Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Quảng Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 50 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT QUẢNG HÀ

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Khi nói về sự điều tiết của mắt, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt cong dần lên
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
Câu 2: Trong mạch dao động lí tưởng có dao động điện từ tự do thì điện tích q trên mỗi bản tụ
điện và cường độ dòng điện i trong cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với:
A. Cùng tần số và cùng pha
C. Cùng tần số và q trễ pha

B. Tần số khác nhau nhưng cùng pha


2

so với i

D. Cùng tần số và q sớm pha


2


so với i

Câu 3: Thế nào là 2 sóng kết hợp?
A. Hai sóng ln đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
C. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hồn.
D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
Câu 4: Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = A cos(2t +  ) vận tốc của vật có
giá trị cực đại là
A. vmax = 2 A

B. vmax = A2

C. vmax = A

D. vmax = A 2

Câu 5: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.

B. Biên độ dao động của nguồn âm.

C. Tần số của nguồn âm.

D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 6 : Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng?
A. Để dao động trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng vào con lắc dao động một
ngoại lực không đổi.
B. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hồn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng
hợp dao động riêng nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực tuần hoàn.
D. Sau một thời gian dao động chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 7: Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ
dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A.

A12 + A22 .

B. A1 + A2 .

C. 2 A1 .

D. 2 A2 .

Câu 8: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn



dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U 0 cos  t −  V lên hai đầu A và B thì dịng điện trong
6



mạch có biểu thức i = I 0 cos  t +  A . Đoạn mạch AB chứa:
3


A. cuộn dây thuần cảm.
C. cuộn dây có điện trở thuần.

B. điện trở thuần.
D. tụ điện.

Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp
nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng.

B. bằng một phần tư bước sóng.

C. bằng một bước sóng.

D. bằng một nửa bước

sóng.
Câu 10: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của
tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch:
A. giảm đi 2 lần

B. tăng lên 4 lần

C. tăng lên 2 lần

D. giảm đi 4 lần

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Hai điện trở R1 , R2 ( R1  R2 ) được mắc vào hai điểm A và B có hiệu điện thế U = 12V . Khi
R1 ghép nối tiếp với R2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch là 4W ; Khi R1 ghép song song với R2 thì
cơng suất tiêu thụ của mạch là 18W. Giá trị của R1 , R2 bằng
A. Rt = 24; R2 = 12

B. R1 = 2, 4; R2 = 1, 2

C. R1 = 240; R2 = 120

D. R1 = 8; R2 = 6

Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo của vật là một đường hình sin.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Câu 13: Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng
A. năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử.
B. năng lượng liên kết giữa hai nuclơn.
C. năng lượng liên kết tính trên một nuclơn.
D. năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân.
Câu 14: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

C. giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng.


D. thay đổi màu của

một chất khi bị chiếu sáng
Câu 15: Một đoạn mạch gồm một điện trở
dung C =

10−4



R = 80 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện

F và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

0, 4



H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch

một điện áp xoay chiều u = 80 2 cos100 t (V ) . Khi đó cơng suất tỏa nhiệt trên R là:
A. 40W

B. 51,2W

C. 102,4W

D. 80W


Câu 16: Chu kì của dao động điều hồ là:
A. Là khoảng thời gian ngắn nhất mà toạ độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị và trạng thái như cũ.
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Cả 3 câu trên đều đúng.
C. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.
D. Thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Khơng có phôtôn đứng yên.
Câu 18: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của
dịng điện xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch:
A. giảm.

B. không thay đổi.

C. tăng.

D. bằng 1.

Câu 19: Tìm phát biểu sai về điện trường
A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích
B. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
C. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu
D. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích

gây ra.
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
u = U 0 cos(t )V . Cơng thức tính tổng trở của mạch là
2

2

1 

B. Z = R +   L −
.
C 


1 

A. Z = R +  C −
.
 L 


2

2

2

2

1 


D. Z = R +   L −
.
C 


1 

C. Z = R +   L +
.
C 


2

2

Câu 21: Các hạt nhân đơteri

2
1

D; triti 13T ; heli 24 He có năng lượng liên kết lần lượt là

2, 22MeV ;8, 49MeV ; 28,16MeV . Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền

vững của
Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hạt nhân là ?
A.  2 He   3 T   2 D .
4

1

1

B.  3 T   4 He   2 D
1

2

1

C.  4 He   3 T   2 D .
2

1

1

D.  2 D   4 He   3 T .
1

2

1


Câu 22: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là TA và TB = 2TA . Ban đầu hai khối chất A
và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian t = 4TA , thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng
xạ là.
A. 4

В.

