Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Yên Hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 51 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT YÊN HƯNG

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (VD): Một vật có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa theo phương trình có dạng

x = A cos (t +  ) . Biết đồ thị lực kéo về - thời gian F ( t ) như hình vẽ. Lấy  2 = 10 . Phương trình
dao động của vật là



A. x = 2 cos   r +  cm
6




B. x = 4 cos   t +  cm
3




C. x = 2 cos   t +  cm
3





D. x = 4 cos   t +  cm
2


Câu 2 (VD): Một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc 0,1rad ở một nơi có gia tốc
trọng trường là g = 10 m / s 2 . Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8cm thì vật có vận tốc

20 3 cm / s . Chiều dài dây treo con lắc là
A. 0, 2 m .

B. 0,8m

C. 1,6m

D. 1,0m

Câu 3 (TH): Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 6.cos ( 4t )cm . Chiều dài quỹ đạo
của vật là:

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 12cm

B. 9cm


C. 6cm

D. 24cm

Câu 4 (NB): Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước,
có cùng phương trình u = Acost . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các
phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó
bằng
A. một số lẻ lần bước sóng.

B. một số nguyên lần nửa bước sóng.

C. một số lẻ lần nửa bước sóng.

D. một số nguyên lần bước sóng.

Câu 5 (TH): Sóng cơ ngang truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng, chân không.

B. chỉ lan truyền được trong chân không.

C. rắn.

D. rắn, lỏng, khí.

Câu 6 (VD): Cơ năng của một vật dao động điều hịa
A. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi.
C. bằng thế năng của vật khi tới vị trí biên.

D. bằng động năng của vật khi tới vị trí biên.
Câu 7 (TH): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8 (TH): Một thanh ebonit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai khơng mang điện cơ lập với các vật
khác) thì thu được điện tích 3.10−8 C . Tấm dạ sẽ có điện tích:
A. 3.10−8 C

C. −3.10−8 C

B. 0

D. −2,5.10−8 C

Câu 9 (NB): Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dịng điện với cường độ I chạy qua.
Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách đây một đoạn được tính bởi
công thức:

A. B =

2.10−7.I
r


B. B =

2.10−7.r
I

C. B =

2.107.r
I

D. B =

2.107.I
r

Câu 10 (VD): Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lị xo có độ cứng k = 100 N / m và vật nặng có
khối lượng 100g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm rồi thả
nhẹ. Lấy g =  ( m / s 2 ) , quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm ban
đầu là:
A. 3cm

B. 8cm

C. 2cm

D. 4cm

Câu 11 (NB): Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao
động của vật được xác định bởi biểu thức:


A. 2

m
k

B.

1
2

k
m

C. 2

k
m

D.

1
2

m
k

Câu 12 (TH): Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos ( 20 t −  x )( cm ) ,
với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng:
A. 10 Hz


B. 20 Hz

C. 20Hz

D. 10Hz

Câu 13 (VD): Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 , S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

điểm cách S1 , S2 lần lượt là 9cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng SS, có
số vấn giao thoa cực tiểu là:
A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 14 (TH): Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong mơi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
C. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 15 (VD): Chọn đáp án đúng. Một vật dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O, khi vật

đến vị trí biên thì
A. gia tốc của vật là cực đại.

B. vận tốc của vật bằng 0.

C. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại. D. li độ của vật là cực đại.
Câu 16 (VD): Một vật nhỏ dao động điều hịa có biên độ A, chu kì dao động T. Ở thời điểm ban
đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời
điểm t =

T

4

A. 2A

B.

A
4

C.

A
2

D. A

Câu 17 (VD): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ


2cm .

Vật có khối lượng 100g , lị xo có độ cứng 100 N / m . Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10cm / s thì thế
năng của nó có độ lớn là
A. 0,8mJ

B. 1,25mJ

C. 5mJ

D. 0,2mJ
Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18 (VD): Một vật sáng AB cho ảnh qua thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn E
đặt cách vật một khoảng 1,8m. Ảnh thu được cao gấp 0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 25cm

B. −25cm

C. 12cm

D. −12cm

Câu 19 (TH): Lực kéo về trong dao động điều hồ
A. biến đổi điều hịa theo thời gian và cùng pha với vận tốc
B. biến đổi điều hòa theo thời gian và ngược pha với vận tốc
C. biến đổi điều hòa theo thời gian và ngược pha với li độ

D. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại
Câu 20 (VD): Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng
một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần
lượt là 12 và 8. Chiều dài l1 và l2 tương ứng của hai con lắc là
A. 90cm và 60cm

B. 54cm và 24cm

C. 60cm và 90cm.

D. 24cm và 54cm.



Câu 21 (VD): Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2.cos  2 t +  (x
2

tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0, 25s , chất điểm có li độ bằng

A.

