Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Lý Thường Kiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 46 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng với 3
bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60cm. Chiều dài sợi dây là
A. 75 cm

B. 90 cm

C. 105 cm

D. 120 cm

Câu 2: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất
phát từ hai nguồn có
A. Cùng tần số, cùng phương và có độ lệch biên độ khơng thay đổi theo thời gian
B. Cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
C. Cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch tần số khơng thay đổi theo thời gian
D. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
Câu 3: Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao
động của con lắc đơn thay đổi như thế nào?
A. Giảm 20%

B. Tăng 20%


C. Giảm 9,54%

D. Tăng 9,54%

Câu 4: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. Tốc độ chuyển động của các phần tử mơi trường truyền sóng.
B. Tốc độ lan truyền biên độ trong mơi trường truyền sóng.
C. Tốc độ lan truyền tần số trong mơi trường truyền sóng.

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường truyền sóng.
Câu 5: Đại lượng đặc trưng của âm giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra

A. Độ to của âm

B. Âm sắc

C. Cường độ âm

D. Độ cao của âm

Câu 6: Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc
A. Tần số ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
D. Mơi trường vật dao động.

Câu 7: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hịa có phương trình





x1 = 3cos  t −  cm; x 2 = 3cos  t +  cm. Phương trình dao động tổng hợp là
6
2




A. x = 3cos  t +  cm
6




B. x = 3cos  t −  cm
6




C. x = 6 cos  t +  cm
2





D. x = 6 cos  t −  cm
2


Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t + ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Cảm kháng của cuộn cảm này bằng

A.


L

B.

L


C.

1
L

D. L

Câu 9: Khi nhìn rõ được một vật ở xa vơ cực thì

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Mắt không có tật, khơng phải điều tiết

B. Mắt khơng có tật, phải điều tiết tối đa

C. Mắt viễn thị, không phải điều tiết

D. Mắt cận thị, không phải điều tiết



Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 . cos  100 +  V vào hai đầu một đoạn mạch cảm
3

thuần có độ tự cảm L =

u
1
H. Thương số t có giá trị bằng
2
i T
t+

A. 40

B. 100

4


C. 50

D. 60

Câu 11: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần
số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì cơng suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và
P2. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. P2 = 4P1

B. P2 = 0,5P1

C. P2 = P1

D. P2 = 2P1

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có ZL = 3ZC . Khi điện áp
tức thời ở hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200V và 120V thì điện áp ở hai
đầu cuộn cảm thuần lúc đó có giá trị là
A. 60V

B. 180V

C. 240V

Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều có R = 30; L =

D. 120V

1
10−3

H;C =
F. Điện áp giữa 2 đầu mạch có

7

biểu thức là u = 120 2 cos(100t) (V) thì cường độ dịng điện trong mạch là



A. i = 2 cos  100t −  A
4




B. i = 4 cos  100t +  A
4




C. i = 4 cos  100t −  A
4




D. i = 2 cos  100t +  A
4



Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Khi nói về chu kỳ dao động của con lắc đơn. Phát biểu không đúng là
A. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.
B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường
nơi con lắc dao dộng.
C. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
D. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biến độ.
Câu 15: Đặt một khung dây trong từ trường đều sao cho ban đầu mặt phẳng khung dây vng
góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây sẽ không thay đổi nếu khung dây
A. Quay quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung.
B. Chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì.
C. Có diện tích tăng đều.
D. Có diện tích giảm đều.
Câu 16: Năng lượng vật dao động điều hòa
A. Bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
B. Tỉ lệ với biên độ dao động.
C. Bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại
D. Bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 17: Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm M và N. Đặt một điện tích điểm
Q tại trung điểm của MN thì ta thấy Q đứng yên. Kết luận đúng nhất là

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Q là điện tích dương

B. Q là điện tích âm

C. Q là điện tích bất kỳ

D. Q phải bằng khơng

Câu 18: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 −4 W/m 2 , biết cường độ
âm chuẩn là 10−2 W/m 2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 40B

B. 40dB

C. 80B

D. 80dB

Câu 19: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 2 2 cos(5t + 0,5)cm. Dao động của
chất điểm có biên độ là
A. 0,5 cm

D. 5 cm

C. 2 cm

B. 2 2 cm

Câu 20: Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc

đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động tồn phần và tính được kết quả

t = 20,102  0,269s. Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả l = 1  0,001m. Lấy
2 = 10 và bỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là

A. 9,988  0,297m/s2

B. 9,899  0,275m/s2

C. 9,988  0,144m/s2

D. 9,899  0,142m/s2

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC.
Tổng trời của đoạn mạch là

A.

