Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 51 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG

MÔN: VẬT LÝ

TRỰC

Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vơ tuyến, sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
D. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
Câu 2. Trong q trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm cơng suất hao phí trên đường dây
truyền tải n lần thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên

n lần.

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n lần.
C. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n2 lần.
D. Tăng chiều dài dây dẫn.
Câu 3. Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số
f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2 f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2 .
Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. P2 = 2 P1.


B. P2 = 0,5P1.

C. P2 = 4 P1.

D. P2 = P1.

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4. Hạt nhân 37 Li có khối lượng 7,0144u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là
1,0073u và 1,0087u. Cho biết 1uc 2 = 931,5 MeV . So sánh về mức độ bền vững của hạt nhân 37 Li
với hạt nhân 24 He có độ hụt khối là 0,03032u thì hạt nhân 37 Li :
A. bền vững hơn.

B. kém bền vững hơn.

C. có mức độ bền vững bằng nhau.

D. tùy vào nhiệt độ của các hạt nhân.

Câu 5. Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m / s .
Cơng thốt êlectron của kim loại này là:
A. 6,625.10−28 J.

B. 6,625.10−19 J .

C. 6,625.10−25 J.


D. 6,625.10−22 J .

Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe 1,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm
bằng:
A. 600 nm.

B. 480 nm.

C. 720 nm.

D. 540 nm.

Câu 7. Chiếu một tia sáng đơn sắc màu đỏ (như tia Laze) từ khơng khí tới mặt nước với góc
tới 60 , tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của khơng khí và của
nước đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1 và 1,333. Góc lệch giữa tia tới và tia khúc xạ
trong nước là:
A. 37,97.

B. 22,03.

C. 40,52.

D. 19,48.

Câu 8. Một sợi dây đàn hồi 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Khơng kể
hai đầu dây, trên dây cịn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng
truyền trên dây với vận tốc 8 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:
A. 0,075 s.


B. 0,025 s.

C. 0,05 s.

D. 0,10 s.
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc xuống phía dưới,
theo phương thẳng đứng thêm 3 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hịa quanh vị trí cân
bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của hệ dao
động là:

A.

1
.
8

B.

1
.
2

C.


1
.
9

D.

1
.
3

Câu 10. Một vịng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian
0,04 s, từ thơng qua vịng dây giảm đều từ giá trị 6.10−3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong vịng dây có độ lớn là:
A. 0,24 V.

B. 0,12 V.

C. 0,3 V.

D. 0,15 V.

Câu 11. Suất điện động trong một khung dây quay trong từ trường có biểu thức
e = 100 2 cos (100 t +  )( V ) có giá trị hiệu dụng là:

A. 50 V.

B. 100 2 V.

C. 100 V.


D. 50 2 V.

Câu 12. Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không, m0 là khối lượng nghỉ của hạt. Theo thuyết
tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m khi chuyển động với
vận tốc v thì động năng của nó được xác định là:
A. ( m + m0 ) c 2 .

B. mc2 .

C. ( m − m0 ) c 2 .

D. m0 c 2 .

Câu 13. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có chu kì ln bằng chu kì của lực cưỡng bức.
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14. Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài gồm

vịng dây được đặt trong khơng khí (

lớn hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dịng điện chạy trong mỗi vòng
dây là I. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi cơng
thức:


A. B = 4 .107.

N

I.

B. B = 4 .10−7.

N

I.

C. B = 2 .10−7.

N

I.

D. B = 4 .10−7.

N

I.

Câu 15. Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường với bước sóng  . Trên cùng một
hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của mơi trường tại
đó dao động ngược pha nhau là:

A.



.
2

B.


.
4

C. 2.

D. .

Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hịa với
chu kì riêng 1 s. Lấy  2 = 10 . Khối lượng của vật là:
A. 100 g.

B. 250 g.

C. 200 g.

D. 150 g.

Câu 17. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ:
A. Tia  .

B. Tia  + .


C. Tia  .

D. Tia X.

Câu 18. Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiệu ứng quang điện đối với những kim loại nào dưới
đây?
A. Bạc và Canxi.

B. Kali và Natri.

C. Xesi và Nhơm.

D. Đồng và Kẽm.

Câu 19. Hình nào dưới đây mô tả đúng sơ đồ mắc đi-ốt bán dẫn với nguồn điện ngồi U khi
dịng điện I chạy qua nó theo chiều thuận?

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.


Câu 20. Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam, lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn
nhất đối với ánh sáng nào?
A. đỏ.