4
5

С.

1
4

D.

5
4

Câu 23: Một khung dây hình vng có cạnh dài 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 4.10−5 T mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc 300. Từ thơng qua mặt

phẳng khung dây nhận giá trị nào sau đây?
A. 8,5.10 −6 Wb

B. 5.10−6 Wb

C. 5.10−8 Wb


D. 8,5.10−8Wb

Câu 24: Dòng điện i = 2 2,cos(100 t )( A) có giá trị hiệu dụng bằng:
A. 2 2A

В.

2A

С. 2A

D. 1A

Câu 25: Một tụ điện có điện dung C = 0, 202 F được tích điện đến hiệu điện thế U0. Lúc t = 0 ,
hai đầu tụ được đầu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H . Bỏ qua điện trở
thuần của cuộn dây và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu
là ở thời điểm nào?
A.

1
s
300

B.

1
s
600


C.

1
s
200

D.

1
s
400

Câu 26: Một mạng điện xoay chiều 220 V − 50 Hz , khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng khơng
thì biểu thức của điện áp có dạng
A. u = 220 2 cos(100t)V

B. u = 220 cos(50t )V

C. u = 220 cos(50 t )V

D. u = 220 2 cos(100 t)V

Câu 27: Đặt điện áp u = 200 2  cos(100 t )V vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L =

1



H và điện


trở r = 100 . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là:
Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



A. i = 2 2  cos 100 t +  A
4




B. i = 2  cos 100 t +  A
4




C. i = 2. 2  cos 100 t −  A
4




D. i = 2.cos 100 t −  A
4



Câu 28: Giới hạn quang điện của một kim loại là 300nm. Lấy h = 6, 625.10−34 J .s; c = 3.108 m / s .
Cơng thốt electron của kim loại này là:
A. 6, 625.10 −28 J

B. 6, 625.10 −19 J

C. 6, 625 10−25 J

D. 6, 625 10−22 J

Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện
có r = 2 suất điện động E. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với
nguồn và nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại của tụ là 4.10−6 C . Biết khoảng
thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ
bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là
A. 2V

B. 8V


6

10−6 s . Giá trị của suất điện động E là:
C. 6V

D. 4V

Câu 30: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2, dao động cùng pha, cách
nhau một khoảng S1 S2 = 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz , vận tốc
truyền sóng v = 2m / s . Xét điểm M nằm trên đường thẳng vng góc với S1 S2 tại S1. Đoạn S1 M

có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A. 50cm

B. 40cm

C. 30cm

D. 20cm

Câu 31: Theo Anh-xtanh khi một electron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm
cơng thốt, phần cịn lại biến thành động năng ban ban đầu cực đại của nó. Chiếu bức xạ có
bước sóng 1 = 600nm vào một tấm kim loại thì nhận được các quang e có vận tốc cực đại là

v1 = 2.105 m / s . Khi chiếu bức xạ có bước sóng  2 = 0, 2m thì vận tốc cực đại của quang điện tử
là:
A. 1, 2,106 m / s .

B.

6 105 m / s .

C. 2 7 105 m / s .

D. 6.105 m / s .

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 32: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn phát sóng giống nhau.
Điểm M nằm trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một
khoảng nhỏ nhất bằng 4/5cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm
trên đường thẳng vng góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao
động với biên độ cực tiểu.
A. 2,14cm

B. 8,75cm

C. 9,22cm

D. 8,57cm



Câu 33: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2 cos  2 t +  (x tính bằng
2

cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0, 25 s , chất điểm có li độ bằng:
A. -2cm

В.

3cm

С. − 3cm

D. 2cm

Câu 34: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lị xo nhẹ có độ cứng k = 25N / m một đầu được gắn

với hịn bi nhỏ có khối lượng m = 100 g . Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người
ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lị xo ln nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở
phía dưới lị xo. Đến thời điểm t1 = 0, 02 15s thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố
định. Lấy g = 10 m / s 2 ;  2 = 10 . Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm
t2 = t1 − 0, 07 s có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 75cm /s
Câu 35: Khi bắn hạt 

B. 60 cm/s

C. 90 cm/s

có động năng K vào hạt nhân

D. 120 cm/s
14
7

N

đứng yên thì gây ra phản

17
ứng 42 He +14
7 N →8 O + X . Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là mHe = 4, 0015u

mN = 13,9992u , mO = 16,9947u, mx = 1, 0073. Lấy luc2 = 931,5MeV. Nếu hạt nhân X sinh ra đứng

yên thì giá trị của K bằng

A. 1,21MeV

B. 1,58MeV

C. 1,96MeV

D. 0,37 MeV

Câu 36: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên độ và vị trí cân
bằng O. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động Φ vào thời gian t. Từ thời điểm t = 0

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

tới thời điểm hai điểm sáng đi qua nhau lần thứ 5, tỉ số giữa khoảng thời gian li độ của hai điểm
sáng cùng dấu với khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng trái dấu là

A.

