Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Hịa tan hồn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí
thốt ra (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 55,5 gam
B. 71,0 gam
C. 90,0 gam
D. 91,0 gam
Câu 42: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO4.
B. NH4H2PO4
C. Ca3(PO4)2.
D. Ca(H2PO4)2.

 H2O ?
Câu 43: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H  OH 
A. Fe(OH)2 + 2HCl 
 FeCl2 + 2H2O.

B. Ba(OH)2 + H2SO4 
 BaSO4 + 2H2O.

C. Ba(OH)2 + 2HCl 
 BaCl2 + 2H2O.



D. KHCO3 + KOH 
 K2CO3 + H2O.

Câu 44: Nhiệt phân hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 một thời gian thu được O2 và 28,33 gam chất
rắn Y gồm 5 chất. Toàn bộ hỗn hợp rắn Y tác dụng tối đa với 1,2 mol HCl đặc thu được khí Cl2 và dung
dịch Z. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được 66,01
gam kết tủa .Thành phần phần trăm khối lượng KMnO4 trong hỗn hợp X gần nhất với ?
A. 60%
B. 70%
C. 40%
D. 50%
Câu 45: Hịa tan hồn tồn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá tri của x là
A. 0,18.
B. 0,12.
Câu 46: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Ca(HCO3)2.
B. Na2CO3.

C. 0,30.

D. 0,06.

C. AlCl3.

D. KHSO4.

Câu 47: Hịa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng, chỉ thu được V lít khí N2
sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là

A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 0,672 lít
D. 0,448 lít
Câu 48: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y
vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung
hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt
chuyển hết thành hidroxit và ngừng khí thốt ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong khơng khí
đên khối lượng khơng đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,22
B. 2,52
C. 3,42
D. 2,7
Câu 49: Kaliclorat có cơng thức phân tử là
A. KClO3
B. KClO
C. KClO2
D. KClO4
Câu 50: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít
khí NO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 35,7 gam.
B. 77,7 gam.
C. 46,4 gam.
D. 15,8 gam.
Câu 51: Chọn mệnh đề đúng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton

B. Trong nguyên tử số electron bằng số notron

C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối
D. Trong nguyên tử số electron bằng số proton
Câu 52: Hợp chất khí với H của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của R chứa % khối lượng oxi là
72,73%. Xác định R?
A. R là S
B. R là P.
C. R là C
D. R là Si
Câu 53: Hãy cho biết người ta sử dụng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong
trường hợp rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngơ, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nồng độ
B. Xúc tác
C. áp suất
D. Nhiệt độ
Câu 54: 200ml dung dịch A gồm CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối
lượng kết tủa sau phản ứng là
A. 40g
B. 45g
C. 51g
D. 41g

Câu 55: Để điều chế H2S trong phịng thí nghiệm người ta dùng.
A. Cho hiđro tác dụng với lưu huỳnh
B. Cho sắt sunfua tác dụng với axit nitric
C. Cho sắt sunfua tác dụng với axit clohiđric
D. Cho sắt tác dụng với H2SO4 đặc nóng
Câu 56: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2.
B. 1,8.
C. 2.
D. 2,4.
Câu 57: Cho phương trình hố học:
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hố học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số
của H2O là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 58: Cho hình vẽ bên minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì dung
dịch X là

A. NH4NO3
B. NH4Cl và NaNO2
C. NH3
Câu 59: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. Cu(NO2)2, NO2.
B. Cu,NO2,O2.
C. CuO,NO2.


D. H2SO4 và Fe(NO3)2
D. CuO,NO2,O2.

Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 125,6 gam hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4 gam SO2. Khối lượng của 2
chất trên lần lượt là:
A. 77,6g và 48g
B. 78,6g và 47g
C. 76,6g và 47g
D. 48g và 77,6g
Câu 61: Chất nào dưới đây là chất không điện li?
A. NaCl.
B. C2H5OH.
C. NaOH.
D. CH3COOH.
Câu 62: Cho phương trình hố học

tia lua dien
N2 (k) + O2(k)

2NO (k); H > 0

Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Chất xúc tác và nhiệt độ

B. Nồng độ và chất xúc tác

C. Áp suất và nồng độ
D. Nhiệt độ và nồng độ
Câu 63: Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
A. BaCl2
B. Ba(OH)2
C. H2SO4
D. NaOH
Câu 64: Cho 8,3 gam hỗn hợp hai kim loại l và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được
6,72 lit khí O2 (đktc). Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp an đầu:
A. 5,4g; 4,8g
B. 2,7g; 5,6g
C. 9,8g; 3,6g
D. 1,35g; 2,4g
Câu 65: Từ 6,72 lít khí NH3 (ở đktc) điều chế được bao nhiêu lít dung dịch HNO3 3M? (Biết hiệu suất
của cả q trình là 80%).
A. 3,3 lít
B. 0,3 lít
C. 0,08 lít
Câu 66: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch

D. 0,33 lít

A. KC1


D. NaCl

B. CaCl2

C. NaNO3

Câu 67: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hố trị khơng phân cực?
A. Cl2, O2. N2, F2
B. N2, CO2, Cl2, H2
C. N2, HI, Cl2, CH4
D. N2, Cl2, H2, HCl
Câu 68: Cho 100,0 ml dung dịch H2SO4 0,05M vào 100,0 ml dung dịch NaOH 0,12M thu được dung
dịch X. pH của dung dịch X là
A. 12,0
B. 13,0
C. 7,0
D. 2,0
Câu 69: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm các ion: NH4 , SO24 , NO3 , rồi
tiến hành đun nóng thì được 23,3gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ
mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là :
A. 1M và 1M
B. 1M và 2M
C. 2M và 1M
D. 2M và 2M
Câu 70: Cho 7,1 gam P2O5 tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa
các muối
A. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
B. KH2PO4 và K3PO4.
C. KH2PO4 và K2HPO4.

D. K2HPO4 và K3PO4.
Câu 71: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO3.

B. HNO3.

C. khơng khí.

D. NH4NO2.

Câu 72: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl–; 1,2 mol Na+ và x mol SO24 . Giá trị của x là
A. 0,9.
B. 0,45.
C. 0,55.
D. 1,1.
Câu 73: Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 440 ml dung dịch HNO3
1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thốt ra. Cho Y tác
dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hịa tan tối
đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị m là
A. 2,64
B. 6,52
C. 7,68
D. 8,32
Câu 74: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là :
A. brom
B. iot
C. clo
D. flo
Câu 75: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, đem
cơ cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là

A. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
B. 50 gam Na3PO4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.