3cm

B. − 3cm

C. 2cm

D. −2cm

Câu 22 (TH): Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0 . Chu kỳ dao động của

vật là:

A.

v0
2 A

B.

2 A
v0

C.

A
2 v0

D.

2 v0
A

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23 (VD): Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một
đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng khơng đổi trong q trình sóng truyền.
Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM ( t ) = a.cos 2 f thì

phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là:
d

A. uO ( t ) = a.cos 2  ft + 



d

B. uO ( t ) = a.cos  ft + 



d

C. uO ( t ) = a.cos 2  ft − 



d

D. uO ( t ) = a.cos  ft − 



Câu 24 (VD): Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng  = 12cm . Hai điểm M , N
trên bề mặt chất lỏng trên có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng d = 5cm sẽ dao động lệch
pha nhau một góc

A.


2
3

B.

5
6

C.

3
4

D. 2

Câu 25 (VD): Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li
độ dao động lần lượt là x1 = Acost ; x2 = A2cos (t +  ) . Biên độ của dao động tổng hợp là:

A. A1 + A2

B. A1 − A2

C.

A1 + A2
2

D.


A12 + A22

Câu 26 (VD): Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao
động điều hồ với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo

l
dao động điều hồ với chu kì
2

là:

A. 2T

B.

T
2

C.

T
2

D.

2T

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27 (VD): Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là





x1 = 5cos  2 t −  cm; x2 = 5cos  2 t −  cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên
6
2


độ là:
A. 10cm

B. 5 2cm

C. 5cm

D. 5 3cm

Câu 28 (NB): Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một
sóng là:

A. v =

1 T
=
f 


B.  =

v
= vf
T

C. f =

1 v
=
T 

D.  =

T f
=
v v

Câu 29 (VD): Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong
r = 4 thì dịng điện chạy trong mạch có cường độ là I1 = 1, 2 A . Nếu mắc thêm một điện trở

R2 = 2 nối tiếp với điện trở R1 thì dịng điện chạy trong mạch có cường độ là I 2 = 1A . Trị số

của điện trở R1 là:
A. 8Ω

B. 6Ω

C. 3Ω


D. 4Ω

Câu 30 (VD): Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có
phương trình lần lượt là x1 = 8sin ( t +  ) cm và x2 = 4cos ( t ) cm . Biên độ dao động của vật
bằng 12cm thì

A.  =  rad



B.  = − rad
2

C.  = 0rad

D.  =


2

rad



Câu 31 (VD): Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 5cos 10t +  ( cm ) , trong
6

đó x (cm), t (s). Tại thời điểm vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là:


A. 25 2cm / s

B. 2,5 3cm / s

C. 25cm / s

D. 25 3cm / s
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32 (VD): Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều
hịa. Gọi l1 , s01 , F1 và l2 , s02 , F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con
lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3l2 = 2l1 ; 2 s02 = 3s01 . Tỉ số

A.

9
4

B.

4
9

C.

2
3


F1
bằng:
F2

D.

3
2

Câu 33 (TH): Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Khi cân bằng, lị xo dãn một đoạn l . Chu kì dao động của con lắc có thể xác định
theo biểu thức nào sau đây:

A.

g
l0

B.

l0
g

C. 2

l0
g

D. 2


g
l0

Câu 34 (VD): Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A và B đặt các nguồn sóng
kết hợp có phương trình u = A cos (100 t ) cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Gọi M
là một điểm nằm trong vùng giao thoa, AM = d1 = 12,5cm; BM = d 2 = 6cm . Phương trình dao
động tại M là:
A. uM = A 2 cos (10 t − 9, 25 ) cm

B. uM = A 2 cos (100 t − 8, 25 ) cm

C. uM = A 2 cos (100 t − 9, 25 ) cm

D. uM = A2 2 cos (100 t − 9, 25 ) cm

Câu 35 (VD): Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai
dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên.
Trong 0,20s đầu tiên kể từ t = 0 s , tốc độ trung bình của vật bằng

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 20 3 cm / s

B. 40 3 cm / s

C. 20 cm / s


D. 40 cm / s

Câu 36 (VDC): Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp được đặt tại A và B. Hai
nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10Hz. Biết AB =
20cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m / s . Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox
là đường thẳng hợp với AB một góc 600 . M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động
với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là
A. 1,72cm

B. 2,69cm

C. 3,11cm

D. 1,49cm

Câu 37 (VD): Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại một
thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là:

A. 90cm

B. 30cm

C. 60cm

D. 120cm

Câu 38 (VDC): Hai dao động điều hịa thành phần cùng phương, có phương trình






x1 = A1 cos  t +  ( cm ) và x2 = A2 cos  t −  ( cm ) . Biết phương trình dao động tổng hợp là
3
4


x = 5cos (t +  )( cm ) . Để ( A1 + A2 ) có giá trị cực đại thì φ có giá trị là

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.


