Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Nguyễn Tất Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 48 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (NB). Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương.

B. các electron.

D. các nguyên tử.

C. các ion âm.

Câu 2 (TH). Khi âm thanh truyền từ khơng khí vào nước thì:
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi
C. Bước sóng và tần số khơng đổi
D. Bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi
Câu 3 (TH). Đặt điện áp u=U0cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω <

1
√𝐿𝐶

thì


A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 4 (NB). Theo định luật Cu-lông, lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không:
A.

B.

C.

D.

.

Câu 5 (TH). Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của
sóng cơ và són điện từ ?
A. mang năng lượng

B. là sóng ngang
Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. truyền được trong chân không

D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản


Câu 6 (NB). Đơn vị đo cường độ âm là:
A. Oát trên mét (W/m).

B. Ben (B).

C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ).

D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).

Câu 7 (NB). Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước
sóng λ. Hệ thức đúng là:
A. v=λf

B. v=f/λ

C. v=λ/f

D. v=2πfλ

Câu 8 (VDT). Cường độ dịng điện tức thời trong mạch LC có dạng i = I 0 cos (2000t) (A). Tụ
điện trong mạch có điện dung 5 µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. 50 mH.

B.50 H.

C. 5.106 H.

D. 5.108 H.


Câu 9 (TH). Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số cơng suất bằng 1 khi
A. Đoạn mạch khơng có điện trở thuần
B. Đoạn mạch khơng có tụ điện.
C. Đoạn mạch khơng có cuộn cảm thuần.
D. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có sự cộng hưởng điện.
Câu 10 (TH). Một dây dẫn mang dòng điện đặt nằm ngang, có chiều từ trái sang phải đặt
trong một từ trường đều có phương vng góc với mặt phẳng giấy, chiều hướng từ mặt
phẳng giấy ra ngoài. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có
A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. phương ngang, chiều từ trong ra.
D. phương ngang chiều từ ngoài vào.
Câu 11 (TH). Trong chân khơng, bước sóng của một trong các bức xạ màu vàng có trị số là
A. 0,60 nm.

B. 0,60 mm.

C. 0,60 μm.

D. 60 nm.

Câu 12 (NB). Sóng ngang truyền được trong
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. rắn, lòng khí

B. rắn và khí.


C. rắn và lỏng.

D. Chất rắn và bề mặt chất lỏng

Câu 13 (TH). Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với
A. chất lỏng

B. chất rắn

C. chất bán dẫn

D. kim loại

Câu 14 (NB). Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương
ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn:
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
C. hướng về vị trí cân bằng.

D. hướng về vị trí biên.

Câu 15 (TH). Nội dung của thuyết lượng tử không nói về:
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108m/s.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng  = hf.
D. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyển động và đứng yên.
Câu 16 (NB). Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. cùng tần số và ngược pha với li độ.

B. khác tần số và ngược pha với li độ.


C. cùng tần số và vuông pha với li độ

D. khác tần số và vuông pha với li độ

Câu 17 (NB). Vật dao động điều hịa có
A. cơ năng biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của
vật.
B. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp hai lần tần số dao động của
vật.
C. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao
động của vật.
D. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng một nửa tần số dao
động của vật.

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18 (TH). Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0 cos ft (với F0 và
f khơng đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f.

C. 2  f.

B.  f.

D. 0,5f.


Câu 19 (TH). Chiếu chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong
khơng khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. khơng bị lệch khỏi phương ban đầu.

B. bị phản xạ toàn phần.

C. bị thay đổi tần số.

D. bị tán sắc

Câu 20 (NB). Suất điện động của n bộ nguồn giống nhau mắc nối tiếp là:
A. ξ b= n.ξ

B.

C.

D.

.

Câu 21 (VDT). Khi đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện lần lượt là 30
V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng
A. 50 V.

B. 30 V.

C. 50√2 V.


D. 30√2 V.

Câu 22 (VDT). Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhơ lên cao 6 lần
trong 15 giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Chu kì dao động của sóng biển là:
A. 2,5 s

B. 3 s

C. 5 s

D. 6 s

Câu 23 (NB). Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào?
A. Bảo toàn năng lượng toàn phần

B. Bảo tồn điện tích

C. Bảo tồn số proton

D. Bảo toàn động lượng

Câu 24 (TH). Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục là:
A. xác định thành phần cấu tạo hóa học của một chất nào đó.
B. xác định nhiệt độ và thành phần cấu tạo hóa học của một chất nào đó.
C. dự báo thời tiết
D. xác định nhiệt độ của các vật có nhiêt độ cao và rất cao

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25 (VDT). Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100  , tụ điện C =

cuộn cảm L =

10 −4
(F) và


2
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều


có dạng u = 200 cos100t (V). Tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
B. Z = 100 2 ; I = 1,4 A.

