Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

do_thi_cua_ham_so_bac_hai_lop_9_9e065154b4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 29 trang )

CHỦ ĐỀ
HÀM SỐ BẬC HAI
 Hàm số y = ax2 (a 0)

 Đồ thị hàm số y = ax2 (a 0)




KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN NHỚ
1. Tập xác định của hàm số  y = ax2 ( a ≠ 0 )

Hàm số  y = ax2 ( a ≠ 0 ) xác định với mọi giá trị của x∈R.
2. Tính chất: Xét hàm số  y = ax2 ( a ≠ 0 )
* a>0 thì hs đồng biến khi x>0 và nghịch biến khi x<0
* a<0 thì hs đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0.
3. Nhận xét: Xét hàm số  y = ax2 ( a ≠ 0 )
- Nếu a>0 thì y>0 với mọi x≠0; y=0 khi x=0.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=0.
- Nếu a<0 thì y<0 với mọi x≠0; y=0 khi x=0.
Giá trị lớn nhất của hàm số là y=0.


ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)

1. Ví dụ 1: Đồ thị của hàm số y = 2x2.
- Lập bảng giá trị
x

-3


-2

A

-1

0

1

2

18

y

A’

16

3

14

y=2x2

18

8


2

0

2

8

18

12

10

B

- Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm
A(-3; 18);

A’(3;18).

B(-2; 8);

B’(2;8)

C(-1; 2),

C’(1; 2)

B’


8

6

4

C

C’

2

O(0; 0)
-15

Vẽ đồ thị : Vẽ đường cong đi qua các điểm
ta được đồ thị hàm số.
-

-10

-5

-3 - 2 - 1 0

1

2


3

5

x



y
A

A'

18

y = 2x2
8

B

C

Nhận xét:

2

B'

C'


-3 -2 -1O 1 2 3

x

-Đồ thị có dạng là một đường cong đi qua gốc tọa độ 0.
-Đồ thị nằm phía trên trục hồnh. Điểm thấp nhất là điểm O
- Đồ thị nhận trục 0y làm trục đối xứng.


1 2
x
2. Ví dụ 2: Xét đồ thị hàm số y = −
2
- Lập bảng giá trị

x

-4

y = 1 x2



2

-8

-2

-1


-2

1

2

0

1

0

1

2

2

-2

-15

-8

-Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm
M(-4; -8);
M’(4; -8)
N(-2; -2);
N’(2; -2)

P(-1; -1/2);
P’(1; -1/2)
O(0;0)

Vẽ đồ thị : nối các điểm tạo thành một
đường cong .
-

y

4

2

-4 -3 - 2 - 1
O
-10

-5

N

P
-2

1

2

3


P’
N’

4
5

-4

-6

M

-8

-10

-12

-14

-16

-18

M’

x

10



1 2
y= − x
2

Nhận xét:
-Đồ thị có dạng là một đường cong đi qua gốc tọa độ 0.
-Đồ thị nằm phía dưới trục hồnh. Điểm cao nhất là điểm O
- Đồ thị nhận trục 0y làm trục đối xứng.


18

Đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠ 0)

- Là một đường cong đi qua gốc toạ độ và nhận trục Oy làm trục
đối xứng. Đường cong đó được gọi là một Parabol đỉnh 0
16

14

a<
0

a>
0
12

10


y

y

8

-3 - 2 - 1
-15

6

-10

2

O

-5

2

3
5

-2
4

1


x

-4

-6

2

-8
-10

-5

0

5

x4
g (x) =

- Nằm ở phía trên trục hồnh
- Điểm 0 là điểm thấp nhất

-4

10

( )
-1
2


15
-10

⋅x2
-12

- Nằm ở phía dưới trục hoành
- Điểm 0 là điểm cao nhất
-14

-16

-18

10


Cách vẽ đồ thị
hàm số ?


CÁCH VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX2 (A ≠ 0)
*BƯỚC 1: LẬP BẢNG
y

VD:
x
y=2x2


- -2 -1 0 1 2 3
3
0 2 8 18

* Bước 2: Biểu diễn các
điểm trên mặt phẳng
tọa độ.
* Bước 3: dùng
thước Parabol vẽ

A

A'

18

8

B

C

2

B'

C'

-3 -2 -1O 1 2 3


x


3/ Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
B1: Lập bảng giá trị
B2: Biểu diễn các điểm trên mặt phẳng toạ độ.
B3: Vẽ Parabol


Trong thực tế, ta thường gặp nhiều hiện tượng, vật
thể có hình dạng parabol




Cây cầu nghiêng- Anh






Một số hiện tượng, vật thể có hình dạng Parabol


KIẾN THỨC CẦN NHỚ


BÀI TẬP
2

2
Bài 1: Cho hai hàm số: y = x ; y = − x
3
3
a) Hoàn thành hai bảng giá trị sau rồi vẽ hai đồ thị
của hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa
độ.
x
-3 -1
0
1
3
2

2
y= x
3

2

x

6

2
3

-3

-1


2
2
y = − x −6 −
3
3
2

2

0

2
3

6

0

1

3

0

2

3

−6



2
2
Bài 1: Cho hai hàm số: y = x ; y = − x
3
3
2

2

b) Nhận xét về tính đối xứng của hai đồ thị với trục Ox.
2
+) y = x có đồ thị nằm phía trên trục hồnh
3
và nhận trục Oy làm trục đối xứng. Điểm O là
2

điểm thấp nhất của đồ thị.
2
+) y = − x có đồ thị nằm phía dưới trục hồnh
và nhận 3trục Oy làm trục đối xứng. Điểm O là
2

điểm cao nhất của đồ thị.


2
2
Bài 1: Cho hai hàm số: y = x ; y = − x

3
3
2

2

5

c) Điểm A  −2; ÷ thuộc hay không thuộc đồ thị
3

2
của hàm số y = x
3
2
Giải: Thay x = −2 vào hàm số y = x , ta được:
3
2
2
8 5
y = x = . ( −2 ) = ≠
3
3
3 3
5

Vậy: Điểm A  −2; ÷khơng thuộc đồ thị của hàm
3

2

số y = x
3
2

2

2

2

2


1
Bài 2: Cho ba hàm số: y = − x ; y = − x ; y = −2 x vẽ
2
2

2

2

đồ thị của ba hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa
độ.
Giải:

+) Cho điểm:
x

1

y=− x
2
A ' ( −2; −2 )

-2
2

-1

0

1
1

2

2

1
−2
0

2
1

B '  −1; − ÷ O ( 0;0 ) B  1; − 1 ÷ A ( 2; −2 )
2

 2
−2



×