Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

100 Bài tập đếm số lượng - Ôn tập môn Hóa 12 năm 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.52 KB, 11 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

100 BÀI TẬP ĐỀM SỐ LƯỢNG – ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC 12
Câu 1: Trong các chất sau, chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử:
Fe2O3, I2, O2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2?
A. KMnO4, I2, HNO3.
B. O2, Fe2O3, HNO3. C. HNO3, H2S, SO2.
D. FeCl2, I2, HNO3.
Câu 2: Trong các chất: FeCl2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 . Số chất có cả tính oxi
hố và tính khử là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Cho dãy các chất và ion: Cl , F , SO , Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+ , S2- , Cl-. Số chất và ion
2

2

2

trong dãy đều có tính oxi hố và tính khử là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 4: Cho dãy các chất : Fe3O4 , H2O , Cl2 , F2 , SO2 , NaCl , NO2 , NaNO3 , CO2 , Fe(NO3)3 , HCl. Số
chất trong dãy đều có tính oxi hố và tính khử là
A. 9.
B. 7.
C. 6.


Câu 5 Cho các phản ứng sau:
a. FeO + H2SO4 đặc nóng 
b. FeS + H2SO4 đặc nóng 
c. Al2O3 + HNO3 
d. Cu + Fe2(SO4)3 

D. 8.

f. Glucozơ + AgNO3 + NH3 + H2O 

,t
e. RCHO + H2 Ni



g. Etilen + Br2 
0

h. Glixerol + Cu(OH)2 
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử là ?
A. a, b, d, e, f, g.
B. a, b, d, e, f, h.
C. a, b, c, d, e, g.
D. a, b, c, d, e, h.
Câu 6: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3I2 + 3H2O  HIO3 + 5HI

(1)

HgO 2Hg + O2


(2)

4K2SO3  3K2SO4 + K2S

(3)

NH4NO3  N2O + 2H2O

(4)

2KClO3  2KCl + 3O2

(5)

3NO2 + H2O  2HNO3 + NO

(6)

4HClO4  2Cl2

+ 7O2 + 2H2O

(7)

Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O (9)

2H2O2

 2H2O + O2


(8)

KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 (10)

a.Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
b.Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng tự oxi hố- khử là
A. 6.
B. 7.
C. 4.
Câu 7 Có các quá trình điện phân sau:
(1) Điện phân dung dịch CuSO4 với anot làm bằng kim loại Cu.
(2) Điện phân dung dịch FeSO4 với 2 điện cực bằng graphit.

D. 5.

(3) Điện phân Al2O3 nóng chảy với 2 điện cực bằng than chì.
(4) Điện phân dung dịch NaCl với anot bằng than chì và catot bằng thép.
Các quá trình điện phân mà cực dương bị mòn là
A.(1),(2).
B.(1),(3).
C.(2),(3).
D.(3),(4).
Câu 8: Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thốt ra thì
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dung dịch sau điện phân chứa
A. Na+, SO42-, Cl-.
B. Na+, SO42-, Cu2+.
C. Na+, Cl-. D. Na+, SO42-, Cu2+, Cl-.
Câu 9: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Dung dịch
sau điện phân có thể hồ tan được kim loại nhơm, mối quan hệ giữa a và b là
A. 2a=b
B. 2a>b.
C. 2a< b.
D. 2a # b.
Câu 10: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
Câu 11: Chọn các phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
1. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề
mặt.
2. Cân bằng hóa học là cân bằng động.
3. hi thay đ i trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng s chuyển dịch về phía chống lại

sự thay đ i đó.
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, .
A. 1,2, 3, 4.
B. 1,3, 4.
C. 1,2,4
D. 2, 3, 4.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2. Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định.
3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
4. hi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất s kh ng đ i.
5. hi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng d ng lại.
Các phát biểu sai là
A. 2, 3.
B. 3, 4.
Câu 13: Cho các phản ứng sau:

C. 3, 5.

2 HI(k) , H >0

1. H2(k) + I2(r)
3. CO(k) + Cl2(k)

COCl2(k) , H <0

D. 4, 5.
2 NO2 (k) , H <0

2. 2NO(k) + O2(k)


CaO(r) + CO2(k) , H >0

4. CaCO3(r)

Khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận
A. 1,2.
B. 1,3,4.
C. 2,3.
D. tất cả đều sai.
Câu 14: Cho các cân bằng hoá học:
N2 (k) + 3H2 (k)
2SO2 (k) + O2 (k)

2NH3 (k) (1)

H2 (k) + I2 (k)

2SO3 (k) (3)

2NO2 (k)

2HI (k) (2)

N2O4 (k) (4)

hi thay đ i áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).