26
27

B.

29
30

C.


17
18

D.

35
36

Câu 37: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha
với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở
rộng quy mơ sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau khi
có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng
chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, cơng suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy
mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ
nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là:
A. 100.

B. 70.

C. 50.

D. 160.

Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thời phụ
thuộc vào thời gian như hình vẽ. Trong đó điện áp cực đại U0 và chu kì dịng điện khơng thay
đổi. Khi đóng và mở khóa K thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch phụ thuộc vào thời gian
như hình vẽ. Giá trị của I0 là

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3 3A

B. 3A

C. 1,5 3A

D. 2 3A

Câu 39: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình vẽ. Phương trình dao
động tổng hợp của chúng là :

 
A. x = 5cos  t  cm .
2 



B. x = 5cos  t +   cm .
2




D. x = cos  t −  cm
2
2




C. x = cos  t −   cm .
2


.
Câu 40: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ
mơ tả hình 14 dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 1s . Tại thời điểm t2 vận tốc của điểm
M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây?

A. −3, 029cm / s

B. −3, 042cm / s

C. 3, 042cm / s

D. 3, 029cm / s

ĐÁP ÁN
1-B

2-C

3-D

4-A

5-C


6-A

7-B

8-D

9-D

10-C

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

11-A

12-D

13-C

14-C

15-B

16-A

17-B


18-A

19-D

20-B

21-A

22-D

23-C

24-C

25-B

26-D

27-D

28-B

29-B

30-D

31-A

32-A


33-A

34-A

35-B

36-B

37-B

38-B

39-D

40-A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một máy đang phát sóng điện từ ở Hà Nội có phương truyền thẳng đứng hướng lên.
Vào một thời điểm, tại điểm M trên phương truyền, véc-tơ cường độ điện trường đang có độ
lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó véc-tơ cảm ứng từ có
A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Đơng.
B. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Tây.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
D. độ lớn bằng khơng.
Câu 2. Đặc tính nào sau đây của dòng điện xoay chiều là khác với dòng điện khơng đổi?
A. Làm bóng đèn dây tóc phát sáng.

B. Gây tỏa nhiệt khi chạy qua điện trở.

C. Chạy qua được cuộn dây.


D. Chạy qua được tụ điện.

Câu 3. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng mặt trời là pha trộn của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ
đến tím.
B. Tổng hợp của các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím sẽ cho ánh
sáng trắng.
C. Ánh sáng đơn sắc vẫn có thể bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 4. Cho dịng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần có giá trị 100  với biểu thức



của cường độ dòng điện là i = 2cos  100t +  A . Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế
4

A. 100 V.

B. 100 2 .

C. 200 V.

D. 200 2 V .


Câu 5. Xét trường hợp ánh sáng đỏ có bước sóng là 0,75 μm trong chân không, cho các
hằng số h = 6, 625.10−34 J.s;c = 3.108 m / s và e = 1, 6.10−19 C . Năng lượng phơtơn của ánh sáng
này có giá trị bằng
A. 0,4 eV.

B. 0,2 eV.

C. 0,29 eV.

D. 1,66 eV.

Câu 6 Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương
truyền sóng.
B. Sóng cơ truyền được trong mơi trường rắn, lỏng, khí nhưng khơng truyền được trong chân
khơng.
C. Trong q trình lan truyền sóng cơ học thì các phần tử mơi trường truyền đi theo sóng.
D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của phần tử mơi trường vng góc với phương
truyền sóng.


Câu 7. Đặt điện áp u = U 0 cos 100 +  V vào giữa hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp thì
3



cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i = I0 cos 100t +  suất của mạch điện xấp xỉ
6



bằng

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,50.

