Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử lần 2 có đáp án Trường THPT Văn Hiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (770.52 KB, 30 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT VĂN HIẾN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 LẦN 2
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1: Trật tự thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai gọi là
A. trật tự hai cực Ianta
B. trật tự hai cực Đông - Tây.
C. trật tự hai cực Xô - Mĩ
D. trật tự Vécxai - Oasinh tơn.
Câu 2: Duy trì hịa bình, an ninh thế giới là nhiệm vụ chính của tổ chức nào?
A. ASEAN.
B. Liên minh châu Âu.
C. Liên hợp quốc.
D. Liên minh châu Phi.
Câu 3: Trong cuộc gặp gỡ khơng chính thức tại đảo Manila (Địa Trung Hải), hai nhà lãnh đạo M
Goocbachộp và G.Buse (cha) đã cùng tuyên bố vấn đề gì?
A. Tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. Tuyên bố chấm dứt việc chạy đua vũ trang
C. Hạn chở vũ khí hạt nhân hủy diệt.
D. Cùng nhau giữ gìn hịa bình, an ninh cho nhân loại.
Câu 4: Quốc gia nào dưới đây đã phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo đầu tiên?
A. Nhật Bản.
B. Mĩ.
C. Trung Quốc.
D. Liên Xô.
Câu 5: Nền kinh tế đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới vào những năm đầu thế kỉ XXI là


A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Hàn Quốc.
D. Mĩ.
Câu 6: Ấn Độ trở thành một trong những nước sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới từ sau
A. cuộc Cách mạng trắng”.
B. cuộc Cách mạng chất xám”.
C. cuộc “Cách mạng xanh”.
D. cuộc Cách mạng khoa học- kỹ thuật”.
Câu 7: Từ 1945 - 1952, Nhật Bản khôi phục được nền kinh tế là dựa vào
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. sự giúp đỡ của lực lượng đồng minh.
B. “Hiệp ước an ninh Mi - Nhật".
C. nguồn viện trợ của Mĩ.
D. sự chi viện của Liên hợp quốc
Câu 8: Tổ chức liên kết kinh tế, chính trị khu vực lớn nhất hành tinh được thành lập từ sau Chiến tranh
thế giới thứ hai và tồn tại đến nay là
A. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
B. Liên minh châu Phi (AU).
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).

D. Liên minh châu Âu (EU).
Câu 9: Tổ chức nào dưới đây là hạt nhân dẫn đến sự ra đời của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
A. Đảng Lập hiến.
B. Hội Phục Việt
C. Cộng sản đoàn.
D. Tâm tâm xã
Câu 10: Cơ sở hạt nhân đầu tiên của Việt Nam Quốc dân đảng là
A. Nam Đồng thư xã.
B. Quan hải tùng thư.
C. Cường học thư xã.
D. Tâm tâm xã.
Câu 11: Việt Nam Giải phóng quân ra đời là sự hợp nhất của các tổ chức nào!
A. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân.
B. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng qn với đội du kích Bắc Sơn.
C. Cứu quốc quần với đu kich Thái Nguyên.
D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng qn với du kích Ba Tơ
Câu 12: Đại hội quốc dân họp ở Tân Trào tử này l6 đến 17/8/1945 đã quyết định thành lập
A. Uỷ ban lâm thời khu giải phóng
B. Uỷ ban khởi nghĩa tồn quốc.
C. Uỷ ban đầu độc giải phóng Việt Nam.
D. Chính phủ liên hiệp quốc dân.
Câu 13: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 quân đội nước nào với danh nghĩa là quân Đồng minh vào
Việt Nam làm nhiệm vụ giải giáp quân đội Nhật Bản?
A. Anh và Pháp.
B. Trung Hoa Dân quốc và Mỹ.
C. Anh và Ấn Độ.
D. Trung Hoa Dân quốc và Anh
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Ngày 9/11/1946, Quốc hội khóa I nước Việt Nam Dân chủ Cộng hồ đã thơng qua
A. quyết định thành lập Uỷ ban hành chính các cấp.
B. đổi tên Vệ quốc Đồn thỉnh Quân đội Quốc gia.
C. bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam mới.
D. thành lập Chính phủ liên hiệp kháng chiến.
Câu 15: Khẩu hiệu “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng" là khẩu hiệu được làm Hồ Chí Minh nêu
trong chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950).
C. Chiến dịch Việt Bắc thu đông (1947).
D. Tiến công chiến lược đông - xuân (1953 - 1954).
Câu 16: Thắng lợi lớn đầu tiên trên mặt trận quân sự của quân dân miền Nam trong cuộc chiến đấu chống
“chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) của Mĩ là
A. Chiến thắng Bình Gia.
B. Chiến thắng Vạn Tường
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Chiến thắng Núi Thành.
Câu 17: Lực lượng nào giữ vai trò quan trọng trong chiến lược “chiến tranh cục bộ" (1965 - 1968) của
Mĩ?
A. Qn đội Sài Gịn.
B. Lính đánh thuê.
C. Quân viễn chinh Mĩ.

D. Quân đồng minh.
Câu 18: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 (7/1973) đã nêu rõ nhiệm vụ cơ bản của
cách mạng miền Nam là
A. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. chuyển sang giai đoạn đấu tranh hòa bình để thống nhất đất nước.
D. chuyển sang cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 19: Tỉnh cuối cùng được giải phóng trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - 1975) là
A. Châu Đốc.
B. Kon Tum.
C. Vĩnh Long.
D. Bến Tre.
Câu 20: Trong những năm (1986 - 2000), nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào
sau đây?
A. Đấu tranh giải phóng dân tộc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Thống nhất đất nước về một nhà nước.
C. Đấu tranh giành chính quyền.
D. Tiến hành đổi mới đất nước.
Câu 21: Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX đầu