12

B.


24

C.

5
12


D.


6

Câu 39 (VDC): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng
trường g =  2 m / s 2 . Chọn mốc thế năng đàn hồi ở vị trí lị xo khơng bị biến dạng, đồ thị của thế
năng đàn hồi Wdh theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi tại thời điểm t0 là

A. 0, 0612 J

B. 0, 227 J

C. 0, 0703 J

D. 0, 0756 J

Câu 40 (VDC): Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo
phương thẳng đứng. Hình vẽ mơ tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét liền) và
t2 = t1 + 0, 2 s (đường nét đứt). Tại thời điểm t3 = t2 +

2
s thì độ lớn li độ của phần tử M cách đầu
15

O của dây một đoạn 2, 4 m (tính theo phương truyền sóng) là

3 cm . Gọi δ là tỉ số của tốc độ

cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị của δ gần giá trị nào nhất sau đây?


A. 0, 018

B. 0, 012

C. 0, 025

D. 0, 022

Đáp án

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1-B

2-C

3-A

4-D

5-C

6-C

7-A


8-A

9-A

10-A

11-A

12-D

13-A

14-B

15-B

16-D

17-C

18-A

19-C

20-D

21-D

22-B


23-A

24-B

25-B

26-C

27-D

28-C

29-B

30-D

31-D

32-B

33-C

34-B

35-D

36-C

37-A


38-B

39-D

40-A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1 (TH). Quang phổ vạch phát xạ có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau
A. có tính đặc trưng cho từng nguyên tố
B. phụ thuộc kích thước nguồn phát
C. phụ thuộc nhiệt độ và kích thước nguồn phát
D. phụ thuộc vào áp suất của nguồn phát
Câu 2 (TH). Trong dao động điều hòa, lực gây ra dao động cho vật
A. biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hịa
B. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với li độ.
C. biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ
D. không đổi.
Câu 3 (NB). Con lắc lị xo đang dao động điều hịa. Đại lượng khơng thay đổi theo thời gian là:
A. Động năng

B. Thế năng

C. Li độ

D. Cơ năng

Câu 4 (NB). Tia phóng xạ khơng mang điện tích là tia
A. 

B. −


C. +

D. 

Câu 5 (VDT). Khi đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai bản tụ điện lần
lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng
A. 50 V.

B. 30 V.

C. 50 2 V.

D. 30 2 V.
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6 (NB). Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì:
A. càng dễ phá vỡ

B. Năng lượng liên kết lớn

C. năng lượng liên kết nhỏ

D. Càng bền vững

Câu 7 (NB). Hiện tượng cộng hưởng là:

A. Hiện tượng biên độ giảm dần theo thời gian
B. Hiện tượng biên độ thay đổi theo hàm bậc nhất theo thời gian
C. Hiện tượng biên độ dao động tăng lên cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số
riêng của hệ
D. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ.
Câu 8 (VDT). Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình là uA= uB = a cos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng
yên lần lượt là:

A. 9 và 8.

B. 7 và 8.

C. 7 và 6.

D. 9 và 10

Câu 9 (VDT). Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong khơng khí vói tốc độ 3.108 m/s thì
có bước sóng là
A. 3,333 m.

B. 3,333 km.

C. 33,33 km.

D. 33,33 m.

Câu 10 (VDT). Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20
cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là:

A. 0,036 J.

B. 0,018 J.

C. 18 J.

D. 36 J.

Câu 11 (NB). Sóng cơ là:
A. dao động của mọi điểm trong một môi trường.
B. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
C. sự lan truyền dao động cơ cho các phần tử trong một môi trường.
D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12 (NB). Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc
vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian
D. tính chất của mạch điện.
Câu 13 (VDT). Một vật nhỏ dao động điều hịa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với quỹ đạo
dài 8 cm và chu kì là 1s. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ - 4 cm. Phương trình dao động của vật

A. x = 4cos(2πt – 0,5π) (cm).


B. x = 8cos(2πt + π) (cm).

C. x = 4cos(2πt + π) (cm)

D. x = 4cos(2πt + 0,5π) (cm).

Câu 14 (TH). Đường sức của điện trường đều khơng có đặc điểm là
A. Các đường sức song song.