A. Z =100  ; I = 2 A.
C. Z = 100 2 ; I = 1 A.

D. Z =100  ; I = 0,5 A.

Câu 26 (VDT). Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn
sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng.
A. 1,5mm

B. 0,3mm

C. 1,2mm


D. 0,9mm

Câu 27 (TH). Trong đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh, cường độ dịng điện nhanh pha
so với hiệu điện thế.
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L

B. Đoạn mạch gồm R và C

C. Đoạn mạch gồm L và C

D. Đoạn mạch gồm R và L.

Câu 28 (VDT). Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn
có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực
hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc
trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng
A. 9,748 m/s2.

B. 9,874 m/s2.

C. 9,847 m/s2.

D. 9,783 m/s2.

Câu 29 (VDT). Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có cơng thốt là 3,5 eV. Chiếu
vào catơt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện.
A. λ=3,35μm.

B. λ=0,355.10-7 m.


C. λ=35,5μm.

D. 𝛌 = 0,4 μm.

Câu 30 (VDT). Giới hạn quang điện của một kim loại là 265mm, cơng thốt electron khỏi kim loại
này là

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. 7,5.10

A. 4,7MeV.

−19

eV .

−19
C. 7, 5.10 J .

D. 4,7J.

Câu 31 (NB). Chu kì của vật dao động điều hòa là:
A. thời gian để vật thực hiện được nửa dao động toàn phần.
B. thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên kia.
C. thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần.

D. thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng ra biên.
Câu 32 (VDT). Trong thí nghiệm Young, hai khe song song cách nhau 2mm và cách đều màn
một khoảng 3m. Bước sóng của nguồn là 500nm. Cách vân trung tâm 3mm có vân
A. sáng thứ 3

B. tối thứ 3

C. tối thứ 4

D. sáng thứ 4

Câu 33 (NB). Các đồng vị hạt nhân của cùng một nguyên tố có cùng
A. số proton

B. số nơtron

D. khối lượng

C. nuclon

Câu 34 (NB). Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r và
tụ điện có điện dung C được mắc nối tiếp vào điện áp u = U 0cost. Tổng trở của đoạn mạch
tính theo cơng thức:

Z = R 2 + ( L −
A.

1 2
) .
C


Z = ( R + r )2 + ( L −
C.

Z = R 2 + r 2 + ( L −
B.

1 2
) .
C

1 2
) .
C .

Z = R 2 + ( L + r )2 + (
D.

Câu 35 (VDT). Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L =

2



1 2
) .
C .

(H) một điện áp xoay chiều u = 220



2 cos(100 t + )V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
3

A. i = 1,1 2 cos(100πt -

+


)A.
6

B. i = 1,1 2 cos(100πt


)A.
2

C. i = 1,1cos(100πt +


)A.
3

D. C. i = 1,1 2 cos(100πt +


)A.
3
Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36(VDT). Cho tốc độ sóng điện từ trong chân khơng là 3.108m/s. Bước sóng trong chân
khơng của sóng rađio có tần số 594 kHz là
A. 1782km

B. 505m

Câu 37 (VDT). Cho phản ứng hạt nhân:

C. 505km
𝟐
𝟏𝑫

+

𝟐
𝟑
𝟏
𝟏𝑫→ 𝟐𝑯𝒆+ 𝟎𝒏.

D. 1782m
Biết khối lượng của 𝟐𝟏𝑫 ; 𝟑𝟐𝑯𝒆; 𝟏𝟎𝒏

lần lượt là mD = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên
bằng
A. 3,1671 MeV.


