Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT HỒNG BÀNG
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 LẦN 2
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)
Đề 1
Câu 1. Hạn chế của cách mạng Tân Hợi năm 1911 là gì?
A. Chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân.
B. Chưa tạo điều kiện cho CNTB phát triển, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân.
C. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng
đất cho nơng dân.
D. Chưa thủ tiêu hồn tồn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, giai cấp tư sản chưa
thực sự nắm quyền.
Câu 2. Lực lượng cách mạng được nêu ra trong Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là
lực lượng nào?
A. Công nhân, nông dân
B. Công nhân, nông dân, tư sản và tiểu tư sản.
C. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản.
D. Công nhân, nơng dân và trí thức.
Câu 3. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) đã tạo bước ngoặt căn bản
cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trên mặt trận ngoại giao vì:
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến
tranh xâm lược.
B. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Giáng một địn mạnh mẽ vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế.
D. Buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
Câu 4. Từ sự thắng lợi của cách mạng chống Mỹ cứu nước. Ngày nay, thế hệ thanh niên cần
duy trì và phát huy truyền thống nào của dân tộc?
A. Truyền thống đấu tranh bất khuất. B. Truyền thống cần cù.
C. Truyền thống anh hùng. D. Truyền thống yêu nước, đoàn kết. Câu 5. Khó khăn nào là lớn nhất, cơ
bản nhất của cách mạng nước ta sau cách mạng tháng Tám 1945?
A. Bọn nội phản.
B. Giặc ngoại xâm.
C. Giặc dốt.
D. Giặc đói.
Câu 6. Điểm chung trong nguyên nhân làm cho kinh tế phát triển giữa Tây Âu với Mỹ và
Nhật Bản là gì?
A. Tài năng của giới lãnh đạo và kinh doanh.
B. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
C. Người lao động có tay nghề cao.
D. Gây chiến tranh xâm lược Việt Nam và Triều Tiên.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 7. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là:
A. Sự lãnh đạo tài tình cua Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, tinh thần đấu tranh kiên cường bất khuất.
C. Khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước ở mọi mặt trận thống
nhất.
D. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức - Nhật trong Chiến
tranh thế giới thứ hai.
Câu 8. Tại mặt trận Đà Nẵng, Nguyễn Tri Phương đã sử dụng chiến thuật gì để chống Pháp?
A. Tạm thời rút toàn bộ lực lượng về bảo vệ kinh thành Huế.
B. Tích cực thực hiện “vườn khơng nhà trống”.
C. Cử người sang thương thuyết, nghị hòa với thực dân Pháp.
D. Tập trung lực lượng tấn công Pháp.
Câu 9. Thắng lợi này chứng minh sự trưởng thành của quân đội ta và chuyển cuộc kháng chiến chống
Pháp chuyển từ phòng ngự sang thế tiến cơng. Đó là ý nghĩa cuộc chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. B. Cuộc tiến công Đông-Xuân 1953-1954.
C. Chiến dịch biên giới Thu Đông 1950. D. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
Câu 10. Cho dữ liệu sau: Đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội không phải thay đổi... mà làm cho
mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả bằng những quan điểm đúng đắn về chủ nghĩa xã hội, những hình
thức, bước đi và biện pháp thích hợp. Đổi mới phải ...., từ kinh tế và chính trị đến tổ chức, tư tưởng, văn
hóa. Đổi mới kinh tế phải gắn liền với đổi mới chính trị, nhưng trọng tâm là đổi mới về kinh tế.
Chọn các dữ liệu cho sẵn để điền vào chồ trống.
A. Mục tiêu của chủ nghĩa xã hội... tồn diện về chính trị.
B. Mục tiêu của chủ nghĩa xã hội... đồng bộ về kinh tế.
C. Mục tiêu của chủ nghĩa xã hội... toàn diện về kinh tế.
D. Mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... tồn diện và đồng bộ.
Câu 11. Vì sao nói sau cách mạng tháng Hai, một tình hình chính trị phức tạp chưa từng có
đã diễn ra ở nước Nga?
A. Chính quyền nhân dân lao động lần đầu được thành lập.
B. Nga tiến vào thời kì quá độ đi lên xã hội chủ nghĩa.
C. Chính quyền rơi vào tay giai cấp tư sản khơng tham gia vào cách mạng.
D. Có hai chính quyền đại diện cho hai giai cấp đối lập song song cùng tồn tại.
Câu 12. Nguồn gốc sâu xa cuộc cách mạng khoa học công nghệ thế ki XX theo nghĩa đủ nhất là gì?
A. Yêu cầu chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh hạt nhân.
B. Do đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần
ngày càng cao của con người.
C. Yêu cầu của việc cải tiến vũ khí, sáng tạo vũ khí mới.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Do sự bùng nổ dân số.
Câu 13. Cho các sự kiện sau:
1. Phong trào “Vơ sản hóa”
2. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
3. Thành lập Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á Đông. Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian.
A. 3, 2, 1.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 2.
D. 2, 3, 1.
Câu 14. Cho các dữ liệu sau:
1. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
2. Chiến thắng Bình Giã đã loại khỏi vòng chiến đẩu 1700 tên địch, phá hủy hàng chục
máy bay địch
3. Quân ta tiếp quản thủ đơ Hà Nội trong khơng khí tưng bừng của ngày hội giải phóng.
4. Trung ương cục miền Nam ra đời. Sắp xếp dữ liệu trên theo thứ tự thời gian.
A. 2, 3, 4, 1.
B. 3, 1, 4, 2.
C. 4, 1, 2, 3.
D. 1, 3, 2, 4.
Câu 15. Trong các nguyên nhân đưa nền kinh tế Mĩ phát triển, nguyên nhân nào quyết định nhất?
A. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế.
B. Nhờ trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao.
C. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Nhờ áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật của thế giới.
Câu 16. Phương pháp đấu tranh cơ bản nào được sử dụng trong Cách mạng tháng Tám năm
1945?