thế kỉ XX là
A. khởi nghĩa Hương Khê.
B. khởi nghĩa nông dân Yên Thế.
C. khởi nghĩa Bãi Sậy.
D. khởi nghĩa Ba Đình.
Câu 22: Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện làm nảy sinh, thúc đẩy phong trào yêu nước theo
khuynh hướng mới ở Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Tấm gương tự cường của Nhật Bản và tư tưởng dân chủ tư sản của phương Tây.
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới lần thứ nhất ở Nga (1905 - 1907).
C. Những tư tưởng cải cách và Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc (1911).
D. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) của thực dân Pháp.
Câu 23: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập năm 1967 trong bối cảnh
A. một số tổ chức hợp tác mang tính khu vực đã ra đời.
B. Liên Xô và Mĩ đã tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C. Việt Nam đã kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ.
D. trật tự hai cực lanta đã sụp đổ hoàn toàn.
Câu 24: Trong những năm 1973 - 1991, sự phát triển kinh tế Nhật Bản thưởng diễn ra xen kẽ với khủng
hoảng, suy thoái ngân, chủ yếu là do
A. sự cạnh tranh của MT và các nước Tây u.
B. thị trường tiêu thụ hàng hoá bị thu hẹp đăng kể.
C. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
D. sự cạnh tranh mạnh mẽ của Trung Quốc và Ấn Độ.
Câu 25: Thực dân Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa
lần thứ hai (1919 - 1929) chủ yếu là do
A. muốn ưu tiên nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp nhẹ.
B. muốn cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp.
C thị trường Việt Nam nhỏ hẹp không đáp ứng yêu cầu.
D. nguồn nhân lực Việt Nam không đáp ứng được yêu cầu.
Câu 26: Chính quyền cơng nơng lần đầu tiên xuất hiện ở Việt Nam trong phong trào nào dưới đây?
A. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 - 1925.

B. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.
C. Phong trào cách mạng 1930 - 1931.
D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27: Trong những năm 1953 1954, để can thiệp sâu vào chiến tranh Đơng Dương, Mĩ đã
A. cơng nhận Chính phủ Bảo Đại do Pháp dựng nên.
B. tăng cường viện trợ cho Pháp thực hiện kế hoạch Nava.
C. viện trợ cho Pháp triển khai kế hoạch quân sự Rơve.
D. kỉ với Pháp Hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương.
Câu 28: Việc Mĩ tuyên bố “phi MĨ hóa" chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu sự thất bại của chiến
lược chiến tranh nào?
A. Đơng Dương hố chiến tranh.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hoá chiến tranh.
Câu 29: Nhân tố nào sau đây không tác động đến sự phát triển của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt
Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi.
B. Hệ thống tư bản chủ nghĩa suy yếu.
C. Quốc tế Cộng sản được thành lập.

D. Sự ra đời của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
Câu 30: Đầu những năm 70 của thế kỉ XX, nhân tố nào dưới đây đã tác động, gây khó khăn cho cuộc
kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân Việt Nam?
A. Mi điều chỉnh chính sách đối ngoại, thực hiện hồ hỗn với Liên Xơ và Trung Quốc.
B. Mĩ phát động cuộc Chiến tranh lạnh chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Mĩ tiến hành chính sách bao vây, cấm vận, cơ lập Việt Nam trên tất cả các phương diện.
D. Mĩ lôi kéo các nước tư bản đồng minh đưa quân tới tham chiến tại miền Nam Việt Nam.
Câu 31: Việc Nguyễn Ái Quốc xác định con đường cứu nước mới cho dân tộc (1920) đã có tác động như
thế nào đến việc giải quyết cuộc khủng hoảng về đường lối ở Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Mở đường cho việc giải quyết cuộc khủng hoảng về đường lối ở Việt Nam.
B. Chấm dứt cuộc khủng hoảng về đường lối ở Việt Nam.
C. Đánh dấu lịch sử Việt Nam lựa chọn con đường cách mạng vô sản.
D. Chứng tỏ sự bất lực của khuynh hướng tư sản trước nhiệm vụ dân tộc.
Câu 32: Tổ chức Hội Việt Nam cách mạng thanh niên (1925) và Việt Nam Quốc dân đảng (1927) đều
A. tăng cường huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng.
B. góp phần thúc đẩy phong trào yêu nước phát triển.
C. chú trọng xây dựng hệ thống tổ chức trên cả nước.
D. lôi cuốn đông đảo công nông tham gia cách mạng.
Câu 33: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng biểu hiện về tính chất dân tộc trong phong trào 1936
- 1939 ở Việt Nam do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo?
A. Chống lại một bộ phận nguy hiểm nhất trong kẻ thù của dân tộc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Đảng vẫn lãnh đạo và tiếp tục giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc.
C. Lực lượng phong trào chủ yếu là lực lượng của dân tộc Việt Nam.
D. Đòi quyền tự do, dân sinh, dân chủ cũng là quyền lợi của dân tộc.
Câu 34: Điểm mới của Nghị quyết Luận cương chính trị tháng lo
A thành lập hình thức chính quy
B. hoàn thành triệt để nhiệm vụ
C. thành lập ở mỗi nước Đơng
D. thành lập chính quyền nhà
Câu 35: Điểm khác nhau của chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 so với chiến dịch Biên giới thu - đông
1930 của quân dân Việt Nam là về
A. bối cảnh quốc tế mở chiến dịch.
B. lực lượng chỉ đạo chiến dịch.
C. Và tinh thần quyết tâm của dân tộc.
D. lực lượng tham gia chiến dịch.
Câu 36: Đảng Cộng sản và Chính phủ Việt Nam quyết định phát động hai cuộc kháng chiến chống c dân
Pháp và đế quốc Mĩ (1945 - 1975) đều xuất phát từ
A. Sự nhất trí của Liên Xơ và Trung Quốc.
B. tác động của Chiến tranh lạnh.
C. phản ứng tất yếu trước nguy cơ bị xâm lược.
D. yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc.
Câu 37: Nhận xét nào sau đây là đúng về phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 1928 - 1929?
A. Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn.
B. Có sự liên kết và trở thành nịng cốt của phong trào dân tộc.
C Chứng tỏ giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng.
D. Phát triển ngày càng mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
Câu 38: Nhận xét nào dưới đây về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là không đúng?
A. Đây là cuộc cách mạng có tính chất nhân dân sâu sắc.
B. Đây là cuộc cách mạng có tính chất bạo lực rõ nét.