B. lục.

C. cam.

D. tím.

Câu 21. Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, bỏ qua động năng ban đầu của các
êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anốt và catốt là U thì tốc độ của
êlectron khi đập vào anốt là v. Khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 1,5U thì tốc độ của
êlectron đập vào anốt thay đổi một lượng là 2020 km/s so với ban đầu. Giá trị của v gần với
giá trị nào nhất dưới đây?
A. 7,6.106 m / s.

B. 9,7.106 m / s.

C. 1,78.107 m / s.

D. 9,00.106 m / s.

Câu 22. Trước một thấu kính người ta đặt một vật phẳng vng góc với trục chính, cách thấu
kính 10 cm. Nhìn qua thấu kính người ta thấy có một ảnh cùng chiều với vật và cao gấp 3 lần
vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. −15 cm.

B. −7,5 cm.


C. 7,5 cm.

D. 15 cn.

Câu 23. Để xác định suất điện động E và điện trở
trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc
mạch điện như hình bên (Hình 1), biết R0 = 19  .
Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C của biến
trở, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

sự phụ thuộc của 1/I (nghịch đảo số chỉ của ampe kế A) vào giá trị R của biến trở như hình bên
(Hình 2). Giá trị trung bình của E và r được xác định bởi thí nghiệm này là:
A. E = 1,5 V, r = 1.

B. E = 1 V, r = 1,5.

C. E = 1 V, r = 0,5.

D. E = 1 V, r = 1.

Câu 24. Trong khơng khí, ba điện tích điểm q1 , q2 , q3 lần lượt được đặt tại ba điểm A, B, C nằm
trên cùng một đường thẳng. Biết AC = 60cm, q1 = 4q3 , lực điện do q1 và q3 tác dụng lên q2 cân
bằng nhau. B cách A và C lần lượt là:
A. 40 cm và 20 cm.


B. 20 cm và 80 cm.

C. 80 cm và 20 cm.

D. 20 cm và 40 cm.

Câu 25. Trong mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện
có điện dung 50 F . Trong mạch dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ điện là 6V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dịng
điện trong mạch có độ lớn bằng:

A.

5
A.
2

B.

1
A.
4

C.

5
A.
5

D.


3
A.
5

Câu 26. Xét nguyên tử H theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử H chuyển từ trạng thái dừng
có năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng −13,6 eV thì nó phát ra một phơtơn ứng
với bức xạ có bước sóng 0,1218 m . Lấy h = 6,625.10−34 J .s; c = 3.108 m / s;1eV = 1,6.10−19 J . Quỹ đạo
dừng ứng với trạng thái có năng lượng trên En là:
A. L.

B. M.

C. N.

D. O.

Câu 27. Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2  . Nối điện trở R vào hai
cực của nguồn điện thành mạch kín thì cơng suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Biết giá trị
của điện trở R  2  . Hiệu suất của nguồn là:
A. 66,7%.

B. 75%.

C. 47,5%.

D. 33,3%.

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm và phản xạ âm, phát ra
âm với công suất P khơng đổi. Trên tia Ox theo thứ tự có ba điểm A, B, C sao cho OC = 4OA .
Biết mức cường độ âm tại B là 2B, tổng mức cường độ âm tại A và C là 4B. Nếu AB = 20 m thì
A. BC = 40 m.

B. BC = 80 m.

C. BC = 30 m.

Câu 29. Dùng hạt có động năng 5,00 MeV bắn vào hạt nhân

14
7

D. BC = 20 m.
N đang đứng yên gây ra phản

ứng: 24 He +147 N → X +11 H . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ
gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân
X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt một góc lớn nhất thì động năng của
hạt nhân X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,82 MeV.

B. 0,72 MeV.

C. 0,62 MeV.


D. 0,92 MeV.

Câu 30. Hai vật M1 và M2 dao động điều hịa cùng tần
số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ
x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. Hai

dao động của M2 và M1 lệch pha nhau:

A.

5
.
6

B.


.
3

C.

2
.
3

D.


.

6

Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng
có bước sóng  biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 760 nm. Tại điểm M trên màn
quan sát chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng 1 và 2 ( 1  2 ) cho
vân tối. Giá trị nhỏ nhất của 2 có thể là:
A. 507 nm.

B. 608 nm.

C. 667 nm.

D. 560 nm.

Câu 32. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

70%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công
suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ
điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 72,5% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?
A. 7.