D. 15 gam NaH2PO4.

Câu 76: Dung dịch X có 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl – và a mol Y – . Ion Y– và giá
trị của a là
+

2+

A. NO3- và 0,2.
B. NO3- và 0,4.
C. OH và 0,4.
D. OH và 0,2.
Câu 77: Một loại supephotphat kép chứa 70% canxi đihiđrophotphat về khối lượng. Hàm lượng P2O5
trong loại phân ón đó là bao nhiêu?
A. 42,48%.

B. 45,26%.
Câu 78: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. không tan trong nước
C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém

C. 47,65%.

D. 40,00%.

B. S là chất khí ở điều kiện thường.
D. S là chất rắn màu vàng

Câu 79: Một dung dịch X chứa 0,1 mol Fe2+, 0,2 mol Al3+, x mol Cl – và y mol SO24 . Đem cô cạn dung
dịch X thu được 46,9g muối khan. Hỏi x, y có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 0,267; y = 0,267.
B. x = 0,2; y = 0,3.
C. x = 0,4; y = 0,2.
D. x = 0,15; y = 0,325.
Câu 80: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?
0

t
 ZnSO4 + H2
A. Zn + H2SO4 (loãng) 
0

t
 NH3 + NaCl + H2O

B. NaOH + NH4Cl (rắn) 
0

t
 K2SO4 + SO2 + H2O
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 
0

t
 Cu + CO2
D. CuO (rắn) + CO (khí) 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

W: www.hoc247.net

1

A

11

D

21

B

31


D

2

C

12

C

22

D

32

C

3

C

13

B

23

B


33

D

4

A

14

D

24

B

34

B

5

D

15

C

25


C

35

A

6

A

16

C

26

B

36

B

7

D

17

D


27

A

37

A

8

C

18

B

28

A

38

B

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

9

A

19

D

29

A

39

B

10

C

20

D

30

C


40

A

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Để điều chế H2S trong phịng thí nghiệm người ta dùng.
A. Cho hiđro tác dụng với lưu huỳnh
B. Cho sắt sunfua tác dụng với axit nitric
C. Cho sắt sunfua tác dụng với axit clohiđric
D. Cho sắt tác dụng với H2SO4 đặc nóng
Câu 42: Nhiệt phân hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 một thời gian thu được O2 và 28,33 gam chất
rắn Y gồm 5 chất. Toàn bộ hỗn hợp rắn Y tác dụng tối đa với 1,2 mol HCl đặc thu được khí Cl2 và dung
dịch Z. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được 66,01
gam kết tủa .Thành phần phần trăm khối lượng KMnO4 trong hỗn hợp X gần nhất với ?
A. 40%
B. 50%
C. 70%
D. 60%
Câu 43: Cho 8,3 gam hỗn hợp hai kim loại l và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được
6,72 lit khí O2 (đktc). Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp an đầu:
A. 2,7g; 5,6g
B. 5,4g; 4,8g
C. 9,8g; 3,6g
D. 1,35g; 2,4g
Câu 44: Hịa tan hồn toàn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá tri của x là
A. 0,18.
B. 0,30.
C. 0,06.

D. 0,12.
Câu 45: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít
khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 46,4 gam.
B. 77,7 gam.
C. 35,7 gam.
D. 15,8 gam.
+
2+
+

Câu 46: Dung dịch X có 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na ; 0,2 mol Cl và a mol Y – . Ion Y– và giá
trị của a là
A. NO3- và 0,2.
B. NO3- và 0,4.
C. OH và 0,2.
D. OH và 0,4.
Câu 47: Một loại supephotphat kép chứa 70% canxi đihiđrophotphat về khối lượng. Hàm lượng P2O5
trong loại phân ón đó là bao nhiêu?
A. 42,48%.
B. 45,26%.
C. 47,65%.
D. 40,00%.
Câu 48: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. S là chất khí ở điều kiện thường.
B. S là chất rắn màu vàng
C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém
D. không tan trong nước
Câu 49: Cho 100,0 ml dung dịch H2SO4 0,05M vào 100,0 ml dung dịch NaOH 0,12M thu được dung
dịch X. pH của dung dịch X là

A. 12,0
B. 13,0
C. 7,0
D. 2,0
Câu 50: Chọn mệnh đề đúng
A. Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton
B. Trong nguyên tử số electron bằng số notron
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối
D. Trong nguyên tử số electron bằng số proton
Câu 51: Cho hình vẽ bên minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì dung
dịch X là

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. NH3
B. NH4NO3
C. H2SO4 và Fe(NO3)2
Câu 52: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch

D. NH4Cl và NaNO2


A. NaCl

D. CaCl2

B. KC1

C. NaNO3

Câu 53: Hợp chất khí với H của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của R chứa % khối lượng oxi là
72,73%. Xác định R?
A. R là C
B. R là S
C. R là Si
D. R là P.
Câu 54: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng, chỉ thu được V lít khí N2
sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít
B. 0,448 lít
Câu 55: Kaliclorat có cơng thức phân tử là
A. KClO
B. KClO3

C. 4,48 lít

D. 6,72 lít

C. KClO4

D. KClO2


 H2O ?
Câu 56: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H  OH 
A. Fe(OH)2 + 2HCl 
 FeCl2 + 2H2O.

B. Ba(OH)2 + 2HCl 
 BaCl2 + 2H2O.

C. KHCO3 + KOH 
 K2CO3 + H2O.

D. Ba(OH)2 + H2SO4 
 BaSO4 + 2H2O.

Câu 57: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO4.
B. Ca(H2PO4)2.
C. Ca3(PO4)2.
D. NH4H2PO4
Câu 58: Từ 6,72 lít khí NH3 (ở đktc) điều chế được bao nhiêu lít dung dịch HNO3 3M? (Biết hiệu suất
của cả q trình là 80%).
A. 3,3 lít
B. 0,3 lít
Câu 59: Chất nào dưới đây là chất không điện li?
A. NaCl.
B. C2H5OH.