C. Đây là cuộc cách mạng chỉ mang tính dân tộc.
D. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân tộc điển hình.
Câu 39: Ở Việt Nam, căn cứ địa trong Cách mạng tháng Tám 1945 và hậu phương trong kháng chiến
chống Pháp 1945 - 1954 không phải là
A. nơi giải quyết vấn đề tiềm lực của cách mạng.
B. chỗ dựa về tinh thần cho quần chúng đấu tranh.
C. nơi tạo tiền đề để tiến lên xây dựng chế độ mới.
D. nơi đối phương bất khả xâm phạm.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40: Một trong những điểm chung của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hai cuộc kháng chì chống
đế quốc xâm lược (1945 - 1975) ở Việt Nam là
A. lực lượng chính trị giữ vai trò quyết định thắng lợi.
B. lực lượng vũ trang giữ vai trị quyết định thắng lợi.
C. có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. có sự sáng tạo trong phương thức sử dụng lực lượng.
ĐÁP ÁN
1

A


11

A

21

D

31

C

2

C

12

C

22

A

32

C

3


A

13

B

23

B

33

C

4

D

14

C

24

A

34

D


5

A

15

B

25

B

35

B

6

B

16

B

26

C

36


D

7

C

17

C

27

B

37

D

8

D

18

A

28

D


38

B

9

C

19

B

29

D

39

D

10

A

20

A

30


A

40

D

Đề 2
Câu 1: Để khôi phục kinh tế, ổn định tình hình chính trị - xã hội, tháng 3/1921, Đảng Bơn-sê vích (Nga)
đã quyết định thực hiện
A. Chính sách Cộng sản thời chiến.
C. Chính sách mới.

B. Sắc lệnh ruộng đất.

D. Chính sách kinh tế mới (NEP).

Câu 2: Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt" (1961-1963) với chiến tranh
“Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam về
A. kết quả.
C. cố vấn lãnh đạo.

B. phương tiện chiến tranh.
D. lực lượng chủ yếu.

Câu 3: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Ấn Độ
được đặt dưới sự lãnh đạo của
A. Đảng Quốc đại.

B. Đảng Dân tộc.


C. Đảng Cộng sản.

D. Đảng Cộng hòa.

Câu 4: Phong trào đấu tranh nào của nhân dân Việt Nam được coi là cuộc tập được lần thứ nhất của
Đảng và quần chủng cho Cách mạng tháng Tám (1945)?
A. Phong trào cách mạng 1930-1931.
B. Phong trào dân chủ 1936-1939.
C. Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Phong trào dân tộc dân chủ 1919-1925.
Câu 5: Các thế lực ngoại xâm có mặt ở Việt Nam từ tháng 9/1940 đến trước 2/9/1945 là
A. Anh, Pháp.

B. Pháp, Mĩ. C. Nhật Bản, Anh.

D. Pháp, Nhật Bản.

Câu 6: “Chúng ta muốn hịa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhận nhượng, thực
dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa!”. Đoạn trích trên đã phản ánh tính

chất gì của cuộc kháng chiến tồn quốc chống thực dân Pháp ở Việt Nam (1946-1954)?
B. Toàn diện. C. Chính nghĩa.

A. Nhân dân.

D. Trưởng kỳ.

Câu 7: Trong phong trào cách mạng 1930-1931, Xô Viết Nghệ - Tĩnh đã
A. xóa bỏ các tệ nạn xã hội.
B. để ra đề cương văn hóa Việt Nam.
C. xây dựng hệ thống trường học các cấp.
D. thực hiện cải cách giáo dục.
Câu 8: Những lực lượng xã hội mới xuất hiện ở Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần
thứ nhất của thực dân Pháp là
A. công nhân, tư sản, tiểu tư sản.

B. tư sản, nông dân và địa chủ.

C. nông dân, địa chủ, công nhân.

D. công nhân, tiểu tư sản, địa chủ.

Câu 9: Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về phương Tây, khôi
phục quan hệ với các nước
A. châu Á.

B. châu Âu.

C. châu Phi.


D. châu Mĩ.

Câu 10: Trong những năm 1969-1973, Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào sau đây ở miền Nam
Việt Nam?
A. Chiến tranh đơn phương.
C. Chiến tranh cục bộ.

B. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Chiến tranh đặc biệt.

Câu 11: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918), cùng với thực dân Pháp, lực lượng xã hội nào
dưới đây trở thành đối tượng của cách mạng Việt Nam?
A. Tiểu địa chủ và tư vấn mại bản. B. Trung địa chủ và tư sản mại bản.
C. Đại địa chủ và tư sản mại bản.

D. Trung, tiểu địa chủ và tư sản mại bản.

Câu 12: Chiến thắng quân sự mở đầu của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến chống chiến
lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) là
A. Ấp Bắc (Mĩ Tho).

B. Ba Gia (Quảng Ngãi).

C. Đồng Xồi (Bình Phước).

D. Bình Giã (Bà Rịa).

Câu 13: Vào những năm 30 của thế kỉ XX, đường lối đấu tranh của Đảng Cộng sản Đông Dương đã
được điều chỉnh để phù hợp với tình hình thực tiễn, song vẫn khơng có sự thay đổi về
A. nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt.


B. nhiệm vụ chiến lược.

C. xác định kẻ thủ trực tiếp, trước mắt.

D. hình thức, phương pháp đấu tranh.

Câu 14: Ở Việt Nam, phong trào cách mạng 1930-1931 và phong trào dân chủ 1936-1939 đều
A. đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
B. có sự kết hợp giữa hình thức đấu tranh cơng khai và bí mật.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. thực hiện nhiệm vụ chống phát xít, chống chiến tranh để quốc.
D. tập hợp lực lượng tồn dân tộc thơng qua các mặt trận thống nhất.
Câu 15: Theo kế hoạch Nava, từ thu – đông 1954, quân Pháp chuyển hướng tiến công chiến lược ra
A. Tây Nguyên.
C. Bắc Bộ.

B. Trung Bộ và Bắc Đông Dương.
D. Trung Bộ và Nam Đông Dương.


Câu 16: Trong giai đoạn 1939-1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. Mĩ phát động cuộc Chiến tranh lạnh.
B. Liên Xô và Mĩ chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
Câu 17: Sự kiện nào sau đây có tác động, ảnh hưởng tích cực đến cách mạng Việt Nam sau khi Chiến
tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) kết thúc?
A. Thành công của Cách mạng tháng Mười Nga (1917).
B. Phe Hiệp ước thắng trận trong chiến tranh (1918).
C. Sự thiết lập của một trật tự thế giới mới.
D. Pháp tham dự Hội nghị bình Vécxai.
Câu 18: Nội dung nào trong Hiệp định Pari có ý nghĩa quyết định nhất đối với sự phát triển của cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền, hai quân đội.
B. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị thơng qua tổng tuyển cử tự do.
C. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc Việt Nam.
D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, hủy bỏ các căn cứ quân sự.
Câu 19: Nội dung nào không phản ánh đúng vai trị của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với thắng lợi của Cách
mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam?
A. Soạn thảo và đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam - con đường cách mạng vô sản.
C. Đánh giá chính xác thời cơ, kiên quyết phát động và lãnh đạo tồn dân khởi nghĩa.
D. Đóng vai trị quan trọng trong việc xây dựng lực lượng vũ trang, căn cứ địa cách mạng.
Câu 20: Đông Khê được chọn là nơi mở đầu chiến dịch Biên giới thu – đơng năm 1950 của qn dân
Việt Nam, vì đó là vị trí
A. ít quan trọng nên qn Pháp khơng chú ý phịng thủ.
B. có thể đột phá, chia cắt tuyến phịng thủ của qn Pháp.
C. án ngữ Hành lang Đơng - Tây của thực dân Pháp.
D. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp.