B. 0,87.

C. 1,00.

D. 0,71.

Câu 8. Chiếu một chùm tia sáng song song hẹp từ khơng khí tới mặt nước với góc tới là 60 .
Cho chiết suất của nước bằng

A. 19,5 .

4
. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là
3

B. 47, 2 .

C. 40,5 .

D. 12,8 .


Câu 9. Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện.
Nếu tăng độ tự cảm của cuộn dây lên gấp đôi và giảm điện dung của tụ điện xuống cịn một
nửa thì tần số dao động riêng của mạch thay đổi như thế nào?
A. Tăng 4 lần.

B. Tăng 2 lần.

C. Giảm 2 lần.

D. Không đổi.

Câu 10. Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày (86400 s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng
3, 744.1014 kg . Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m / s . Công suất bức xạ (phát

xạ) trung bình của Mặt Trời bằng
A. 6,9.1015 MW .

B. 4,9.10 40 MW .

C. 3,9.1020 MW .

D. 5,9.1010 MW .

Câu 11. Trong sơ đồ hình vẽ bên, R là một quang điện trở, AS là ánh sáng kích thích, A là
ampe kế nhiệt lý tưởng, và V là vôn kế nhiệt lý tưởng. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay
đổi như thế nào nếu tắt chùm sáng kích thích AS?
A. Số chỉ của V giảm cịn số chỉ của A tăng.
B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm.
C. Số chỉ của cả A và V đều tăng.
D. Số chỉ của cả A và V đều giảm.


Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12. Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có tần số dao động đúng
bằng tần số của Li độ?
A. Vận tốc, Gia tốc, và Lực kéo về.

B. Lực kéo về, Động năng, và Vận tốc.

C. Vận tốc, Gia tốc, và Thế năng.

D. Lực kéo về, Cơ năng, và Động năng.

Câu 13. Trong môi trường chân không, nếu so với ánh sáng trong vùng nhìn thấy thì tia Tử
Ngoại có
A. tốc độ nhỏ hơn.

B. tần số nhỏ hơn.

C. bước sóng nhỏ hơn.

D. cường độ nhỏ hơn.

Câu 14. Người ta bắn chùm hạt  vào hạt nhân 94 Be , phản ứng hạt nhân xảy ra làm xuất hiện
một hạt nơtron tự do. Sản phẩm còn lại của phản ứng là
A.


13
6

C.

B.

13
5

B.

C.

12
6

C.

D. 48 Be .

Câu 15. Một hạt nhân đang đứng n thì phóng xạ ra hạt  và chuyển thành hạt nhân khác.
Trong trường hợp này, động năng của hạt  sinh ra
A. lớn hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.
B. bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.
C. nhỏ hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.
D. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.
Câu 16. Trong dao động cơ học, biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. bản chất của ngoại lực cưỡng bức là loại lực gì.
B. biên độ của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. lực cản môi trường tác dụng lên vật.
Câu 17. Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ với biểu thức điện tích
 106
trên tụ là q = 36cos 
 6

A. 3 2 mA .


t  nC . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây có giá trị là


B. 6.106 A .

C. 6 mA.

D. 3 2 A .

Câu 18. Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với C là một điểm trên dây khơng dao động,
khi đó dao động của hai điểm trên dây đối xứng nhau qua C là hai dao động

A. cùng pha.


B. ngược pha.

C. vuông pha.


.
3

D. lệch pha nhau

Câu 19. Khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tổng số hạt nuclôn đúng bằng số khối của hạt nhân.
B. Tổng số hạt prôton đúng bằng số hiệu nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử trung hòa về điện.
D. Tổng số hạt nơtron bằng hiệu giữa số khối và tổng số hạt proton.
Câu 20. Khi một con lắc đơn dao động tự do trong trường trọng lực của trái đất, độ lớn lực
căng của sợi dây đạt cực đại khi vật nặng của con lắc đi qua vị trí có
A. động năng bằng thế năng.

B. vận tốc bằng không.

C. gia tốc tiếp tuyến bằng không.

D. độ lớn gia tốc cực đại

Câu 21. Một ống phát tia X có cơng suất 400 W đang hoạt động ổn định ở điện áp 10 kV. Cho
hằng số e = 1, 6.10−19 C . Tổng số hạt electron chạy qua ống trong mỗi giây xấp xỉ bằng

Trang | 14



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2,5.1021 .

B. 5.1021 .

C. 5.1017 .

D. 2,5.1017 .

Câu 22. Trên mặt nước có một nguồn phát sóng dao đơng theo phương thẳng đứng với


phương trình u = 5cos  4t −  cm. Sóng truyền trên mặt nước với tốc độ bằng 8 cm/s tới
3


điểm M trên mặt nước cách các nguồn 6 cm. Pha ban đầu của sóng tới tại M bằng

A.


