Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Hoàng Quốc Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 50 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT HỒNG QUỐC VIỆT

MƠN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ khơng khí
tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, cịn tia sáng lam bị phản xạ tồn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 2: Điện năng được truyền từ một trạm điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một
pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để cơng
suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n2 lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng
ở trạm phát điện
A. Tăng n lần.

B. Tăng n4 lần.

C. Giảm n4 lần.

D. Giảm n lần.

Câu 3: Tốc độ truyền sóng trên một sợi dây là 40m/s. Hai đầu dây cố định. Khi tần số sóng trên
dây là 200Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 10 bụng sóng. Hãy chỉ ra tần số nào cho dưới
đây cũng tạo ra sóng dừng trên dây
A. 90Hz



B. 70Hz

C. 60Hz

D. 110Hz

Câu 4: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ khơng khí vào thủy tinh thì tần số
A. sóng điện từ giảm, cịn sóng âm tăng. B. cả hai sóng đều khơng đổi.
C. sóng điện từ tăng, cịn sóng âm giảm. D. cả hai sóng đều giảm.
Câu 5: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ, rơ to quay với tốc độ n
vịng/giây thì tần số f Hz của dịng điện được tính theo cơng thức

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. f = n.p

B. f = 60n
p

C. f =

np
60

D. f = n


p

Câu 6: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng dao động điều hịa:
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng của vật cũng tăng.
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng lớn nhất.
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng vật tăng.
Câu 8: Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của
ngun tử hiđrơ, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ
đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L.

B. O.

C. N.

D. M.

Câu 9. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ
dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là
A. 0.

B. 2a.


C. 0,5a.

D. a.

Câu 10: Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào sau đây ?
A. Từ 4.10-7 m đến 7,5.10-7 m.

B. Từ 7,5.10-7 m đến 10-3 m.

C. Từ 10-12 m đến 10-9 m.

D. Từ 10-9 m đến 10-7 m.

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Một con lắc lị xo có khối lượng 100 g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của
ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f. Đồ thị biểu

A(cm)

diễn sự

phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác 12

dụng lên

hệ có dạng như hình vẽ. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò


xo là
4

A. 25 N/m.

B. 42,25 N/m.
O

C. 75 N/m.

2

5

8

(rad/s)

D. 100 N/m

Câu 12: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần với cơ năng ban đầu của nó là 8 J, sau ba
chu kỳ đầu tiên biên độ của nó giảm đi 10%. Phần cơ năng chuyển thành nhiệt sau khoảng thời
gian đó là:
A. 6,3J

B. 7,2J

C. 1,52J


D. 2,7J

Câu 13. Môt chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi
chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng

A. 26,12 cm/s.

B. 24,85 cm/s.

C. 14,64 cm/s.

D. 21,96 cm/s.

Câu 14. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa
A. ln hướng về vị trí cân bằng (vị trí lực đổi chiều) B. có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên
độ.
C. có độ lớn khơng đổi nhưng hướng thay đổi.

D. có độ lớn và hướng khơng đổi.

Câu 15. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm; của đồng là 0,300 μm. Nếu lần lượt chiếu
bức xạ có bước sóng 0,32 μm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm
đặt cơ lập về điện thì:
A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương như trước, tấm đồng trở nên trung hòa về điện
B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng tích điện âm như trước
C. Điện tích của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng mất dần điện tích âm
D. Tấm kẽm và tấm đồng trở nên trung hòa về điện
Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 17. Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân
khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng
M, lực này sẽ là
A. F/9

B. F/16

C. F/81

D. F/25

Câu 18. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì
A. Bước sóng và tần số khơng đổi.

B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.

C. Bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi.

D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay

đổi
Câu 19: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi

đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dịng điện ln
cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là
92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vịng thứ cấp n (vịng) thì hiệu suất q
trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vịng) thì hiệu suất quá trình
truyền tải là
A. 95,5%.

B. 97,12%.

C. 94,25%.

Câu 20: Hai dao động điều hịa dọc theo trục Ox có

D. 98,5%.
x(cm)

đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình
dao động tổng hợp của hai dao động này có dạng:

A. x = 6cos  2t −  cm


B. x = 3cos  2t −  cm

C. x = 3 3cos ( 2t ) cm


D. x = 6cos  2t +  cm




6





2

6

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Một điện tích q = 10-7 (C) đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q,
chịu tác dụng của lực F = 3.10-4 (N). Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm
M có độ lớn là:
A. EM = 3.105 (V/m).