Câu 21: “Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh để đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và tay
sai để tự cứu lấy mình” là mục tiêu hoạt động của tổ chức nào?
A. Tân Việt Cách mạng Đảng.
W: www.hoc247.net

B. Việt Nam Quốc dân Đảng.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Đảng Lập hiến.
Câu 22: Trong giai đoạn 1954-1973, sự kiện chính trị nào sau đây đã biểu thị quyết tâm của nhân dân ba
nước Đơng Dương đồn kết chiến đấu chống Mĩ?
A. Hội nghị Bộ trưởng ba nước Đông Dương.
B. Liên minh chống Mĩ được thành lập.
C. Phối hợp phản công giữa quân đội Việt Nam với quân dân Lào và Campuchia.
D. Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam - Lào - Campuchia.
Câu 23: Giai đoạn 1950 – 1973, nhiều nước tư bản Tây Âu một mặt tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ,
mặt khác
A. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Đơng Nam Á.
B. đa dạng hóa, đa phương hóa hơn nữa quan hệ đối ngoại.
C. tập trung phát triển quan hệ hợp tác với các nước Mĩ Latinh.
D. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 24: “Quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động lẫn nhau, phụ thuộc

lẫn nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới", là bản chất của q trình
A. khu vực hóa.

B. quốc tế hóa.

C. tồn cầu hóa.

D. quốc hữu hỏa.

Câu 25: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2/1945), quốc gia thực hiện nhiệm vụ chiếm đóng,
giải giáp qn phiệt Nhật tại phía Nam vĩ tuyến 38 của bán đảo Triều Tiên là
A. Anh.

B. Liên Xô.

C. Mĩ. D. Pháp.

Câu 26: Năm 1949, sản lượng nông nghiệp của nước nào bằng hai lần sản lượng nơng nghiệp của các
nước Anh, Pháp, Cộng hịa Liên bang Đức, Italia, Nhật Bản cộng lại?
A. Tây Ban Nha.

B. Mĩ. C. Hà Lan.

D. Trung Quốc.

Câu 27: Điểm tương đồng trong chính sách phục hồi đất nước của Nhật Bản và các nước Tây Âu những
năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Giải tán các cơng ty, xí nghiệp, tập đồn tư bản lớn.
B. Đề ra và thực hiện các kế hoạch Nhà nước 5 năm.
C. Khai thác triệt để nguồn lợi từ hệ thống thuộc địa.

D. Dựa vào nguồn viện trợ của Mĩ để phục hồi đất nước.
Câu 28: Năm 1936, ở Việt Nam các Ủy ban hành động được thành lập nhằm mục đích gì?
A. Thu thập “dân nguyện" tiến tới Đơng Dương Đại hội.
B. Biểu dương lực lượng khi đón phái viên của Chính phủ Pháp.
C. Chuẩn bị mọi mặt cho khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Đề lập và các hội ái hữu thay cho Công hội đỏ, Nông hội đỏ.
Câu 29: Luận điểm nào dưới đây không thể chứng minh được: Điện Biên Phủ là trận quyết chiến chiến
lược của quân và dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)?
A. Thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ đã làm xoay chuyển cục diện chiến tranh.
B. Đây là trận đánh ác liệt nhất, các bên tham chiến giằng co quyết liệt từng vị trí.
C. Thằng lợi ở Điện Biên Phủ đưa cuộc kháng chiến phát triển sang một giai đoạn mới.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Đây là trận đánh huy động đến mức cao nhất nỗ lực của cả Pháp và Việt Nam.
Câu 30: Trong phong trào dân chủ 1936-1939, nhân dân Việt Nam sử dụng hình thức đấu tranh nào sau
đây?
A. Kết hợp đấu tranh quân sự với chính trị, binh vận.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. Đi từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa.
D. Công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
Câu 31: Việc ký kết Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức (1972) và Định

ước Henxinki (1975) đều có tác động nào sau đây?
A. Dẫn đến chấm dứt sự cạnh tranh giữa các cường quốc ở châu Âu.
B. Làm xuất hiện cụ thể liên kết khu vực ở châu Âu.
C. Dẫn đến sự ra đời của Cộng đồng châu Âu (EC).
D. Góp phần làm cho tình hình chính trị châu Âu chuyển biến tích cực.
Câu 32: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những nhân tố dẫn đến sự ra đời của Hiệp hội các
quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Muốn liên kết lại để tránh ảnh hưởng của các cường quốc bên ngồi (Mĩ).
B. Trung Quốc bành trướng ở Biển Đơng, buộc các nước phải liên kết lại.
C. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng phát triển.
D. Sự hoạt động hiệu quả của các tổ chức hợp tác khu vực trên thế giới.
Câu 33: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng những bước tiến của phong trào công nhân Việt
Nam trong những năm 1919-1925 so với giai đoạn trước?
A. Công nhân đã chuyển sang đấu tranh tự giác.
B. Thời gian đấu tranh dài hơn.
C. Quy mô đấu tranh lớn hơn.
D. Hình thức bãi cơng phổ biến hơn.
Câu 34: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có tác động như thế nào đối với lịch sử Việt
Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỉ XX.
B. Làm cho phong trào yêu nước chuyển hẳn sang quỹ đạo cách mạng vô sản.
C. Tạo cơ sở cho sự hình thành phong trào dân tộc theo khuynh hướng vô sản.
D. Trực tiếp chuẩn bị đầy đủ những điều kiện cho sự ra đời của Đảng Cộng sản.
Câu 35: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á đều là thuộc địa của đế quốc Âu-Mỹ,
ngoại trừ
A. Philipphin.