B. 5.

C. 4.


D. 6.

Câu 33. Một vật dao động điều hòa với A = 10cm , gia tốc của vật bằng không tại hai thời điểm
liên tiếp là t1 = 41 / 16s và t2 = 45 / 16s . Biết tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động về biên
dương. Thời điểm vật qua vị trí x = 5cm lần thứ 2020 là:
A. 505 s.

B. 503,8 s.

Câu 34. Chất phóng xạ Poloni

210
84

210
84

D. 504,77 s.

Pb phát ra tia  và biến đổi thành chì

của Poloni là T. Ban đầu ( t = 0 ) có một mẫu
đến t = 2 T có 63 mg

C. 503,6 s.

210
84

206

82

Pb . Gọi chu kì bán rã

Po nguyên chất. Trong khoảng thời gian từ t = 0

Po trong mẫu bị phân rã. Lấy khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị u

bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó. Trong khoảng thời gian từ t = 2 T đến t = 3T ,
lượng

206
82

Pb được tạo thành trong mẫu có khối lượng là:

A. 10,3 mg.

B. 73,5 mg.

C. 72,1 mg.

D. 5,25 mg.

Câu 35. Đặt điện áp uAB = 30 cos (100 t )( V ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN đạt
giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch AN là 30 2 V . Khi C = 0,5C0 thì biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là:



A. uMN = 30 3 cos  100 t +  ( V )
3




C. uMN = 30 3 cos  100 t +




5 
(V)
6 



5 
(V)
6 







B. uMN = 15 3 cos  100 t +


D. uMN = 15 3 cos  100 t +


3 

(V)
Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36. Cho cơ hệ như hình bên. Vật m có khối lượng 100 g có thể chuyển động tịnh tiến,
khơng ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc
theo trục, lị xo có k = 40N / m . Vật M có khối
lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma
sát  = 0,2 . Ban đầu, giữ m đứng n ở vị trí lị xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, khơng dãn)
song song với trục lị xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy
g = 10m / s 2 . Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều

dài tự nhiên lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là:
A. 29,1 cm/s.

B. 8,36 cm/s.

C. 16,7 cm/s.

D. 23,9 cm/s.

Câu 37. Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  . M và N là hai điểm ở mặt nước sao cho

OM = 6, ON = 8 và OM vng góc với ON. Trên đoạn thẳng MN, số điểm mà tại đó các phần

tử nước dao động ngược pha với dao động tại nguồn O là:
A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos (t ) ( U0 và  có giá trị dương, khơng đổi) vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = 5r , cảm
kháng của cuộn dây ZL = 4r và LC 2  1 . Khi
C = C0 và C = 0,5C0 khi thì điện áp giữa hai đầu M,

B có biểu thức tương ứng là u1 = U01 cos (t +  ) và u2 = U02 cos (t +  ) ( U01 và U02 có giá trị
dương). Giá trị của  là:
A. 0,62 rad.

B. 0,47 rad.

C. 1,05 rad.

D. 0,79 rad.

Câu 39. Mạch điện gồm tải Z nối tiếp với điện trở R rồi nối với nguồn xoay chiều có điện áp
hiệu dụng U1 . Khi đó, điện áp hiệu dụng trên tải là U2 , hệ số công suất trên tải là 0,6 và hệ số
Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

cơng suất tồn mạch là 0,8. Thay bằng nguồn điện xoay chiều khác tần số có điện áp hiệu
dụng là kU1 thì cơng suất tiêu thụ trên R giảm 100 lần nhưng công suất tiêu thụ trên tải Z không
đổi và hệ số công suất của tải Z cũng không đổi. Giá trị của k là:
A. 10.

B. 9,426.

C. 7,52.

D. 8,273.

Câu 40. Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng  . Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần tử
nước dao động với biên độ cực đại. C và D là hai điểm ở mặt nước sao cho ABCD là hình
vng. M là một điểm thuộc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất ( MA − MB =  )
. Biết phần tử tại M dao động ngược pha với các nguồn. Độ dài AB gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 4,3.

B. 4,7.

C. 4,6.

D. 4,4.

Đáp án
1-C


2-A

3-D

4-B

5-B

6-D

7-D

8-C

9-A

10-D

11-C

12-C

13-A

14-B

15-A

16-B


17-D

18-B

19-C

20-D

21-D

22-D

23-D

24-A

25-C

26-A

27-A

28-A

29-D

30-D

31-B


32-B

33-D

34-A

35-B

36-C

37-A

38-D

39-B

40-D

ĐỀ SỐ 2
Câu 1 (VD): Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ
A = 4 cm . Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 3 cm , đang chuyển động ngược

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng
hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào dưới đây?