B. Các đường sức cùng chiều.

C. Các đường sức cách đều.

D. Các đường sức là các đường cong.

Câu 15 (NB). Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q đặt trong
nó:
A. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
B. Phụ thuộc vào cường độ điện trường.
C. Phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu đường đi.
D. Phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và cuối đường đi.
Câu 16 (TH). Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến khơng có bộ phận nào
dưới đây?
A. Mạch tách sóng.

B. Mạch khuyếch đại.

C. Mạch biến điệu.

D. Anten


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17 (VDT). Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng có bước sóng là 0,4µm; khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1,2mm; khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 6
vân sáng liên tiếp là
A. 5 mm

B. 6 mm

C. 0,5 mm

D. 0,6 mm

Câu 18 (TH). Hiện tượng giao thoa ánh sáng ứng dụng trong việc:
A. đo chính xác bước sóng ánh sáng
B. kiểm tra vết nứt trên bề mặt các sản phẩm công nghiệp bằng kim loại
C. xác định độ sâu của biển
D. siêu âm trong y học
Câu 19 (NB). Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cường độ dòng điện chạy qua mạch
sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu mạch khi
A. Z = R

B. ZL > ZC.

C. ZL < ZC.


D. ZL= R.

Câu 20 (TH). Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên
tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng.

B. bằng một bước sóng.

C. bằng một nửa bước sóng.

D. bằng một phần tư bước sóng

Câu 21 (TH). Trong quá trình dao động, vận tốc của vật dao động điều hịa có độ lớn cực đại
A. đi qua vị trí cân bằng

B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương

C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm

D. ở biên

Câu 22 (TH). Trong việc truyền tải điện năng, để giảm cơng suất hao phí trên đường dây tải n
lần thì cần phải
A. tăng điện áp lên

n lần.

C. giảm điện áp xuống n lần.

B. tăng điện áp lên n lần.

D. giảm điện áp xuống n 2 lần.

Câu 23 (TH). Gọi D là năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ,L là năng lượng của pho ton ánh
sáng lục,V là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng:
là Đ, L và T thì
Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. V>L>D.

B. L>V>D.

C. L>D>V.

D. D>V>L.

Câu 24 (TH). Những yếu tố sau đây
I. Tần số

II. Biên độ

III. Phương truyền sóng IV. Phương dao

động
Yếu tố ảnh hưởng đến âm sắc là:
A. I và III

B. II và IV


Câu 25 (VDT). Chất phóng xạ pơlơni

210
84

C. I và II

D. II và IV

Po phát ra tia  và biến đổi thành chì

206
82

Pb . Biết chu kì

bán rã của pơlơni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pơlơni ngun chất với N0 hạt nhân

210
84

Po

Sau bao lâu thì có 0,75N0 hạt nhân chì được tạo thành?
A. 276 ngày.

B. 138 ngày.

C. 552 ngày.


D. 414 ngày.

Câu 26 (VDT). Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ
bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở
trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của
đường dây tải điện là
A. 55 .

B. 49 .

C. 38 .

D. 52 .

Câu 27 (VDT). Trong chân khơng, bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589 µm. Năng
lượng của phơtơn ứng với bức xạ này là
A. 0,21 eV

B. 2,11 eV

C. 4,22 eV

D. 0,42 eV

Câu 28 (VDT). Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Chu kỳ
dao động là
A. 10−6 s
B. 2. 10−6 s
C. 3. 10−6 s

D. 4. 10−6 s

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29 (TH). Chiếu vào tấm kẽm tích điện âm một chùm tia tử ngoại có năng lượng photon lớn
hớn cơng thốt của tấm kẽm đó. Hiện tượng sẽ xảy ra:
A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương
B. Khơng có hiện tượng xảy ra
C. Tấm kẽm mất dần điện tích âm
D. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện
Câu 30 (VDT). Trong nguyên tử hiđrơ, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích
của ngun tử hiđrơ, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là
r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L.

B. O.

C. N.

D. M.

Câu 31 (NB). Cơng thức tính độ lớn của cảm ứng từ tại một điểm cách dòng điện thẳng dài
một khoảng r là:
A. B = 2𝜋.10-7

C. B = 4.10-7


I
r

B. B = 2.10-7

I
r

I
r

D. B = 2.10-7

r
I

Câu 32 (NB). Sóng tại một điểm O có biểu thức u = Acos(t). Gọi  là bước sóng và biết sóng
truyền đi với biên độ không đổi. Tại điểm M cách O một đoạn OM = x và sóng truyền từ O đến
M:
B. uM = Acos(t –

A. uM = Acos(t).

C. uM = Acos(t + 2

x



).


x



).

