Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Thường Kiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT

ĐỀ THI SỐ 1
I. Trắc nghiệm(4,5 điểm)
Câu 1. Đơn vị của động lượng là
A. kg.m/s².
B. kg.m/s.

ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN VẬT LÝ 10
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

C. kg.m.s.

D. kg.m.s².

Câu 2. Công cơ học là một đại lượng
A. vector.
B. luôn dương.
C. luôn âm.
D. vô hướng.
Câu 3. Khi vận tốc của vật tăng 2 lần và khối lượng khơng đổi thì động năng sẽ
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần.
C. không thay đổi.
D. Giảm đi 2 lần.
Câu 4. Thế năng trọng trường của một vật
A. ln dương vì độ cao của vật ln dương.
B. có thể âm, dương hoặc bằng không.


C. không thay đổi nếu vật chuyển động thẳng đều.
D. không phụ thuộc vào vị trí của vật.
Câu 5. Khi chất điểm chuyển động chỉ dưới tác dụng của trường lực thế, phát biểu nào đúng?
A. Thế năng không đổi.
B. Động năng không đổi.
C. Cơ năng không đổi.
D. Lực thế không sinh công.
Câu 6. Biểu thức nào sau đây khơng đúng cho q trình đẳng áp của một khối khí?
A.

V
= const.
T

B.

V1 V2

T1 T2

C.

V1 T2

V2 T1

D. V1T2 = V2T1.

Câu 7. Đối với một lượng khí lý tưởng, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối
sẽ

A. tăng lên 6 lần. B. giảm đi 6 lần.
C. tăng lên 1,5 lần. D. giảm đi 1,5 lần
Câu 8. Nguyên lý I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức: ΔU = Q + A, với quy ước
A. Q > 0: hệ truyền nhiệt.
B. A < 0: hệ nhận công.
C. Q < 0: hệ nhận nhiệt.
D. A > 0: hệ nhận cơng.
Câu 9.Chất rắn vơ định hình có
A. cấu trúc tinh thể.
B. dạng hình học xác định.
C. nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. tính đẳng hướng.
Câu 10. Một khối khí lý tưởng đang ở nhiệt độ 37 °C, áp suất 4 atm thì được làm lạnh đẳng tích cho đến
khi áp suất cịn 1,6 atm. Nhiệt độ của khối khí lúc đó bằng
A. 129°C.
B. –149°C.
C. 9°C.
D. 775°C.
Câu 11. Lị xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị dãn 2cm
thì thế năng đàn hồi bằng
A. 0,04 J.
B. 400 J.
C. 200 J.
D. 0,08 J.
Câu 12. Một vật có khối lượng 500g chuyển động chậm dần đều với vận tốc đầu 6m/s dưới tác dụng của
lực ma sát. Công của lực ma sát thực hiện cho đến khi dừng lại bằng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 9 J.
B. –9 J.
C. 15 J.
D. –1,5 J.
Câu 13. Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h có động lượng là
A. 105 kg.m/s.
B. 7,2.104 kg.m/s.
C. 0,72 kg.m/s.
D. 2.104 kg.m/s.
Câu 14. Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược
hướng nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s, v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm, hai xe dính vào nhau và
chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn và chiều của vận tốc sau va chạm là
A. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ hai.
B. 0,43 m/s và theo chiều xe thứ nhất.
C. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ nhất.
D. 0,43 m/s và theo chiều xe thứ hai.
Câu 15. Một khối khí lý tưởng có thể tích 8 lít đang ở áp suất 1,2 atm thì được nén đẳng nhiệt cho tới khi
thể tích bằng 2,5 lít. Áp suất của khối khí đã thay đổi một lượng
A. 3,84 atm.
B. 2,64 atm.
C. 3,20 atm.
D. 2,67 atm
II. Tự luận(5,5 điểm)

Bài 1(3,5điểm).
Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động trên đường thẳng nằm ngang AB dài 100m, khi qua A vận
tốc ô tô là 10m/s và đến B vận tốc của ô tô là 20m/s. Biết độ lớn của lực kéo là 4000N.
1. Tìm hệ số masat 1 trên đoạn đường AB.
2. Đến B thì động cơ tắt máy và lên dốc BC dài 40m nghiêng 30o so với mặt phẳng ngang. Hệ số masat
trên mặt dốc là

2

=

1
5 3

. Hỏi xe có lên đến đỉnh dốc C khơng?