B. 1,8821 MeV.

C. 2,7391 MeV.

D. 7,4991 MeV.

Câu 38 (VDC). Một con lắc lò xo m = 200 g, k = 80 N / m treo thẳng đứng. Đưa vật dọc theo trục
của lò xo tới vị trí lị xo nén 1,5 cm. Cho g = 10m / s 2 và bỏ qua mọi ma sát. Chọn trục Ox hướng
thẳng đứng xuống dưới, Gốc O trùng vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t = 0 thì bng nhẹ
cho vật dao động. Lấy chiều dương của lực trùng với chiều dương trục Ox. Biểu thức của lực
tác dụng lên vật m là
A. F ( t ) = l, 6cos ( 20t +  ) N

B. F ( t ) = 3, 2cos ( 20t +  ) N

C. F ( t ) = 3, 2cos ( 20t ) N

D. F ( t ) = l, 6cos ( 20t ) N


Câu 39 (VDC). Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: u = 2 cos(20 t + ) ( trong
3
đó u(mm), t(s) ) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm
trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao
động lệch pha
A. 9


với nguồn?
6

B. 4

C. 5

D. 8

Câu 40 (VDC). Đặt điện vào đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều
ổn định u = 220 2 cos100 t (V ) . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ
dòng điện một lượng là 300. Đoạn mạch MB chỉ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB có giá trị lớn nhất, khi đó điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu tụ điện có giá trị là

A. 220 V.

B.

220 3 V.

C. 220 2 V.

D. 440 V.

ĐÁP ÁN
1-D


2-A

3-B

4-B

5-C

6-B

7-A

8-A

9-D

10-B

11-D

12-D

13-B

14-C

15-D

16-A


17-C

18-D

19-C

20-A

21-B

22-D

23-C

24-D

25-C

26-C

27-C

28-A

29-B

30-C

31-C


32-D

33-A

34-C

35-A

36-B

37-A

38-C

39-A

40-A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm.
A. Sóng âm truyền trong chất khí ln là sóng dọc.
B. Sóng siêu âm và sóng hạ âm có cùng bản chất với sóng âm mà tai người nghe được.
C. Sóng âm là sóng cơ có tần số từ 16 đến 20 kHz.
D. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.
Câu 2: Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời
gian 10 s. Chu kỳ dao động của sóng biển là
A. 2 s.

B. 2,5 s.


C. 3 s.

D. 4 s.

Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương




trình lần lượt là x1 = 4 cos  t +  cm; x 2 = 4 cos  t +  cm . Xác định tốc độ cực đại của vật trong
6
2



qua trình dao động.
A. 4 3 cm / s .

B. 8cm / s .

C. 4π cm/s.

D. 8π√3 cm/s.

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 4: Khi mắc lần lượt điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C vào hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua chúng lần
lượt là 2 A, 1 A, 3 A. Khi mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ
dịng điện hiệu dụng qua mạch bằng
A. 1,25 A.

B. 1,2 A.

C. 3 2A .

D. 6 A.

Câu 5: Mối quan hệ giữa các đại lượng sóng bước sóng  , vận tốc truyền sóng v và chu kỳ T
nào sau đây là đúng?
A. v =  T .

B. v =

T



.

C. v =


T

.


D. v = T .

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách
giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn bằng
A. một bước sóng.

B. nửa bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.

D. số nguyên lần nửa bước sóng.

Câu 7: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì
A. vật dao động với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
B. vật dao động với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. biên độ dao động của vật đạt giá trị lớn nhất.
D. ngoại lực thôi không tác dụng lên vật.
Câu 8: Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng dây tải một pha dưới điện áp
truyền đi là 500 kV. Nếu công suất ở trạm phát 1 MW, hệ số công suất được tối ưu bằng 1 thì
hiệu suất truyền tải đạt 95 %. Tổng điện trở của dây dẫn bằng
A. 12,5 kΩ.

B. 1,25 kΩ.

C. 25 kΩ.

D. 2,5 kΩ.

Câu 9: Một cây đàn tranh phát ra âm cơ bản có tần số f 0 . Một người chỉ nghe được âm cao

nhất có tần số 42,5 f 0 ; tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để người đó nghe được

A. 40 f 0 .

B. 41 f 0 .

C. 42 f 0 .

D. 43 f 0 .
Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10 : Một loa có cơng suất âm P0, cho rằng cứ ra xa 2 m thì cơng suất nguồn âm giảm đi 3%
do sự hấp thụ của môi trường. Mức cường độ âm tại điểm M cách nguồn âm 10 m thì có mức
cường độ âm là 60 dB. Điểm cách nguồn âm 110 m thì có mức cường độ âm là
A. 40,23 dB.