A. x = 2 3 cm và chuyển động theo chiều dương.
B. x = 0 và chuyển động ngược chiều dương.
C. x = 2 3 cm và chuyển động theo chiều âm.
D. x = 4 cm và chuyển động ngược chiều dương.
Câu 2 (NB): Âm có tần số 10Hz là
A. Họa âm.

B. Hạ âm.

C. Âm thanh.

D. Siêu âm.

Câu 3 (NB): Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ.

B. tần số.

C. cường độ âm.

D. mức cường độ âm.

Câu 4 (NB): Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Khơng có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.
C. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 5 (NB): Nói về dao động cưỡng bức khi ổn định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6 (NB): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng)
thì
A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
Câu 7 (TH): Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.

B. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2

.
C. Điện trở thuần nối tiếp cuộn cảm thuần.

D. Cuộn cảm thuần nối tiếp

với tụ điện.
Câu 8 (TH): Trong giờ thực hành, để đo điện trở RX của dụng cụ, một học sinh đã mắc nối tiếp
điện trở đó với biến trở R0 vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dịng điện xoay chiều có
điện áp hiệu dụng khơng đổi, tần số xác định. Kí hiệu u X , uR0 lần lượt là điện áp giữa hai đầu
RX và R0 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa u X , uR0 là

A. đoạn thẳng.


B. đường elip.

C. đường tròn.

D. đường hypebol.

Câu 9 (VDC): Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt
vào đoạn mạch trên điện áp xoay chiều ổn định u = U 0 cos (t ) . Khi R = R0 thì thấy điện áp hiệu
dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị R0 thì
A. cơng suất tồn mạch tăng rồi giảm.

B. cường độ dịng điện tăng rồi giảm.

C. công suất trên biến trở tăng rồi giảm.

D. công suất trên biến trở giảm.
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10 (NB): (TH): Một người có mắt tốt, khơng có tật, quan sát một bức tranh trên tường.
Người này tiến lại gần bức tranh và ln nhìn rõ được bức tranh. Trong khi vật dịch chuyển,
tiêu cự của thủy tinh thể và góc trơng vật của mắt người này thay đổi như thế nào?
A. Tiêu cự tăng, góc trơng vật giảm.

B. Tiêu cự tăng, góc trơng vật tăng.

C. Tiêu cự giảm, góc trơng vật giảm.


D. Tiêu cự giảm, góc trơng vật tăng.

Câu 11 (VD): Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của một chất điểm dọc theo trục Ox
(gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng), kết quả thu được đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc,
gia tốc theo thời gian t như hình vẽ. Đồ thị x ( t ) , v ( t ) và a ( t ) theo thứ tự đó là các đường:

A. ( 2 ) , (1) , ( 3)

B. ( 2 ) , ( 3) , (1)

C. (1) , ( 2 ) , ( 3)

D. ( 3) , ( 2 ) , (1)

Câu 12 (TH): Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch luôn không nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu linh kiện điện tử
nào sau đây?
A. tụ điện.

B. đoạn mạch có điện trở nối tiếp tụ điện.

C. điện trở.

D. đoạn mạch có điện trở nối tiếp cuộn cảm.

Câu 13 (VD): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng bằng 1,5 J . Nếu tăng khối
lượng của vật nặng và biên độ dao động lên gấp đơi thì cơ năng của con lắc mới sẽ
A. giữ nguyên 1,5 J . B. tăng thêm 1,5 J .


C. tăng thêm 4,5 J . D. tăng thêm 6 J .
Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14 (VD): Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong r . Khi R thay đổi (từ 0 đến
∞) thì giá trị R là bao nhiêu để cơng suất trong mạch đạt cực đại? (biết trong mạch không xảy
ra hiện tượng cộng hưởng).
A. R = r + Z L − ZC

B. Z L = Z C

C. R = Z L − ZC − r

D. R = r − Z L − ZC

Câu 15 (VD): Cường độ âm tại một điểm tăng lên gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tại
đó tăng thêm 2 dB ?
A.  1,58 lần.

B. 100 lần.

C.  3,16 lần.

D. 1000 lần.

Câu 16 (VD): Đặt điện áp u = U 0 cos t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời
điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm
bằng


A.

U0

L 2

B.

U0
2 L

C. 0

D.