A. Đấu tranh vũ trang.B. Đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh ngoại giao
D. Đấu tranh nghị trường.
Câu 17. Sự khác biệt cơ bản giữa Chiến tranh lạnh với Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Diễn ra trên mọi lĩnh vực, ngoại trừ xung đột trực tiếp về quân sự
B. Diễn ra dai dẳng, giằng co, không phân thắng bại.
C. Gây ra nhiều hậu quả nặng nề cho nhân loại.
D. Làm cho thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
Câu 18. Biện pháp của đế quốc Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai và lần thứ
nhất là gì?
A. Ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển.
B. Dựng lên “sự kiện Vịnh Bắc Bộ”.
C. Chiến tranh bàng không quân và hải quân.
D. Phong tỏa các cửa sông, lồng lạch, vùng biển miền Bắc.
Câu 19. Hãy xác định nội dung quan trọng nhất của Hiệp định Pa-ri?
A. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh
thổ của Việt Nam.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Các bên để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai của họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do.
C. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu về nước.
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
Câu 20. Để thoát ra khỏi khủng hoảng kinh tể 1929 - 1933, các nước tư bản Anh, Pháp, Mĩ là gì?
A. Tiến hành cải cách kinh tế - xã hội trong và ngoài nước.
B. Kêu gọi sự giúp đỡ từ bên ngoài.
C. Đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân.
D. Quốc hữu hóa các xí nghiệp, nhà máy ở trong nước.
Câu 21. Sự kiện khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô, gây nên cuộc “Chiến tranh lạnh” là
sự ra đời của?
A. “Học thuyết Truman”.
B. Chiến lược “Cam kết và mở rộng”.
C. “Kế hoạch Mácsan”
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
Câu 22. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ờ Việt Nam là một phong trào:
A. Có tính chất dân tộc sâu sắc.
B. Có tính chất dân tộc, dân chủ, trong đó tính dân chủ là nét nổi bật.
C. Có tính chất dân chủ là chủ yếu.
D. Mang tính dân tộc, dân chủ và nhân dân sâu sắc.
Câu 23. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xơ và Đơng
Âu là gì?
A. Tập trung cải cách chính trị.
B. Duy trì nền kinh tế bao cấp.
C. Kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
D. Thừa nhận chế độ đa nguyên đa đảng.
Câu 24. Hình ảnh dưới đây thể hiện sự kiện nào?
A. Quân ta tiến vào giải phóng Đà Nẵng.
B. Qn ta giải phóng Sài Gịn.
C. Qn ta giải phóng Tây Nguyên. D. Quân ta tiến vào giải phóng cố đơ
Câu 25. Điền thêm từ cịn thiếu trong câu sau: “Cơ sở của việc đình chiến của Việt Nam là Chính phủ
Pháp... tơn trọng... thực sự của Việt Nam”.
A. Thật sự, chủ quyền.
B. Thật lòng, chủ quyền,
C. Thật thà, nền độc lập.
D. Cam kết, nền độc lập.
Câu 26. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần II của Đảng được tiến hành ở đâu? Thời gian nào?
A. Điện Biên Phủ - 1954.
C. Bắc Sơn - 1940.
B. Tuyên Quang - 1951.
D. Bến Tre - 1960.
Câu 27. Một trong những cơ sở quan trọng tạo điều kiện bên trong cho cuộc vận động giải
phóng dân tộc nước ta vào đầu thế kỉ XX là gì?
A. Chính sách khai thác bóc lột tàn bạo của Pháp.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Những chuyển biến trong cơ cấu nền kinh tế.
C. Sự du nhập phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Sự nảy sinh những lực lượng xã hội mới.
Câu 28. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930-1931 được thể hiện như thế nào?
A. Phong trào đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến.
B. Phong trào đã hình thành được khối liên minh cơng - nơng vững chắc
C. Phong trào đấu tranh liên tục từ Bắc đến Nam
D. Phong trào đã thành lập chính quyền cách mạng Xô Viết - Nghệ Tĩnh
Câu 29. “Chủ nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc” là
A. Là mơ hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên cơ sở cơng xã nhân dân.
B. Là một mơ hình chủ nghĩa xã hội hồn tồn mới, khơng dựa trên những ngun lý chung của chủ
nghĩa Mác - Lênin.
C. Là mơ hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên cơ sở những nguyên lý chung của chủ nghĩa MácLênin và những đặc điểm lịch sử cụ thể của Trung Quốc
D. Là một mơ hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên nền tảng thống nhất đoàn kết giữa
các đảng phái chính trị.
Câu 30. Trong thời gian chiếm đỏng tại Nhật Bản, Bộ Chỉ huy tối cao lực lượng Đồng minh đã làm gì?
A.
Thực hiện dân chủ hố nước Nhật, tuy vậy họ vẫn dung túng cho các thế lực quân phiệt Nhật Bản
hoạt động.
B. Bồi thường chiến phí cho các nước đã từng bị phát xít Nhật chiếm đóng.
C. Thực hiện nhiều cải cách dân chủ.
D. Thủ tiêu chủ nghĩa quân phiệt và một phần bộ máy chiến tranh của Nhật Bản.
Câu 31. Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc đi từ lập trường một
người yêu nước chuyển sang lập trường một người cộng sản là
A. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế thứ Cộng sản (12-1920).
B. Đọc sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
C. Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đến tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc
D. Đưa yêu sách đến Hội nghi Vécxai (18-6-1919).
Câu 32. Chiến thắng đầu tiên của Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân giành được là
A. Phay Khắt - Nà Ngần.
B. Chợ Rạng - Đô Lương.
C. Bắc Sơn - Võ Nhai.
D. Vũ Lăng — Đình Bảng.
Câu 33. Đặc điểm khác biệt giai đoạn hai của phong trào Cần Vương so với giai đoạn đầu là gì?
A. Chủ động thương lượng với Pháp.
B. Khơng cịn sự lãnh đạo của triều đình.
C. Chỉ diễn ra ở các tỉnh Trung kì.
D. Chỉ còn vài cuộc khởi nghĩa nhỏ.
Câu 34. Âm mưu của Mĩ khi thực hiện chiến lược chiến tranh đặc biệt ở miền Nam là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
B. Chia cắt miền Nam Việt Nam, tiêu diệt chủ nghĩa xã hội miền Bắc.
C. Dùng người Việt đánh người Việt.
D. Để chống lại phong trào cách mạng miền Nam.
Câu 35. Đâu là chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu?
