Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

dia_-_Bai_12_Su_phat_trien_va_phan_bo_CN__2019_950af06162

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.69 MB, 42 trang )

KÍNH CHÀO Q THẦY CƠ VỀ DỰ GIỜ
THĂM LỚP
Mơn: Địa Lý
Lớp : 9


KIỂM TRA BÀI CŨ
- Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và
phân bố công nghiệp như thế nào?


Tiết 13 : Bài 12


Bài 12 : SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP

I. Cơ cấu ngành công nghiệp
II. Các ngành công nghiệp trọng điểm.
III. Các trung tâm công nghiệp lớn


Tiết 13. Bài 12 : SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CƠNG NGHIỆP

I. Cơ cấu ngành cơng nghiệp


Nhận
Nhậnxét
xétvề
vềcơ
cơcấu


cấu
ngành
công
nghiệp
ngành công nghiệp
của
củanước
nướctata


Sắp xếp thứ tự các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta theo tỉ
trọng từ lớn đến nhỏ (trừ các ngành công nghiệp khác )

1. Chế biến lương thực thực phẩm: 24.4%
2. Cơ khí điện tử : 12.3%
3. Khai thác nhiên liệu: 10.3%
4. Vật liệu xây dựng: 9.9%
5. Hóa chất :9.5%
6. Dệt may: 7.9%
7. Điện: 6%


Tiết 13. Bài 12 : SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CƠNG NGHIỆP

I. Cơ cấu ngành cơng nghiệp
- Cơng nghiệp nước ta có cơ cấu đa dạng.

II. Các ngành cơng nghiệp trọng điểm



Nước
Nướctatacó
cónhững
những
ngành
ngànhcơng
cơngnghiệp
nghiệp
trọng
trọngđiểm
điểmnào?
nào?


Thảo
Thảoluận
luậnnhóm
nhóm --thời
thờigian
gian::44phút
phút
- -Nhóm
Nhóm1:1:Đọc
Đọcthơng
thơngtin
tinvàvàquan
quansát
sáthình
hình12.2
12.2(Trang

(Trang43
43SGK)
SGK)
++Trình
bày
tình
hình
phát
triển
của
ngành
cơng
nghiệp
khai
Trình bày tình hình phát triển của ngành cơng nghiệp khaithác
thácnhiên
nhiênliệu
liệuởởnước
nướcta.ta.
++Kể
Kểtên
tênmột
mộtsốsốmỏ
mỏthan,
than,dầu
dầumỏ
mỏvàvàkhí
khítựtựnhiên
nhiênđang
đangđược

đượckhai
khaithác
thácởởnước
nướcta.
ta.
- -Nhóm
Nhóm2:2:Đọc
Đọcthơng
thơngtin
tinvàvàquan
quansát
sáthình
hình12.2
12.2(Trang
(Trang43
43SGK)
SGK)
++Kể

xác
định
trên
lược
đồ
các
nhà
máy
nhiệt
điện,
thủy

Kể và xác định trên lược đồ các nhà máy nhiệt điện, thủyđiện
điệnlớn
lớnởởnước
nướcta.ta.
++Cho
Chobiết
biếttình
tìnhhình
hìnhphát
pháttriển
triểncơng
cơngnghiệp
nghiệpđiện
điệnvàvàsựsựphân
phânbố
bốcác
cácnhà
nhàmáy
máyđiện.
điện.
- -Nhóm
Nhóm3:3:Đọc
Đọcthơng
thơngtin
tinvàvàquan
quansát
sáthình
hình12.2
12.2(Trang
(Trang43

43SGK)
SGK)
++Hồn
thành

đồ

cấu
các
ngành
cơng
nghiệp
chế
biến
Hồn thành sơ đồ cơ cấu các ngành công nghiệp chế biếnlương
lươngthực
thựcthực
thựcphẩm
phẩmtheo
theoyêu
yêu
cầu
Ngành CN chế biến LTTP
cầusau:
sau:

++Cho
Chobiết
biếtsựsựphân
phânbố

bốcác
cácngành
ngànhcơng
cơngnghiệp
nghiệpchế
chếbiến
biếnlương
lươngthực
thựcthực
thựcphẩm.
phẩm.
- -Nhóm
Nhóm4:4:
Đọc
Đọcthơng
thơngtin,
tin,kết
kếthợp
hợpnhững
nhữngkiến
kiếnthức
thứcmà
màem
embiết
biếthãy:
hãy:
++Nêu
Nêuđặc
đặcđiểm
điểmnổi

nổibật
bậtcủa
củangành
ngànhcơng
cơngnghiệp
nghiệpdệt
dệtmay.
may.
++Cho
biết
các
trung
tâm
dệt
may
lớn

nước
ta.
Tại
sao
Cho biết các trung tâm dệt may lớn ở nước ta. Tại saocác
cácthành
thànhphố
phốtrên
trênlàlànhững
nhữngtrung
trung
tâm
tâmdệt

dệtmay
maylớn
lớnnhất
nhấtởởnước
nướcta.ta.