R 2 + ( Z L + ZC )

2

B.

R 2 − ( Z L − ZC )

2

C.


R 2 − ( Z L + ZC )

2

D.

R 2 + ( ZL − ZC )

2

Câu 22: Vận tốc của vật dao động điều hịa có độ lớn cực đại là
A. Vmax = A

B. Vmax = −2 A

C. Vmax = 2 A

D. Vmax = −A

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23: Gọi f là tần số của ngoại lực cưỡng bức, f0 là tần số dao động riêng của hệ dao động.
Khi cộng hưởng xảy ra thì
A. f = f0

C. f  f0


B. f  f0

D. f = 0

Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20t − x)(cm), với x
tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng
A. 40 m/s

B. 20 m/s

C. 40 cm/s

D. 20 cm/s

Câu 25: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện



áp u = 200 2 cos  t +  V, thì cường độ dịng điện qua mạch có biểu thức
2



i = 2 2 cos  t +  A. Điện trở thuần R có giá trị là
6

A. 220

C. 55 3


B. 55

D. 110

Câu 26: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng
khơng đáng kể có độ cứng 100N/m dao động điều hồ. Trong q trình dao động chiều dài của
lị xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là
A. 0,18J

B. 3J

C. 1,5J

D. 0,36J

Câu 27: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và R = 50 3. MB
chứa tụ điện C =

A.

3
H


10 −4

F. Điện áp uAM lệch pha
so với uAB . Giá trị của L là


3

B.

1
H


C.

2
H


D.

1
H
2

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với điện trở 4,8Ω thành mạch kín.
Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch và
suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 2,45A;13V


B. 2,5A;12,25V

C. 2,45A;12,25V

D. 3,75A;12,5V

Câu 29: Một sợi đây đàn hồi AB dài 90cm có hai đầu cố định đang có sóng dừng, trên dây có
10 nút kể cả hai đầu dây A và B, M và N là hai điểm trên dây cách nút sóng A lần lượt là 22cm
và 57cm. Độ lệch pha sóng dừng tại M và N bằng

A.


2

B. 2

C. 

D.


2

Câu 30: Ở mặt chất lỏng, có giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp S 1 và S2. Gọi 1 , 2 và  3 là
ba đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S 1S2 cách đều nhau. Biết số
điểm cực đại giao thoa trên 1 và  3 tương ứng là 7 và 3. Số điểm cực đại giao thoa trên  2 là
A. 5 hoặc 1

B. 4 hoặc 2


C. 3 hoặc 1

D. 4 hoặc 3

Câu 31: Một máy hạ áp lí tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là
N, và N, . Kết luận nào sau đây đúng?
C. N2  N1

B. N2 = N1

A. N2  N1

D. N2 N1 = 1

Câu 32: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hồ với
chu kì

A. T = 2

k
m

B. T = 2

m
k

C. T = 2


g

D. T = 2

g

Câu 33: X là một phần tử chỉ có L hoặc chỉ có tụ (C). Đặt vào hai đầu phần tử X một điện áp



xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos  100t −  V thì dịng điện chạy qua phần tử X là
6

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



i = 2 cos  100t +  (A). X là
3


A. L =

2
H



B. C =

10−4
F


C. C =

10−4
F
2

D. L =

1
H


Câu 34: Công thức liên hệ giữa bước sóng , tốc độ truyền sóng v và tần số góc  của một
sóng cơ hình sin là

A.  =

2v


B.  = v

C.  =


v
2

D.  =

v


Câu 35: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều
hình sin cùng tần số lần lượt là e1 ,e2 và e3 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. e1 + e2 + 2e3 = 0

B. e1 + e2 = e3

C. e1 + e2 + e3 = 0

Câu 36: Đặt điện áp u = 50 cos(t + ) (ω do không đổi

D. 2e1 + 2e2 = e3



   ) vào hai đầu đoạn mạch mắc
4
2

nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, cuộn cảm thuần L với ZL = 3R và tụ điện có điện dung C thay
đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là cực đại và uC1 = 100 cos(t)V.