3. Nếu đến B với vận tốc trên, muốn xe lên dốc và dừng lại tại C thì phải tác dụng lên xe một lực có
hướng và độ lớn thế nào?
Bài 2(2điểm).
Một mol khí lý tưởng thực hiện một chu trình 1 - 2 - 3 - 4 (hình vẽ).
Biết T1=T2 = 400K, T3= T4= 200K, V1 = 40 dm3, V3= 10 dm3. Xác
định p1, p2, p3, p4

V

dm3
1

40
4


ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
I.Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0.3điểm

2

3
10

O

200

T(0K)

400

1

2

3

4

5

6

7


8

A

D

A

B

C

C

C

D

9

10

11

12

13

14


15

D

B

A

B

D

A

B

II. Tự luận:
Bài 1:
1. Xét trên đoạn đường AB:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Các lực tác dụng lên ô tô là: P, N; F; Fms
Theo định lí động năng: AF + Ams =
=> F.sAB –
=>

1 =

1mgsAB =

1
m (v 2B  v 2A )
2

1
m( v 22  v12 ) => 2
2

1mgsAB

= 2FsAB - m (v 2B  v 2A )

2Fs AB  m( v 2B  v 2A )
mgs AB

Thay các giá trị F = 4000N; sAB= 100m; vA = 10ms-1 và vB = 20ms-1 và ta thu được

1


= 0,05

2. Xét trên đoạn đường dốc BC.
Giả sử xe lên dốc và dừng lại tại D
Theo định lí động năng: AP + Ams =
=> - mghBD –

’mgsBDcos

gsBD(sin

’cos

+

-

)=

1
1
m (v 2D  v 2B ) = - m v 2B
2
2

1
m v 2B <=> gsBDsin
2

+


1 2
vB
2

’gsBDcos

v 2B
1 2
v B => sBD =
2g (sin   ' cos  )
2

thay các giá trị vào ta tìm được sBD =

100
m < sBC
3

Vậy xe khơng thể lên đến đỉnh dốc C.
3. Tìm lực tác dụng lên xe để xe lên đến đỉnh dốc C.
Giả sử xe chỉ lên đến đỉnh dốc: vc = 0, SBC = 40m
Khi đó ta có: AF + Ams + Ap = => FsBC - mghBC –

’mgsBCcos -

=> F = mg(sin

’cos


+

) -

1
m v 2B
2
1
m v 2B => FsBC = mgsBCsin
2

+

’mgsBCcos

-

1
m v 2B
2

3 2000 .400
mv 2B
1
= 2000.10(0,5 +
.
)= 2000N
2.40
2s BC
5 3 2


Vậy động cơ phải tác dụng một lực tối thiểu là 2000N thì ơ tơ mới chuyển động lên tới đỉnh C của dốc.
Bài 3:
Các quá trình 4 – 1, 2 – 3 là đẳng áp vì V tỉ lệ với T. Các quá trình 1 – 2, 3 – 4 là đẳng nhiệt v ì T1 = 2T4 ,
T2 = 2T3 , nên theo định luật Gayluy- xác:

