Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
CHUYÊN ĐỀ MẶT PHẲNG TRONG KHƠNG GIAN
1. Định nghĩa
Trong khơng gian Oxyz phương trình dạng Ax By Cz D 0 với A2 B2 C 2 0 được gọi là
phương trình tổng quát của mặt phẳng.
Phương trình mặt phẳng P :Ax+By+Cz+D=0 với A2 B2 C 2 0 có vec tơ pháp tuyến là
n A; B; C .
Mặt phẳng P đi qua điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 và nhận vecto n A; B; C , n 0 làm vecto pháp
tuyến dạng P : A x x0 B y y0 C z z0 0.
Nếu P có cặp vecto a a1; a2 ; a3 ; b b1; b2 ; b3 khơng cùng phương, có giá song song hoặc
nằm trên P . Thì vecto pháp tuyến của P được xác định n a, b .
2 . Các trường hợp riêng của mặt phẳng
Trong không gian Oxyz cho mp :Ax+By+Cz+D=0, với A2 B2 C 2 0. Khi đó:
D 0 khi và chỉ khi đi qua gốc tọa độ.
A 0, B 0, C 0, D 0 khi và chỉ khi song song trục Ox.
A 0, B 0, C 0, D 0 khi và chỉ khi song song mặt phẳng Oxy .
A, B, C, D 0. Đặt a
D
D
D
x y c
, b , c . Khi đó : : 1
A
B
C
a b z
3 . Vị trí tương đối của hai mặt phẳng
Trong không gian Oxyz cho :Ax+By+Cz+D=0 và ' :A'x+B'y+C'z+D'=0
AB ' A ' B
cắt ' BC ' B ' C
CB ' C ' B
AB ' A ' B
// ' BC ' B ' C
CB ' C ' B
va AD ' A ' D
AB ' A ' B
BC ' B ' C
'
CB ' C ' B
AD ' A ' D
Đặt biệt: ' n1.n2 0 A. A ' B.B ' C.C ' 0
4 . Góc giữa hai mặt phẳng
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng 00 900
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
P :Ax+By+Cz+D=0
cos = cos nP , nQ
và Q :A'x+B'y+C'z+D'=0
nP .nQ
nP . nQ
A. A ' B.B ' C.C '
A B 2 C 2 . A '2 B '2 C '2
2
Ví dụ: Cho tứ giác ABCD có A 0;1; 1 ; B 1;1;2 ; C 1; 1;0 ; D 0;0;1 . Viết phương trình của mặt
phẳng P qua A, B và chia tứ diện thành hai khối ABCE và ABDE có tỉ số thể tích bằng 3.
A. 15x 4 y 5z 1 0
B. 15x 4 y 5z 1 0
C. 15x 4 y 5z 1 0
D. 15x 4 y 5z 1 0
Lời giải
P
A
cắt cạnh CD tại E , E chia đoạn CD theoo tỷ số 3
F
xC 3xD 1 3.0 1
x
4
4
4
y 3 yD 1 3.0 1
E y C
4
4
4
zC 3z D 0 3.1 3
z
4
4
4
N
B
D
E
1 5 7 1
AB 1;0;3 ; AE ; ; 1; 5;7
4 4 4 4
C
Vecto pháp tuyến của
P : n AB, AE 15; 4; 5 P : x 0 15 y 1 4 z 1 5 0 15 x 4 y 5 z 1 0
Chọn A.
5. Bài tập
Bài 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A 1;3; 2 , B 3; 2;1 và mặt phẳng
P : x 2 y 2 x 11 0. Tìm điểm
M 1; 2;3
A.
M 1; 4;1
M trên P sao cho MB 2 2, MBA 300.
M 1; 2;3
B.
M 1; 4;1
M 2;1;3
C.
M 4;1;1
M 1; 2;3
D.
M 1; 4;1
Lời giải
Nhận thấy A P , B P , AB 6.