A. Cải cách kinh tế, xã hội để nâng cao đời sống nhân dân tiến tới giành độc lập.
B. Thỏa hiệp với Pháp để Pháp trao trả độc lập.
C. Phê phán chế độ thuộc địa, vua quan, hô hào cải cách xã hội, tiến tới giành độc lập.
D. Dùng bạo động vũ trang đánh đuổi Pháp.
Câu 36. Chiến thắng nào quyết định thắng lợi của Hội nghị Giơnevơ 1954?
A. Chiến thắng Đông-Xuân 1953-1954.
B. Chiến thắng Tây Bắc.
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954. D. Chiến thắng Biên Giới 1950.
Câu 37. “Phương án Maobattơn” mà thực dân Anh thực hiện ở Ấn Độ có nội dung như cơ bản là
A. Chia Ấn Độ thành ba quốc gia độc lập.
B. Chia Ấn Độ thành hai quốc gia độc lập trên cơ sở tôn giáo.
C. Chia Ấn Độ thành ba quốc gia tự trị trên cơ sở tôn giáo.
D. Chia Ấn Độ thành hai quốc gia tự trị trên cơ sờ tôn giáo.
Câu 38. Vấn đề quan trọng hàng đầu và cấp bách nhất đặt ra cho các đồng minh tại Hội nghị
Ianta là
A. Giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại.
B. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
C. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít.
D. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
Câu 39. Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước năm 1976 có ý nghĩa quan
trọng gì?
A. Tạo điều kiện thống nhất các lĩnh vực kinh tế - xã hội.
B. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh tồn diện của đất nước.
C. Là cơ sở để Việt Nam khẳng định vị thế của mình trong quan hệ quốc tế.
D. Đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 40. Nội dung nào thể hiện không đúng sự khác nhau về thái độ của nhân dân và triều đình trước hành
động xâm lược của Pháp?
A. Sĩ phu, văn thân yêu nước bất hợp tác với Pháp.
B. Triều đình lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống Pháp giành thắng lợi cuối cùng.
C. Nhân dân khơng hạ vũ khí theo lệnh triều đình, tự động kháng chiến.
D. Triều đình ra lệnh giải tán phong trào kháng chiến, đàn áp khởi nghĩa nhân dân.
ĐÁP ÁN
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
D
D
B
B
A
B
C
D
D
B
D
B
D
A
A
C
A
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
C
B
D
A
C
C
A
A
B
C
D
C
D
C
B
B
Đề 2
Câu 1. Nội dung nào của Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dương thể hiện thắng lợi lớn nhất của nước ta?
A. Pháp và các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam, Lào,
Campuchia
B. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ của
họ.
C. Các nước đế quốc không can thiệp vào công việc nội bộ của ba nước Đông Dương.
D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ
Câu 2. Thời cơ khách quan thuận lợi để Cách mạng tháng Tám giành được thắng lợi nhanh chóng và ít đổ
máu là
A. Nhật đảo chính Pháp làm cho cách mạng Việt Nam chỉ cịn có một kẻ thù.
B. Mĩ thả 2 quả bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagayaki để tiêu diệt phát xít Nhật.
C. Phát xít Nhật lần lượt rút khỏi khu vực Châu Á – Thái Bình Dương
D. Quân Nhật ở Đơng Dương rệu rã, chính phủ tay sai của Nhật hoang mang.
Câu 3. Trong quá trình xây dựng CNXH ở Liên Xô (từ 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX) số
liệu nào sau đây có ý nghĩa nhất?
A. Năm 1950, tổng sản lượng cơng nghiệp của Liên Xô tăng 73% so với trước chiến tranh
B. Từ giữa những năm 1970, tổng sản lượng công nghiệp của Liên Xô đạt khoảng 20%
sản lượng công nghiệp
C. Nếu năm 1950 Liên Xô sản xuất được 27,3 triệu tấn thép thì đến năm 1970 sản xuất được 115,9 triệu tấn
D. Từ 1951- 1975, mức tăng trưởng hàng năm của Liên Xô đạt 9,6%.
Câu 4. Căn cứ vào đâu để khẳng định Xơ viết Nghệ Tĩnh là hình thức sơ khai của chính quyền cơng nơng ở
nước ta, và đó thực sự là chính quyền cách mạng của quần chúng dưới sự lãnh đạo của Đảng?
A. Thể hiện rõ bản chất cách mạng. Đó là chính quyền của dân, do dân, vì dân...
B. Lần đầu tiên chính quyền Xơ viết thực hiện những chính sách thể hiện tính tự do dân
chủ của một dân tộc được độc lập
C. Vì lần đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai cấp vô sản được thiết lập trong cả nước
D. Chính quyền Xơ Viết thành lập đó là thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân dưới sự lãnh đạo của
Đảng
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 5. Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam
là:
A. Đưa yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (18-6-1919)
B. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920)
C. Đọc sơ thảo Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920)
D. Thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (6-1925)
Câu 6. Phân tích nguyên nhân tiến hành triệu tập hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt
Nam (1930)?
A. Chấm dứt sự chia rẽ giữa các tổ chức cộng sản
B. Thay thế vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Yêu cầu của Quốc tế cộng sản
D. Ý muốn chủ quan của Nguyễn Ái Quốc
Câu 7. Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu, thực hiện tham vọng bá chủ thế giới sau Chiến
tranh thế giới thứ hai dựa trên cơ sở
A. Sự ủng hộ của các nước đồng minh bị Mĩ khống chế.
B. Sự suy yếu của các nước tư bản Châu Âu và Liên Xô.
C. Tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn của Mĩ
D. Sự lắng xuống của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và phong trào công nhân
thế giới
Câu 8. Hãy điền vào chỗ trống sau đây: “ Hiệp định Pa-ri về Việt Nam là kết quả của cuộc đấu tranh kiên
cường, bất khuất của.....”