.
2

B.

4
.

3

C. 0.

D.

2
.
3

Câu 23. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được tính theo
biểu thức E n = −

E0
( E 0 là hằng số dương, n = 1, 2,3,... ). Cho một đám khí Hidro loãng đang ở
n2

trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám ngun tử này thì chúng chỉ phát ra
duy nhất 1 bức xạ đơn sắc. Vậy nếu chiếu bức xạ có tần số f 2 = 1, 25f1 vào đám nguyên tử
này thì số bức xạ đơn sắc lớn nhất mà đám khí có thể phát ra là
A. 10.

B. 6.

C. 4.

D. 15.

Câu 24. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động


 = 24V và điện trở trong r = 1 . Trên các bóng đèn Đ1; Đ2 lần lượt có ghi
12V-6W và 12V-12W. Điện trở thuần có giá trị R = 3  . Cường độ dịng
điện chạy qua các bóng đèn có giá trị

A. I1 =

2
1
A, I2 = A .
3
3

1
1
C. I1 = A, I 2 = A .
3
3

B. I1 =

2
4
A, I2 = A .
3
3

1
2
D. I1 = A, I2 = A .
3

3

Câu 25. Một học sinh thực hiện đo bước sóng của ánh sáng được phát ra từ một nguổn sáng
đơn sắc bằng thí nghiệm khe Yâng. Cho số đo khoảng cách giữa hai khe sáng là 1, 00  0, 05

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2, 00  0, 01 m. Trên màn quan sát
giao thoa, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80  0,15 mm. Kết quả biểu
diễn bước sóng đo được là
A. 0, 60  0, 04 m .

B. 0, 6  0,1m .

C. 0, 6  0, 04 m .

D. 0, 600  0, 041m .

Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2.cos (100t ) V, với t tính bằng giây, vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở R = 100  , cuộn cảm thuần L =

100
2
F mắc nối tiếp.
H và tụ điện C =




Trong một chu kì của dịng điện, tổng thời gian mà mạch điện sinh công dương là
A. 30,0 ms.

B. 17,5 ms.

C. 7,5 ms.

D. 5,0 ms.

Câu 27. Hai điện tích điểm q1 = 2.10−8 C và q 2 = −1,8.10−7 C đặt tại hai điểm cố định cách nhau
12 cm trong chân khơng. Đặt điện tích điểm q3 tại một vị trí sao cho hệ ba điện tích đứng cân
bằng. Giá trị của q3 là
A. −4,5.10−8 C .

B. 45.10−8 C .

C. −45.10−8 C .

D. 4,5.10 −8 C .

Câu 28. Hai dịng điện khơng đổi có cường độ I1 = 6A và I 2 = 9A chạy ngược chiều trong hai
dây dẫn thẳng, rất dài, song song với nhau và cách nhau 10 cm trong chân không. Cảm ứng
từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng điện I1 một đoạn 6 cm và
cách dây dẫn mang dòng điện I2 một đoạn 8 cm có độ lớn bằng
A. 3.10−5 T .

B. 0, 25.10 −5 T .

C. 4, 25.10−5 T .


D. 3,3.10 −5 T .

Câu 29. Tia laze khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Tính định hướng cao.

B. Cường độ lớn.

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Tính đơn sắc cao.

D. Khơng bị khúc xạ qua lăng kính.

Câu 30. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới gắn
với một vật nặng. Khi vật nặng đứng cân bằng thì lò xo giãn 4 cm. Cho g = 10m / s 2 và lấy xấp
xỉ 2 = 10 . Kích thích cho vật dao động điều hịa theo phương thẳng đứng thì thấy trong mơt
chu kì dao động, khoảng thời gian lò xo bị nén là

2
s . Chọn trục tọa độ trùng với phương dao
15

động của vật, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Chọn gốc thời
gian, t = 0 , là lúc vật qua vị trí lị xo giãn 8 cm và đang chuyển động chậm dần. Pha ban đầu
của dao động là


A.


.
3

B.

2
.
3


C. − .
3

D. −

2
.
3

Câu 31. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20
cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 2cos ( 30t ) và

u B = 3cos ( 30t +  ) , trong đó u tính bằng mm và t tính bằng s. Giả sử tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 60 cm/s và biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng. Trên một
đường thẳng A nằm trên mặt chất lỏng, đi qua trung điểm của AB, và nghiêng góc 45° so với
AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng 1 mm?
A. 6 điểm.