B. EM = 3.102 (V/m).

C. EM = 3.103 (V/m).

D. EM = 3.104 (V/m).

Câu 22. Con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hịa với chu kì 1,5 s và biên độ góc là
0,05 rad. Độ lớn vận tốc của vật khi có li độ góc 0,04 rad là
A. 9π cm/s


B. 3π cm/s

C. 4π cm/s

D. 4π/3 cm/s

Câu 23. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ
2,5cm cách nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là.
A. 120 cm

B. 6 cm

C. 12 cm

D. 60 cm

Câu 24: Đặt điện áp ổn định u = U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 40 3 và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha


so với
6

cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 20 3

C. 40 3

B. 40


D. 20

Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (U0, f
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất của
mạch khi R =
A. 0,71.

4 3

3

B. 0,59.

C. 0,87.

D. 0,5.

Câu 26: Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên tụ và dịng cực đại qua cuộn cảm có
giá trị lần lượt là 10−6C và 10 A. Nếu dùng mạch này để thu sóng điện từ thì bước sóng mà
mạch thu được là

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 188 m


B. 162 m

C. 154 m

D. 200 m

Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7
là 4,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, từ hai khe đến màn D = 1,5 m. Bước sóng ánh
sáng là
A. 0,4 μm.

B. 0,5 μm.

C. 0,6 μm.

D. 0,7 μm.

Câu 28. Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng
chiều đường sức điện một đoạn d thì cơng của lực điện là
A.

q.E
.
d

B. qEd.

C. 2qEd..


D.

E
q.d

Câu 29: Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 1 = 0, 2  m , 2 = 0,3 m , 3 = 0, 4  m ,

4 = 0, 6 m . Chiếu lần lượt 4 bức xạ trên vào một tấm kẽm có cơng thoát A=3,55eV. Số bức xạ
gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với kẽm là:
A. 1 bức xạ.

B. 4 bức xạ.

C. 3 bức xạ.

D. 2 bức xạ.

2
Câu 30. Hạt nhân đơteri 1 D có khối
lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và
1
2
khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là

A. 0,67 MeV.
Câu 31: So với hạt nhân

B. 1,86 MeV.
29
14


Si , hạt nhân

C. 2,02 MeV.

D. 2,23 MeV.

Ca có nhiều hơn

40
20

A.11 nơtrôn và 6 prôtôn.

B.5 nơtrôn và 6 prôtôn

C.6 nơtrôn và 5 prôtôn.

D.5 nơtrôn và 12 prôtôn.

Câu 32: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Một vật sáng là đoạn thẳng AB được đặt
vng góc với trục chính của thấu kính (A nằm trên trục chính của thấu kính). Vật sáng AB này
qua thấu kính cho ảnh A'B' và cách AB một đoạn L.
Cố định vị trí của thấu kính, di chuyển vật dọc theo
trục chính của thấu kính sao cho ảnh của vật qua
thấu kính ln là ảnh thật. Khi đó, khoảng cách L

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x được cho bởi đồ thị như hình vẽ.
x1 có giá trị là
A. 30 cm.

B. 15 cm.

C. 40 cm.

D. 20 cm.

Câu 33: Tiến hành thí nghiệm với con lắc lị xo treo thẳng đứng:
Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v 0 từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1.
Lần 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với
biên độ A2 .
Lần 3: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 . Lần
này vật dao động với biên độ bằng .
A12 + A 22
.
2

A.

B.

A1 + A 2
.
2


C. A1 + A2.

D.

A12 + A 22 .

Câu 34: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt + φ) thì hệ số cơng suất của đoạn
mạch là
A.

1
C R + ( C )


2

B. RC

C.

R
R + ( C )
2

−2

D.