C. 0,08 lít

D. 0,33 lít


C. NaOH.

D. CH3COOH.

Câu 60: Một dung dịch X chứa 0,1 mol Fe2+, 0,2 mol Al3+, x mol Cl – và y mol SO24 . Đem cô cạn dung
dịch X thu được 46,9g muối khan. Hỏi x, y có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 0,2; y = 0,3.
B. x = 0,4; y = 0,2.
C. x = 0,15; y = 0,325.
D. x = 0,267; y = 0,267.
Câu 61: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,8.
B. 2,4.
C. 2.
D. 1,2.
Câu 62: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm các ion: NH4 , SO24 , NO3 , rồi
tiến hành đun nóng thì được 23,3gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ
mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là :
A. 2M và 2M
B. 1M và 2M
C. 2M và 1M
Câu 63: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. Cu,NO2,O2.
B. CuO,NO2,O2.
C. Cu(NO2)2, NO2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


D. 1M và 1M
D. CuO,NO2.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 64: Cho phương trình hố học

tia lua dien
N2 (k) + O2(k)

2NO (k); H > 0

Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A. Nồng độ và chất xúc tác
B. Áp suất và nồng độ
C. Chất xúc tác và nhiệt độ
D. Nhiệt độ và nồng độ
Câu 65: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO3.

B. khơng khí.

C. HNO3.


D. NH4NO2.

Câu 66: Cho 7,1 gam P2O5 tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa
các muối
A. KH2PO4 và K3PO4.
B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4 và K2HPO4.
D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
Câu 67: Hịa tan hồn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí
thốt ra (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 71,0 gam
B. 55,5 gam
C. 91,0 gam
D. 90,0 gam
Câu 68: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y
vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung
hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt
chuyển hết thành hidroxit và ngừng khí thốt ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong khơng khí
đên khối lượng không đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,52
B. 3,22
C. 3,42
D. 2,7
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 125,6 gam hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4 gam SO2. Khối lượng của 2
chất trên lần lượt là:
A. 77,6g và 48g
B. 78,6g và 47g
C. 48g và 77,6g
D. 76,6g và 47g
Câu 70: 200ml dung dịch A gồm CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối

lượng kết tủa sau phản ứng là
A. 40g
B. 41g
C. 45g
D. 51g
Câu 71: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl–; 1,2 mol Na+ và x mol SO24 . Giá trị của x là
A. 0,9.
B. 0,45.
C. 0,55.
D. 1,1.
Câu 72: Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 440 ml dung dịch HNO3
1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thốt ra. Cho Y tác
dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hịa tan tối
đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị m là
A. 2,64
B. 6,52
C. 7,68
D. 8,32
Câu 73: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là :
A. brom
B. iot
C. clo
D. flo
Câu 74: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, đem
cơ cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là
A. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
B. 50 gam Na3PO4.
C. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
D. 15 gam NaH2PO4.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 75: Cho phương trình hố học:
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hố học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số
của H2O là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 76: Hãy cho biết người ta sử dụng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong
trường hợp rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngơ, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nhiệt độ
B. áp suất
C. Nồng độ
D. Xúc tác
Câu 77: Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
A. BaCl2
B. H2SO4
C. NaOH
D. Ba(OH)2
Câu 78: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:


Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?
0

t
 K2SO4 + SO2 + H2O
A. K2SO3 (rắn) + H2SO4 
0

t
 NH3 + NaCl + H2O
B. NaOH + NH4Cl (rắn) 
0

t
 ZnSO4 + H2
C. Zn + H2SO4 (lỗng) 
0

t
 Cu + CO2
D. CuO (rắn) + CO (khí) 

Câu 79: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Ca(HCO3)2.
B. Na2CO3.

C. AlCl3.

D. KHSO4.


Câu 80: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hố trị khơng phân cực?
A. Cl2, O2. N2, F2
B. N2, CO2, Cl2, H2
C. N2, HI, Cl2, CH4
D. N2, Cl2, H2, HCl
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

W: www.hoc247.net

1

C

11

D

21

C

31

C

2

D


12

D

22

D

32

D

3

A

13

A

23

B

33

B

4


C

14

B

24

D

34

A

5

A

15

B

25

D

35

B


6

B

16

B

26

C

36

D

7

A

17

C

27

B

37


D

8

A

18

C

28

C

38

C

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

9

A


19

B

29

C

39

A

10

D

20

A

30

B

40

A

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại (cùng thuộc nhóm IIA và ở hai
chu kì liên tiếp của bảng tuần hồn) tan trong dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí
(đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của muối cacbonat có phân tử khối nhỏ hơn là
A. 29,6%.
B. 25,3 %.
C. 62,69%.
D. 56,2%.
Câu 42: và B là hai đồng vị của nguyên tố X. Tổng số hạt trong và B là 50, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Số hiệu nguyên tử X là
A. 16.
B. 10.
C. 32.
D. 8.
Câu 43: Nguyên tử các ngun tố X, Y, Z có cấu hình electron
X: 1s22s22p63s23p1;
Y: 1s22s22p63s23p3; Z: 1s22s22p63s23p64s2.
Các nguyên tố kim loại là
A. X và Z.
B. Y và Z.
C. Chỉ có X.
D. X và Y.
Câu 44: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn là
A. Cl.
B. F.
C. Na.
D. Cs.
Câu 45: Dãy gồm các khí nặng hơn khơng khí là (Biết

kk


= 29)

A. NO2, Cl2, N2O.
B. CO2, O2, N2.
C. NH3, H2S, NO.
D. CH4, H2, SO2.
Câu 46: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA có cấu hình electron ngun tử là
A. 1s22s22p63s23p2.
B. 1s22s22p23s23d4.
C. 1s22s22p63s23p6.
D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 47: Phương trình nào sau đây được viết sai?
A. KOH +HNO3 → KNO3 + H2O.
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
C. Cu + HCl → CuCl2 + H2.
D. Fe+ 2 HCl → FeCl2 +H2.
Câu 48: Có một hỗn hợp gồm 4,8 gam O2 và 2,2 gam CO2. Thể tích của hỗn hợp ở đktc là
A. 3,36 lít.
B. 1,12 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 49: X là nguyên tố thuộc nhóm IIA; Y là nguyên tố phi kim thuộc nhóm VIA. Hợp chất X và Y có
cơng thức phân tử là
A. XY2.
B. X2Y6.
C. X3Y.
D. XY.
Câu 50: Cho các nguyên tử sau:

1

2
3
4
Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2.
C. 2, 3.
D. 1, 2, 3, 4.
Câu 51: Hòa tan 11,2 gam Fe trong dung dịch axit HCl dư thể tích khí hiđro thu được ở đktc là
A. 2,24 lít.
B. 5,04 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 52: Cho 1,41 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư. Người ta
thu được 1,568 lit khí (đkc). Thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là
A. %mAl = 57,45%, %mMg = 42,55%.
B. Đáp án khác.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. %mAl= 87,3%, %mMg = 12,7%.