Áp dụng định lý cơsin trong tam giác MAB ta có:
MA2 MB2 BA2 2MB.BA.cos300 2 MB2 MB2 BA2
Do đó tam giác MAB vng tại A.
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Ta có: u AM
x 1
AB, n p 0; 5;5 AM : y 3 t M 1;3 t; 2 t
z 2 t
Ta có MA2 2 t 2 t 2 2 t 1
Với t 1 M 1;2;3 ; t 1 M 1;4;1
Chọn A.
Bài 2: Cho tứ giác ABCD có A 0;1; 1 ; B 1;1;2 ; C 1; 1;0 ; D 0;0;1 . Viết phương trình tổng quát của
mặt phẳng Q song song với mặt phẳng BCD và chia tứ diện thành hai khối AMNF và MNFBCD
có tỉ số thể tích bằng
1
.
27
A. 3x 3z 4 0
B. y z 1 0
C. y z 4 0
D. 4 x 3z 4 0
Lời giải
3
1
AM
Tỷ số thể tích hai khối AMNF và MNFBCD :
AB 27
AM 1
M chia cạnh AB theo tỉ số 2
AB 3
1 2.0 1
x 3 3
1 2.1
E y
1 ; BC 2 0;1;1 ; BD 1;1;1
3
2 2 1
0
x
3
Vecto pháp tuyến của Q : n 0;1; 1
1
M Q Q : x 0 y 11 z 0 1 0
3
P : y z 1 0
Chọn B.
Bài 3: Từ gốc O vẽ OH vng góc với mặt phẳng P , OH p ; gọi , , lần lượt là các góc tạo
bởi vec tơ pháp tuyến của P với ba trục Ox, Oy, Oz. Phương trình của P là:
A. x cos y cos z cos p 0
B. x sin y sin z sin p 0
C. x cos y cos z cos p 0
D. x sin y sin z sin p 0
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Lời giải
H p cos , p cos , c cos OH p cos , p cos , c cos
Gọi: M x, y, z P HM x p cos , y p cos , z c cos
OH HM
x p cos p cos y p cos p cos z c cos p cos
P : x cos y cos z cos p 0
Chọn A.
Bài 4: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng P cắt hai trục y ' Oy và z ' Oz tại
A 0, 1,0 , B 0,0,1 và tạo với mặt phẳng yOz một góc 450.
A.
2x y z 1 0
C.
2 x y z 1 0; 2 x y z 1 0
B.
2x y z 1 0
2 x y z 1 0; 2 x y z 1 0
D.
Lời giải
Gọi C a, 0, 0 là giao điểm của P và trục x 'Ox
BA 0, 1, 1 ; BC a,0, 1
Vec tơ pháp tuyến của P là n BA, BC 1, a, a
Vec tơ pháp tuyến của yOz là: e1 1, 0, 0
Gọi là góc tạo bởi P và yOz cos450
1
1 2a 2
2
1
4a 2 2 a
2
2
Vậy có hai mặt phẳng P : 2 x y z 1 2 x y z 1 0; 2 x y z 1 0
Chọn D.
Bài 5: Cho mặt phẳng P đi qua hai điểm
A 3,0, 4 , B 3,0, 4 và hợp với mặt phẳng
xOy
z
B
một góc 300 và cắt y ' Oy tại C. Tính khoảng
O đến P .
A. 4 3
C. 3 3
cách từ
x'
K
B.
3
H
A
D. 2 3
P
-3
y
30
O
C
3
x
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Lời giải
Vẽ OH KC với K là giao điểm
của AB và trục z ' Oz .
Ta có: C 300 K 600 ; OK 4
d O, P OH OK .sin 600
4.
3
2 3.
2
Chọn D.
Bài 6: Cho mặt phẳng P đi qua hai điểm A 3,0, 4 , B 3,0, 4 và hợp với mặt phẳng xOy một góc
300 và cắt y ' Oy tại C. Viết phương trình tổng quát mặt phẳng P .