Khi C = C2 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chữa R và L là u2 = U 0 cos  t +  V. Giá trị của
2

U0 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 60V

B. 26V

C. 87V

D. 78V

Câu 37: Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại O dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1cm. Xét tam giác đều
thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là 23cm và trọng tâm là O. Trên mỗi cạnh của tam giác
này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4

B. 2

C. 6

D. 3


Câu 38: Hai con lắc lị xo có k1 = k 2 = k; vật nặng cùng khối lượng m1 = m2 = m (như hình vẽ).
Hai vật đặt sát nhau, khi hệ nằm cân bằng các lò xo không biến dạng, chọn trục tọa độ từ M
đến N, gốc là vị trí cân bằng. Ban đầu hệ dao động điều hịa khơng ma sát trên mặt phẳng nằm
ngang với biên độ 8cm. Khi hai vật ở vị trí biên âm thì người ta nhẹ nhàng tháo lị xo kra khỏi
hệ, sau khi về vị trí cân bằng thì m2 tách rời khỏi m1 cho rằng khoảng MN đủ dài để mg chưa
chạm tường. Khi vật m1 dừng lại lần đầu tiên thì khoảng cách từ m1 đến m2 bằng

A. 1,78cm

B. 3,2cm

C. 0,45cm

D. 0,89cm

Câu 39: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy
phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng
trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vịng/phút thì cường độ dịng

3 A. Nếu rơto của máy quay đều với tốc độ 2n vịng/phút

điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

A.

2

3

A

B. 2 3A

C. 4 7A

D.

4 7
A
7

Câu 40: Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình
dao động của hai vật tương ứng là x1 = A cos ( 3t + 1 ) và x 2 = A cos ( 4t + 2 ) . Tại thời điểm
ban đầu, hai vật đều có li độ bằng

A
nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật
2

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp
lại như ban đầu là
A. 1s


B. 3s

C. 2s

D. 4s

ĐÁP ÁN
1.A

2.B

3.D

4.D

5.B

6.C

7.A

8.D

9.A

10.C

11.C


12.D

13.C

14.D

15.B

16.A

17.C

18.D

19.B

20.B

21.D

22.A

23.A

24.B

25.B

26.A


27.D

28.B

29.A

30.A

31.C

32.B

33.B

34.A

35.B

36.C

37.D

38.B

39.D

40.C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Trong dđđh, giá trị cực đại của vận tốc là

A. vmax = ωA.

B. vmax = ω2A.

C. vmax = - ωA.

D. v max = - ω2A.

Câu 2: Giới hạn quang điện phụ thuộc vào
A. bản chất của kim loại.

B. bước sóng của ánh sáng kích thích.

C. tần số của ánh sáng kích thích.

D. cường độ của ánh sáng kích thích.

Câu 3: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi là bước sóng, v là tốc
độ truyền sóng. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d sẽ dao động
lệch pha nhau một góc
A. Δφ= 2πv/d

B. Δφ= 2πd/v.

C. Δφ= 2πd/λ.

D. Δφ= πd/λ.

Câu 4: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với


Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. tần số và biên độ âm. B. tần số âm.

C. mức cường độ âm.

D. biên độ âm.

Câu 5: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích của
một bản tụ điện
A. biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.

C. không thay đổi theo thời gian.

D. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.

Câu 6: Một người cận có điểm cực cận cách mắt 15 cm. Người ấy muốn đọc sách cách mắt 25
cm thì phải đeo sát cách mắt 25 cm thì phải đeo sát mắt một kính có độ tụ bao nhiêu ?
A. – 2,66 dp.
Câu 7: Hạt nhân

B. – 4 dp.
226
88


C. – 6,6 dp.

D. 4 dp.

Ra đứng yên phóng ra một hạt  và biến đổi thành hạt nhân X, phản ứng

tỏa năng lượng W. Lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của chúng.
Hạt nhân X có động năng bằng

A.

113
W.
2

B.

2
W.
45

C.

2
W
113

Câu 8: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol–1. Trong 25 g hạt nhân
A. 2,20.1025.


B. 9,23.1024.

C. 1,19.1025.

D.

238
92

45
W.
2

U có số nơtron xấp xỉ là

D. 2,38.1023.

Câu 9: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân khơng giảm xuống 2 lần thì độ lớn
lực Cu – lông
A. tăng 4 lần.