R

C

Câu 35. Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Gọi a0, v0 lần lượt là gia tốc cực đại và vận tốc
cực đại. Hệ thức liên hệ giữa a0 và v0 là
A. a 0 =

v 0
T

B. v 0 = T.a 0

C. a 0 =

2.v0
T

D. a 0 = 2Tv 0

Câu 36: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân khơng với tốc độ c. Bước sóng của
sóng này là
A. λ =

2πc
f

B. λ =

2πf
c


C. λ =

f
c

D. λ =

c
f

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Nối hai cực của máy phát điện xoay
chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây
khơng thuần cảm có điện trở r = 10π Ω và độ

tự

cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực,

stato

của máy phát có 20 vịng dây và điện trở thuần

của

cuộn dây là khơng đáng kể. Cường độ dòng


điện

trong mạch được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được
như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là
A. 0,25 H.

B. 0,30 H.

C. 0,20 H.

D. 0,35 H.

Câu 38. Cho mạch RLC nối tiếp, gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch so với cường
độ dịng điện. Gọi Z là tổng trở, cơng thức nào sau đây khơng phải là cơng suất trung bình của
mạch RLC:
A. P = UIcs

U2
cos 2 
B. P =
R

C. P =

U
cos 
Z

D. P = 0,5U 0 I 0 cos 


Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn AB dao động cùng pha
nhau với tần số f =20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 40 cm/s. Hai điểm M, N
trên mặt chất lỏng có MA = 18 cm, MB =14 cm, NA = 15 cm, NB = 31 cm. Số đường dao động
có biên độ cực đại giữa hai điểm M, N là
A. 11 đường.

B. 8 đường.

C. 10 đường.

D. 9 đường.

Câu 40: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm trong
mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với trục quay


của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0 cos(t + ) . Tại thời điểm t
2
= 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 450.

B. 1800.

C. 900.

D. 1500.

ĐÁP ÁN


Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1.B

2.A

3.C

4.B

5.A

6.A

7.C

8.A

9.C

10.B

11.A

12.C

13.B


14.A

15.B

16.A

17.B

18.C

19.A

20.A

21.C

22.C

23.A

24.B

25.D

26.A

27.C

28.B


29.D

30.D

31.B

32.A

33.D

34.C

35.C

36.D

37.A

38.C

39.A

40.C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318 mH và điện trở thuần 100Ω . Người ta mắc
cuộn dây vào mạng điện xoay chiều 20 V, 50 Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là
A. 0,2A


B. 0,14A

C. 0,1A

D. 1,4A

Câu 2. Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vơ tuyến, lị
sưởi điện, lị vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. màn hình máy vơ tuyến.
B. lị vi sóng.
C. lị sưởi điện.
D. hồ quang điện.
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có biên
độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2cm.

B. A = 3cm.

C. A = 5cm.

D. A = 21cm.

Câu 4. Trong quang phổ vạch của Hiđrơ (quang phổ của Hiđrơ), bước sóng của vạch thứ nhất
trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của électron (électron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


μm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm. Bước sóng của
vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M → K bằng
A. 0,1027 μm.
B. 0,5346 μm.
C. 0,7780 μm.
D. 0,3890 μm.
Câu 5. Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại có cơng thốt là 2eV các ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1 = 0,5μm và λ2 = 0,55 μm. Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các électron trong kim loại
bứt ra ngoài?
A. λ2

B. λ1

C. Cả λ1 và λ2

D. Đáp án khác

Câu 6. Hai con lắc đơn dao động điều hòa, trong hai mặt phẳng thẳng đứng song song với
nhau, với chu kì lần lượt là T1 = 1,13 s và T2 = 0,85 s. Tại thời điểm t = 0, hai con lắc cùng qua
vị trí cân bằng theo chiều dương thì thời điểm gần nhất cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng
theo chiều dương là
A. t = 3,43 s.
B. t = 96,05 s.
C. t = 3,55 s.
D. t = 905 s.
Câu 7. Hai nguồn sóng kết hợp ngược pha có cùng biên độ A gây ra tại M sự giao thoa với biên
độ 2A. Nếu tăng tần số dao động của 2 nguồn lên 2 lần thì biên độ dao động tại M khi này là

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0.