A. y 3z 4 3 0
B. y 3z 4 3 0
C. y 3z 4 3 0
D. x y 3z 4 3 0
Lời giải
C 0, c,0 ; AC 3, c, 4 ; AB 6,0,0
Vec tơ pháp tuyến của P : n AC , AB 6 0, 4, c
Vec tơ pháp tuyến của xOz : e3 0,0,1
cos 300
c
16 c
2
3
c 2 48 c 4 3 n 6 0, 4, 4 3
2
P : x 3 .0 y 0 4 z 4 4 3 0 y z 3 4 3 0
Chọn C.
Bài 7: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x y z 1 0, A 8; 7;4 , B 1;2; 2 .
Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng P sao cho MA2 2MB2 nhỏ nhất.
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. M 0;0; 1
B. M 0;0;1
C. M 1;0;1
D. M 0;1;0
Lời giải
Gọi I là điểm thỏa mãn IA 2IB 0 I 2; 1;0
2
Có MA2 2MB 2 MI IA 2 MI IB
Vì IA, IB khơng đổi nên MA2 2MB2
min
2
3MI 2 IA2 2IB 2
MI min M là hình chiếu vng góc của I lên mặt phẳng
P .
Đường thẳng d đi qua I và vng góc với P .
x 2 2t
d : y 1 t ; d P M 0;0; 1
z t
Chọn A.
Bài 8: Cho 2 điểm A 0,0, 3 , B 2,0, 1 và mặt phẳng P : 3x 8 y 7 z 1 0. Tìm M P sao cho
MA2 2MB2 nhỏ nhất.
283 104 214
283 104 214
283 14 14
A. M
;
;
;
;
;
;
B. M
C. M
183 183 183
183 183 183
183 183 183
283 14 14
D. M
;
;
183 183 183
Lời giải
4 5
Gọi I sao cho IA 2 IB 0 I ;0;
3 3
2
MI IB
2
MA2 MA MI IA MI 2 IA2 2MI .IA
MB 2 MB
2
2
MI 2 IB 2 2MI .IB
MA2 2MB 2 3MI 2 IA2 2 IB 2 2MI IA IB 3MI 2 IA2 2 IB 2
Suy ra MA2 2MB 2
min
khi MI bé nhất hay M là hình chiếu của I trên P .
283 104 214
Tìm được tọa độ M
;
;
.
183 183 183
Chọn A.
Bài 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Q : x y z 0 và hai điểm
A 4, 3,1 , B 2,1,1 . Tìm điểm M thuộc mặt phẳng Q sao cho tam giác ABM vuông cân tại M .
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
M 1; 2;1
B. 17 9 8
M
; ;
7 7 7
M 1; 2;1
A. 17 9 8
M
; ;
7 7 7
M 1;1;1
D. 9 9 8
M
; ;
7 7 7
M 1; 2;1
C. 13 5 9
M
; ;
7 7 7
Lời giải
Gọi M a, b, c .M Q a b c 0 1 .
Tam giác ABM cân tại M khi và chỉ khi :
AM 2 BM 2 a 4 b 3 c 1 a 2 b 1 c 1 a 2b 5 0
2
2
2
2
a b c 0
a 2b 5
Từ 1 và 2 ta có:
a 2b 5 0
c 5 3b
2
2
2
*
Trung điểm AB là I 3; 1;1 . Tam giác ABM cân tại M , suy ra:
MI
AB
2
2
2
a 3 b 1 c 1 5
2
Thay * và 3 ta được:
3
2b 2 b 1 6 3b
2
2
2
b 2
5
b 9
7
b 2 a 1, c 1 M 1; 2;1
9
17
8
17 9 8
b a ,c M ; ;
7
7
7
7 7
7
Chọn A.
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.
Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
-
Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
-
Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn
Đức Tấn.
II.
Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-
Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.
Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-
HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-
HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
Trang | 8