A. Quân dân miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ
B. Quân dân miền Nam trong cuộc Tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968
C. Quân dân ta trên cả hai miền đất nước
D. Quân dân miền Nam đánh bại chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của quân đội Mĩ Câu 9. Thắng lợi
vang dội đầu tiên trên mặt trận quân sự của quân và dân ta chống “Chiến tranh đặc biệt” diễn ra ở đâu?
A. Mỏ Cày – Bến Tre B. Vạn tường – Quảng Ngãi
C. Bắc Ái – Ninh Thuận
D. Ấp Bắc – Mỹ Tho
Câu 10. Bốn ghế Bộ trưởng trong Chính phủ liên hiệp mà Quốc hội nước ta đã nhường cho phái thân Trung
Hoa Dân quốc đó những bộ nào?
A. Kinh tế, giáo dục, canh nông, xã hội
B. Ngoại giao, kinh tế, giáo dục, xã hội
C. Ngoại giao, kinh tế, canh nông, xã hội
D. Ngoại giao, giáo dục, canh nông, xã hội.
Câu 11. Cách mạng tháng Mười Nga thay đổi cục diện chính trị thế giới như thế nào?
A. Thành lập chế độ xã hội chủ nghĩa, làm cho hệ thống tư bản chủ nghĩa khơng cịn là
duy nhất
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Cổ vũ và để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
C. Nhân dân lao động Nga lần đầu tiên được làm chủ đất nước, làm chủ vận mệnh của
mình
D. Tạo tiền đề cho sự ra đời của các tổ chức vô sản quốc tế.
Câu 12. Đại hội đại biểu toàn quốc lần II (2-1951) quyết định thành lập ở mỗi nước Việt
Nam, Lào, Campuchia một Đảng riêng vì lí do chủ yếu nào dưới đây?
A. Để nhanh chóng đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi
B. Để tạo thuận lợi cho phong trào cách mạng
C. Để phù hợp với xu hướng phát triển của cách mạng
D. Để phù hợp với đặc điểm phát triển của từng dân tộc
Câu 13. “Ai có súng dùng súng. Ai có gươm dùng gươm, khơng có gươm thì dùng cuốc, thuồng gậy gộc” là
những câu trích từ tài liệu nào dưới đây?
A. “Toàn dân kháng chiến” của ban Thường vụ Trung ương Đảng.
B. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh
C. “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Chinh.
D. “Tuyên ngôn độc lập” của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
Câu 14. Nhằm khắc phục tình trạng trống rỗng ngân sách của chính phủ sau cách mạng tháng Tám, nhân dân
ta đã hưởng ứng phong trào nào?
A. “Quỹ độc lập”
B. “Quỹ độc lập” và “Tuần lễ vàng”
C. “Ngày đồng tâm”
D. “ Hũ gạo cứu đói”
Câu 15. Hiệp ước phịng thủ Vác- sa-va, một liên minh chính trị - quân sự giữa Liên Xô và các nước xã hội
chủ nghĩa ở Đông Âu được thành lập vào thời gian nào và mang tính chất gì?
A. Thành lập vào thảng 5/1950, mang tính chất phịng thủ quốc phịng của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Thành lập vào tháng 7/1955, mang tính chất chạy đua vũ trang với Mĩ và Tây Âu.
C. Thành lập vào tháng 5/1955, mang tính chất cạnh tranh về quân sự với Mĩ và Tây Âu.
D. Thành lập vào tháng 5/1955, mang tính chất phịng thủ quốc phòng của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 16. Điểm khác biệt của phong trào công nhân Việt Nam trong những năm chiến tranh
thứ nhất so với trước chiến tranh là gì?
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với bạo động vũ trang.
B. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bãi cơng biểu tình
C. Kết hợp đấu tranh kinh tế với đấu tranh chính trị.
D. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bạo động vũ trang.
Câu 17. Đoạn văn sau đây được Nguyễn Ái Quốc trình bày trong văn kiện nào?
“Nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, khơng địi được độc lập tự do cho tồn thể dân tộc, thì
chẳng những tồn thể quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp ngựa trâu mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn
năm cũng khơng địi lại được.”
A. Thư gửi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị Trung ương lần thứ 8.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11-1939).
C. Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941).
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
Câu 18: Giai cấp công nhân Việt Nam đấu tranh nhằm chống lại kẻ thù nào?
A. Địa chủ phong kiến.B. Tư bản Pháp.
C. Quan lại.
D. Nơng dân.
Câu 19. Người đã kháng lệnh triều đình, phất cao ngọn cờ “Bình Tây Đại ngun sối”, lãnh
đạo nghĩa quân chống Pháp là ai?
A. Nguyên Trung Trực B. Trương Định.
C. Nguyễn Tri Phương.
D. Phạm Văn Nghị.
Câu 20. Thái độ của các nước Tây Âu trong giai đoạn 1950 - 1973 đối với cuộc “chiến tranh
lạnh” và trật tự hai cực Ianta là:
A. Muốn chấm dứt chiến tranh lạnh để phát triển kinh tế.
B. Muốn phá vỡ trật tự hai cực Ianta, thiết lập trật tự thế giới mới.
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ, đồng thời nỗ lực mở rộng quan hệ đối ngoại.
D. Ủng hộ cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa.
Câu 21. Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là nguyên nhân khách quan làm cho kinh tế
Nhật Bản phát triển?
A. Truyền thống văn hoá tốt đẹp, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, được đào tạo chu
đáo, cần cù lao động.
B. Nhờ cải cách ruộng đất.
C. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển, hệ thống quản lí có hiệu quả của
các xí nghiệp, cơng ty.
D. Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới.
Câu 22. Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do đồng chí Nguyễn
Ái Quốc soạn thảo và Luận cương chính trị do đồng chí Trần Phú soạn thảo?
A. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đánh phong kiến trước, đế quốc sau.
B. Nhân tố quyết định mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam là Đảng của giai cấp vô sản
lãnh đạo. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đế quốc trước, đánh phong kiến sau.
C. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách
mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 23: Nghị quyết Hội nghị 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng đã xác định phương hướng cơ bản của
cách mạng miền Nam là:
A. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng con đường đấu tranh nghị trường.
B. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng con đường đấu tranh ngoại giao.
C. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng con đường đấu tranh chính trị.
D. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng con đường đấu tranh chính trị là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang.
Câu 24. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975) đã đề ra nhiệm vụ
gì?
A. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc - Nam.
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. Hồn thành cơng cuộc khơi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
Câu 25. Mục tiêu của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Chống phá Liên Xơ và các nước XHCN, đẩy lùi cách mạng thế giới, thực hiện mưu đồ
bá chủ thế giới.
B. Tiêu diệt Liên Xô và hệ thống các nước XHCN.
C. Hỗ trợ các nước Tây Âu khắc phục hậu quả chiến tranh, tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa
phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
D. Thiết lập hệ thống đồng minh nhằm tạo ra lực lượng đối trọng với Liên Xô.
Câu 26. Cuối thế kỉ XIX, các nước tư bản phương Tây đã sử dụng chính sách hay biện
pháp ép Nhật Bản phải “mở cửa”?
A. Phá hoại kinh tế.
B. Áp lực quân sự.
C. Tấn công xâm lược D. Đàm phán ngoại giao.
Câu 27. Tình hình kinh tế Trung Quốc (1979-1998) là:
A. Kinh tế phát triển mạnh nhưng đời sống nhân dân chưa được cải thiện
B. Nền kinh tế Trung Quốc tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao, đời sống nhân dân được cải thiện.
C. Nền kinh tế đa phục hồi ngang bằng so với thời kì trước chiến tranh thứ hai
D. Nền kinh tế Trung Quốc tăng trưởng chậm chạp.
Câu 28. Đặc điểm của phong trào Cần vương là:
A. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến.
D. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân.
Câu 29. Châu Phi là “Lục địa mới trỗi dậy” vì:
A. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh và hầu hết các nước ở châu
Phi đã giành được độc lập.
B. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cơn bão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng nổ ở
châu Phi trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân.
C. Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân ở
châu lục này.
D. Là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống đế quốc Pháp và Mĩ.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 30. Tập trung lực luợng mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch
tương đối yếu, nhằm tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, giải phóng đất đai, đồng thời buộc chúng phải bị
động đối phó... Đó là phương hướng chiến lược của ta trong
A. Đông-Xuân 1953-1954.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Tây Bắc.
D. Phá sản kế hoạch Na-va.
Câu 31. Nhiệm vụ duy trì hịa bình và an ninh thế giới, phát triển mối quan hệ giữa các dân tộc trên cơ sở tôn
trọng độc lập, chủ quyền của các dân tộc và thực hiện hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hố, xã hội và nhân đạo
là nhiệm vụ chính của
A. Liên minh châu Âu B. ASEAN
C. Hội nghị I-an-ta.
B. ASEAN
D. Liên hợp quốc.
Câu 32. Nội dung nào sau đây thể hiện sự lãnh đạo nhạy bén của Đảng trước thay đổi của bối cảnh lịch sử
trong hội nghị trung ương Đảng tháng 7/1936?
A. Xác định nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng Đông Dương là đánh phong kiến
B. Đưa ra phương pháp đấu tranh bí mật
C. Xác định nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng Đông Dương là đánh bọn phản động ở thuộc địa, chống phát
xít
D. Xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mang Đông Dương là đánh đế quốc và phong
kiến
Câu 33. Về bản chất, toàn cầu hóa là q trình:
A. Sự gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của tất
cả các khu vực, các quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
B. Tạo nên sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế thế giới.
C. Phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự phát triển và tác động của các công ty xuyên quốc gia.
D. Phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 34. Thắng lợi nào của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước có ý nghĩa lớn nhất đối với
dân tộc ta?
A Mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
C. Chấm dứt ách thống trị của thực dân đế quốc.
D. Kết thúc 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc từ sau Cách mạng
tháng Tám 1945.
Câu 35. Cuộc Tống tiến công và nổi dậy Xuân 1975 diễn ra trong khoảng thời gian nào?
A. Từ ngày 3 - 4 đến ngày 2 -5.
B. Từ ngày 4 - 3 đến ngày 30 - 4.
C. Từ ngày 5 - 2 đến ngày 2-5. D. Từ ngày 4 - 3 đến ngày 2 - 5.
Câu 36. Cuộc tập kết bằng không quân chiến lược của Mĩ trong 12 ngày đêm ở miền Bắc diễn ra trong
khoảng thời gian nào?
A. Từ 8 - 12 - 1972 đến đêm 20 - 12 - 1972.
B. Từ 12 - 8 - 1972 đến đêm 29 - 12 - 1972.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Từ 18 -12 - 1972 đến đêm 29 - 12 - 1972.
D. Từ 8 - 12 - 1972 đến đêm 20 - 12 - 1972.
Câu 37. Hạn chế của học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn là:
A. Không chú trọng mục tiêu chống phong kiến.
B. Không chú trọng mục tiêu dân chủ dân sinh.
C. Khơng chú trọng mục tiêu vì sự tiến bộ của đất nước.
D. Không chú trọng mục tiêu chống đế quốc.
Câu 38: Nguyên tắc đổi mới của Đảng đề ra trong Đại hội đại biểu toàn quốc lẩn thứ VI (1986) là:
A. Thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Khơng thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội, mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả hơn.
C. Đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
D. Bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa tiến thẳng lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. Câu 39: Sự hình
thành hai khối đế quốc đối lập và cuộc chạy đua vũ trang ráo riết đã báo hiệu điều gì?
A. Một cuộc chiến tranh thế giới mới đang đến gần.
B. Nguy cơ của các cuộc chiến tranh cục bộ.
C. Nguy cơ xảy ra xung đột sắc tộc, tôn giáo.
D. Cuộc khủng hoảng kinh tế chưa thể giải quyết được.
Câu 40. Sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954, Mĩ nhanh chóng thiết lập chính quyền Ngơ Đình Diệm ở miền
Nam nhằm mục đích gì?