B. A.

C.A√2

D. 2A.

Câu 8. Cho prơtơn có động năng 1,46 MeV bắn phá hạt nhân 7 Li đang đứng yên sinh ra hai
hạt α có cùng động năng. Biết m P = 1,0073 u; mLi = 7,0142 u; mα = 4,0015 u và lu = 931,5
MeV/c2. Góc hợp bởi các véc tơ vận tốc của hai hạt a sau phản ứng có giá trị bằng:
A. 71,3°.
B. 84,25°.
C. 142,6°.
D. 168,5°.
Câu 9. Có 6 chiếc pin giống nhau, mỗi cái có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,6 Ω . Nếu
ghép 3 pin song song với nhau rồi ghép nối tiếp với 3 pin cịn lại thì suất điện động và điện trở
trong của hộ nguồn là
A. 6 V và 2 Ω.
B. 9 V và 3,6 Ω
C. 1,5 V và 0,1 Ω.
D. 4,5 V và 0,9 Ω.
Câu 10. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng cứ
truyền trên khoảng cách lm, năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của môi
trường truyền âm. Biết I0 = 10-12 W/m2. Nấu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách
6 m là
A. 98 dB


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. 89 dB
C. 107 dB
D. 102 dB
Câu 11 Gọi N1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N2 là số vòng dây cuộn thứ cấp và N1 < N2. Máy
biến thế này có tác dụng
A. tăng cường độ dịng điện, giảm điện áp.
B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
Câu 12. Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vịng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10cm2.
Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một
năng lượng bằng bao nhiêu:
A. 1,6.10-2J
B. 1,8.10-2J
C. 2.10-2J
D. 2,2.10-2J
Câu 13. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó R = 100Ω; C = 10 -4/2π F ; L là cn
dây thuần cảm, có độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì
độ tự cảm L có giá trị
A. 0,637H.

B. 0,318H.

C. 31,8H.


D. 63,7H.
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14. Khi freo vật m vào lị xo k thì lị xo dãn ra 2,5 cm, kích thích cho m dao động. Lấy g =
π2 (m/s2). Chu kỳ dao động tự do của vật là
A. T = 1,00s.
B. T = 0,50s.
C. T = 0,31s.
D. T = 0,28s.
Câu 15. Hai vật có kích thước nhỏ X và Y cách nhau một khoảng d mét. Khối lượng X gấp 4 lần
Y. Khi X hấp dẫn Y với một lực 16 N. Nếu khoảng cách giữa X và Y bị thay đổi thành 2d thì Y
sẽ hấp dẫn X với một lực bằng
A. 1N

B. 4N

C. 8N

D. 16N

Câu 16. Một dây đàn dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3
bụng sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 4000 cm/s
B. 4 m/s
C. 4 cm/s
D. 40 cm/s

Câu 17. Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song,
mỗi pin có suất điện động 0,9 V và điện trở trong 0,6 Ω. Bình điện phân dung dịch CuSO 4 có
điện trở 205 Ω. mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu
bám vào catốt là

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,013 g
B. 0,13 g
C. 1,3 g
D. 13 g
Câu 18. Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các
vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng
tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 19. Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần.
Sau thời gian 2τ số hạt nhân cịn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban
đầu?
A. 25,25%.
B. 93,75%.
C. 6,25%.
D. 13,5%.
Câu 20. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn
làm cho điện tích q = 5.10"10 c di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10 9 J.

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường
sức điện vng góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là
A. E = 2 V/m.
B. E = 40 V/m.
C. E = 200 V/m.
D. E = 400V/m.
Câu 21. Vật ảo AB cách thấu kính hội tụ đoạn 12 cm, tiêu cự thấu kính bằng 12 cm. Xác định
tính chất, vị trí của ảnh.
A. Ảnh thật, cách thấu kính 3cm.
B. Ảnh ảo, cách thấu kính 3cm.
C. Ảnh thật, cách thấu kính 6cm.
D. Anh ảo, cách thấu kính 6cm.
Câu 22. Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi theo ngược chiều dương trục Ox. Tại một thời
điểm nào đó thì hình dạng sợi dây được cho như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn
đáp án đúng

A. ON = 30cm, N đang đi lên
Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. ON = 28cm, N đang đi lên
C. ON = 30cm, N đang đi xuống
D. ON = 28cm, N đang đi xuống