B. 54,12 dB.

C. 33,78 dB.

D. 32,56 dB.

Câu 11: Xét đoạn mạch xoay chiều chỉ có một trong ba phần tử (điện trở, cuộn dây hoặc tụ điện).
Nếu cường độ dòng điện cùng pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch thì phần tử này

A. Điện trở.


B. Cuộn dây thuần cảm.

C. Cuộn dây không thuần cảm.

D. Tụ điện.

Câu 12: Trong tập 11 của chương trình “Chuyện tối nay với Thành”, ca sĩ Bùi Anh Tuấn khi được
nhạc sĩ Đức Trí đệm đàn đã có tổng cộng 12 lần “lên tone” với cùng 1 đoạn nhạc của bài hát
“Em gái mưa”. Khái niệm “lên tone” ở đây có liên quan đến đặc trưng vật lý nào của sóng âm?
A. mức cường độ âm.

B. tần số âm.

C. cường độ âm.

D. đồ thị dao động âm.

Câu 13: Khi vật dao động điều hịa, đại lượng khơng thay đổi theo thời gian là
A. gia tốc.

B. thế năng.

C. tốc độ.

D. tần số.

Câu 14: Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là
A. 50 (Hz).

B. 100π (Hz).


C. 100 (Hz).

D. 50π (Hz).

Câu 15: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài ℓ được kích thích dao
động điều hịa với biên độ  0 (rad) (góc  0 bé) tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cơ năng dao
động của con lắc là
A. mgl 0 .

B. mgl (1 + cos 0 ) .

C.

1
mgl 02
2

D. mgl (1 − sin 0 )

Câu 16: Một tụ điện trên vỏ có ghi (2 μF − 400 V). Giá trị 400 V đó là
A. Hiệu điện thế định mức của tụ.

B. Hiệu điện thế giới hạn của tụ.

C. Hiệu điện thế hiệu dụng của tụ.

D. Hiệu điện thế tức thời của tụ.

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng
A. tạo ra từ trường.

B. tạo ra dòng điện xoay chiều.

C. tạo ra lực quay máy.

D. tạo ra suất điện động xoay chiều.

Câu 18: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm.
Cơ năng của con lắc là
A. 0,5 J.

B. 1 J.

C. 5000 J.

D. 1000 J.

Câu 19: Hai điểm M và N nằm trong một điện trường có hiệu điện thế UMN = 300 V. Cơng của
điện trường làm dịch chuyển điện tích q = −2. 10−6 C từ M đến N là
A. A = 5. 10−4J.

B. A = −5. 10−4J.

C. A = 6. 10−4J


D. A = −6. 10−4J.

Câu 20: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với tần số f = 10 Hz. Biết khoảng cách giữa 4 nút
sóng liên tiếp là 60 cm. Sóng truyền trên dây với vận tốc là
A. 300 cm/s.

B. 400 cm/s.

C. 150 cm/s.

D.200 cm/s.

Câu 21: Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch X và cường độ
dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Đoạn mạch X chứa

A. điện trở thuần R.

B. tụ điện C.

C. cuộn cảm thuần L.

D. cuộn dây khơng thuần cảm.

Câu 22: Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của
hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động này bằng
A. (2n + 1)


4


với n = 0, 1, 2

C. (2n + 1) với n = 0, 1, 2

B. (2n + 1)


2

với n = 0, 1, 2

D. 2n với n = 0, 1, 2

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Câu 23: Cường độ dịng điện xoay chiều chạy qua mạch có phương trình i = 2 cos 100 t +  A
3

với t được tính bằng giây. Dịng điện có giá trị i = −2 A lần đầu tiên vào thời điểm
A.

1
s .
150


B.

1
s.
120

C.

1
s.
300

D.

1
s.
75

Câu 24: Trong khơng khí, khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d (cm) và (d + 10 )(cm)
thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là 20.10−7 N và 5.10−7 N. Giá trị của d là
A. 5 cm.

B. 20 cm.

C. 2,5 cm.

D. 10 cm.

Câu 25: Một sóng cơ lan truyền trên mặt chất lỏng với tần số 10 Hz. Trên cùng một phương

truyền sóng có hai điểm M, N cách nhau 60 cm dao động cùng pha với nhau. Giữa M và N có 3
điểm khác dao động ngược pha với M. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 6 m/s.

B. 4 m/s.

C. 8 m/s.

D. 2 m/s.

Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có chu kỳ T =2s, tăng khối lượng của vật lên gấp đơi
thì chu kỳ con lắc bằng
A.

2s .