U0
L

Câu 17 (VD): Một con lắc lị xo khi dao động điều hịa thì thấy chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất
của lò xo là 34 cm và 26 cm . Độ lệch lớn nhất khỏi vị trí cân bằng của vật nặng khi dao động là
A. 6 cm

B. 8cm

C. 4 cm

D. 12 cm

Câu 18 Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên − A về vị trí cân bằng

là chuyển động:
A. chậm dần theo chiều âm.

B. nhanh dần theo chiều dương.

C. nhanh dần đều theo chiều dương.

D. chậm dần đều theo chiều dương.

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19 (VD): Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng λ. Gọi d là khoảng
cách ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phần tử của môi trường tại đó dao động vng pha nhau.
Tỉ số


d

bằng

A. 2

B. 8

C. 1

D. 4


Câu 20 (NB): Mạch điện chứa nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở mạch
ngoài là R và có dịng điện I thì hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài được xác định theo biểu
thức:
A. U AB = E − I ( r + R )

B. U AB = E − IR

C. U AB = E + I ( r + R )

D. U AB = E − Ir

Câu 21 (VD): Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm , dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình là u A = u B = 2cos50  t (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 1,5 m / s . Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số
điểm đứng yên lần lượt là
A. 9 và 8.

B. 7 và 6.

C. 7 và 8.

D. 9 và 10

Câu 22 (VD): Tại cùng một nơi, ba con lắc đơn có chiều dài l1 , l2 , l3 có chu kì dao động tương
ứng lần lượt là 0,9 s;1,5 s và 1, 2 s . Nhận xét nào sau đây là đúng về chiều dài của các con lắc?
A. l3 = l1 − l2

B. l22 = l12 + l32


C. l1 = l2 − l3

D. l2 = l3 − l1

Câu 23 (VD): Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay
chiều trong một đoạn mạch vào thời gian t. Trong thời gian một phút, dòng điện qua mạch đổi
chiều:

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3000 lần.

B. 1500 lần.

C. 250 lần.

D. 500 lần.

Câu 24 (VD): Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước sóng
30 cm . M và N là hai phần tử dây có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng 40cm. Biết rằng khi

li độ của M là 3cm thì li độ của N là −3cm . Biên độ của sóng là

A. 2 3 cm

B. 3cm


C. 3 2 cm

Câu 25 (VD): Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C =

dây có điện trở thuần r = 30  và độ tự cảm L =

0, 4



D. 6 cm
10−3
F , mắc nối tiếp với cuộn
8

H . Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch

điện là u = 100 2 cos (100 t )(V ) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là

A. I = 2 A

B. I = 2 A

C. I =

1
A
2

D. I = 2 2 A


Câu 26 (TH): Một dòng điện khơng đổi có giá trị là I 0 ( A) . Để tạo ra một cơng suất tương
đương với dịng điện khơng đổi trên thì dịng điện xoay chiều phải có giá trị cực đại là bao
nhiêu?

A. 2 2I 0

B. 2I 0

C.

2I 0

D.

I0
2

Câu 27 (VD): Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm . Tại t = 0 vật có li độ x = 3 3 cm và
chuyển động ngược chiều dương. Pha ban đầu của dao động của vật là

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 




B.

3



C.

2



D.

4


6

Câu 28 (VD): Đặt hiệu điện thế không đổi 60V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dịng
điện trong mạch là 2 A . Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng là 60V , tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1, 2 A . Độ tự cảm
của cuộn dây bằng

A.

0,3




(H )

B.

0, 4



(H )

C.

0, 2



(H )

D.

0,5



(H )

Câu 29 (VD): Một vịng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời
gian 0, 02 s , từ thơng qua vịng dây giảm đều từ giá trị 6.10 −3 Wb về 0 thì suất điện động cảm
ứng xuất hiện trong vịng dây có độ lớn là
A. 0,30V


B. 0,15V

C. 0, 24V

D. 0,12V

D. Ma sát càng lớn, dao động tắt càng nhanh.
Câu 30 (TH): Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào thời gian t của một vật
dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tại t1 li độ của vật có giá trị dương.

B. Tại t4 , gia tốc của vật có giá trị dương.

C. Tại t3 , gia tốc của vật có giá trị âm.

D. Tại t2 , li độ của vật có giá trị âm.

Câu 31 (VDC): Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hịa theo phương
thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Chọn hệ tọa độ vng góc Oxy (thuộc
Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

mặt nước). Hai điểm P và Q nằm trên Ox, P dao động ngược pha với O còn Q dao động cùng
pha với O. Giữa khoảng OP có 4 điểm dao động ngược pha với O, giữa khoảng OQ có 8 điểm
dao động ngược pha với O. Trên trục Oy có điểm M sao cho góc PMQ đạt giá trị lớn nhất. Tìm
số điểm dao động ngược pha với O trên đoạn MQ?