D. uM = Acos(t – 2

x



).

Câu 33 (TH).
Đặt vào hai đầu hộp kín X một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp
tức thời theo thời gian được biểu diễn theo hình bên. Dịng điện xoay

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

chiều trong mạch có biểu thức i = I0.cos ( ωt -


2

) A. Hộp kín X có thể là


A. cuộn dây thuần cảm
B. tụ điện.
C. cuộn dây không thuần cảm
D. tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần.
Câu 34 (VDT). Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có thể thay đổi được. Hiệu
điện thế 2 đầu mạch có biểu thức u = 200 2 cos100 πt (V). Biết điện trở thuần của mạch là
100. Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dịng điện hiệu dụng có giá trị cực
đại là
A. 0,5A

B. 2A

C.

2A

D.

1
A
2

Câu 35 (NB). Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của mơi trường xung quanh.
D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dịng điện và nam châm đặt trong nó.
Câu 36 (VDC). Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm
điện trở thuần R1 = 40  mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng C =


10−3
F , đoạn mạch MB gồm
4

điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng và tần số khơng đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là :

u AM = 50 2 cos(100t −
A. 0,86.

7
) (V) và u MB = 150 cos100t (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
12
B. 0,84.

C. 0,95.

D. 0,71.

Câu 37 (VDC). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba
bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,42m, 2 = 0,56m và 3 = 0,63m. Trên màn, trong

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai
bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là

A. 21.

B. 23.

C. 26.

D. 27.

Câu 38 (VDC). Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của
mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường
trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần
tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. 10 cm.

B. 2 10 cm.

C. 2 2 .

D. 2 cm.

Câu 39 (VDC). Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lị xo nhẹ có một đầu cố
định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lị xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ
m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông
nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm
lị xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m 1 và m2 là
A. 4,6 cm.

B. 2,3 cm.


C. 5,7 cm.

D. 3,2 cm

Câu 40 (NB). Ánh sáng đơn sắc truyền trong chân khơng với vận tốc c có bước sóng . Khi
ánh sáng đó truyền trong mơi trường có chiết suất n thì vận tốc là v, bước sóng ’. Khẳng
định nào sau đây là đúng:
A. v = c/n; ’ = /n

B. v =nc; ’ = /n C. v = c/n; ’ = n

D. v =nc; ’ =

n
ĐÁP ÁN
1-A

2-C

3-D

4-D

5-C

6-B

7-C

8-C


9-A

10-B

11-C

12-D

13-C

14-D

15-A

16-A

17-A

18-A

19-C

20-C

21-A

22-A

23-B


24-C

25-A

26-B

27-B

28-A

29-A

30-A

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

31-B

32-D

33-C

34-B

35-B


36-B

37-A

38-B

39-D

40-A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 10V

B. 40V

C. 30V

D. 20V

Câu 2: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R
và độ tự cảm L thì dịng điện qua cuộn dây là dịng điện một chiều có cường độ 0,15A. Nếu
đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ
dịng điện hiệu dụng qua nó là 1A, cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 30Ω

B. 40Ω


C. 50Ω

D. 60Ω

Câu 3: Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong mơi trường nước với vận tốc 1500m/s.
Bước sóng của sóng này trong mơi trường nước là
A. 30,5m

B. 3,0km

C. 75,0m

D. 7,5m

Câu 4: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng
biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt
nước khơng đổi trong q trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. Dao động với biên độ cực đại
B. Dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn
C. Không dao động

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn
Câu 5: Con lắc lò xo nằm ngang, lực đàn hồi của lị xo tác dụng lên vật ln hướng
A. Theo chiều âm quy ước


B. Theo chiều chuyển động của viên bi

C. Về vị trí cân bằng của viên bi

D. Theo chiều dương quy ước

Câu 6: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20KHz

B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản

C. Siêu âm có thể truyền được trong chất

D. Siêu âm có thể truyền được trong chân

rắn

không

Câu 7: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với
tần số góc 6rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036J

B. 0,018J

C. 36J

D. 18J

Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động



Câu 9: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2.cos  2t +  (x tính bằng
2

cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25s, chất điểm có li độ bằng

A. −2 cm

B.

3 cm

C. 2 cm

D. − 3 cm

Trang | 20



×