cầu cho sản xuất
VII. Tổ chức quản lý lao động và tiền lương
VIII. Mặt bằng, địa điểm & xây dựng kiến trúc
IX. Lịch trình huy động vốn
X. Phân tích tài chính
XI. Đánh giá hiệu quả kinh tế – xã hội
XII. Tự đánh giá & nhận xét, kiến nghị


A/ SỰ CẦN THIẾT LẬP DỰ ÁN
Quảng Ninh:
• Nhu cầu xây dựng cơ bản rất lớn: tăng 9,6%
so với 2004
• Các cơ sở sản xuất gạch thủ công: thủ
công, kém chất lượng, khơng đảm bảo ATLĐ


& mơi trường
• Qút định 567/QĐ-TTG (28-04-2010):
chương trình phát triển VLXD khơng nung
• Sử dụng phế thải xây dựng, CN (đủ SX 40 tỷ
viên)


II/ TỞNG QUAN DỰ ÁN
• Tên: Dự án đầu tư xây dựng…
• Hình thức: đầu tư xây dựng mới
• Địa điểm: KCN Việt Hưng, xã Việt Hưng, Hạ Long, QN
(10.000m2)
• Thời gian: tháng…
• Chủ đầu tư:
• Cơng śt: 18 triệu viên/năm
• Tởng vớn: 45.589.000.000VNĐ
Vớn cớ định: 26.027.000VNĐ
Vớn lưu đợng: 19.562.000.000VNĐ
• Thời gian hoàn vớn: … năm
• Lợi ích KT-XH:
Chủ trương CNH-HĐH
Việc làm, thu nhập XH
Chuyển đổi cơ cấu, phát triển đa dạng hoá ngành nghê


III/ SẢN PHẨM - DỊCH VỤ - THỊ TRƯỜNG
STT

Mô tả SP


Tên SP

Kích thước

Khối lượng Viên/m2

Đơn giá

1

Gạch xây
đặc

D001A

200x90x60

1.8

59,5

800

2

Gạch xây
đặc

D001B


220x105x60

54,5

930

3

Gạch xây 3


D003A

390x105x190

12.5

12

3600

4

Gạch xây 3


D003B

350x150x190


13.5

12

1700

́

Hình ảnh

2.8


III/ SẢN PHẨM - DỊCH VỤ - THỊ TRƯỜNG


Thị trường dự kiến:
- Tại địa phương
- Dân cư cả nước


SẢN PHẨM - DỊCH VỤ - THỊ TRƯỜNG
• Cơ sở lựa chọn sản phẩm, dịch vụ, thị trường:

Đô thị

2005
Dân số
(Tr. Người)


2010

Dt nhà ở
(Tr.m2)

Dân số
(Tr.Người)

2020

Dt nhà ở
(Tr.m2)

Dân số
(Tr.Người)

Dt nhà ở
(Tr.m2)

Hà Nội

2,09

1,8

3,02

15,6

4,5


56

HCM

5,13

5,2

7

43,4

10

176

Đô thị
khác

15,33

11

20,38

103

31,5


316

Cả nước

22,55

18

30,4

162

46

548


IV/ DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM & THỊ TRƯỜNG DỰ KIẾN

Tên
SP-DV
(đ.vị)

Năm thứ 1

SL
(nghìn
viên)

Năm thứ 2


Năm ổn định SX
(từ năm thứ 3 đến năm thứ10)

Giá ước
tính
(đồng/v)

Thành tiên
(nghìn
đồng)

SL
(nghìn
viên)

Giá ước
tính
(nghìn
đồng/v)

Thành tiên
(nghìn
đồng)

SL
(nghìn
viên)

Giá ước

tính
(nghìn
đồng/v)

Thành tiên
(nghìn
đồng)

.D001A

4.050

800

3.240.000

4.590

800

3.672.000

5.400

800

4.320.000

.D001B


3.375

930

3.138.750

3.825

930

3.557.250

4.500

930

4.185.000

.D003A

2.700

3.600

9.720.000

3.060

3.600


11.016.000

3.600

3.600

12.960.000

.D003B

3.375

1,700

5.737.500

3.825

1.700

6.502.000

4.500

1.700

7.650.000

Tổng
DT


21.836.250

24.747.750

29.115.000


V/ CƠNG NGHỆ, MÁY MÓC THIẾT BỊ & MƠI TRƯỜNG


Bảng danh mục máy móc thiết bị

Tên thiết bị
Thiết bị
SX

Nước
SX

Mô tả

SL

Ước giá

∑ giá trị
(tr.đông)

CHLB

Đức

Hệ máy nghiền đất, Bộ tủ Cầu dao khởi động từ và áttomat, Hệ băng tải cấp liệu,
Bộ cấp liệu

01

471

471

Hệ thống TT
của dây chuyền

Hệ định lượng vật liệu khô, Hệ định lượng phụ gia lỏng, Hệ Skip + tời kéo liệu,
Thùng cân phụ gia bột, Hệ thống cối trộn vật liệu, Vít tải cấp PG trực tiếp F273;,
Xi lô chứa PG 60T, Hệ thống khung đỡ, Phễu chứa liệu trung gian, Hệ băng tải
cấp liệu vào máy ép, Máy ép thủy lực (có lỗ), NS=3600 viên/h Một mẻ 24 viên,
Xe chở gạch( đẩy tay), Hệ thống dây điện 3 pha