Câu 23. Dao động tắt dần là một dao động có
A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
B. biên độ thay đổi liên tục.
C. ma sát cực đại.
D. biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 24. Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều
có tần số thay đổi được. Ban đầu tần số là f0 và hiệu điện thế hai đầu tụ chậm pha hơn hiệu
điện thế hai đầu mạch là 0,571. Tăng tần số, nhận định nào sau đây không đúng.
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng.
B. Cơng suất giảm
C. Mạch có tính cảm kháng.
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện.
Câu 25. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau
cách nhau 5 cm và song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất
điểm đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vng góc với Ox. Biết t 2 – t1 = 1,08 s. Kể
từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau 5√3 cm lần thứ 2016 là
A. 362,73 s.
Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. 362,85 s.
C. 362,67 s.
D. 362,70 s.
Câu 26. Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5 % khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ
bị phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 8 giờ.

B. 6 giờ.


C. 4 giờ.

D. 12 giờ.

Câu 27. Một con lắc lị xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m1 , dao động điều hoà với biên
độ 5cm. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m2 = m1 rơi thẳng
đứng và dính chặt vào vật m1 thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ gần bằng
A. l,58cm.
B. 2,37cm.
C. 3,16cm.
D. 3,95cm.
Câu 28. Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động điều
hịa cùng tần số, cùng pha nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của
AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4√5 cm luôn dao động cùng pha với I.
Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vng góc với AB tại A, cách A một
khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để M dao động với biên độ cực tiểu:
A. 9,22 (cm)
B. 2,14(cm)

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 8,75 (cm)
D. 8,57 (cm)
Câu 29. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng vừa đi khỏi vị trí
cân bằng một đoạn s (A > 4s) thì động năng của chất điểm là 0,12J. Đi tiếp một đoạn 2s thì
động năng chỉ cịn 0,08J. Nếu đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của vật nặng là

A. 80mJ.
B. 45mJ.
C. 36mJ.
D. 125mJ.
Câu 30. Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại cơng thốt A = 2,1 eV chùm ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ = 0,485 μm. Người ta tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc
ban đầu cực đại hướng vào một khơng gian có cả điện trường

véc tơ

và từ trường đều

. Ba

vng góc nhau từng đơi một. Cho B = 5.10 -4T. Để các electron vẫn tiếp

tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường

có giá trị nào sau đây?

A. 40,28 V/m.
B. 402,8 V/m.
C. 201,4 V/m.
D. 80544,2 V/m.

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 31. Một điện trường đều E = 300 V/m. Tính cơng của lực điện trường trên di chuyển điện
tích q = 10 nC trên quỹ đạo ABC với ABC là tam giác đều cạnh a = 10 cm như hình vẽ:

A. 4,5.10-7J
B. 3.10-7J
C. - 1,5. 10-7J
D. 1,5. 10-7J.
Câu 32. 238U sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình
biểu diễn biến đổi trên là

Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa với phưong trình: x = Acos(ꞷt + φ) cm. Tỉ số giữa
động năng và thế năng khi vật có li độ x (x ≠ 0) là

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34. Điện áp xoay chiều ở phịng thực hành có giá trị hiệu dụng 24V tần số 50Hz. Một học
sinh cần phải quấn một máy biến áp để từ điện áp nói trên tạo ra được điện áp hiệu dụng bằng
12V ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở. Sau khi quấn máy một thời gian, học sinh này quên mất
số vòng dây của các cuộn dây. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này đã
nối cuộn sơ cấp của máy với điện áp của phịng thực hành sau đó dùng vơn kế có điện trở rất
lớn để đo điện áp ở cuộn thứ cấp để hở. Ban đầu kết quả đo được là 8,4V. Sau khi quấn thêm
55 vòng dây vào cuộn thứ cấp thì kết quả đo được là 15V. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp.
Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này cần phải tiếp tục giảm bao nhiêu
vòng dây của cuộn thứ cấp?
A. 15 vòng.
B. 40 vòng.
C. 20 vòng.

D. 25 vòng.
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu
đoạn mạch ổn định và có biểu thức u=200√2cos(100πt) (V). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM
sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc π/6. Đoạn mạch MB chỉ có một tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB có giá trị lớn nhất. Khi độ
điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị
A. 440 V.
B. 220 V.
C. 220√2 V.
D. 220√3 V.

Trang | 20



×