B. 2 2 s .

2
C. 2 s .

D. 4 s.

Câu 27: Máy biến áp lý tưởng làm việc bình thường có tỉ số của số vịng dây cuộn thứ cấp và
sơ cấp là

N2
= 3 . Gọi điện áp giữa hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp là U1, U2, cường độ dòng
N1


điện trong cuộn sơ cấp và thứ cấp là I1, I2, khi (U1, I1) = (360 V, 6 A) thì (U2, I2) bằng bao nhiêu?
A. 1080 V, 18 A.

B. 120 V, 2 A.

C. 1080 V, 2 A.

D. 120 V, 18 A.

Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos  t(V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Tại thời
điểm dòng điện chạy qua cuộn cảm bằng một nửa giá trị hiệu dụng của nó thì điện áp giữa hai
đầu cuộn cảm có độ lớn là
A. 50 V.

B. 50 2 V .

C. 50 3 V .

D. 50 7V .

Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời là u và giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu
đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C. Các điện áp tức
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là u R , uC , UR và UC. Hệ
thức không đúng là
2


2

u  u 
A.  R  +  C  = 2 .
 UR   UC 

B. U2 = U2R + UC2 .

C. u = u R + u C .

D.

U = UR + UC .

Câu 30: Ba bản kim loại phẳng tích điện A, B, C theo thứ tự từ trái sang phải đặt song song như
hình vẽ. Coi điện trường giữa các bản là đều, có chiều như hình, độ lớn E1 = 4.104 V/m, E2 =
5.104 V/m. Nếu chọn gốc điện thế tại bản A thì điện thế tại bản B và C có giá trị lần lượt là

A. VB = −2000 V; VC = 2000 V.
B. VB = 2000 V; VC = −2000 V.
C. VB = −1000 V; VC = 2000 V.
D. VB = −2000 V; VC = 1000 V.
5
 4
t+
Câu 31: Một chất điểm dao động có phương trình li độ x = 4 cos 
6
 3



 ( x tính bằng cm; t tính


bằng s). Kể từ lúc t = 0 chất điểm đi qua li độ x = 2 3 cm lần thứ 2012 vào thời điểm
A. t = 1508,5 s.

B. t = 1509,625 s.

C. t = 1508,625 s.

D. t = 1510,125 s.

Câu 32: Đo tốc độ truyền sóng trên sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng
dừng trên sợi dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần f = 1000Hz ± 1Hz. Đo khoảng cách
giữa 3 nút sóng liên tiếp cho kết quả d = 20 cm ± 0,1 cm. Kết quả đo vận tốc v là
A. v = 20000 cm/s ± 0,6%.

B. v = 20000 cm/s ± 6%.

C. v = 20000 cm/s ± 6%.

D. v = 2000 cm/s ± 6%.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hồ với phương trình


 

x1 = 6 cos ( t + 1 ) cm; x2 = 2 6 cos   t −  cm .
12 

x = A cos( t +  )cm với −

A. ‒2.


2

 

Phương

trình

dao

động

tổng

hợp


trong đó φ1 − φ =π4. Tỉ số  bằng
1

2



B. 2.

C. −12.

D. 12.

Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây 50 cm và khối lượng vật nặng M được treo vào
điểm I. Một vật nặng có khối lượng m nối với vật M bằng một sợi dậy và vắt qua ròng rọc tại
điểm K. Ban đầu hệ cân bằng và các vật đứng yên, sau đó đốt sợi dây giữa m và M để vật M
dao động điều hòa. Cho m = 0, 23M , IK = 50 cm và IK nằm ngang. Bỏ qua ma sát, lực cản,
khối lượng dây. Lấy g = 9,8 m / s 2 . Tốc độ dao động của điểm M khi qua vị trí dây treo thẳng đứng
bằng

A. 32,5 cm/s

B. 39,2 cm/s

C. 24,5 cm/s

D. 16,6 cm/s

Câu 35: Một vật dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v của
vật theo thời gian t. Phương trình dao động của vật là.

A. x =


12

 5
cos 
t +  (cm) .
5
3
 3

B. x =

5

 3
cos  t +  (cm) .
4
3
 5

C. x =

4

 3
cos  t +  (cm) .
5
6
 5

D. x =


12


 5
cos 
t −  (cm) .