B. tăng 2 lần.

C. giảm 4 lần.

D. giảm 2 lần.

Câu 10: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác 0 lần lượt các
điện áp xoay chiều có phương trình u1 = U0cos50πt(V); u2 = 3U0cos75πt(V) và u3 =
6U0cos112,5πt(V) thì cơng suất tiêu thụ của cuộn dây lần lượt là 120W, 600W và P. Giá trị của

P bằng bao nhiêu?
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 250W

B. 1000W

C. 1200W

D. 2800W

Câu 11: Trong giờ thực hành vật lí, một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như
hình ảnh. Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220 V thì phải xoay
núm vặn đến
A. vạch số 250 trong vùng DCV

B. vạch 250 trong vùng ACV

C. vạch số 50 trong vùng ACV

D. vạch số 50 trong vùng DCV

Câu 12: Trên đường dây tải điện Bắc – Nam ở Việt Nam, trước khi đưa điện năng lên đường
dây truyền tải, người ta tăng điện áp lên 500 kV nhằm mục đích
A. tăng cường độ dịng điện trên dây tải điện.

B. giảm hao phí điện năng khi


truyền tải.
C. tăng công suất điện trên dây truyền tải.

D. tăng hệ số công suất của mạch truyền

tải.
Câu 13: Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là
A. TKHT có tiêu cự 40 cm.

B. TKPK có tiêu cự 40 cm.

C. TKPK có tiêu cự 20 cm.

D. TKHT có tiêu cự 20 cm.

Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức
xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ 2 tạo ra các khoảng vân lần lượt là i1 = 0, 48 mm và
i 2 = 0, 672 mm. Trong khoảng 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm thì số vân sáng

đơn sắc quan sát được là
A. 10.

B. 20.

C. 24.

D. 12.

Câu 15: Bức xạ điện từ có bước sóng 9 μm có tính chất nổi bậc là


Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. làm ion hóa chất khí.

B. đâm xun mạnh.

C. gây tác dụng nhiệt .

D. diệt vi khuẩn.

Câu 16: Khi nói về lực từ, phát biểu nào sau đây sai? Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn
thẳng có dịng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ với
A. cường độ dòng điện trong đoạn dây.

B. góc hợp bởi đoạn dây và đường

sức từ.
C. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.

D. chiều dài của đoạn dây.

Câu 17: Cho một tia sáng trắng, hẹp truyền qua lăng kính. Dùng màn hứng chùm tia sáng ló,
trên màn ta thấy
A. một vạch sáng tím.

B. một dải màu như cầu vồng.


C. một vạch sáng màu đỏ.

D. một vạch sáng trắng.

Câu 18: Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng
và dao động cùng pha là
A. một phần tư bước sóng.

B. một bước sóng.

C. một nửa bước sóng.

D. hai lần bước sóng.

Câu 19: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A. Hồn tồn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
B. Giống nhau, nếu mỗi vật ở một nhiệt độ phù hợp.
C. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
D. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0.
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo
A. tăng thêm 2r0.


B. tăng thêm 12r0.

C. giảm đi 2r0.

D. giảm đi 12r0.

Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 40 g và lị xo nhẹ có độ cứng 16 N/m , dao
động điều hòa với biên độ 8 cm . Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là
A. 0,8 m/s .

B. 3,2 m/s .

C. 1,6 m/s .

D. 4 m/s .

Câu 22: Khi có giao thoa sóng từ hai nguồn kết hợp ngược pha, cùng biên độ a (sóng truyền
đi với biên độ khơng đổi) thì tại trung điểm của đường nối tâm hai nguồn sẽ có biên độ bằng
A. 2a .

B.

2a .

C.

3a .

D. 0 .


Câu 23: Một vật dao động điều hịa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A. 10 rad/s.

B. 5π rad/s.

C. 10π rad/s.

D. 5 rad/s.

Câu 24: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng được bảo toàn là
A. số nuclôn.

B. khối lượng.

C. số prôtôn.

D. số nơtrôn.

Câu 25: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng photon ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 26: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm.

B. hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. khung dây quay trong điện trường.

D. khung dây chuyển động trong từ trường.

Câu 27: Bình thường một khối bán dẫn có 1010 hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dẫn đó
một chùm sáng hồng ngoại có bước sóng  = 993, 75 nm có năng lượng 1,5.10−7 J thì số lượng hạt
tải điện trong khối bán dẫn là 3.1010 . Biết h = 6, 625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s . Tỉ số giữa số phôtôn
gây ra hiện tượng quang dẫn và số phôtôn chiếu tới bán dẫn là

A.