D. %mAl = 60%, %mMg = 40%.

Câu 53: Hoà tan 0,45g một kim loại M trong dung dịch HCl rồi cơ cạn thì được 2,225g muối khan. Vậy
M là
A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Câu 54: Agon có ba đồng vị có số khối lần lượt là 36, 38 và x. Thành phần phần trăm số nguyên tử tương
ứng bằng 0,34%; 0,06%; 99,60%. Nguyên tử khối trung bình của agon là 39,98. Giá trị của x là
A. 35.
B. 40.
C. 37.
D. 41.
Câu 55: Cơng thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Cấu hình electron nào
dưới đây phù hợp nhất với nguyên tố R?
A. 1s22s2.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p3.
D. 1s22s22p1.
Câu 56: Xét các nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hồn, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
Các nguyên tố nhóm IA:
A. Dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
B. Dễ nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
C. Được gọi là các kim loại kiềm thổ.
D. Dễ dàng cho 2 electron để đạt cấu hình bền vững.
Câu 57: Ngun tử của ngun tố Z có kí hiệu 2040Z. Cho các phát biểu sau về Z:
1. Z có 20 nơtron.
2. Z có 20 proton.
3. Z có 8 electron hóa trị.

4. Z có 4 lớp electron.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 58: Cho 0,99 gam hỗn hợp kim loại kiềm và kali vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần
500 ml dung dich HCl 0,1M. Thành phần phần trăm về khối lượng của A trong hỗn hợp trên là
A. 39,39% .
B. 14,14% .
C. 78,79%.
D. 21,21% .
Câu 59: Nhận định nào dưới đây sai khi nói về 3 nguyên tử: 13X, 14Y, 12Z?
A. Độ âm điện của Z < X < Y.
B. Tính kim loại của X > Y > Z.
C. X, Y, Z cùng thuộc một chu kì trong bảng tuần hoàn.
D. X, Z là các nguyên tố kim loại.
Câu 60: Một nguyên tử có 3 lớp electron. Trong đó số electron p nhiều hơn số electron s là 5. Số electron
lớp ngoài cùng của nguyên tử này là
A. 3.
B. 5.
C. 7.
D. 2.
Câu 61: Hiđrơ có các đồng vị : 11 H , 21 H và oxi có các đồng vị:

16
8

O,


17
8

O và

18
8

O . Số công thức của các

loại phân tử H2O khác nhau là
A. 12.
B. 8.
C. 6.
D. 9.
Câu 62: X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì(ZY>ZX ). Biết tổng số proton của X và Y
là 31. Cấu hình electron nguyên tử của Y là
A. 1s22s22p5.
B. 1s22s22p63s23p2.
C. 1s22s22p63s23p4.
D. 1s22s22p63s23p3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 63: Nguyên tố R có hợp chất khí với hidro là RH2. Hỏi R thuộc nhóm nào trong bảng tuần hồn?
A. IIIA.
B. VIA.
C. VIIA.
D. IVA.
Câu 64: Cho 5,6 sắt tan hoàn toàn vào dung dịch có chứa 0,2 mol H2SO4 thì thể tích khí hidro thu được
ở đktc là
A. 4,48 lit.
B. 7,72 lit.
C. 2,24 lit.
D. 5.04 lit.
Câu 65: Nguyên tử của nguyên tố A có 4 lớp electron và tạo được hợp chất khí với hidro có cơng thức
hóa học HX. Số hiệu nguyên tử của A là
A. 17.
B. 21.
C. 19.
D. 35.
Câu 66: Hoà tan NaOH vào 225g nước để thu được dung dịch có nồng độ 10%. Khối lượng NaOH cần
dùng là
A. 17,39g.
B. 25g.
C. 18g.
D. 20g.
Câu 67: Hợp chất MXa có tổng số proton là 58. Trong hạt nhân M, số nơtron nhiều hơn số proton là 4.
Trong hạt nhân X, số proton bằng số nơtron. Phân tử khối của MXa là
A. 56.
B. 128.
C. 120.

D. 116.
Câu 68: Nguyên tố X có thứ tự ở ơ thứ 20, vị trí ngun tố X trong bảng tuần hồn là
A. Chu kì 4, nhóm IIIA.
B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 4, nhóm VIIA.
D. Chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 69: Một ngun tố X thc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu sai về X là
A. X thuộc khối nguyên tố p.
B. Nguyên tử của nguyên tố X có 12 proton.
C. X có 2 electron ở lớp ngồi cùng.
D. X là một kim loại.
Câu 70: Cho các nguyên tố X, Y, Z, T với số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 4, 11, 19. Thứ tự tăng dần tính
kim loại của các nguyên tố này là
A. Y < Z < T < X.
B. X < Y < Z < T.
C. T < X < Y < Z.
D. Y < X < Z < T.
Câu 71: Nguyên tử của nguyên tố X thuộc nhóm VIIA có tổng số hạt proton, nơtron và electron ằng 52.
Số proton của nguyên tử nguyên tố X là
A. 16.
B. 17.
C. 9.
D. 35.
Câu 72: Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam kim loại M (có hố trị II khơng đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp
khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít
(đktc). Kim loại M là
A. Mg.
B. Ca.
C. Cu.
D. Be.

Câu 73: Cho các nguyên tử

40
20

41
Ca, 39
19 K, 21Sc điểm giống nhau của các nguyên tử là

A. số hiệu nguyên tử.
B. số nơtron.
C. số electron.
D. số khối.
Câu 74: Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại , B thuộc 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm I , tác dụng với
dung dịch HCl thu được 3,36 lít (đktc) H2. Nguyên tố , B lần lượt là
A. Rb, Cs.
B. Na, K.
C. Li, Na.
D. K, Rb.
Câu 75: Cho các nhận xét dưới đây:
1. Hợp chất khí với hiđro của ngun tố X là H2X thì cơng thức oxit cao nhất của X là XO3.
2. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo ởi nguyên tố R và hiđro là RH3 thì cấu hình electron của R có
thể là 1s22s22p63s23p1.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

là: 1s22s22p63s23p63d104s2. Vậy

3. Cho cấu hình electron của

thuộc chu kì 4, nhóm II .

4. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p4 nên X thuộc nhóm
IV trong ảng tuần hồn.
5. Ngun tử của ngun tố M có 4 electron ở lớp ngồi cùng nên M luôn là nguyên tố phi kim.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 76: Số nguyên tố ở chu kì 3 và 4 lần lượt là
A. 8 và 18.
B. 8 và 8.
C. 18 và 18.
D. 18 và 32.
Câu 77: Cho biết số hiệu nguyên tử l(Z=13), K(Z=19), Na(Z=11), Mg(Z=12). Hiđroxit có tính azơ
yếu nhất trong các chất sau là
A. KOH.
B. NaOH.
C. Mg(OH)2.
D. Al(OH)3.
Câu 78: Kẽm là nguyên tố phổ biến thứ 24 trong vỏ Trái Đất. Các loại khống chất nặng nhất có xu

hướng chứa khoảng 10% sắt và 40- 50% kẽm. kẽm là kim loại được sử dụng phổ biến hàng thứ tư sau
sắt, nhôm, đồng tính theo lượng sản xuất hàng năm. Kẽm được sử dụng để mạ kim loại, chẳng hạn như
thép để chống ăn mịn, trong cơng nghiệp ơ tơ, vỏ pin… Trong tự nhiên nguyên tử kẽm có năm đồng vị
nhưng phổ biến hơn cả là

65
30

Zn và

66
30

trăm về số nguyên tử của hai đồng vị

Zn , nguyên tử khối trung bình của kẽm là 65,41. Thành phần phần
65
30

Zn và

66
30

Zn lần lượt là

A. 65% và 41%.
B. 65% và 35%.
C. 59% và 41%.
D. 41% và 59%.

Câu 79: Hoà tan 4,8g Mg vào 60g dung dịch H2SO4 thì vừa đủ. Nồng độ phần trăm của muối thu được

A. 45,67%.
B. 37,27%.
C. 43,89%.
D. 21,54%
Câu 80: Khi thả một mẩu nhỏ kali vào dung dịch muối sắt (III) clorua thì có hiện tượng:
A. Có khí khơng màu thốt ra.
B. Có khí khơng màu thốt ra, xuất hiện kết tủa mầu nâu đỏ.
C. Có kim loại sắt sinh ra màu trắng bạc.
D. khơng có hiện tượng gì.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

C

11

C

21

D

31

B

2


D

12

A

22

C

32

A

3

A

13

D

23

B

33

B


4

B

14

B

24

C

34

B

5

A

15

C

25

D

35


A

6

D

16

A

26

B

36

A

7

C

17

A

27

C


37

D

8

C

18

D

28

D

38

C

9

D

19

B

29


A

39

B

10

A

20

C

30

D

40

B

ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại , B thuộc 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm I , tác dụng với
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dung dịch HCl thu được 3,36 lít (đktc) H2. Nguyên tố , B lần lượt là
A. Rb, Cs.
B. Li, Na.
C. K, Rb.
D. Na, K.
Câu 42: Khi thả một mẩu nhỏ kali vào dung dịch muối sắt (III) clorua thì có hiện tượng:
A. Có khí khơng màu thốt ra.
B. Có khí khơng màu thốt ra, xuất hiện kết tủa mầu nâu đỏ.
C. Có kim loại sắt sinh ra màu trắng bạc.
D. khơng có hiện tượng gì.
Câu 43: Hịa tan 11,2 gam Fe trong dung dịch axit HCl dư thể tích khí hiđro thu được ở đktc là
A. 4,48 lít.
B. 5,04 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 44: và B là hai đồng vị của nguyên tố X. Tổng số hạt trong và B là 50, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 14. Số hiệu nguyên tử X là
A. 32.
B. 8.
C. 16.
D. 10.
Câu 45: X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì(ZY>ZX ). Biết tổng số proton của X và Y
là 31. Cấu hình electron nguyên tử của Y là
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p2.

C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 46: X là nguyên tố thuộc nhóm IIA; Y là nguyên tố phi kim thuộc nhóm VIA. Hợp chất X và Y có
cơng thức phân tử là
A. X2Y6.
B. X3Y.
C. XY.
D. XY2.
Câu 47: Ngun tố R có hợp chất khí với hidro là RH2. Hỏi R thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
A. IVA.
B. IIIA.
C. VIIA.
D. VIA.
Câu 48: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hồn là
A. Cl.
B. Na.
C. Cs.
D. F.
Câu 49: Nhận định nào dưới đây sai khi nói về 3 nguyên tử: 13X, 14Y, 12Z?
A. X, Z là các nguyên tố kim loại.
B. Tính kim loại của X > Y > Z.
C. X, Y, Z cùng thuộc một chu kì trong bảng tuần hồn.
D. Độ âm điện của Z < X < Y.
Câu 50: Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron
X: 1s22s22p63s23p1;
Y: 1s22s22p63s23p3; Z: 1s22s22p63s23p64s2.
Các nguyên tố kim loại là
A. X và Z.
B. Chỉ có X.
C. X và Y.

D. Y và Z.
Câu 51: Cho 1,41 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư. Người ta
thu được 1,568 lit khí (đkc). Thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là
A. %mAl = 57,45%, %mMg = 42,55%.
B. Đáp án khác.
C. %mAl= 87,3%, %mMg = 12,7%.
D. %mAl = 60%, %mMg = 40%.
Câu 52: Hoà tan NaOH vào 225g nước để thu được dung dịch có nồng độ 10%. Khối lượng NaOH cần
dùng là
A. 17,39g.
B. 20g.
C. 18g.
D. 25g.
Câu 53: Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại (cùng thuộc nhóm IIA và ở hai
chu kì liên tiếp của bảng tuần hoàn) tan trong dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí
(đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của muối cacbonat có phân tử khối nhỏ hơn là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 56,2%.

B. 25,3 %.


C. 29,6%.

Câu 54: Phương trình nào sau đây được viết sai?
A. KOH +HNO3 → KNO3 + H2O.
C. Cu + HCl → CuCl2 + H2.