Ngành CN

Khai thác
nhiên liệu

Điện

Chế biến
lương
thực, thực
phẩm
Dệt may

Tỷ
trọng(%)

Tình hình phát triển

Nơi phân bố



Đơng Triều

Cẩm Phả
Hịn Gai
Tiền Hải

Rồng
Lan Đỏ

Hồng Ngọc
Rạng Đơng
Đại Hùng Bạch Hổ
Lan Tây

Lược đồ CN khai thác nhiên liệu và CN điện


Ngành CN

Khai thác
nhiên liệu

Điện

Chế biến
lương
thực, thực
phẩm
Dệt may

Tỷ
trọng(%)


10.3

Tình hình phát triển
- Khai thác than: SL 15- 20 triệu
tấn/ năm
- Khai thác dầu: hàng trăm triệu
tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí

Nơi phân bố
- Chủ yếu ở Quảng
Ninh (90%)
- Thềm lục địa phía
Nam


Ngành CN

Khai thác
nhiên liệu

Điện

Chế biến
lương
thực, thực
phẩm
Dệt may

Tỷ

trọng(%)

Tình hình phát triển
- Khai thác than: SL 15- 20 triệu
tấn/ năm

10.3

- Khai thác dầu: hàng trăm triệu
tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí

Nơi phân bố
- Chủ yếu ở Quảng
Ninh (90%)
- Thềm lục địa phía
Nam



Thủy điện Sơn La

Thủy điện Thác Bà

Nhiệt điện Phả lại

Thủy điện Hịa Bình

Nhiệt điện ng Bí

Thủy điện Y-a-ly


Thủy điện Trị An
Thủy điện Trị An

Lược đồ CN khai thác nhiên liệu và Cn điện

Nhiệt điện Phú Mỹ


Ngành CN

Khai thác
nhiên liệu

Điện
Chế biến
lương
thực, thực
phẩm
Dệt may

Tỷ
trọng(%)

10.3

6.0

Tình hình phát triển


Nơi phân bố

- Khai thác than: SL 15- 20 triệu
tấn/ năm

- Chủ yếu ở Quảng
Ninh (90%)

- Khai thác dầu: hàng trăm triệu
tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí

- Thềm lục địa phía
Nam

- Sản lượng điện mỗi năm một tăng
đáp ứng nhu cầu sản xuất và đời sống.

- Nhà máy nhiệt điện:
Phả Lại, ng Bí, Phú Mĩ
- Nhà máy thủy điện:
Sơn La, Hịa Bình, Yaly.

- Gồm : Thủy điện và nhiệt điện




Ngành CN

Khai thác

nhiên liệu

Điện

Chế biến
lương
thực, thực
phẩm
Dệt may

Tỷ
trọng(%)

Tình hình phát triển
- Khai thác than: SL 15- 20 triệu
tấn/ năm

10.3

6.0

- Khai thác dầu: hàng trăm triệu
tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí
- Sản lượng điện mỗi năm một tăng
đáp ứng nhu cầu sản xuất và đời sống.
- Gồm : Thủy điện và nhiệt điện

Nơi phân bố
- Chủ yếu ở Quảng
Ninh (90%)

- Thềm lục địa phía
Nam
- Nhà máy nhiệt điện:
Phả Lại, ng Bí, Phú Mĩ
- Nhà máy thủy điện:
Sơn La, Hịa Bình, Yaly.


Ngành công nghiệp chế
biến lương thực thực phẩm

- Chế biến sản
phẩm trồng trọt

- Chế biến sản
phẩm chăn nuôi

- Chế biến sản
phẩm thủy sản


Hà Nội
Nam Định
Đà Nẵng
Tp Hồ Chí Minh


Ngành CN

Khai thác

nhiên liệu

Điện

Chế biến
lương
thực, thực
phẩm
Dệt may

Tỷ
trọng(%)

Tình hình phát triển
- Khai thác than: SL 15- 20 triệu
tấn/ năm

10.3

- Khai thác dầu: hàng trăm triệu
tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí

Nơi phân bố
- Chủ yếu ở Quảng
Ninh (90%)
- Thềm lục địa phía
Nam

6.0


- Sản lượng điện mỗi năm một tăng
- Nhà máy nhiệt điện:
đáp ứng nhu cầu sản xuất và đời sống. Phả Lại, ng Bí, Phú

- Gồm : Thủy điện và nhiệt điện
- Nhà máy thủy điện:
Sơn La, Hịa Bình, Yaly.

24.4

- Có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu
giá trị sản xuất cơng nghiệp.

- Tập trung TP.HCM,
Hà Nội, Hải Phịng,
Biên Hòa.



×