1
.
75

B.

2
.
75

C.

4
.

75

D.

1
.
25

Câu 28: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì điều nào sau đây khơng thể xảy ra?
A. Cđdđ sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
C. Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha 0,5  so với điện áp giữa hai đầu mạch.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch.
Câu 29: Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N0 sau 2 chu kì bán rã, số
lượng hạt nhân phóng xạ cịn lại là
A. N0/2

B. N0/4

C. N0/8.

D. N0/ 2

Câu 30:Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa
đang dao động với tần số ƒ = 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng.
Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 15 m/s.

B. v = 28 m/s.


C. v = 25 m/s.

D. v = 20 m/s.

Câu 31: Theo mẫu nguyên tử Bo, các ngun tử trong một đám khí hiđrơ đang ở trạng thái dừng
cơ bản hấp thụ phôtôn và chuyển lên trạng thái kích thích. Khi các nguyên tử chuyển về các
Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì phát ra 6 loại phơtơn có tần số được sắp xếp
như sau f1  f 2  f 3  f 4  f 5  f 6 . Gọi E m (với m = K, L, M, N, …) là năng lượng của các trạng thái
dừng tương ứng. Kết luận nào sau đây đúng?
A. E N − E L = hf 3 .

B. E M − E K = hf 2 .

C. E M − E L = hf1 .

D. E N − E K = hf 4 .

Câu 32: Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C là i = I0 cos t
. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là

A.

ωCI 0
2


.

B. I0C .

C.

I0
ωC 2

.

D.

I0
.
ωC

Câu 33: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức

Fn = F0 cos 2ft . Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là

A. f0.

B.

f + f0
.
2

C. f − f 0 .


D. f.


Câu 34: Điện áp hai đầu một đoạn mạch là: u = U0 cos(100t + ) (V) , t tính bằng giây. Tần số
4
góc của điện áp này là
A.

 rad/s
.
4

B. 100t rad/s .

C. 100 rad/s .


D. (100t + ) rad/s .
4

Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lị xo nhẹ có độ cứng k dao
động điều hòa theo phương ngang. Tần số dao động riêng của con lắc là

A. f =

1 k
.
2 m


B. f =

1 m
.
2 k

C. f = 2

m
.
k

D. f = 2

k
.
m

Câu 36: Con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500g và lị xo nhẹ có độ cứng 200 N/m dao
động điều hòa dọc theo trục Ox. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là 20 cm. Khoảng
thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ - 50 3 cm/s đến 50 3 cm/s là
Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.  /20 s

B.  /60 s
D.  /40 s


C.  /30s

Câu 37: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng có cùng phương trình dao
động u = 4cos(40πt) (cm). Xét về một phía so với đường trung trực của đoạn nối hai nguồn ta
thấy cực đại thứ k có hiệu đường truyền sóng là 10 cm và cực đại thứ (k + 3) có hiệu đường
truyền sóng là 25 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 3 m/s

B. 2 m/s

C.

2 m/s

D. 1 m/s

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc
3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là
A. x = 3i.

B. x = 4i.

C. x = 5i.

D. x =10i.

Câu 39: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =


2,5



H và tụ điện có điện dụng C,

mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc ω thì thấy khi ω = 60π (rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng
điện trong mạch là I1. Khi ω = ω1 = 40π(rad/s) cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
I2. Khi tần số là ω = ω0 thì cường độ hiệu dụng của dịng điện đạt giá trị cực đại Imax và I1 = I2 =
I max
5

. Giá trị của R bằng

A. 50Ω

B. 25Ω

C. 75Ω

D. 100Ω

Câu 40: Cho đoạn mạch xoay chiều có hai đầu là A và B chứa điện trở thuần R (có thể thay đổi
được), cuộn dây khơng thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở r và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Gọi M là điểm giữa điện trở R và cuộn dây. Khi R biến thiên thấy có một giá trị là công suất
trên R cực đại và lúc đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch gấp 1,5 lần điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở thuần. Hệ số công suất của mạch gần giá trị nào nhất sau đây?
Trang | 17



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,5

B. 0,86

C. 0,71

D. 0,64

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Một vật chịu tác dụng của ngoại lực có biểu thức Fn = F0cos(10πt + π/2) thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của vật là
A. 10π Hz.