Câu 15: Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO (k) + O (k)
2

2

(3) CO (k) + H (k)
2

2

2SO (k)

D. (1), (2), (4).

(2) N (k) + 3H (k)

3

2

CO (k) + H O (k)
2

(4) 2HI (k)

2

2NH (k)
3


H (k) + I (k)
2

2

Khi thay đ i áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (3) và (4).
D. (2) và (4).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:

CO (k) + H O (k)
2

CO (k) + H (k) ΔH < 0
2


2

Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H ; (4) tăng áp
2

suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đ i cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (3).
Câu 17: Cho các cân bằng sau:

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

xt,t

 2SO3 (k)
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) 


xt,t

 2NH3 (k)
(2) N2 (k) + 3H2 (k) 


xt,t

 CO (k) + H2O (k)
(3) CO2 (k) + H2 (k) 



xt,t

 H2 (k) + I2 (k)
(4) 2HI (k) 


o

o

o

o

xt,t

 CH3COOC2H5 (l) + H2O (l)
(5) CH3COOH (l) + C2H5OH (l) 

o

hi thay đ i áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (2).
B. (3) và (4).
C. (3), (4) và (5).
D. (2), (4) và (5).
Câu 18:Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6,
C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3 , H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là

A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 19: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 20: Trong dung dịch Al2(SO4)3 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 2.
B. 3 .
C. 4.
D. 5.
Câu 21: Cho các dung dịch: Na2S, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2SO3, AlCl3. Số dung dịch có
giá trị pH > 7 là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 22: Cho các chất và ion sau: HSO 4 , H2S, NH 4 , Fe3+, Ca(OH)2, SO32, NH3, PO43- , HCOOH, HS– ,
Al3+, Mg2+, ZnO, H2SO4, HCO3, CaO, CO32, Cl, NaOH, NaHSO4, NaNO3 , NaNO2, NaClO, NaF,
Ba(NO3)2, CaBr2.
a.Theo Bronstet số chất và ion có tính chất axit là
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 9.
b.Theo Bronstet số chất và ion có tính chất bazơ là:
A. 12.

B. 10.
C. 13.
D. 11.
c.Theo Bronstet số chất và ion có tính chất trung tính là:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.

Câu 23: Cho các chất và ion sau: HCO3 , Cr(OH)3 , Al, Ca(HCO3)2, Zn, H2O, Al2O3, (NH4)2CO3, HS─,
Zn(OH)2, Cr2O3, HPO 24  , H2PO 4 , HSO3. Theo Bronstet số chất và ion có tính chất lưỡng tính là:
A. 12.
B. 11.
C. 13.
D. 14.
Câu 24: Có các dung dịch sau: Phenylamoniclorua, axit aminoaxetic, ancol benzylic, metyl axetat, anilin,
glyxin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất có khả năng
làm đ i màu q tím là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25: Trong số các dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dd có pH > 7

A. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
Câu 26: Dãy sắp xếp các dung dịch lỗng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là:
A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3.
B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4.
C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3.
D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3.
Câu 27: Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5),
CH3COONa (6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (5), (6) .
C. (1), (3), (6), (8).
D. (2), (5), (6), (7).
Câu 28: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A.4.
B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 29. Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32-  CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau

đây ?
1. CaCl2 + Na2CO3 2.Ca(OH)2 + CO2
3.Ca(HCO3)2 + NaOH 4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. 1 và 2.
B. 2 và 3.
C. 1 và 4.
D. 2 và 4.
Câu 30: Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun
nóng sau các phản ứng xảy ra hồn toàn thu được dung dịch chứa:
A. NaCl, NaOH.
B. NaCl, NaOH, BaCl2 . C. NaCl.
D. NaCl, NaHCO3, BaCl2.
Câu 31: Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất
trên tác dụng với nhau t ng đ i một thì t ng số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 32: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất ( riêng biệt) sau : Ca(HCO3)2 (1), CuSO4 (2), KNO3 (3),
HCl (4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong , ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là
A. (1) v à (2).
B. (1) v à (3).
C. (1) v à (4).
D. ((2) v à (3).
Câu 33: Cho các dung dịch riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tác dung với
dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là :
A. 1.
B.3.
C. 2.
D. 4.