6
 3
Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục lò xo. Biết
lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, vật nhỏ dao động có khối lượng M = 0,4 kg và lấy gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2. Người ta đặt nhẹ nhàng lên m một gia trọng m = 0,05 kg thì cả 2 cùng dao
động điều hòa với biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật ở trên vị trí cân bằng 4,5 cm, áp lực
của m lên M là
A. 0,4 N.

B. 0,5 N.

C. 0,25 N.

D. 0,75 N.

Câu 37: Trong quá trình truyền tải điện năng từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công suất
nơi tiêu thụ luôn không đổi. Khi hiệu điện thế hai đầu tải là U thì độ giảm thế trên đường dây

bằng 0,1U. Giả sử hệ số công suất nơi phát và nơi tiêu thụ ln bằng 1. Để hao phí truyền tải
giảm đi 81 lần thì phải nâng hiệu điện thế hai đầu máy phát điện lên đến
A. 10,01U.

B. 9,01U.

C. 9,10U.

D. 8,19U.

Câu 38: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 24 cm có hai nguồn kết hợp dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên AB có số cực tiểu nhiều hơn số cực đại và khoảng
cách xa nhất giữa hai cực đại bằng 21,5 cm. Cho tốc độ truyền sóng là 25 cm/s. Tần số dao
động nhỏ nhất của nguồn có giá trị gần nhất với
A. 9,88 Hz.

B. 5,20 Hz.

C. 5,8 Hz.

D. 4,7 Hz.

Câu 39: Mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U
= 50 V không đổi nhưng tần số thay đổi được. Khi tần số f = f1 thì đồ thị điện áp hai đầu đoạn
mạch R, L và RC cho như hình. Khi tần số f = f2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu Uc đạt giá trị cực
đại bằng bao nhiêu?

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 50,45 V.

B. 60,45 V.

C. 55,45 V.

D. 65,45 V.

Câu 40: Đặt điện áp u = 200 2 cos 2 ft( f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm ba hộp
kín X, Y, Z (mỗi hộp kín chỉ chứa một phần tử) mắc nối tiếp theo thứ tự. Các linh kiện trong hộp
kín chỉ có thể là như tụ điện, điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm. Các trở kháng của hộp kín
phụ thuộc vào tần số f được biểu diễn như hình bên. Khi f = f1 thì cơng suất trong mạch là 160
W. Giá trị trở kháng của hộp kín Y khi f = f1 là

A. 40 Ω.

B. 160 Ω.

C. 80 Ω.

D. 100 Ω.

ĐÁP ÁN
1-B

2-D


3-A

4-B

5-C

6-D

7-C

8-A

9-C

10-D

11-A

12-B

13-D

14-A

15-C

16-B

17-A


18-A

19-D

20-B

21-A

22-C

23-A

24-D

25-D

26-B

27-C

28-D

29-B

30-A

31-A

32-A


33-D

34-B

35-D

36-C

37-B

38-C

39-A

40-A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Trên một sợi dây dài 1,2 m đang có sóng dừng, biết hai đầu sợi dây là hai nút và trên
dây chỉ có một bụng sóng. Bước sóng có giá trị là
A. 1,2 m.

B. 4,8 m.

C. 2,4 m.

D. 0,6 m.

Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng?

Trang | 16



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Ánh sáng Mặt trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím).
B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc.
C. Ánh sáng Mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dải màu nối liền nhau từ đỏ đến tím.
D. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó.
Câu 3. Sóng vơ tuyến dùng trong thơng tin liên lạc có tần số 900 MHz. Coi tốc độ truyền sóng
bằng 3.108 m/s. Sóng điện từ này thuộc loại
A. sóng cực ngắn.

B. sóng trung.

C. sóng ngắn.

D. sóng dài.

Câu 4. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  = 0,6 m, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Khi khoảng cách từ màn chắn chứa
hai khe đến màn ảnh là D thì quan sát thấy trên đoạn MN dài 12 mm ở trên màn ảnh có n vân
sáng kể cả hai vân sáng ở M và N. Tịnh tiến màn ảnh theo hướng ra xa màn chắn chứa hai
khe một đoạn 50 cm thì trên đoạn MN bớt đi 2 vân sáng (tại M và N vẫn có vân sáng). Giá trị
của D là
A. 1 m.

B. 1,5 m.

C. 2,5 m.


D. 2 m.

Câu 5. Tính chất nào sau đây của đường sức từ khơng giống với đường sức điện trường
tĩnh?
A. Qua mỗi điểm trong từ trường (điện trường) chỉ vẽ được một đường sức.
B. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
C. Chỗ nào từ trường (điện trường) mạnh thì phân bố đường sức mau.
D. Các đường sức là những đường cong khép kín.