D. 62,69%.

B. Fe+ 2 HCl → FeCl2 +H2.
D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

Câu 55: Dãy gồm các khí nặng hơn khơng khí là (Biết

kk

= 29)

A. NO2, Cl2, N2O.
B. CH4, H2, SO2.
C. NH3, H2S, NO.
D. CO2, O2, N2.
Câu 56: Kẽm là nguyên tố phổ biến thứ 24 trong vỏ Trái Đất. Các loại khoáng chất nặng nhất có xu
hướng chứa khoảng 10% sắt và 40- 50% kẽm. kẽm là kim loại được sử dụng phổ biến hàng thứ tư sau
sắt, nhơm, đồng tính theo lượng sản xuất hàng năm. Kẽm được sử dụng để mạ kim loại, chẳng hạn như
thép để chống ăn mịn, trong cơng nghiệp ô tô, vỏ pin… Trong tự nhiên nguyên tử kẽm có năm đồng vị
nhưng phổ biến hơn cả là

65
30


Zn và

66
30

trăm về số nguyên tử của hai đồng vị

Zn , nguyên tử khối trung bình của kẽm là 65,41. Thành phần phần
65
30

Zn và

66
30

Zn lần lượt là

A. 65% và 41%.
B. 65% và 35%.
C. 59% và 41%.
D. 41% và 59%.
Câu 57: Nguyên tử của nguyên tố X thuộc nhóm VIIA có tổng số hạt proton, nơtron và electron ằng 52.
Số proton của nguyên tử nguyên tố X là
A. 16.
B. 17.
C. 9.
D. 35.
Câu 58: Cho các nguyên tố X, Y, Z, T với số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 4, 11, 19. Thứ tự tăng dần tính

kim loại của các nguyên tố này là
A. X < Y < Z < T.
B. Y < X < Z < T.
C. T < X < Y < Z.
D. Y < Z < T < X.
Câu 59: Một nguyên tử có 3 lớp electron. Trong đó số electron p nhiều hơn số electron s là 5. Số electron
lớp ngoài cùng của nguyên tử này là
A. 3.
B. 5.
C. 7.
D. 2.
Câu 60: Nguyên tử của nguyên tố Z có kí hiệu 2040Z. Cho các phát biểu sau về Z:
1. Z có 20 nơtron.
2. Z có 20 proton.
3. Z có 8 electron hóa trị.
4. Z có 4 lớp electron.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hố trị II khơng đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp
khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít
(đktc). Kim loại M là
A. Cu.
B. Be.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 62: Hợp chất MXa có tổng số proton là 58. Trong hạt nhân M, số nơtron nhiều hơn số proton là 4.
Trong hạt nhân X, số proton bằng số nơtron. Phân tử khối của MXa là

A. 56.
B. 116.
C. 120.
D. 128.
Câu 63: Cho 0,99 gam hỗn hợp kim loại kiềm A và kali vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần
500 ml dung dich HCl 0,1M. Thành phần phần trăm về khối lượng của A trong hỗn hợp trên là
A. 39,39% .
B. 14,14% .
C. 21,21% .
D. 78,79%.
Câu 64: gon có a đồng vị có số khối lần lượt là 36, 38 và x. Thành phần phần trăm số nguyên tử tương
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ứng bằng 0,34%; 0,06%; 99,60%. Nguyên tử khối trung bình của agon là 39,98. Giá trị của x là
A. 37.
B. 35.
C. 40.
D. 41.
Câu 65: Cho biết số hiệu nguyên tử l(Z=13), K(Z=19), Na(Z=11), Mg(Z=12). Hiđroxit có tính azơ
yếu nhất trong các chất sau là
A. KOH.

B. Al(OH)3.
C. Mg(OH)2.
D. NaOH.
Câu 66: Hoà tan 4,8g Mg vào 60g dung dịch H2SO4 thì vừa đủ. Nồng độ phần trăm của muối thu được

A. 45,67%.
B. 43,89%.
C. 21,54%
D. 37,27%.
Câu 67: Ngun tố X có thứ tự ở ơ thứ 20, vị trí ngun tố X trong bảng tuần hồn là
A. Chu kì 4, nhóm IIIA.
B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 4, nhóm VIIA.
D. Chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 68: Một ngun tố X thc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hồn. Phát biểu sai về X là
A. X thuộc khối nguyên tố p.
B. Nguyên tử của nguyên tố X có 12 proton.
C. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
D. X là một kim loại.
Câu 69: Cơng thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Cấu hình electron nào
dưới đây phù hợp nhất với nguyên tố R?
A. 1s22s22p1.
B. 1s22s22p3.
C. 1s22s22p5.
D. 1s22s2.
Câu 70: Cho 5,6 sắt tan hoàn tồn vào dung dịch có chứa 0,2 mol H2SO4 thì thể tích khí hidro thu được
ở đktc là
A. 4,48 lit.
B. 2,24 lit.
C. 5.04 lit.

D. 7,72 lit.
Câu 71: Hoà tan 0,45g một kim loại M trong dung dịch HCl rồi cô cạn thì được 2,225g muối khan. Vậy
M là
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 72: Cho các nguyên tử
A. số hiệu nguyên tử.
C. số electron.

40
20

41
điểm giống nhau của các nguyên tử là
Ca, 39
19 K, 21Sc

B. số nơtron.
D. số khối.

Câu 73: Nguyên tử của nguyên tố A có 4 lớp electron và tạo được hợp chất khí với hidro có cơng thức
hóa học HX. Số hiệu nguyên tử của A là
A. 35.
B. 19.
C. 21.
D. 17.
Câu 74: Cho các nhận xét dưới đây:
1. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X là H2X thì cơng thức oxit cao nhất của X là XO3.

2. Cơng thức phân tử của hợp chất khí tạo ởi nguyên tố R và hiđro là RH3 thì cấu hình electron của R có
thể là 1s22s22p63s23p1.
3. Cho cấu hình electron của A là: 1s22s22p63s23p63d104s2. Vậy thuộc chu kì 4, nhóm II .
4. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p 4 nên X thuộc nhóm
IV trong ảng tuần hồn.
5. Ngun tử của nguyên tố M có 4 electron ở lớp ngồi cùng nên M ln là ngun tố phi kim.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 75: Số nguyên tố ở chu kì 3 và 4 lần lượt là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 8 và 18.