V1 V4
V .T V
V V
V .T

 V4  1 4  1  20dm3 2  3  V2  3 2  20dm3
T1 T4
T1
2
T2 T3
T3
- Ta có:
p1V1 = p2V2; p3V3 = p4V4 , p1 = p4; p2 = p3
Giải hệ phương trình ta được: p1 = p4 = 0.83.105 Pa, p2 = p3 = 1,66.105 Pa
ĐỀ THI SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1: Một vật khối lượng m chuyển động với tốc độ v. Động năng của vật là

mv
mv2
B.
C. mv2.
D. 2mv.
.
.
2
2
Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của cơng là
A. jun.
B. ốt.
C. kilơgam mét trên giây.
D. niu tơn nhân giây.
Câu 3: Theo thuyết động học phân tử chất khí, nguyên nhân gây ra áp suất lên thành bình là do các phân
tử khí
hút thành bình.
B. va chạm vào nhau.
C
gây ra ma sát với thành bình.
D. va chạm vào thành bình.
Câu 4: Gọi P, V, T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí lí tưởng nhất định.
Hệ thức nào sau đây đúng?
A.


A.

PV
 hằng số.
T

B.

PT
 hằng số.
V

C.

TV
 hằng số.
P

D. PVT  hằng số.

Câu 5: Một vật có khối lượng 200 g chuyển động với tốc độ 10 m/s. Động năng của vật là
A. 5 J.
B. 20 J.
C. 15 J.
D. 10 J.
Câu 6: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định thì áp suất của lượng khí
A. tỉ lệ nghịch với thể tích.
B. tỉ lệ thuận với thể tích.
C. khơng đổi.

D. tăng dần.
Câu 7: Trong nhiệt động lực học, tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo lên vật được gọi là
A. cơ năng của vật.
B. nội năng của vật.
C. động lượng của vật.
D. nhiệt dung riêng của vật.
Câu 8: Trong tinh thể, các hạt (nguyên tử, phân tử, ion) luôn
A. chuyển động trịn đều.
B. chuyển động hỗn loạn khơng ngừng.
C. chuyển động thẳng đều.
D. dao động nhiệt quanh vị trí cân bằng của nó.
Câu 9: Theo ngun lí nhiệt động lực học, nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang
A. vật lạnh hơn.
C. vật có khối lượng lớn hơn.

B. vật nóng hơn.
D. vật có khối lượng nhỏ hơn.

Câu 10: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Đại lượng mv là
A. động năng của vật.
B. thế năng của vật.
C. cơ năng của vật.
D. động lượng của vật.
Câu 11: Một lị xo có độ cứng 50 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang, một đầu giữ cố định, đầu kia gắn
với vật nhỏ. Mốc tính thế năng tại vị trí vật nhỏ cân bằng. Khi lị xo bị dãn 5 cm thì thế năng đàn hồi của
hệ là
A. 62,5 mJ.
B. 1,25 J.
C. 125 mJ.
D. 2,5 J

Câu 12: Một vật được kéo trên mặt sàn nằm ngang bằng lực kéo có hướng hợp với phương ngang một góc
30o và có độ lớn là 10 N. Cơng của lực kéo làm vật chuyển động được 10 m là
A. 50 3 J.

W: www.hoc247.net

B. 100 3 J.

C. 50 J.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 100 J.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
Phát biểu và viết hệ thức của nguyên lí thứ I nhiệt động lực học. Nêu tên, đơn vị và quy ước về dấu của
các đại lượng trong hệ thức.
Câu 2 (2,5 điểm)
Một vật có khối lượng 100 g được thả rơi tự do từ độ cao 8 m so với mặt đất. Chọn mốc tính thế năng tại
mặt đất. Lấy g = 10 m/s.
a. Tính cơ năng của vật.
b. Tìm độ cao và tốc độ của vật khi vật có động năng bằng ba thế năng.