Câu 34: Cho dãy các chất: H2SO4 , KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy
tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 35: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2 , FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác
dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 1.
Câu 36: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5);
KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:
A. X1, X4, X5.
B. X1, X4, X6.
C. X1, X3, X6.
D. X4, X6.
Câu 37: Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


khi trộn dung dịch các chất với nhau t ng đ i một là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 38: Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau: 1.NaHSO4 + NaHSO3; 2. Na3PO4 + K2SO4;
3. AgNO3 + Fe(NO3)2 ;
4.C6H5ONa + H2O;
5. CuS + HNO3; 6. BaHPO4 + H3PO4;
7. NH4Cl + NaNO2 (đun nóng); 8. Ca(HCO3)2 + NaOH; 9. NaOH + Al(OH)3; 10. MgSO4 + HCl.
Số phản ứng xảy ra là
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 39: Xét các phản ứng sau:
1. NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3 + H2O ;

2. AlCl3 + 3NaAlO2 + 6 H2O  4Al(OH)3 +

3NaCl
3. CH3NH2 + H2O  CH3NH3+ + OH- ;

4. C2H5ONa + H2O  C2H5OH + NaOH

Phản ứng nào là phản ứng axit - bazơ?
A. 1; 2; 3.
B. 1; 2.
C. 1 ; 3.
D. 1; 2; 3; 4 .

Câu 40: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng axit – bazơ theo Bronsted?
1. H  OH  H2O

2. 3H  Al(OH)3  Al3  3H2O

3. Ba 2  SO42  BaSO4

4. SO3  2OH  SO42  H2O

A. 1 và 2.
B. 3 và 4.
C. 1, 2 và 3.
D. 1, 2 và 4.
Câu 41: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung
dịch Na[Al(OH)4] thu được Al(OH)3 là
A. 1.
B. 2 .
C. 3.
D. 4.
Câu 42:Dung dịch HCl có thể tác dụng với mấy chất trong số các chất: NaHCO3, SiO2, NaClO,
NaHSO4, AgCl, Sn, C6H5ONa, (CH3)2NH, CaC2, S.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 43: Có các dung dịch: NaCl, Ba(OH)2 , NH4HSO4 , HCl, H2SO4 , BaCl2. Chỉ dùng dung dịch
Na2CO3 nhận biết được mấydung ?
A. 4 dung dịch.
B.Cả 6 dung dịch.
C. 2 dung dịch.

D.3ung dịch.
Câu 44: Trong các muối cho dưới đây: NaCl, Na2CO3,K2S, K2SO4,NaNO3, NH4Cl, ZnCl2
Những muối nào không bị thuỷ phân ?
A. NaCl, NaNO3, K2SO4.
B. Na2CO3, ZnCl2, NH4Cl.
C. NaCl, K2S, NaNO3, ZnCl2.
D. NaNO3, K2SO4, NH4Cl.
Câu 45: Có 4 dung dịch: HCl, K2CO3, Ba(OH)2, KCl đựng trong 4 lọ riêng biệt. Nếu chỉ dùng q tím thì
có thể nhận biết được
A. HCl, Ba(OH)2
B. HCl, K2CO3 , Ba(OH)2
C. HCl, Ba(OH)2, KCl
D. Cả bốn dung dịch.
Câu 46: Trong số các dd cho dưới đây: Na2SO3, K2SO4, NH4NO3, (CH3COO)2Ca, NaHSO4, Na2S,
Na3PO4, K2CO3, có bao nhiêu dd có pH >7?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
Câu 47: Cho các phản ứng sau:
(1) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 6.
(4) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(5) HF + AgNO3 → AgF + HNO3
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(3) Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2
Số phương trình hóa học viết đúng là
A. 4.
B. 5.
Câu 48: Cho các phản ứng:

(6) HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
C. 3.

(1) O3 + dung dịch KI 

D. 2.
t
(2) F2 + H2O 

0

(4) Cl2 + dung dịch H2S 

t
(3) MnO2 + HCl đặc 

0

Các phản ứng tạo ra đơn chất là :

A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 49: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau
3S + 6 OH → 2 2S + K2SO3 + 3H2O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là
Câu 50. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
Câu 51: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)3, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành
kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
Câu 52: Cho các chất: O2 (1), CO2 (2), H2 (3), Fe2O3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), HNO3
(9), H2O (10), (11), KMnO4 (12). Cacbon phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
A.12 .
B. 9.
C. 11.