01

5.449

5.449

Hệ thống khí
nén, điều khiển

Hệ thống tủ điện điều khiển tự động, Hệ máy nén khí VA80


01

220

220

01

1.000

1.000

200

200

01

340

340

Xe ơ tơ tải 5T

01

620

620


Xe ô tô tải 12T

01

1.200

1.200

Hệ thống cấp
liệu đầu vào

Hệ thớng lấy
gạch tự đợng
Thiết bị VP
Phươn
g tiện
vẩn tải

Xe nâng 2,5T

Trung
Q́c

TỞNG

9.500


VI/ NHU CẦU CHO SẢN XUẤT



Nhu cầu nguyên liệu & bán thành phẩm

Tên gọi
(chủng loại)

Nguồn

Năm thứ 1

Năm thứ 2

Năm ổn định

GT (Triệu đồng)

GT (Triệu đồng)

GT (Triệu đồng)

1. Đất trộn cát đá

Địa phương

472.56

535.56

630


2. Đất, tro bay, phế
thải CN

Nhà máy nhiệt điện
QN & Địa phương

202.56

229.56

270

3. Vôi củ nghiên

Địa phương

472.56

841.56

990

4. Phụ gia khô

Địa phương

945

1071


1260

5. Phụ gia nước

Địa phương

1147.56

1300.56

1530

6. Nguyên liệu phụ

Địa phương

59.16

5.76

60.72

3569.4

3984

4740.72

TỔNG



VI/ NHU CẦU CHO SẢN XUẤT


Nhu cầu năng lượng, nước & các dịch vụ khác:

Tên gọi
(chủng loại)

Nguồn

Năm thứ 1

Năm thứ 2

Năm ổn định

GT (Triệu đồng)

GT (Triệu đồng)

GT (Triệu đồng)

Chí phí tiêu hao
nước

Địa phương

1.62


1.836

2.16

Dầu cho máy,
dầu bôi trơn

Nhập khẩu

4.08

4.56

5.4

Chi phí tiêu hao
điện năng

Địa phương

418.5

474.3

558

424.2

480.696


565.56

TỔNG


VI/ NHU CẦU CHO SẢN X́T


Nhu cầu lao đợng


VII/ TỞ CHỨC QUẢN LÝ LAO ĐỢNG &
TIỀN LƯƠNG
1.
2.

Sơ đờ bộ máy quản lý Doanh nghiệp
Quỹ lương bình quân năm
bảng
3. Phương thức, kế hoạch tuyển dụng - đào tạo lao động,
cán bộ quản lý kỹ thuật
Làm bảng TD – ĐT (cho 2 đới tượng)
4. Tiến đợ thực hiện dự án

Khởi cơng xây dựng vào đầu tháng 1/2011 hoàn tháng
vào 2/2012

Tháng 3/2012 lắp đặt thiết bị


Tháng 6/2012 vận hành chạy thử nhà máy gạch không
nung, kiểm tra hiệu chỉnh máy móc thiết bị.

Tháng 1/2013 nhà máy chính thức được vận hành


VII/ TỔ CHỨC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG & TIỀN LƯƠNG
2.

Quỹ lương bình quân năm

Loại LĐ

Năm đầu
Số ngừoi

DK lương
(nghìn
VNĐ/tháng)

Năm 2
Tổng

Số người

DK lương
(nghìn
VNĐ/tháng)

Năm SX ổn định

Tổng

Số người

DK lương
(nghìn
VNĐ/tháng)

Tổng

1. Cán bộ
quản ly
Trực tiếp
SX

10

4.000

40.000

20

4.200

84.000

25

4.500


112.500

Gián tiếp
SX

10

3.500

35.000

20

3.700

74.000

25

4.000

100.000

2. Cán bộ
kỹ thuật,
giám sát

25


3.500

87.500

35

3.700

129.500

50

4.000

200.000

3. Công
nhân lành
nghề

50

1.500

75.000

75

1.700


127.500

100

1.800

180.000

4. Công
nhân giản
đơn

150

880

132.000

250

980

245.000

300

1.000

300.000


50

1.800

90.000

60

2.000

120.000

70

2.400

168.000

5. Nhân
viên văn
phòng
Tổng số
Tổng số cả
năm

459.500

780.000

1.060.500


5.514.000

9.360.000

12.726.000


VIII/ MẶT BẰNG, ĐỊA ĐIỂM & XÂY
DỰNG KIẾN TRÚC


VIII/ ĐỊA ĐIỂM, MẶT BẰNG, KIẾN TRÚC


VIII/ ĐỊA ĐIỂM, MẶT BẰNG, KIẾN TRÚC
1.










2.