A. Thực hiện âm mưu chia cắt Việt Nam, biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
B. Thực hiện âm mưu chia cắt Việt Nam, biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa của Mĩ.
C. Nhằm đầu tư kinh tể, biến miền Nam Việt Nam thành một trung tâm kinh tế - chính trị của Đơng Nam Á
D. Thực hiện âm mưu chia cắt Việt Nam lâu dài, tạo điều kiện cho việc phát triển miền
Nam Việt Nam thành một nước Tư bản chủ nghĩa.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
D
B
A
C
A
C
C
D
C
A
D
B
B
D
D
C
B
B
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
B
D
C
A
B
B
C
B
A
D
C
A
A
D
C
D
B
A
A
Đề 3
Câu 1: Cuộc cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga đã
A. thành lập nền Cộng hịa.
B. lật đổ chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. lật đổ chế độ phong kiến Nga hồng.
D. đưa Nga thốt khỏi cuộc chiến tranh đế quốc.
Câu 2: Một trong các tỉnh giành được chính quyền sớm trong cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. Hà Nội.
B. Bắc Giang. C. Huế.
D. Sài Gòn.
Câu 3: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào đã đề ra chiến lược toàn cầu?
A. Liên Xô. B. Nhật Bản
C. Mĩ. D. Trung Quốc.
Câu 4: Một trong những anh hùng đã được Đại hội Chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ nhất (5 1952) tuyên
dương là
A. Tô Vĩnh Diện.
B. La Văn Cầu.
C. Võ Nguyên Giáp. D. Phan Đình Giót.
Câu 5: Quốc gia nào ở Đơng Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945?
A. Inđônêxia.
B. Campuchia.
C. Malaixia. D. Xingapo.
Câu 6: Năm 1953, thực dân Pháp gặp khó khăn nào trong cuộc chiến tranh xâm lược ở Việt
Nam?
von
A. mới giành được quyền chủ động.
C. Vùng chiếm đóng bị thu hẹp.
B. Mỹ cắt giảm nguồn viện trợ.
D. Bị Mĩ ép kết thúc chiến tranh.
Câu 7: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp đầu tư vốn nhiều vào ngành nào?
A. Thương nghiệp.
B. Khai mỏ.
C. Công nghiệp nặng.
D. Giao thông vận tải.
Câu 8: Từ năm 1978, Trung Quốc bắt đầu thực hiện
A. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. cơng cuộc cải cách - mở cửa.
C. xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. đường lối “Ba ngọn cờ hồng”.
Câu 9: Giai cấp nào chiếm hơn 90% dân số trong xã hội Việt Nam những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Tiểu tư sản.
B. Công nhân.
C. Nông nhân.
D. Tư sản.
Câu 10: Một trong những biểu hiện chủ yếu của xu thế tồn cầu hóa là
A. Sự hình thành của liên minh quân sự - chính trị quốc tế.
B. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của mạng máy tính tồn cầu.
D. Sự tăng lên mạnh mẽ những liên minh, hợp tác giữa các nước lớn.
Câu 11: Tổ chức cách mạng đại diện cho giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam là
A. Đông Dương Cộng đảng.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 12: An Nam Cộng sản đảng ra đời (tháng 8 - 1929) từ sự phân hóa của tổ chức
A. Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 13: Hội Nghị quốc tế do ba cường quốc chủ trì diễn ra tại Liên Xơ (2-1945) là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Hội nghị Mátxcơva.
B. Hội nghị Véc xai.
C. Hội nghị Pốtxđam.
D. Hội nghị Ianta.
Câu 14: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 diễn ra mạnh mẽ và quyết liệt nhất ở
A. Hà Nội.
B. Cố đơ Huế.
C. Nghệ - Tĩnh.
D. Sài Gịn.
Câu 15: Nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô là nước đi đầu trong lĩnh vực
B. khoa học - kĩ thuật.
A. chế tạo máy móc.
C. cơ khí nơng nghiệp.
D. cơng nghiệp vũ trụ.
Câu 16: Khó khăn của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. đế quốc Mĩ can thiệp.
B. nhân dân đổi đời.
C. cách mạng thế giới phát triển.
D. giặc đói đe dọa.
Câu 17: Trong giai đoạn 1960 – 1973, nền kinh tế của quốc gia nào có sự phát triển “thần kỳ”?
A. Liên Xơ. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc.
D. Mĩ.
Câu 18: Trận đánh quan trọng trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 là
A. Đông Khê.
B. Cao Bằng. C. Đèo Bông Lau.
D. Điện Biên Phủ.
Câu 19: Người soạn thảo Luận cương chính trị của Đảng vào tháng 10 năm 1930 là
A. Trần Phú.
B. Nguyễn Ái Quốc. C. Hà Huy Tập.
D. Lê Hồng Phong.
Câu 20: Lãnh tụ tiêu biểu của xu hướng bạo động ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là
A. Phan Đình Phùng.
B. Lương Văn Can.
C. Phan Bội Châu.
D. Phan Châu Trinh,
Câu 21: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) là gì
A. Do quy luật phát triển không đều của chủ nghĩa tư bản.
B. Các thế lực phát xít lên cầm quyền ở một số nước Âu - Mĩ.
C. Mâu thuẫn gay gắt giữa phe Đồng minh với phe phát xít.
D. Sự đối đầu giữa giữa phe xã hội chủ nghĩa và phe tư bản.
Câu 22: Một trong những nguyên nhân thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển mạnh mẽ trong giai đoạn 1945
- 1973?
A. Không phải chi ngân sách cho quốc phịng.
B. Nguồn nhân lực dồi dào, chất lượng cao.
C. Khơng phải viện trợ cho đồng minh.
D. Tận dụng tốt nguồn viện trợ bên ngồi.
Câu 23: Chiến dịch phản cơng lớn đầu tiên của quân in ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
(1946 - 1954) là
A. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
C. chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
D. chiến dịch ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 24: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939 đã đặt nhiệm
vụ nào lên hàng đầu?
A. Chống phản động thuộc địa.
B. Chống đế quốc Pháp - Nhật.
C. Chống đế quốc và tay sai.
D. Chống phong kiến và đế quốc.
Câu 25: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam bùng nổ trong điều kiện khách quan nào
sau đây?
A. Đời sống nhân dân lao động khó khăn, cực khổ.
B. Quân phiệt Nhật vào xâm lược Đông Dương.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng.
D. Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp lên cầm quyền.