c. Sau khi va chạm với mặt đất, vật nảy lên và chuyển động có độ cao cực đại là 3 m. Tính phần trăm cơ
năng bị mất mát khi va chạm.
Câu 3 (2,5 điểm)
Một xilanh kín chứa một lượng khí có thể tích 40 cm3, nhiệt độ 27oC và áp suất 750 mmHg. Nén khối khí
trong xilanh tới thể tích 20 cm3 thì nhiệt độ khí là 42oC.
a. Tính độ biến thiên nhiệt độ của khối khí trong quá trình nén.
b. Tính áp suất khí khi bị nén.
c. Tính khối lượng riêng của khơng khí trong xilanh lúc ban đầu. Biết khối lượng riêng của khơng khí ở
điều kiện tiêu chuẩn (0oC, 760 mmHg) là 1,29 kg/m3.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

Đáp
án

A

A

D

A

D

A

B

D

B

D


A

A

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu

Nội dung

Câu 1
Phát biểu được nội dung
Viết được hệ thức
Nêu được tên và đơn vị các đại lượng
Nêu được quy ước về dấu
Câu 2
Cơ năng W = mgz = 0,1.10.8 = 8 J
Wd  3Wt  W  4Wt
z  2m.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


4
W  Wd  v  120  10 , 95m / s
3
z  2m.

Phần trăm cơ năng bị mất mát khi va chạm
W  W'
0,1.10.(8  3)
.100% 
 62,5%
W
0,1.10.8

Câu 3
T  T2  T1  15K
p1V1 p2V2

T1
T2
 P2  1575mmHg

p
p1
 0
D1T1 D0T0
 D1  1,158kg / m3

ĐỀ THI SỐ 3
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm):
Câu 1. Một lượng khí trong xy lanh nhận một công 70 J. Biết rằng nội năng của khí tăng thêm 30J. Khi

đó khối khí đã truyền nhiệt hay nhận nhiệt bao nhiêu?
A. Nhận nhiệt lượng 40J.
B. Nhận nhiệt lượng 100J.
C. Truyền nhiệt lượng 40J.
D. Truyền nhiệt lượng 100J.
Câu 2. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
A.

V1 V2
.

T1 T2

B. V ~

1
.
T

C.

V
 hằng số.
T

D. V ~ T .

Câu 3. Chọn đáp án đúng. Khối lượng hơi nước tính ra gam chứa trong 1m3 khơng khí là
A. độ ẩm tỉ đối.
B. độ ẩm cực đại.

C. độ ẩm tương đối.
D. độ ẩm tuyệt đối.
Câu 4. Công thức p.V  const áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định ?
A. Q trình đẳng tích

B. Q trình bất kì

C. Quá trình đẳng áp

D. Quá trình đẳng nhiệt

Câu 5. Khi lực F chuyển dời một đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc α thì cơng thức tính
cơng của một lực trong trường hợp tổng quát là:
A. A = F.S.tanα
B. A = F.S.sinα
C. A = F.S.cosα
D. A= F.s.cotα
Câu 6. Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn:
1
m.v 2
B. m.v
C. mv2
2
Câu 7. Tấm tơn lợp nhà thường có hình dạng lượn sóng vì:

A.

A. Hạn chế tác hại do nở vì nhiệt
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

D. .

1
m.v
2

B. Chỉ có tác dụng thẩm mỹ
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Tiết kiệm khối lượng
D. Tiết kiệm diện tích
Câu 8. Chọn đáp án đúng.Đặc tính của chất rắn vơ định hình là
A. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
B. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
D. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
Câu 9. Một thước thép ở 200C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là  = 11.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến
500C, thước thép này dài thêm là:
A. 2,2 mm.
B. 0,22 mm.
C. 0,33 mm
D. 0,55 mm.
Câu 10. Một cần cẩu nâng một kiện hàng bằng một công 40000J trong thời gian 20s. Công suất của cần

cẩu là:
A. 600W
B. 100W
C. 300W
D. 2000W
Câu 11. Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật
được xác định theo công thức:
A. W 

1 2 1
mv  k .l
2
2

B. W 

1
mv  mgz .
2

C. W 

1
mv 2  mgz .
2

D. W 

1 2 1
mv  k (l ) 2 .