B. 18 và 32.

C. 18 và 18.

D. 8 và 8.


Câu 76: Cho các nguyên tử sau:

1
2
3
4
Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
A. 1, 2, 3, 4.
B. 2, 3.
C. 1, 2.
D. 1, 2, 3.
Câu 77: Xét các nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hồn, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
Các nguyên tố nhóm IA:
A. Dễ nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
B. Dễ dàng cho 2 electron để đạt cấu hình bền vững.
C. Được gọi là các kim loại kiềm thổ.
D. Dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
Câu 78: Có một hỗn hợp gồm 4,8 gam O2 và 2,2 gam CO2. Thể tích của hỗn hợp ở đktc là
A. 1,12 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 79: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA có cấu hình electron nguyên tử là
A. 1s22s22p63s23p2.
B. 1s22s22p23s23d4.
C. 1s22s22p63s23p6.
D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 80: Hiđrơ có các đồng vị : 11 H , 21 H và oxi có các đồng vị:
loại phân tử H2O khác nhau là

A. 12.
B. 6.

16
8

O,

17
8

O và

18
8

C. 9.

O . Số công thức của các

D. 8.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

D

11

A


21

C

31

A

2

B

12

D

22

C

32

B

3

A

13


D

23

C

33

A

4

B

14

C

24

C

34

A

5

A


15

A

25

B

35

A

6

C

16

C

26

D

36

D

7


D

17

B

27

D

37

D

8

D

18

B

28

A

38

B


9

B

19

C

29

B

39

D

10

A

20

C

30

B

40


C

ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Một nguyên tử có 3 lớp electron. Trong đó số electron p nhiều hơn số electron s là 5. Số electron
lớp ngoài cùng của nguyên tử này là
A. 2.
B. 5.
Câu 42: Cho các nguyên tử
A. số electron.
C. số khối.
W: www.hoc247.net

40
20

C. 3.

D. 7.

41
Ca, 39
19 K, 21Sc điểm giống nhau của các nguyên tử là

B. số nơtron.
D. số hiệu nguyên tử.
F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 43:

và B là hai đồng vị của nguyên tố X. Tổng số hạt trong

và B là 50, trong đó số hạt mang

điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Số hiệu nguyên tử X là
A. 10.
B. 8.
C. 16.
D. 32.
Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố A có 4 lớp electron và tạo được hợp chất khí với hidro có cơng thức
hóa học HX. Số hiệu nguyên tử của A là
A. 17.
B. 21.
C. 35.
D. 19.
Câu 45: Hoà tan 4,8g Mg vào 60g dung dịch H2SO4 thì vừa đủ. Nồng độ phần trăm của muối thu được

A. 43,89%.
B. 21,54%
C. 45,67%.
D. 37,27%.
Câu 46: Ngun tố R có hợp chất khí với hidro là RH2. Hỏi R thuộc nhóm nào trong bảng tuần hồn?
A. VIA.

B. IVA.
C. VIIA.
D. IIIA.
Câu 47: Cho biết số hiệu nguyên tử l(Z=13), K(Z=19), Na(Z=11), Mg(Z=12). Hiđroxit có tính azơ
yếu nhất trong các chất sau là
A. KOH.
B. NaOH.
C. Al(OH)3.
D. Mg(OH)2.
Câu 48: Phương trình nào sau đây được viết sai?
A. Fe+ 2 HCl → FeCl2 +H2.
B. Cu + HCl → CuCl2 + H2.
C. KOH +HNO3 → KNO3 + H2O.
D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
Câu 49: Cho các nguyên tố X, Y, Z, T với số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 4, 11, 19. Thứ tự tăng dần tính
kim loại của các nguyên tố này là
A. T < X < Y < Z.
B. Y < Z < T < X.
C. Y < X < Z < T.
D. X < Y < Z < T.
Câu 50: Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron
X: 1s22s22p63s23p1;
Y: 1s22s22p63s23p3; Z: 1s22s22p63s23p64s2.
Các nguyên tố kim loại là
A. X và Z.
B. X và Y.
C. Y và Z.
D. Chỉ có X.
Câu 51: Hoà tan 0,45g một kim loại M trong dung dịch HCl rồi cơ cạn thì được 2,225g muối khan. Vậy
M là

A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 52: Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại (cùng thuộc nhóm IIA và ở hai
chu kì liên tiếp của bảng tuần hoàn) tan trong dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí
(đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của muối cacbonat có phân tử khối nhỏ hơn là
A. 56,2%.
B. 62,69%.
C. 29,6%.
D. 25,3 %.
Câu 53: Có một hỗn hợp gồm 4,8 gam O2 và 2,2 gam CO2. Thể tích của hỗn hợp ở đktc là
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 54: X là nguyên tố thuộc nhóm IIA; Y là nguyên tố phi kim thuộc nhóm VIA. Hợp chất X và Y có
cơng thức phân tử là
A. X3Y.
B. X2Y6.
C. XY2.
D. XY.
Câu 55: Khi thả một mẩu nhỏ kali vào dung dịch muối sắt (III) clorua thì có hiện tượng:
A. khơng có hiện tượng gì.
B. Có khí khơng màu thốt ra, xuất hiện kết tủa mầu nâu đỏ.
C. Có kim loại sắt sinh ra màu trắng bạc.
D. Có khí khơng màu thốt ra.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 56: Số nguyên tố ở chu kì 3 và 4 lần lượt là
A. 18 và 32.
B. 8 và 8.
C. 8 và 18.
D. 18 và 18.
Câu 57: Một nguyên tố X thuôc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hồn. Phát biểu sai về X là
A. Nguyên tử của nguyên tố X có 12 proton.
B. X thuộc khối nguyên tố p.
C. X là một kim loại.
D. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 58: Hoà tan NaOH vào 225g nước để thu được dung dịch có nồng độ 10%. Khối lượng NaOH cần
dùng là
A. 20g.
B. 17,39g.
C. 25g.
D. 18g.
Câu 59: Nhận định nào dưới đây sai khi nói về 3 nguyên tử: 13X, 14Y, 12Z?
A. Độ âm điện của Z < X < Y.
B. X, Y, Z cùng thuộc một chu kì trong bảng tuần hồn.
C. Tính kim loại của X > Y > Z.
D. X, Z là các nguyên tố kim loại.
Câu 60: gon có a đồng vị có số khối lần lượt là 36, 38 và x. Thành phần phần trăm số nguyên tử tương