Câu 26: Sự kiện nào dưới đây đánh dấu giai cấp tư sản chấm dứt vai trò lãnh đạo phong trào giải phóng
dân tộc nước ta?
A. Phong trào Đơng du tan rã, Pháp đưa Phan Bội Châu về quản thúc ở Huế.
B. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại, lãnh tụ Nguyễn Thái Học bị xử tử.
C. Pháp đàn áp phong trào Duy Tân, Phan Chu Trinh bị bắt, đày ra Cơn Đảo.
D. Nguyễn Ái Quốc tìm đường cứu nước theo ánh sáng cách mạng tháng Mười.
Câu 27: Sự kiện nào đã đánh dấu bước chuyển dần từ tự phát lên tự giác của phong trào công
nhân Việt Nam?
A. Cuộc bãi cơng của cơng nhân Sài Gịn - Chợ Lớn.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập.
C. Sự thành lập Cơng hội (bí mật) ở Sài Gịn.
D. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son tại cảng Sài Gòn.
Câu 28: Đặc điểm nổi bật của trật tự thế giới mới được hình thành sau Chiến tranh thế giới
thứ hai là
A. là trật tự thế giới “đa cực” với vai trò to lớn của Liên hợp quốc.
B. sự xác lập một trật tự thế giới do các cường quốc tư bản thao túng.
C. sự áp đặt của các nước thắng trận để thống trị và bóc lột thuộc địa.
D. sự đối đầu gay gắt giữa phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa.
Câu 29: Phương hướng chiến lược về quân sự của Đảng ta trong Đông - Xuân 1953-1954 để đối phó với
kế hoạch Nava đã thể hiện nghệ thuật quân sự nào?
A. Đánh điểm và diệt viện. B. Lừa địch để đánh địch.
C. Điều địch để đánh địch. D. Du kích kết hợp với đột phá.
Câu 30: Điểm mới của phong trào yêu nước và cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX đến năm 1914 so với
phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX là
A. gắn cứu nước với canh tân đất nước.
B. do chính đáng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang.
D. do giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 31: Công lao đầu tiên, to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam năm 1919 –
1930 là
A. sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
D. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
Câu 32: Việc mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) diễn ra lâu dài và
đầy trở ngại chủ yếu là do
A. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc.
B. tác động của Chiến tranh lạnh và trật tự hai cực, hai phe.
C. các nước thực hiện những chiến lược kinh tế khác nhau.
D. nguyên tắc hoạt động của ASEAN không phù hợp với một số nước.
Câu 33: Nội dung nào dưới đây khẳng định Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam
là Cương lĩnh giải phóng dân tộc sáng tạo, đúng đắn?
A. Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác-Lênin vào hoàn cảnh cụ thể Việt Nam.
B. Kết hợp sáng tạo vấn đề ruộng đất cho nông dân và quyền dân chủ cho các tầng lớp khác.
C. Xác định lực lượng 1 tham gia cách mạng là giai cấp cơng nhân, nơng dân.
D. vai trị lãnh đạo là giai cấp cơng nhân và chính đáng của nó.
Câu 34: Vì sao tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 11/1939, Đảng chủ trương đưa nhiệm vụ
giải phóng dân tộc lên hàng đầu?
A. Chính sách thống trị của Pháp làm cho mâu thuẫn dân tộc gay gắt nổi lên hàng đầu.
B. Chính sách phát xít của Pháp - Nhật làm cho mâu thuẫn dân tộc nổi lên hàng đầu.
C. Chiến tranh thế giới hai bùng nổ, Pháp tham chiến và trở thành thuộc địa của Đức.
D. Nhiệm vụ dân chủ đã hồn thành trong thời kì 1936-1939 nên phải chuyển hướng.
Câu 35: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925) và Việt Nam Quốc dân đảng (1927) có sự giống
nhau về
A. lực lượng tham gia.
B. khuynh hướng chính trị.
C. phương pháp đấu tranh. D. động cơ cách mạng.
Câu 36: Thắng lợi nào đã đưa nhân dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước?
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
Câu 37: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam trong những năm 1919 - 1925
A. là tiền đề cho sự xuất hiện các tổ chức cách mạng.
B. tập trung vào nhiệm vụ đánh đổ đế quốc và tay sai.
C. chịu sự chi phối của hệ tư tưởng cách mạng vơ sản.
D. mang tính thống nhất cao do cơng nhân làm nịng cốt.
Câu 38: Nhận xét nào sau đây là đúng về chiến tranh nhân dân Việt Nam (1945 - 1954)?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Chiến tranh nhân dân dựa vào sức mạnh của bộ đội chủ lực để tiêu diệt sinh lực địch.
B. Chiến tranh nhân dân có sự kết hợp đánh địch ở mặt trận chính diện và vùng sau lưng địch.
C. Chiến tranh nhân dân đã hình thành chiến tuyến rõ rệt giữa ta và địch trên các mặt trận.
D. Phương châm của chiến tranh nhân dân là đánh nhanh thắng nhanh kết hợp đánh lâu dài.
Câu 39: Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945
có thể vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay là
A. xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu.
B. tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dương.
C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, ngoại giao.
D. kết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại.
Câu 40: Thắng lợi của các chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947, chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 và
chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 đã cho thấy nét nổi bật về nghệ thuật quân sự trong kháng chiến chống
Pháp là
A. từ chiến tranh đơn phương phát triển thành chiến tranh tổng lực.
B. từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng cơng kích, tổng khởi nghĩa.
C. từ chiến tranh du kích phát triển lên chiến tranh chính quy.
D. từ tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược.
ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.C
4.B
5.A
6.C
7.B
8.B
9.C
10.B
11.B
12.C
13.D
14.C
15.D
16.D
17.B
18.A
19.A
20.C
21.A
22.B
23.B
24.C
25.D
26.B
27.D
28.D
29.C
30.A
31.D
32.B
33.A
34.A
35.D
36.A
37.A
38.B
39.D
40.C
Đề 4
Câu 1: Ý nào sau đây phản ánh không đúng nhất nguyên nhân dẫn đến bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc
chống thực dân Pháp?
A. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng.