2
2

Câu 12. Điền vào dấu ...:Động năng là dạng năng lượng mà vật có được do nó...:
A. đang tương tác.
B. đang chuyển động.
C. có độ cao.
D. đang đứng yên.
Câu 13. Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật là
A. tổng động năng và thế năng của vật.
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. tổng nhiệt lượng và công mà vật nhận được.
D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 14. Hiện tượng nào sau đây không phải do mao dẫn.
A. Khăn giấy thấm nước.
B. Nước dâng lên trong ống thủy tinh có đường kính trong nhỏ.
C. Ngọn bấc đèn dầu thấm dầu trong bình lên trên để đốt cháy.
D. Nước không thấm được qua vải bạt che mưa.
Câu 15. Chọn phát biểu sai. Động lượng là đại lượng:
A. có độ lớn tỉ lệ với độ cao
B. có độ lớn tỉ lệ với tốc độ
C. có độ lớn tỉ lệ với khối lượng
D. cùng hướng với chuyển động
Câu 16. Chọn đáp án sai. Thế năng là đại lượng:
A. Có hướng.
B. Phụ thuộc vào vị trí chọn làm mốc .
C. Có thể dương.
D. Có thể âm.
Câu 17. Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí khơng đổi thì áp suất ở 2730 C là :
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. p2 = 4.105 Pa.
B. p2 = 105. Pa.
C. p2 = 3.105 Pa.
D. p2 = 2.105 Pa.
Câu 18. Hãy chọn đáp án đúng:
A. Sự nóng chảy là q trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí.
B. Bay hơi là q trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí.
C. Bay hơi là q trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
D. Sự nóng chảy là q trình chuyển từ thể rắn sang thể khí.
Câu 19. Tính chất nào sau đây khơng phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động tròn đều
B. Chuyển động hỗn loạn.
C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
D. Chuyển động không ngừng.
Câu 20. Chọn đáp án đúng. Mức chất lỏng trong ống mao dẫn :
A. phụ thuộc đường kính trong của ống và tính chất của chất lỏng.
B. khơng phụ thuộc đường kính trong của ống, phụ thuộc tính chất của chất lỏng.
C. khơng phụ thuộc đường kính trong của ống và tính chất của chất lỏng.
D. phụ thuộc đường kính trong của ống, khơng phụ thuộc tính chất của chất lỏng.
PHẦN II - TỰ LUẬN( 4 điểm):

Câu 1(1 điểm): Một vật có khối lượng m = 250g được ném thẳng đứng lên cao với v = 4,5m/s từ độ cao
1,5m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất, chiều dương hướng lên, lấy g = 10m/s2. Tính cơ năng
tại lúc ném vật.
Câu 2(1 điểm): Người ta thực hiện công 1000 J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra mơi trường
xung quanh nhiệt lượng 400 J . Tính độ biến thiên nội năng của khí? Nội năng của khí tăng hay giảm?
Câu 3(1 điểm): Một cọng rơm dài 10 cm nổi trên mặt nước. Người ta nhỏ dung dịch xà phòng
xuống một bên mặt nước của cọng rơm và giả sử nước xà phòng chỉ lan ra ở một bên mà thơi.
Tính lực căng tác dụng vào một bên cọng rơm. Biết suất căng bề mặt của nước xà phòng là

  0, 025 N / m .
Câu 4 (1 điểm): Một lượng khí lí tưởng ban đầu có áp suất p và nhiệt độ T (K). Biến đổi đẳng tích lượng
khí trên thì thấy nếu áp suất của chất khí là p + Δp và p- Δp thì nhiệt độ tương ứng là 600 K và 300 K.
Hãy tìm nhiệt độ của lượng khí ứng với trạng thái có áp suất p + 2 Δp.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
Phần đáp án câu trắc nghiệm:

W: www.hoc247.net

1

C

11

C

2

B


12

B

3

D

13

B

4

D

14

D

5

C

15

A

6


B

16

A

7

A

17

C

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

8

D

18

B


9

C

19

A

10

D

20

A

Phần đáp án tự luận:
Đáp Án

Câu
1

Cơ năng của vật: W 

1
mv 2  mgz
2

Thay số: W= 6,28 J

2

- Khí nhận cơng nên A = 1000 J
- Khí truyền nhiệt nên Q = -400 J
Áp dụng NL1NĐLH ta có: ∆U = A +Q = 600 J
∆U > 0 nên nội năng của khí tăng.