A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 32 (VDC): Lần lượt mắc một điện trở R, một cuộn dây, một tụ điện C vào cùng một nguồn
điện ổn định và đo cường độ dịng điện qua chúng thì được các giá trị (theo thứ tự) là 1 A;1 A
và 0A; điện năng tiêu thụ trên R trong thời gian Δt khi đó là Q. Sau đó mắc nối tiếp các linh kiện
trên cùng với một ampe kế nhiệt lí tưởng vào một nguồn ổn định thứ hai thì số chỉ ampe kế là
1A; còn nếu mắc điện trở R nối tiếp với tụ vào nguồn thứ hai thì ampe kế cũng chỉ 1A. Biết nếu
xét trong cùng thời gian Δt thì: điện năng tiêu thụ trên R khi chỉ mắc nó vào nguồn thứ hai là
4Q. Hỏi khi mắc cuộn dây vào nguồn này thì điện năng tiêu thụ trong thời gian Δt này bằng bao
nhiêu?
A.

2Q

B. Q

C. 0,5Q

D. 2Q

Câu 33 (VDC): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa có phương trình là




x1 = 5cos (t +  )( cm ) và x2 = A2 cos  t −  ( cm ) thì dao động tổng hợp có phương trình là
4

 

x = A cos  t −  ( cm ) . Thay đổi A2 để A có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại mà nó có thể
12 

đạt được thì A2 có giá trị là

A.

5
cm
3

B.

10
cm .
3

C. 5 3 cm .

D. 10 3 cm .

Câu 34 (VD): Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau bằng kim loại, có khối lượng 90g, được treo vào
cùng một điểm O bằng hai sợi chỉ khơng dãn, có cùng độ dài 10cm, biết một quả được giữ cố

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

định ở vị trí cân bằng. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai
quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp với nhau một góc 600 . Lấy g = 10 m / s 2 . Xác
định độ lớn lượng điện tích đã truyền cho các quả cầu.
A. 2.10−6 C

B. 4.10−6 C

C. 10−6 C

D. 3.10−6 C

Câu 35 (VD): Để đo tốc độ truyền sóng v trên mặt chất lỏng, người ta cho nguồn dao động
theo phương thẳng đứng với tần số f = 100 Hz chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các vòng
tròn đồng tâm lan truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một
phương truyền sóng thì thu được kết quả d = 0, 48 m . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. v = 6 m / s

B. v = 9,8 m / s

C. v = 24 m / s

D. v = 12 m / s

Câu 36 (VD): Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không
thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì
số chỉ vơn kế tăng 3 lần và dòng điện chạy qua mạch trong hai trường hợp vuông pha với

nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu (khi chưa nối tắt tụ điện) là

A.

3
10

B.

1
3

C.

1
10

D.

1
3

Câu 37 (VDC): Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB , gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp
nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu AB, AM , MB tương ứng là u AB , u AM , uMB , được biểu diễn
bằng đồ thị hình bên theo thời gian t . Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức

i = 2 cos (t )( A) . Công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MB lần lượt là

Trang | 19



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 139, 47W , 80,52W

B. 82, 06W , 40, 25W

C. 90,18W , 53,33W

D. 98, 62W , 56,94W

Câu 38 (VDC): Hai vật A và BB có cùng khối lượng 1(kg) và có kích thước nhỏ, được nối với
nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 20 ( cm ) , vật B tích điện tích q = 10−6 ( C ) .
Vật A được gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 ( N / m ) , đầu kia của lò xo cố định. Hệ
được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường

E = 2.105 (V / m ) hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai
vật, vật B rời ra chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa. Sau khoảng
thời gian 1,5 ( s ) kể từ lúc dây bị cắt thì A và B cách nhau một khoảng gần đúng là?
A. 28,5 ( cm )

B. 44,5 ( cm )

C. 24,5 ( cm )

D. 22,5 ( cm )

Câu 39 (VDC): Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S 2 cách nhau
16 cm , dao động theo phương vng góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số
80 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm / s . Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực


của đoạn S1S2 . Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm ; điểm N dao động cùng pha với M và gần M
nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,8mm .

B. 7,8 mm .

C. 9,8mm

D. 8,8 mm

Trang | 20



×