D. 10.
Câu 53: Cho các chất: O2 (1), Cl2 (2), Al2O3 (3), Fe2O3 (4), HNO3 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8),
ZnO (9), PbCl2 (10). Cacbon monooxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
A.5 .
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 54: Cho các chất: O2 (1), NaOH (2), Mg (3), Na2CO3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), Al (8), ZnO
(9), H2O (10), NaHCO3 (11), KMnO4 (12), HNO3 (13), Na2O (14). Cacbon đioxit phản ứng trực tiếp
được với bao nhiêu chất?
A.5 .
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 55: Cho các phản ứng sau:
t0

(1)

NH4 NO2 


(4)

NH3  Cl2 


(2)

t0


Cu(NO3 )2 

0

t0

t
(5) NH3  CuO 



0

850 C,Pt
(3) NH3  O2 


0

t
(6) NH4Cl 



Các phản ứng tạo khí N2 là:
A. (1), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (2), (4), (5).
D. (2), (3), (6)

Câu 56: Cho các dung dịch
X1 : dung dịch HCl ; X3 : dung dịch HCl + KNO3 ;X4 : dung dịch Fe2(SO4)3. X2 : dung dịch KNO3 ;
Các dung dịch khơng thể hịa tan được bột Cu là
A. X2, X3, X4.
B. X3, X4.
C. X2, X4.
D. X1, X2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 57: Có các mệnh đề sau :
1.Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.

2. Ion NO3 có tính oxi hóa trong m i trường axit.

3. Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
4. Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Các mệnh đề đúng là
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (2) và (3).


D. (1) và (2).

Câu 58: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 

(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 

(3) Na2SO4 + BaCl2 

(4) H2SO4 + BaSO3 

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 

Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn
A. (1), (3), (5), (6).
B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (2), (3), (6).
Câu 59: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C6H14 ?
A. 3 đồng phân
B. 4 đồng phân
C. 5 đồng phân
D. 6 đồng phân
Câu 60: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C5H11Cl ?
A. 6 đồng phân
B. 7 đồng phân
C. 5 đồng phân
D. 8 đồng phân
Câu 61: Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monoclo

duy nhất là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 62: Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1 :
1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e)
A. (a), (e), (d)
B. (b), (c), (d)
C. (c), (d), (e)
D. (a), (b), (c), (e), (d)
Câu 63: Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol
1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 64: Số đồng phân của C4H8 là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 65: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 10.
Câu 66: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3metylpent-2-en (4);
Những chất nào là đồng phân của nhau?
A. (3) và (4).

B. (1),(2) và (3).
C. (1) và (2).
D. (2),(3) và (4).
Câu 67: Cho các chất sau: CH2 =CH– CH2– CH2– CH=CH2; CH2=CH– CH=CH– CH2 – CH3;
CH3– C(CH3)=CH– CH2; CH2=CH– CH2– CH=CH2; CH3 – CH2 – CH = CH – CH2 – CH3;
CH3 – C(CH3) = CH – CH2 – CH3; CH3 – CH2 – C(CH3) = C(C2H5) – CH(CH3)2; CH3-CH=CH-CH3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 68: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu
cơ duy nhất?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 69: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+,to) thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm cộng?

A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 5
Câu 70: Có bao nhiêu anken ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch HCl chỉ
cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 71: Số cặp đồng phân cấu tạo anken ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện: hi hiđrat hoá tạo thành hỗn
hợp gồm ba ancol là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 72: Số cặp đồng phân anken ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện: hi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp
gồm ba ancol là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 8.
Câu 73: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các
chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t0), cho cùng một sản phẩm là
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
D. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan.
Câu 74: itamin A c ng thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vịng 6 cạnh và kh ng có chứa liên kết ba. Số
liên kết đ i trong phân tử vitamin A là

A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 75: Licopen, c ng thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đ i và
liên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hồn tồn licopen được hiđrocacbon C 40H82. ậy licopen có
A. 1 vòng; 12 nối đ i.
B. 1 vòng ; 5 nối đ i.
C. 4 vòng; 5 nối đ i.
D. mạch hở; 13 nối đ i.
Câu 76: Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết xích ma. CTPT của X là
A. C2H4.
B. C4H8.
C. C3H6.
D. C5H10.
Câu 2: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 77: Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π?
A. Buta-1,3-đien.
B. Penta-1,3- đien.
C. Stiren.
D. Viyl axetilen.
Câu 78: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch HBr theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm
cộng?
A. 8.
B. 5.
C. 7.