B. 7 điểm.

C. 8 điểm.

D. 9 điểm.

Câu 32. Cho một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động ổn định, tần số của điện áp giữa hai
đầu cuộn thứ cấp
A. khác với tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. đúng bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu mạch điện như trong hình. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN (1) và

điện áp

giữa hai đầu đoạn mạch MB (2) vào thời gian được cho

trên

hình vẽ. Số chỉ của vơn kế nhiệt là
A. 150 V.


B. 200 V.

C. 240 V.

D. 300 V.

Câu 34. Một chất điểm đang dao động điều hịa với phương trình gia tốc


a = 162 cos  2t +  cm / s 2 . Tính từ thời điểm ban đầu, t = 0 , chất điểm đi qua vị trí có vận tốc
3


bằng −4 3cm / s lần thứ 13 tại thời điểm
A. 6,75 s.

B. 6,25 s.

C. 6,5 s.

D. 6,45 s.

Câu 35. Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm với hai khe
Y-âng cách nhau 0,8 mm. Gọi H là chân đường cao hạ từ khe S1 tới màn quan sát. Lúc đầu
tại H có một vân tối giao thoa. Dịch màn ra xa dần thì chỉ quan sát được 2 lần tại H cho vân
sáng. Trong quá trình dịch chuyền màn, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để tại H đạt cực
đại giao thoa lần đầu và đạt cực tiểu giao thoa lần cuối là
A. 1,6 m.


B. 0,4 m.

C. 0,32 m.

D. 1,2 m.

Câu 36. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ dao động
tại bụng sóng bằng 10 cm, và khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng 36 cm. Tại
điểm N trên dây có một nút sóng. Hai điểm E, F trên dây nằm về cùng một phía so với N. Các
khoảng cách trên phương truyền sóng từ E và F tới N lần lượt bằng 6 cm và 27 cm. Trong
quá trình dao động, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây tại E và F xấp xỉ bằng

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 22,4 cm.

B. 22,3 cm.

C. 21,4 cm.

D. 21,1 cm.

Câu 37. Hai chất điểm dao động điều hịa cùng tần số có li độ
phụ thuộc thời gian được biểu diễn trên hình vẽ. Khi chất điểm
thứ nhất có tốc độ bằng

4

cm / s và đang tăng thì tốc độ của
9

chất điểm thứ hai xấp xỉ bằng bao nhiêu?
A. 1,2 cm/s.

B. 0,8 cm/s.

C. 0,6 cm/s.

D. 0,4 cm/s.

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 210 V và
tần số có thể thay đổi được vào hai đầu mạch điện LRC mắc nối
tiếp trong đó điện trở R có thể điều chỉnh. Biết rằng khi tần số có
giá trị bằng f hoặc bằng 64f thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
hệ số cơng suất tồn mạch vào điện trở R như mơ tả trên hình vẽ. Khi tần số bằng f và điện trở
R = 21 thì điện áp hiệu dụng trên L bằng

A. 20 V.

B. 10 V .

C. 10 V.

D. 2 5 V .

Câu 39. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng nằm
trong khoảng từ 0,38 m đến 0, 76 m . Cho khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
là 2 m và khoảng cách giữa hai khe là 2 mm. Trên màn, xét về một phía so với vân sáng trung

tâm, phần chồng chất lên nhau giữa quang phổ bậc ba và quang phổ bậc bốn mà khơng chứa
quang phổ bậc năm có bề rộng bằng
A. 0,76 mm.

B. 0,38 mm.

C. 1,44 mm.

D. 0,57 mm.

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40. Bắn một hạt nơtron có động năng 2 MeV vào hạt nhân 63 Li đang đứng yên thì thu
được hạt anpha và hạt nhân X có hướng chuyển động hợp với hướng tới của hạt nơtron các
góc lần lượt là 25° và 30°. Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Thu 1,637 MeV.

B. Tỏa 1,636 MeV.

C. Thu 1,524 MeV.

D. Tỏa 1,125 MeV.
Đáp án

1-A

2-D


3-A

4-B

5-D

6-C

7-B

8-A

9-D

10-C

11-B

12-A

13-C

14-C

15-A

16-A

17-A


18-B

19-C

20-C

21-D

22-D

23-B

24-B

25-A

26-D

27-A

28-A

29-D

30-C

31-B

32-B


33-C

34-C

35-D

36-D

37-D

38-B

39-B

40-A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 2. Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực kéo về đổi chiều.

B. lực kéo về đúng bằng không.

C. lực kéo về có độ lớn cực đại.


D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu.
Trang | 20



×