B. Hội nghị Phôngtennơblô thất bại.
C. Được Mỹ giúp sức, thực dân Pháp đã nổ súng xâm lược nước ta.
D. Những hành động phá hoại hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946) của thực dân Pháp.
Câu 2: “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô
lệ...”. Đoạn trích này được trích trong
A. Chỉ thị “tồn dân kháng chiến” của ban thường vụ Trung ương Đảng.
B. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng bí thư Trường Trinh.
C. “Tuyên ngôn độc lập” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. “Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến” của chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 3: Từ cuộc đấu tranh ngoại giao của ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 có thể rút ra bài học kinh
nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Nhân nhượng với kẻ thù.
B. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
C. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh.
D. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
Câu 4: Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được trong chiến dịch Biên giới thu - đông (1950) là
A. Ta đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. Khai thơng biên giới Việt - Trung với chiều dài 750 km.
C. Nối liền căn cứ địa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV.
D. Tiêu diệt nhiều sinh lực địch.
Câu 5: Sự kiện được xem là khởi đầu cho chính sách chống Liên Xơ của Mỹ là
A. Sự ra đời của học thuyết Truman B. Sự ra đời của khối quân sự SEATO.
C. Sự ra đời của khối quân sự NATO.
D. Sự ra đời của kế hoạch Mácsan.
Câu 6: Thủ đoạn nào của Mỹ trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đã gây bất lợi cho cuộc kháng
chiến của nhân dân ta?
A. Quân Mỹ và quân đồng minh rút dần khỏi chiến tranh để giảm bớt xương máu của người Mỹ trên chiến
trường.
B. Thực hiện âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Lợi dụng mâu thuẫn Trung - Xô để thỏa hiệp với Trung Quốc, hịa hỗn với Liên Xơ.
D. Đưa qn viễn chinh Mỹ và quân đồng minh Mỹ vào miền Nam Việt Nam.
Câu 7: Điểm khác biệt trong đường lối đổi mới của Liên Xô so với Việt Nam là
A. Kiên trì chủ nghĩa Mác - Lênin.
B. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
C. Đa nguyên, đa đảng chính trị.
D. Đổi mới toàn diện và đồng bộ.
Câu 8: Ý nào dưới đây không phải là kết quả cuộc nội chiến giữa Đảng cộng sản và Quốc dân Đảng Trung
Quốc?
A. Tồn bộ lục địa Trung Quốc được giải phóng.
B. Hai bên thỏa thuận về việc ngừng bắn và phân chia vùng cai quản.
C. Lực lượng quốc dân Đảng thất bại, phải rút chạy sang Đài Loan.
D. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập.
Câu 9: Âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp bị phá sản hoàn toàn bởi chiến thắng nào của ta?
A. Chiến dịch đông - xuân (1953 – 1954).
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950).
D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông (1947).
Câu 10: Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, nền kinh tế Việt Nam
A. phát triển mạnh mẽ, mang tính độc lập, tự chủ.
B. phổ biến vẫn trong tình trạng lạc hậu, nghèo nàn, lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.
C. vừa phát triển mạnh mẽ, vừa bị lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.
D. phát triển mạnh và cạnh tranh khốc liệt với nền kinh tế Pháp.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 11: Vì sao việc Mỹ thỏa hiệp với Trung Quốc, hịa hỗn với Liên Xô lại gây bất lợi cho cuộc kháng chiến
của nhân dân ta?
A. Liên Xô, Trung Quốc đứng về phía Mỹ, ngăn cản cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
B. Hạn chế sự giúp đỡ của các nước này đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
C. Lôi kéo Liên Xô, Trung Quốc, ủng hộ Mỹ trong cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán Paris.
D. Hạn chế con đường liên lạc quốc tế của ta với các nước Á, Phi, Mĩ - La tinh.
Câu 12: Hậu quả nghiêm trọng nhất của chính sách vơ vét, bóc lột của Pháp - Nhật đối với nhân dân ta là
A. Nền kinh tế bị tổn hại nghiêm trọng.
B. Nhân dân ta phải chịu cảnh “một cổ hai tròng”.
C. Làm cho gần hai triệu đồng bào ta chết đói.
D. Đời sống của giai cấp cơng nhân và nơng dân gặp khó khăn cùng cực.
Câu 13: Sự khác biệt căn bản giữa chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế kỷ XX
là
A. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra cuộc chạy đua vũ trang giữa hai cường quốc Xô - Mỹ.
B. Chiến tranh lạnh diễn ra trên mọi lĩnh vực từ chính trị, kinh tế, văn hóa, tư tưởng, ngoại trừ sự xung đột
trực tiếp bằng quân sự giữa hai siêu cường Xô Mỹ.
C. Chiến tranh lạnh diễn ra trên mọi lĩnh vực từ chính trị, kinh tế, văn hóa, tư tưởng, đến xung đột quân sự
trực tiếp giữa hai siêu cường Xô - Mỹ.
D. Chiến tranh lạnh làm cho thế giới ln trong tình trạng căng thẳng.
Câu 14: Chính quyền dân chủ nhân dân đầu tiên của nhân dân ta là
A. Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
C. Xơ Viết Nghệ - Tĩnh.
D. Chính phủ Việt Nam Cộng Hòa.
Câu 15: Đến cuối thập kỷ 90 của thế kỉ XX, tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh là
A. Liên Hợp Quốc
B. ASEAN
C. Liên minh châu Âu D. APEC
Câu 16: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp?
A. Có tiềm lực kinh tế quốc phòng vững mạnh.
B. Sự lãnh đạo sáng suốt của đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh với đường lối đúng đắn, sáng tạo.
C. Có hậu phương rộng lớn, vững chắc về mọi mặt.
D. Có sự ủng hộ, giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc và nhân dân tiến bộ trên thế giới.
Câu 17: So với chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954, chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 có sự khác biệt về kết
quả và ý nghĩa là
A. Giải phóng hồn tồn miền Bắc, tạo điều kiện để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
trong cả nước.
B. Kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ tổ quốc, chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa
thực dân đế quốc trên đất nước ta.
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh ngoại giao giành thắng lợi.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20