B. Việt Nam. C. Thái Lan. D. Indonexia.

Câu 36: Trong giai đoạn 1919-1925, giai cấp tư sản Việt Nam đã

A. thành lập các tổ chức chính trị, như: Việt Nam Nghĩa Đồn, Hội Phục Việt.
B. xuất bản các tờ báo tiến bộ như: Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê...
C. đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu (1925) và để tang Phan Châu Trinh (1926).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. đấu tranh chống độc quyền ở cảng Sài Gịn và Nam Kì của tư bản Pháp (1923).
Câu 37: Nội dung nào phản ánh đúng vai trị của Phiđen Caxtơrơ đối với cách mạng Cuba sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Tiến hành đấu tranh ngoại giao, phá vỡ sự bao vây, cấm vận của Mĩ.
B. Lãnh đạo nhân dân Cuba đấu tranh lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ.
C. Lãnh đạo cuộc đấu tranh vũ trang, lật đổ chế độ thực dân cũ của Mĩ.
D. Tiến hành cải cách, đưa Cuba phát triển theo hướng tư vấn chủ nghĩa.
Câu 38: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không thuộc phong trào Cần Vương (1885-1896)?
A. Hùng Lĩnh.

B. Thái Nguyên.

C. Bài Sậy.

D. Hương Khê.


Câu 39: Điểm tương đồng giữa chiến thắng Ấp Bắc và chiến thắng Vạn Tường của quân dân miền Nam
Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước giai đoạn 1954-1968 là gì?
A. Đều diễn ra ở trong các đơ thị.
B. Đều làm phá vỡ kế hoạch dồn dân lập ấp chiến lược của chính quyền Sài Gịn.
C. Đều chứng tỏ khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh của Mĩ của nhân dân miền Nam.
D. Đều làm phá sản các chiến lược chiến tranh của Mĩ.
Câu 40: Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) công nhân nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia
A. tự trị

B. tự do.

C. độc lập.

D. tự chủ.

ĐÁP ÁN
1-D

2-D

3-A

4-A

5-D

6-C

7-A


8-A

9-A

10-B

11-C

12-A

13-B

14-A

15-C

16-D

17-A

18-D

19-B

20-B

21-C

22-D


23-B

24-C

25-C

26-B

27-D

28-A

29-C

30-D

31-D

32-B

33-A

34-C

35-C

36-D

37-B


38-B

39-C

40-B

Đề 3
Câu 1 (NB): Bản hiệp ước nào đánh dấu sự đầu hàng hoàn toàn của triều đình Huế đối với cuộc tình lược
Việt Nam của thực dân Pháp?
A. Giáp Tuất (1874).

B. Patơnốt (1884).

C. Hiệp ước Thiên Tân (1885).

D. Nhâm Tuất ( 1862).

Câu 2 (NB): Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước Đông Nam Á (trừ Thái Lan) là thuộc
địa của
A. đế quốc Mĩ.

B. thực dân Pháp.

C. phát xít Nhật.

D. đế quốc Âu – Mĩ.

Câu 3 (NB): Nội dung nào không phải hệ quả của cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX?
A. Thay đổi lớn về cơ cấu dân cư.
B. Hình thành một thị trường thế giới với xu thế tồn cầu hóa.

C. Thay đổi lớn về chất lượng nguồn nhân lực.
D. Sự khủng hoảng và sụp đổ của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
Câu 4 (NB): Từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay, ASEAN đã chuyển trọng tâm hoạt động sang lĩnh
vực nào?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

B. Hợp tác trên lĩnh vực quân sự.

C. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế.

D. Hợp tác trên lĩnh vực giáo dục.

Câu 5 (TH): Quan hệ quốc tế chưa bao giờ được mở rộng và đa dạng như nửa sau thế kỷ XX là do
A. xu thế liên kết khu vực đang diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
B. hai cường quốc Xô – Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C. sự phát triển mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
D. sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ Latinh sau khi giành độc lập.
Câu 6 (NB): Từ năm 1991 đến năm 2000, nền kinh tế Mĩ có biểu hiện nào sau đây?
A. Bắt đầu phục hồi và phát triển trở lại.

B. Lâm vào tình trạng khơng hồng và suy thối.
C. Là trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất thế giới.
D. Trải qua những đợt suy thoái ngắn nhưng kinh tế vẫn đứng đầu thế giới.
Câu 7 (NB): Từ nửa sau những năm 80 của thế kỷ XX, Nhật Bản đã vươn lên thành
A. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
B. cường quốc chính trị của thế giới.
C. siêu cường tài chính số một thế giới.
D. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
Câu 8 (TH): Yếu tố quyết định làm suy giảm vị thế kinh tế, chính trị của Mỹ trong giai đoạn 1973 - 1991
là gì?
A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu.
B. Sự đối đầu giữa Mỹ và Liên Xô.
C. Mất đi “sân sau” là các nước Mĩ Latinh.
D. Thất bại trong cuộc chiến tranh Việt Nam.
Câu 9 (NB): Sau khi Liên Xô tan rã (12 - 1991), Liên bang Nga có vai trị gì ở Liên hợp quốc?
A. Ủy viên không thường trực của Hội đồng Bảo an.
B. Trụ cột trong nhóm các nước đang phát triển.
C. Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an.
D. Là trung gian hòa giải các tranh chấp quốc tế.
Câu 10 (TH): Điểm giống nhau cơ bản về kết quả của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và khu
vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Tiêu diệt hồn tồn chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Hầu hết các nước đều đã giành được độc lập.
C. Các nước sau đó tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. Đều thành lập tổ chức Liên minh châu lục.
Câu 11 (NB): Cơ quan nào của Liên hợp quốc giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hịa bình và an ninh
thế giới?
A. Hội đồng Bảo an. B. Ban Thư kí.
W: www.hoc247.net


C. Đại hội đồng.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Tòa án Quốc tế.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12 (TH): Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bắt đầu chuyển từ đấu tranh tự phát
sang đấu tranh tự giác?
A. Năm 1929, ở nước ta liên tiếp xuất hiện ba tổ chức cộng sản.
B. Đầu năm 1930, Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
C. Tháng 6-1925, Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên được thành lập.
D. Tháng 8-1925, công nhân xưởng Ba Son tiến hành bãi công.
Câu 13 (VD): So với giai cấp công nhân ở các nước tư bản phương Tây, giai cấp công nhân Việt Nam có
đặc điểm gì khác biệt?
A. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến nhất.
B. Ra đời trước giai cấp tư sản.
C. Được lịch sử giao sứ mệnh lãnh đạo cách mạng.
D. Có tổ chức kỷ luật và đấu tranh triệt để.
Câu 14 (NB): Tờ báo nào đánh dấu sự ra đời của báo chí cách mạng Việt Nam?
A. Người cùng khổ. B. Tiếng dân. C. Thanh niên.