ứng bằng 0,34%; 0,06%; 99,60%. Nguyên tử khối trung bình của agon là 39,98. Giá trị của x là
A. 41.
B. 37.
C. 35.
D. 40.
40
Câu 61: Nguyên tử của ngun tố Z có kí hiệu 20 Z. Cho các phát biểu sau về Z:
1. Z có 20 nơtron.
2. Z có 20 proton.
3. Z có 8 electron hóa trị.
4. Z có 4 lớp electron.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 62: Hợp chất MXa có tổng số proton là 58. Trong hạt nhân M, số nơtron nhiều hơn số proton là 4.
Trong hạt nhân X, số proton bằng số nơtron. Phân tử khối của MXa là
A. 56.
B. 128.
C. 116.
D. 120.
Câu 63: Dãy gồm các khí nặng hơn khơng khí là (Biết

kk

= 29)

A. CO2, O2, N2.
B. NO2, Cl2, N2O.

C. CH4, H2, SO2.
D. NH3, H2S, NO.
Câu 64: X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì(ZY>ZX ). Biết tổng số proton của X và Y
là 31. Cấu hình electron nguyên tử của Y là
A. 1s22s22p63s23p2.
B. 1s22s22p63s23p3.
C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 65: Cho các nguyên tử sau:

1

2

Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2.

3

4
C. 1, 2, 3, 4.

Câu 66: Hiđrơ có các đồng vị : 11 H , 21 H và oxi có các đồng vị:

16
8

D. 2, 3.
O,


17
8

O và

18
8

O . Số công thức của các

loại phân tử H2O khác nhau là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 8.

B. 9.

C. 12.

D. 6.


Câu 67: Nguyên tố X có thứ tự ở ô thứ 20, vị trí nguyên tố X trong bảng tuần hồn là
A. Chu kì 4, nhóm VIIA.
B. Chu kì 4, nhóm IIIA.
C. Chu kì 3, nhóm IIA.
D. Chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 68: Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại , B thuộc 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm I , tác dụng với
dung dịch HCl thu được 3,36 lít (đktc) H2. Nguyên tố , B lần lượt là
A. Na, K.
B. Rb, Cs.
C. Li, Na.
D. K, Rb.
Câu 69: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Cấu hình electron nào
dưới đây phù hợp nhất với nguyên tố R?
A. 1s22s22p1.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p3.
D. 1s22s2.
Câu 70: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA có cấu hình electron nguyên tử là
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p2.
C. 1s22s22p23s23d4.
D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 71: Hòa tan 11,2 gam Fe trong dung dịch axit HCl dư thể tích khí hiđro thu được ở đktc là
A. 5,04 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 72: Ngun tố có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn là
A. Na.

B. Cl.
C. F.
D. Cs.
Câu 73: Cho 5,6 sắt tan hoàn tồn vào dung dịch có chứa 0,2 mol H2SO4 thì thể tích khí hidro thu được
ở đktc là
A. 4,48 lit.
B. 5.04 lit.
C. 7,72 lit.
D. 2,24 lit.
Câu 74: Xét các nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hồn, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
Các nguyên tố nhóm IA:
A. Dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
B. Dễ nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
C. Được gọi là các kim loại kiềm thổ.
D. Dễ dàng cho 2 electron để đạt cấu hình bền vững.
Câu 75: Cho 0,99 gam hỗn hợp kim loại kiềm và kali vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần
500 ml dung dich HCl 0,1M. Thành phần phần trăm về khối lượng của A trong hỗn hợp trên là
A. 14,14% .
B. 21,21% .
C. 78,79%.
D. 39,39% .
Câu 76: Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam kim loại M (có hố trị II khơng đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp
khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít
(đktc). Kim loại M là
A. Mg.
B. Cu.
C. Be.
D. Ca.
Câu 77: Nguyên tử của nguyên tố X thuộc nhóm VIIA có tổng số hạt proton, nơtron và electron ằng 52.
Số proton của nguyên tử nguyên tố X là

A. 17.
B. 9.
C. 35.
D. 16.
Câu 78: Kẽm là nguyên tố phổ biến thứ 24 trong vỏ Trái Đất. Các loại khoáng chất nặng nhất có xu
hướng chứa khoảng 10% sắt và 40- 50% kẽm. kẽm là kim loại được sử dụng phổ biến hàng thứ tư sau
sắt, nhơm, đồng tính theo lượng sản xuất hàng năm. Kẽm được sử dụng để mạ kim loại, chẳng hạn như
thép để chống ăn mòn, trong công nghiệp ô tô, vỏ pin… Trong tự nhiên nguyên tử kẽm có năm đồng vị
nhưng phổ biến hơn cả là
W: www.hoc247.net

65
30

Zn và

66
30

Zn , nguyên tử khối trung bình của kẽm là 65,41. Thành phần phần

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


trăm về số nguyên tử của hai đồng vị

65
30

Zn và

66
30

Zn lần lượt là

A. 41% và 59%.
B. 65% và 35%.
C. 65% và 41%.
D. 59% và 41%.
Câu 79: Cho 1,41 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư. Người ta
thu được 1,568 lit khí (đkc). Thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là
A. Đáp án khác.
B. %mAl= 87,3%, %mMg = 12,7%.
C. %mAl = 60%, %mMg = 40%.
D. %mAl = 57,45%, %mMg = 42,55%.
Câu 80: Cho các nhận xét dưới đây:
1. Hợp chất khí với hiđro của ngun tố X là H2X thì công thức oxit cao nhất của X là XO3.
2. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo ởi nguyên tố R và hiđro là RH3 thì cấu hình electron của R có
thể là 1s22s22p63s23p1.
3. Cho cấu hình electron của là: 1s22s22p63s23p63d104s2. Vậy thuộc chu kì 4, nhóm II .
4. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p 4 nên X thuộc nhóm
IVA trong ảng tuần hồn.
5. Ngun tử của ngun tố M có 4 electron ở lớp ngồi cùng nên M luôn là nguyên tố phi kim.

Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1

D

11

B

21

C

31

C

2

B

12

B


22

D

32

C

3

B

13

A

23

B

33

D

4

C

14


D

24

D

34

A

5

D

15

B

25

A

35

B

6

A


16

C

26

B

36

A

7

C

17

B

27

D

37

A

8


B

18

C

28

A

38

D

9

C

19

C

29

C

39

D


10

A

20

D

30

A

40

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×