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m đang
dao động tự do với chu kì T = 0,1 s. Khối lượng của quả cầu
A. m = 400 g.

B. m = 200 g.

C. m = 300 g.

D. m= 100 g.

Câu 7. Mạng điện sinh hoạt ở Mỹ có hiệu điện thế hiệu dụng là 120V trong khi ở Việt Nam ta
là 220V. Chiếc đài xách tay từ Mỹ về nước ta phải được gắn thêm một máy biến áp nhỏ có
tổng số 2700 vịng dây. Cuộn sơ cấp của máy biến áp này có số vịng dây là
A. 1600 vòng.

B. 1747 vòng.


C. 1000 vòng.

D. 1825 vòng.

Câu 8. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ, sợi dây không dãn có chiều dài l. Cho con lắc dao động
điều hịa tại vị trí có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của dao động được tính bằng

A. 2

l
.
g

B.

l
.
g

C.

1 g
.
2 l

D.

g
.

l

Câu 9. Dịng điện có cường độ 2 A chạy qua một vật dẫn có điện trở 200 . Nhiệt lượng tỏa ra
trên vật dẫn đó trong 40 s là
A. 20 kJ.

B. 30 kJ.

C. 32 kJ.

D. 16 kJ.

Câu 10. Một người mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn rõ vật ở rất xa mà mắt
khơng phải điều tiết, người đó cần đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng
A. 2 dp.

B. 0,5 dp.

C. −2dp.

D. −0,5dp.

Câu 11. Trên áo của những công nhân làm đường hay những lao công dọn vệ sinh trên
đường phố thường có những đường kẻ to bản, nằm ngang màu vàng hoặc lục. Những
đường kẻ đó dùng để
A. chống vi khuẩn.
B. chống tia tử ngoại.
Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. người và phương tiện giao thơng nhận biết khi có ánh sáng chiếu vào.
D. giữ ấm cho cơ thể
Câu 12. Một chiếc đàn ghita, một chiếc đàn viôlon cùng phát ra một nốt La ở cùng một tần số.
Khi nghe, ta dễ dàng phân biệt được âm nào là của đàn ghita, âm nào là của đàn viôlon phát
ra. Đặc trưng sinh lý này của âm gọi là
A. độ cao của âm.

B. độ to của âm.

C. âm sắc.

D. mức cường độ âm.

Câu 13. Chọn đáp án đúng nhất. Suất điện động của một pin quang điện có đặc điểm nào
dưới đây?
A. Có giá trị rất lớn.
B. Có giá trị rất nhỏ.
C. Có giá trị không đối, không phụ thuộc vào điều kiện ánh sáng bên ngoài.
D. Chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng.
Câu 14. Tương tác từ không xảy ra khi
A. một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau.
B. một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau.
C. hai thanh nam châm đặt gần nhau.
D. một thanh nam châm và một dịng điện khơng đổi đặt gần nhau.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải là của sóng cơ?
A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn.
B. Sóng cơ khơng truyền được trong chân không.


Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ.
Câu 16. Đặc điểm của tia tử ngoại là
A. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
B. không truyền được trong chân khơng.
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím.
D. phát ra từ những vật bị nung nóng tới 1000°C.
Câu 17. Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10−11 m. Bỏ qua động
năng ban đầu của êlectron. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là
A. 2,15 kV.

B. 21,15 kV.

Câu 18. Cho phản ứng hạt nhân sau: 10 n +
A. 40.

B. 55.

C. 2,00kV.
235
92

U → AZ X +

138

52

Te + 310 n . Hạt nhân X có số nơtron là

C. 45.

Câu 19. Biết khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân

16
8

D. 95.

O lần lượt là l,0073u; l,0087u;

15,9904u và 1uc 2 = 931,5 MeV . Năng lượng liên kết của hạt nhân
A. 14,25 MeV.

B. 190,82 MeV

D. 20,00 kV.

16
8

O xấp xỉ bằng

C. 128,17 MeV.

D. 18,76 MeV.


Câu 20. Điện tích của một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là

q = Q0 cos 4104 t trong đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là
A. 40 kHz.

B. 20 kHz.

C. 10 kHz.

D. 200 kHz.

Trang | 20



×