D. Hữu Thanh.


Câu 15 (NB): Phong trào "chấn hưng nội hóa", "bài trừ ngoại hóa" (1919) do giai cấp nào dưới đây tổ
chức và lãnh đạo?
A. Công nhân.

B. Tư sản.

C. Nông dân. D. Tiểu tư sản.

Câu 16 (VD): Điểm khác nhau căn bản của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 – 1929) so với
cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) của thực dân Pháp ở Đông Dương là
A. Hạn chế phát triển công nghiệp nặng

B. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn

C. Kiểm soát, độc chiếm thị trường Việt Nam D. Đầu tư phát triển hệ thống giao thông vận tải Câu 17
(TH): Sự kiện nào trên thế giới có ảnh hưởng lớn đến cách mạng Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới
nhất?
A. Nước Pháp bị khủng hoảng kinh tế.
B. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua của Đảng Xã hội Pháp (12 - 1920).
C. Thành công của Cách mạng tháng Mười Nga (11 - 1917).
D. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (6 - 1919).
Câu 18 (TH): Đặc điểm cơ bản của phong trào công nhân giai đoạn giai đoạn 1919-1925 là gì? A. Phong
trào diễn ra ngày càng nhiều hơn nhưng còn lẻ tẻ, tự phát.
B. Đã vượt ra khỏi phạm vi một nhà máy và đã có sự liên kết thành một phong trào chung.
C. Giai cấp công nhân tăng nhanh cả về số lượng và chất lượng.
D. Phong trào ngày càng có tổ chức, ý thức chính trị tăng lên rõ rệt.
Câu 19 (NB): Nội dung nào không phải là nguyên nhân bùng nổ phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt
Nam?
A. Hậu quả trực tiếp của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933.
B. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền lên cầm quyền ở Pháp (tháng 6/1936).

C. Sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản với phong trào cách mạng thế giới.
D. Nghị quyết Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 7/1936).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20 (NB): Căn cứ cách mạng đầu tiên của Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945 là
A. Thái Nguyên.

B. Bắc Kạn. C. Bắc Sơn - Võ Nhai. D. Tuyên Quang.

Câu 21(VDC): Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 có thể rút ra bài học
kinh nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay? A. Mềm dẻo về sách lược,
cương quyết trong đấu tranh.
B. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lược.
C. Cương quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lược.
D. Ln nhân nhượng với kẻ thù để có mơi trường hịa bình.
Câu 22 (TH): Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nghệ thuật chỉ đạo khởi nghĩa vũ trang trong cách
mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
B. Kết hợp khởi nghĩa và tiến công quân sự ở khắp nơi.
C. Kết hợp ba thứ quân trong lực lượng vũ trang.
D. Kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng.

Câu 23 (VD): Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3
đến giữa tháng 8/1945) ở Việt Nam là
A. đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới.
B. để lại bài học về xây dựng khối liên minh cơng nơng.
C. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa.
Câu 24 (NB): Ngày 8/9/1945, Sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ theo chỉ thị của
liên hiệp kháng chiến. B. Chính phủ lâm thời.
C. Tổng bộ Việt Minh.

A. Chính phủ

D. Chủ tịch Hồ Chí Minh.

Câu 25 (VD): Khó khăn lớn nhất của Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng Tám thành công là
A. giặc đói.

B. giặc dốt.

C. ngoại xâm.

D. nội phản.

Câu 26 (NB): Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vécxai Bản u sách của nhân dân An Nam
địi Chính phủ Pháp thừa nhận quyền
A. tự do.

B. độc lập.

C. chủ quyền. D. thống nhất.


Câu 27 (NB): Để củng cố, tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân trong cuộc kháng chiến chống Pháp,
năm
1951, Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt đã thống nhất thành
A. Mặt trận dân chủ Việt Nam.

B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. D. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
Câu 28 (TH): Phong trào Cần Vương 1885 -1896 bùng nổ mạnh mẽ với hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn
nhỏ trên phạm vi rộng lớn đã chứng tỏ
A. nhân dân ta hồn tồn tin tưởng triều đình, quyết tâm cùng triều đình kháng chiến.
B. thực dân Pháp vẫn chưa hồn thành q trình xâm lược Việt Nam.
C. tinh thần dân tộc, yêu nước mạnh mẽ của nhân dân ta dưới ngọn cờ Cần Vương chống Pháp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. uy tín tuyệt đối của vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết trong công cuộc lãnh đạo nhân dân kháng
chiến.
Câu 29 (VDC): Bài học kinh nghiệm nào của cuộc kháng chiến chống pháp (1945 – 1954) được Đảng
Lao động Việt Nam vận dụng thành công trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 – 1975) ? A.
Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, tổng tiến công và nổi dậy.

B. Kết hợp sức mạnh dân tộc và thời đại, sức mạnh trong nước và quốc tế.
C. Tranh thủ sự đồng tình, ủng hộ của dư luận quốc tế.
D. Tăng cường đoàn kết trong nước, kết hợp binh vận và dân vận.
Câu 30 (TH): “Chiến thắng Đường số 14 – Phước Long (cuối năm 1974 đầu 1975) được coi là trận “trinh
sát chiến lược” của quân dân miền Nam vì đã
A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.
B. Buộc Mỹ phải can thiệp trở lại ở chiến trường miền Nam.
C. Buộc Mỹ phải rút hết quân viễn chinh và quân đồng minh.
D. Bắt đầu chuyển cuộc kháng chiến của ta sang thế tiến công.
Câu 31 (VD): Điểm tương đồng của các chiến lược chiến tranh Mĩ áp dụng ở miền Nam Việt Nam từ
1954 - 1973 đều là
A. quân đội Mỹ đóng vai trị chủ đạo.

B. qn đội Sài Gịn đóng vai trị chủ đạo.

C. hình thức chiến tranh xâm lược thực dân cũ.

D. hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới.

Câu 32 (VD): Thắng lợi lớn nhất của ta trong Hiệp định Giơnevơ là gì?
A. Các bên tham chiến thực hiện tập kết chuyển quân chuyển giao khu vực.
B. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn lập lại hịa bình trên tồn Đơng Dương.
C. Pháp và các đế quốc cơng nhận các quyền dân tộc cơ bản của 3 nước Đông Dương.
D. Các nước tham dự Hội nghị cam kết không can thiệp vào công việc nội bộ 3 nước.
Câu 33 (TH): Chủ tịch Hồ Chí Minh trước khi sang Pháp đã dặn Huỳnh Thúc Kháng: “Dĩ bất biến, ứng
vạn biến”. Theo em cái “bất biến” của dân tộc ta trong thời điểm này là gì?
A. Hịa bình. B. Tự do.