D. 6.
Câu 79: Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dd AgNO3/NH3.
A. 3.
W: www.hoc247.net

B. 4.

C. 5.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 6.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 80: Cho các chất: C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2) C6H5C2H3 (3)
o-CH3C6H4CH3 (4)
Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:
A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4).
C. (1); (3) và (4).
D. (1); (2) và (4).
Câu 81: Ứng với công thức C9H12 có bao nhiêu đồng phân có cấu tạo chứa vòng benzen ?
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.

Câu 82: A là đồng đẳng của benzen có cơng thức ngun là: (C3H4)n. Công thức phân tử của A là:
A. C3H4.
B. C6H8.
C. C9H12.
D. C12H16.
Câu 83: Một hỗn hợp X gồm 2 aren A, R đều có M < 120, tỉ khối của X đối với C2H6 là 3,067. CTPT và
số đồng phân của A và R là
A. C6H6 (1 đồng phân) ; C7H8 (1 đồng phân).
B. C7H8 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân).
C. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (2 đồng phân).
D. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân).
Câu 84: Số đồng phân dẫn xuất halogen bậc I có CTPT C4H9Cl là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 85: Số đồng phân mạch hở (kể cả đồng phân hình học) của chất có CTPT là C3H5Br là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 86: Cho 5 chất: CH3CH2CH2Cl (1); CH2=CHCH2Cl (2); C6H5Cl (3); CH2=CHCl (4);
C6H5CH2Cl (5). Đun t ng chất với dung dịch NaOH lỗng, dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hố bằng
dung dịch HNO3, sau đó nhỏ vào đó dung dịch AgNO3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là
A. (1), (3), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (5).
Câu 87: Có bao nhiêu ancol bậc III, có c ng thức phân tử C6H14O ?
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 88: Có bao nhiêu ancol thơm, c ng thức C8H10O ?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 89: Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 90: Số đồng phân ancol tối đa ứng với CTPT C3H8Ox là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. kh ng xác định được.
Câu 91: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH.
(b) HOCH2CH2CH2OH.
(c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH.
(e) CH3CH2OH.
(f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c).
B. (c), (d), (f).
C. (a), (c), (d).
D. (c), (d), (e).
Câu 92: Đun nóng hỗn hợp gồm 3 ancol là AOH, BOH và ROH với H 2SO4 đặc ở 140oC thì thu được tối

đa bao nhiêu ete ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 93: Đun nóng hỗn hợp n ancol đơn chức khác nhau với H 2SO4 đặc ở 140oC thì số ete thu được tối đa


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

n2
n(n  1)
2n(n  1)
.
B.
.
C.
.
D. n!
2
2

2
Câu 94: Có bao nhiêu đồng phân ứng với c ng thức phân tử C8H10O, đều là dẫn xuất của benzen, khi
tách nước cho sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 95: Chỉ ra dãy các chất khi tách nước tạo 1 anken duy nhất ?
A. Metanol ; etanol ; butan -1-ol.
B. Etanol; butan -1,2-điol ; 2-metylpropan-1ol.
C. Propanol-1; 2-metylpropan-1-ol; 2,2 đimetylpropan-1-ol. D. Propan-2-ol ; butan -1-ol ; pentan -2-ol.
Câu 96: Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt cháy một lượng X được 11 gam CO 2 và 5,4
gam H2O. X có thể có bao nhiêu c ng thức cấu tạo phù hợp ?
A . 2. B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 97: Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các chất C6H5OH ; NaHCO3 ; NaOH ; HCl tác dụng với
nhau t ng đ i một ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 98: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl vào dung dịch NaOH lỗng đun nóng.
Hỏi mấy chất có phản ứng ?
A. Cả bốn chất.
B. Một chất.
C. Hai chất.
D. Ba chất.
Câu 99: Trong số các đồng phân của C3H5Cl3 có thể có bao nhiêu đồng phân khi thuỷ phân trong môi
trường kiềm cho sản phẩm phản ứng được cả với Na và dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag ?

A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 100: Cho dãy các chất : phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy
phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một m i trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến t các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I. Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%

- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm t các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ
Học.

ăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II. Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đ i HL đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III. Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK t lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp s i động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí t lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ ăn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



×