Địa điểm

Địa chất:
- Nên đất ổn định, chịu tải tốt
- Không bị ngập/ ảnh hưởng nước triêu
Khí hậu, thời tiết
- Nhiệt độ: TB 23
- Nắng: TB 175,51h
- Lượng mưa: 1009,6mm
- Độ ẩm: 81,6%
Vị trí địa lý & giao thông:
- Đường thuỷ: sông Trới (bắc), Vịnh Cửa Lục (Nam), cảng nước sâu Cái Lân: tàu 500 tấn
(Đông)
- Đường bộ:
+ Cách HN 2,5h ô tô
+ Trên trục Nội Bài, Móng Cái (tương lai 2h)
+ Cách cảng Cái Lân 6km
+ Cảng sông Trới & cảng Việt Hưng nằm cạnh
- Đường sắt: hiện đại nhất VN, qua phía Nam KCN
Hệ thống cấp nước:
- Nước máy: nhà máy nước Đồng Ho (20.000m3/ngày đêm)
- Thoát nước mưa, nước thải:
Hệ thống cấp điện, internet:
Dân cư, nguồn lao động: 6.000 người trong tuổi lao động
Mặt bằng:
- Tổng S bao chiếm – xây dựng: 10.000m2
- Thuê đất: 30$/m2/50 năm


VIII/ ĐỊA ĐIỂM, MẶT BẰNG, KIẾN TRÚC
3. Kiến trúc:
STT


Các hạng mục công trình

ĐTT

1

Xây dựng xưởng sản xuất
chính

M2

2.200

800

1.760.000

2

Xây dựng nhà làm việc

M2

800

1.800

1.440.000


3

Nhà kho

M3

1.100

1.500

1.650.000

4

Lán chứa nguyên vật liệu
vào

M2

1.900

700

1.330.000

5

Sân bãi & đường nội bộ

M2


3.100

300

930.000

6

Khu nhà ăn CNV, công
trình phụ trơ

M2

900

1.500

1.350.000

7

Xây dựng hệ thống CC
nước, PCCC

940.000

8

Xây dựng hệ thống dẫn

điện, đèn chiếu sáng

800.000

9

Tường rào bao quanh

200.000

TỔNG

SL

Đơn giá

10.000

T.tiên

10.400.000


VIII/ ĐỊA ĐIỂM, MẶT BẰNG, KIẾN TRÚC
4.









Giải pháp kỹ thuật điện nước & phụ trợ:
Điện:
- Đèn cao áp: khuôn viên nhà máy, sân khu TT, đường
giao thông xung quanh
- Máy phát điện
Nước:
- Chỉ cần máy bơm công suất TB
- Bể nước ngầm 30m2
PCCC:
- Máy bơm, ống dẫn nước
- Hệ thống báo cháy, thông tin báo động
- Quy định: không hút thuốc, không mang theo chất cháy
nổ
- Thông gió tự nhiên tại các phân xưởng sản xuất
- Nhà máy: bình cứu hoả (300m2/bình)
Khống chế bụi trong sản xuất:


Sơ đồ bố trí tổng mặt bằng


IX/ LỊCH TRÌNH HUY ĐỢNG VỚN


Các khoản đầu tư ban đầu

STT


Vốn đầu tư của dự án

Nhu cầu

A

Vốn cố định

26.027.000

1

CP thuê đất 50 năm

5.847.000

2

CP xây dựng cơ bản

10.400.000

3

CP vè thiết bị máy móc

9.500.000

4


CP hoàn thiện công nghệ

280.000

B

Vốn lưu động

19.562.000

5

CP NVL, năng lương

5.300.000

6

CP thuê công nhân

12.750.000

7

CP quản ly

637.000

8


CP bán hàng

875.000

Tổng cộng

45.589.000


IX/ LỊCH TRÌNH HUY ĐỢNG VỚN

Năm

Lịch trả nợ và lãi vay:
Dư nợ đầu ky

Trả nợ vay
Gốc

Lãi

Dư nợ cuối ky
Cộng

1

19.000

1.900


2.375

4.275

17.100

2

17.100

1.900

2.138

4.038

15.200

3

15.200

1.900

1.900

3.800

13.300


4

13.300

1.900

1.663

3.563

11.400

5

11.400

1.900

1.425

3.325

9.500

6

9.500

1.900


1.188

3.088

7.600

7

7.600

1.900

950

2.850

5.700

8

5.700

1.900

713

2.613

3.800


9

3.800

1.900

475

2.375

1.900

10

1.900

1.900

238

2.138

0


X/ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH


Chi phí hoạt đợng:

Hạng mục

Năm hoạt động
Năm 1

Nguyên liệu

Năm 2

Năm ổn định SX

3.569.400

3.984.000

4.740.720

4.080

4.560

5.400

420.120

476.136

560.160

5.514.000


9.360.000

12.726.000

52.680

59.760

70.320

CP bán hàng

325.000

479.000

637.000

CP quản lý

534.000

625.000

875.000

10.419.280

14.988.456


19.614.600

Nhiên liệu
Điện năng, nước
Lương CN
Bảo trì, sửa chữa

Tổng CP


X/ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH


Dự trù lãi lơ

(bảng dự trù lãi lô – tr32 trong bản DỰ ÁN)


X/ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH


Thu nhập ròng:
(bảng Thu nhập ròng – tr33 trong Bản DỰ ÁN)


×