C. Tự chủ.


D. Độc lập.

Câu 34 (VDC): Các hoạt động của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng có ý nghĩa lịch sử nào dưới đây?
A. Cổ vũ lòng yêu nước của nhân dân Việt Nam.
B. Tạo điều kiện cho Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
C. Khẳng định sự lớn mạnh của giai cấp tiểu tư sản.
D. Chứng tỏ sự thắng lợi của giai cấp tư sản.
Câu 35 (TH) Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng (1945-1954) có A. tính chất nhân
dân. B. tính chất tồn cầu.
C. tính chất cải cách.

D. tính chất tiên phong.

Câu 36 (TH) Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân cơ bản dẫn đến quyết định đổi mới đất nước của
Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1986?
A. Tác động của xu thế tồn cầu hóa.

B. Cơng nghiệp nặng chậm phát triển.

C. Đất nước khủng hoảng kinh tế-xã hội.

D. Mĩ bỏ lệnh cấm vận đối với Việt Nam.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37 (NB): Chiến thuật quân sự mới được sử dụng phổ biến trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt
(1961 -1965) của Mĩ ở miền Nam là gì?
A. Gọng kìm “tìm diệt” và “bình định”.

B. “Trực thăng vận” và “thiết xa vận”.

C. Càn quét tiêu diệt lực lượng cách mạng. D. “Bình định” miền Nam có trọng điểm.
Câu 38 (NB): Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã buộc Mĩ phải chấp nhận kí Hiệp định Pari về
chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam (1973)?
A. Bình Giã (1964).

B. Vạn Tường (1965).

C. Mậu Thân (1968).

D. Điện Biên Phủ trên không (1972).

Câu 39 (NB): Trong những năm 1961 - 1965, Mĩ và chính quyền Sài Gịn thực hiện thủ đoạn dồn dân lập
“ấp chiến lược” ở miền Nam Việt Nam nhằm mục tiêu gì? A. Củng cố chính quyền Sài Gòn.
B. Phát triển lực lượng cho quân đội Sài Gòn.
C. Tách đồng bào miền Nam khỏi lực lượng cách mạng.
D. Tiêu diệt triệt để lực lượng Quân giải phóng miền Nam.
Câu 40 (NB): Lực lượng đóng vai trị chủ đạo trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam
Việt Nam (1965 -1969) là quân đội
A. Mĩ.


B. Sài Gòn.
D. Đồng minh của Mĩ.

C. Liên hợp quốc.
ĐÁP ÁN
1-B

2-D

3-D

4-C

5-D

6-D

7-C

8-B

9-C

10-B

11-A

12-C

13-B


14-C

15-D

16-B

17-C

18-A

19-A

20-C

21-A

22-A

23-D

24-D

25-C

26-A

27-D

28-C


29-B

30-A

31-D

32-C

33-D

34-A

35-A

36-C

37-B

38-D

39-C

40-A

Đề 4
Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô bước vào công cuộc xây dựng đất nước trong điều kiện
thuận lợi nào?
A. Thế bao vây, cô lập của các nước phương Tây đã dỡ bỏ.
B. Phong trào cách mạng trên thế giới phát triển mạnh mẽ.

C. Mua được nhiều loại nguyên liệu, nhiên liệu với giá rẻ.
D. Là nước được nhiều lợi nhuận sau chiến tranh thế giới.
Câu 2. Nội dung nào không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2/1945)?
A. Chủ trương thành lập Liên hợp quốc để duy trì hịa bình thế giới.
B. Thơng qua bản Hiến chương và tuyên bố thành lập Liên hợp quốc.
C. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh, tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. Thoả thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.
Câu 3. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đơng Bắc Á có điểm chung là
A. tiến hành kháng chiến chống đế quốc giành độc lập dân tộc.
B. hai khuynh hướng cách mạng tư sản và vô sản cùng phát triển.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. đều trở thành những nước công nghiệp mới, nền kinh tế phát triển.
D. đạt nhiều thành tựu quan trọng trong xây dựng và phát triển kinh tế.
Câu 4. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai bản đồ chính trị thế giới có thay đổi là do
A. hơn 100 quốc gia đã giành được độc lập.

B. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.

C. chủ nghĩa tư bản đều bị chiến tranh tàn phá.


D. một trật tự thế giới mới đã được hình thành.

Câu 5. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng thành tựu tiêu biểu về khoa học – kĩ thuật của Mĩ sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Chế tạo được Cơng cụ sản xuất mới.

B. Tìm được nguồn năng lượng mới.

C. Sản xuất được nguồn vật liệu mới.

D. Sản xuất hàng tiêu dùng lớn nhất thế giới.

Câu 6. Điểm chung về nguyên nhân phát triển của kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau Chiến tranh thế
giới thứ hai là
A. mua nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc địa.
C. chi phí dùng cho các hoạt động quân sự thấp.

B. áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại.
D. sử dụng nguồn tài nguyên thiên trong nước.

Câu 7. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ tự cho mình quyền lãnh đạo thế giới là do
A. Mĩ nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.

B. Mĩ là nước thắng trận trong Chiến tranh.

C. Mĩ là ủy viên thường trực của Liên hợp quốc.

D. nền kinh tế của Mĩ phát triển nhất thế giới.

Câu 8. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ là

A. diễn ra trên một số lĩnh vực quan trọng. B. mạng lưới internet phủ rộng khắp mọi nơi.
C. diễn ra với qui mô và tốc độ chưa từng thấy.

D. khoa học thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

Câu 9. Sự ra đời của tờ báo chí cách mạng Việt Nam được đánh dấu bằng xuất bản báo
A. Búa liềm.