B. 5 Hz.

C. 5 rad/s.

D. 10π rad/s.

Câu 2: Máy biến áp là thiết bị có tác dụng
A. làm tăng tần số của dịng điện xoay chiều.

B. làm tăng cơng suất của dịng điện xoay

chiều.
C. làm biến đổi điện áp một chiều.

D. làm biến đổi điện áp xoay chiều.


Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều sử dụng roto có 2 cặp cực và quay với tốc độ 1800
vòng/phút sẽ phát ra dòng điện xoay chiều có tần số bằng
A. 40 Hz.

B. 60 Hz.

C. 30 Hz.

D. 50 Hz.

Câu 4: Công tơ điện lắp cho mỗi hộ gia đình là dụng cụ để đo
A. điện áp xoay chiều.
B. công suất tiêu thụ điện năng.
C. cường độ dòng điện xoay chiều.
D. điện năng tiêu thụ trong một khoảng thời gian.
Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tỉ số giữa lực
đàn hồi lớn nhất và lực đàn hồi khi đi qua vị trí cân bằng là 3. Lấy g = 10 (m/s2). Tần số góc của
dao động là
A. 10 rad / s.

B. 10 5 rad / s.

C. 20 rad / s.

D. 5 10 rad / s.
Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 6: Trong dao động điều hòa, cặp đại lượng nào sau đây dao động ngược pha?
A. li độ và gia tốc.

B. lực kéo về và vận tốc.

C. lực kéo về và gia tốc.

D. li độ và vận tốc.

Câu 7: Trong sự truyền sóng cơ học, sóng ngang truyền được trong mơi trường nào?
A. Trong chất rắn và chất lỏng.

B. Trong chất lỏng và chất khí.

C. Trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.

D. Trong chất rắn, lỏng, khí.

Câu 8: Hai âm Sol và La do cùng một đàn violon phát ra có thể có cùng
A. độ cao.

B. tần số.

C. độ to.

D. đồ thị dao động

âm.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha và cùng biên độ,

cùng bước sóng λ. Người ta thấy phần tử nước tại điểm M không dao động. Hiệu khoảng cách
từ M đến hai nguồn có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. λ/4.

B. λ.

C. λ/2.

D. 2λ.

Câu 10: Cho 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3 V. Ghép 3 pin nối tiếp với nhau thì
suất điện động của bộ pin là
A. 1 V.

B. 9 V.

C. 4,5 V.

D. 3 V.

Câu 11: Chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. độ cao nơi dao động so với mặt đất.

B. khối lượng quả nặng.

C. chiều dài dây treo.

D. vĩ độ địa lý.

Câu 12: Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có điện áp hai đầu là u = U0cos(ωt). Độ lệch

pha của dòng điện trong mạch so với điện áp đặt vào phụ thuộc vào

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. R và C.

B. R, L, C và ω.

C. L, C và ω.

D. L và C.

Câu 13: Cho một nguồn điểm phát sóng âm tại điểm O trong môi trường đẳng hướng và không
hấp thụ âm. Hai điểm A, B tạo thành tam giác vuông tại O, cách O lần lượt là 12 m và 15 m. Cho
một máy thu di chuyển trên đoạn thẳng AB. Độ chênh giữa mức cường độ âm lớn nhất và nhỏ
nhất trong quá trình di chuyển giữa hai điểm A, B là
A. 1,94 dB.

B. 4,1 dB.

C. 2,5 dB.

D. 4,44 dB.

Câu 14: Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hịa với tần số góc bằng 10 rad/s tại
nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng là
A. 10 cm.


B. 1 cm.

C. 5 cm.

D. 20 cm.

Câu 15: Một sóng mặt nước dao động theo phương trình u = 2cos(4πt – πx) cm (t tính bằng
giây, x tính bằng cm). Bước sóng có giá trị là
A. 0,5 cm.

B. 2 cm.

C. 1 cm.

D. π cm.

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động 5 V và điện trở trong 1 Ω được mắc với điện trở ngồi
3 Ω thành mạch kín. Cường độ dịng điện chạy trong mạch là
A. 1,25 A.

B. 2,5 A.

C. 5/3 A.

D. 5 A.

Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây thuần cảm.
Nếu hệ số tự cảm khơng đổi thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ
A. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.

B. lớn khi tần số của dòng điện nhỏ.
C. khơng phụ thuộc vào tần số của dịng điện.
D. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
Câu 18: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
Trang | 20



×