B. Thanh niên.

C. Hữu Thanh.

D. Người cùng khổ.

Câu 10. So với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914), cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai
(1919 - 1929) của thực dân Pháp ở Việt Nam có điểm mới nào dưới đây?
A. Đầu tư vốn với tốc độ nhanh, trên quy mô lớn.
B. Đẩy mạnh vơ vét nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng.
D. Đầu tư trọng tâm vào nông nghiệp, khai thác mỏ.
Câu 11. Năm 1921, việc tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pháp đã chứng tỏ Nguyễn Ái Quốc
đã
A. gắn kết cách mạng Việt Nam với cách mạng ở các nước thuộc địa Pháp.
B. giúp nhân dân lao động các nước thuộc địa của Pháp xác định đúng kẻ thù.
C. chuẩn bị về tổ chức, đào tạo cán bộ cho cuộc cách mạng vô sản Việt Nam.
D. tuyên truyền lý luận cách mạng vơ sản cho nhân dân lao động chính quốc.
Câu 12. Điểm khác biệt giữa Luận cương chính trị (tháng 10/1930) với Cương lĩnh chính trị (đầu năm
1930) của Đảng về mối quan hệ giữa nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến là
A. Nhiệm vụ chống đế quốc phải đặt lên hàng đầu.
B. Thực hiện đồng thời chống đế quốc và phong kiến.

C. Không đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Chống phong kiến là bộ phận của nhiệm vụ chống đế quốc.
Câu 13. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) chủ trương
như thế nào về vấn đề ruộng đất cho nông dân?
A. Chỉ nêu khẩu hiệu tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian.
B. Tịch thu toàn bộ ruộng đất của đế quốc chia để cho dân cày.
C. Tịch thu toàn bộ ruộng đất của địa chủ để chia cho dân cày.
D. Thực hiện một cách triệt để khẩu hiệu “người cày có ruộng”.
Câu 14. Thơng qua sự kiện nào trong cao trào kháng Nhật cứu nước, quần chúng nhân dân được tập dượt
đấu tranh toàn diện nhất?
A. Khởi nghĩa từng phần ở căn cứ Cao - Bắc - Lạng.
B. Phong trào “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói”.
C. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Ba Tơ (Quảng Ngãi).
D. Thống nhất các lực lượng vũ trang trong cả nước.
Câu 15. Điểm tương đồng và cũng là quyết định quan trọng nhất của Hội nghị Ban Chấp hành Trung
ương Đảng tháng 11/1939 và tháng 5/1941 là
A. thay đổi hình thức mặt trận dân tộc thống nhất. B. thành lập Chính phủ dân chủ cộng hòa.
C. tạm gác khẩu hiệu “cách mạng ruộng đất”.


D. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.

Câu 16. Sự kiện nào sau đây gắn với Lần đầu tiên nhân dân Việt Nam được thực hiện quyền công dân
gắn với sự kiện nào?
A. Cách mạng tháng Tám thành công.

B. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong cả nước.

C. Quốc hội họp phiên đầu tiên tại Hà Nội.

D. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam ra đời.

Câu 17. Nội dung nào của Chính sách kinh tế mới (1921) ở nước Nga được Đại hội Đảng Cộng sản Việt
Nam lần thứ VI đưa vào nội dung đổi mới?
A. Phát triển cơng nghiệp nặng hợp lí trên cơ sở phát triển công nghiệp nhẹ.
B. Thay thế chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thu thuế lương thực.
C. Chuyển đổi nền kinh tế do Nhà nước độc quyền sang tư nhân quản lí.
D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần do Nhà nước kiểm sốt.
Câu 18. Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa khi mở chiến dịch Điện Biên Phủ là để
A. tiêu diệt địch ở Điện Biên Phủ; giải phóng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
B. tiêu diệt lực lượng địch ở Điện Biên Phủ, giải phóng hồn tồn miền Bắc Việt Nam.
C. kết thúc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Việt Nam, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
D. tiêu diệt địch ở Điện Biên Phủ, kết thúc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương.
Câu 19. Đại hội đại biểu toàn Quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (1960) đã xác định cách
mạng miền Nam có vai trị là
A. quyết định nhất đối với sự phát triển cách mạng cả nước.
B. quyết định trực tiếp đối với sự phát triển cách mạng cả nước.
C. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
D. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp bảo vệ miền Bắc.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20. Cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” được triển khai trên khắp miền Nam khi quân
dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống lại chiến lược chiến tranh nào của Mĩ?
A. “Chiến tranh đặc biệt”.

B. “Chiến tranh một phía”.

C. “Chiến tranh cục bộ”

D. “Việt Nam hóa chiến tranh”

Câu 21. Nội dung nào không phản ánh âm mưu của Mĩ trong hai lần thực hiện chiến tranh phá hoại miền
Bắc Việt Nam?
A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.
B. Ngăn chặn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. Sử dụng bom đạn để uy hiếp tinh thần, ý chí chống Mĩ của nhân dân Việt Nam.
D. Dùng sức mạnh bom đạn để gây sức ép với Việt Nam trên bàn đàm phán ở Pa-ri.
Câu 22. Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã quyết định chọn địa bàn nào làm hướng
tiến công mở đầu trong năm 1975?
A. Tây Nguyên.


B. Quảng Trị. C. Đông Nam Bộ.

D. Tây Nam Bộ.

Câu 23. Đoạn trích: thắng lợi đó “mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang chói lọi
nhất, một biểu tượng sáng ngời của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con người, đi vào lịch sử thế
giới như một chiến công vĩ đại của thế kỉ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế lớn và tính thời đại
sâu sắc”.
(Nguồn sách giáo khoa Lịch sử 12, NXB Giáo dục Việt Nam)
Đó là thắng lợi nào?
A. Thắng lợi của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945).
B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1954).
C. Thắng lợi của chiến dịch “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
D. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ (1975).
Câu 24. Nhận xét nào sau đây đúng về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của ở Việt Nam (1858 1884)?
A. Buộc thực dân Pháp phải chuyển ký các hiệp ước thừa nhận thất bại.
B. Phản ánh sự phối hợp chiến đấu giữa triều đình nhà Nguyễn với nhân dân.
C. Triều đình nhà Nguyễn đã bỏ lỡ thời cơ giành thắng lợi trước sự xâm lược của Pháp.
D. Chứng tỏ tinh thần đoàn kết, chủ động kháng chiến của triều đình và nhân dân.
Câu 25. Hoạt động nào có ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của phong trào công nhân Việt Nam từ
cuối năm 1928?
A. Hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ở Xiêm.
B. Xuất bản báo “Thanh niên” và tác phẩm “Đường Kách mệnh”.
C. Phong trào “vô sản hóa” của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Nguyễn Ái Quốc mở lớp đào tạo cán bộ cách mạng tại Quảng Châu.
Câu 26. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, yếu tố quyết định dẫn tới các nước Tây Âu có thể tăng năng suất
lao động, nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm là
A. cách mạng khoa học - kĩ thuật
W: www.hoc247.net


B. Vai trò của nhà nước

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×