3

Lực căng bề mặt của nước xà phòng tác dụng lên cọng rơm: f = δl
Thay số: f = 0,0025 N

4

 p  p p  p
 600  300 1
Áp dụng định luật Sac- lơ ta có: 
 p  2p  p  p  2 
 T '
300

Từ (1) suy ra p = 3∆p (4)
Thay (4) vào (2) suy ra T’ = 750 K
ĐỀ THI SỐ 4
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm).
Câu 1. Theo nguyên lý II của nhiệt động lực học thì động cơ nhiệt khơng thể chuyển hóa tất cả
A. nhiệt lượng nhận được thành nội năng của hệ.
B. công nhận được thành nhiệt lượng.
C. công nhận được thành nội năng của hệ.
D. nhiệt lượng nhận được thành cơng cơ học.

Câu 2. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc có độ lớn bằng v thì động năng của vật bằng
A. khối lượng nhân với bình phương vận tốc.
B. tích khối lượng và vận tốc của vật.
C. nửa tích khối lượng nhân với bình phương vận tốc.
D. nửa tích khối lượng nhân với vận tốc.
Câu 3. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ AB bất kì trên bề mặt chất lỏng có
A. độ lớn tỉ lệ thuận với chiều dài đoạn AB.
B. độ lớn không phụ thuộc vào đoạn AB.
C. chiều làm tăng diện tích bề mặt chất lỏng.
D. độ lớn tỉ lệ nghịch với chiều dài đoạn AB.
Câu 4. Độ nở khối của vật rắn tỉ lệ thuận với
A. nhiệt độ ban đầu.
B. độ tăng áp suất.
C. độ tăng nhiệt độ.
W: www.hoc247.net

D. áp suất ban đầu.
F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. Đơn vị của nội năng là
A. W (Oát).
B. N/m (Niuton trên met). C. Pa (Pascal).
D. J (Jun).

Câu 6. Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, khi thể tích của khí tăng thì
A. nhiệt độ của khí giảm.
B. nhiệt độ của khí khơng thay đổi.
C. áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
D. nhiệt độ của khí tăng.
Câu 7. Tính chất nào dưới đây là tính chất của chất rắn vơ định hình?
A. Có tính đẳng hướng.
B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có dạng hình học xác định.
D. Có cấu trúc tinh thể.
Câu 8. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định thì áp suất
A. tỉ lệ thuận với thể tích.
B. tỉ lệ nghịch với thể tích.
C. khơng phụ thuộc vào thể tích.
D. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 9. Với p, T, lần lượt là áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, của một lượng khí nhất định. Hệ thức nào không
phù hợp với định luật Sáclơ?

p
 hằng số.
B. T

1
.
T

p1 p 2

.
T

T
C.
1
2
D.
Câu 10. Trong khoảng thời gian t, công của lực sinh ra bằng A thì cơng suất P được xác định bằng biểu

A. p ~ T.

P

thức nào sau đây?
A.

A
.
t

p

A
.
2t

P

B. P=A.t.
C.

D. P =


2. A
.
t



Câu 11. Một vật chịu tác dụng của lực F khơng đổi và điểm đặt của lực đó chuyển dời một đoạn s theo


hướng hợp với hướng của lực góc . Cơng thức tính cơng của lực F là
A. A = F.s

B. A = F.s.cos.

C. A = F.s.tanα.

D. A = F.s.sin.

Câu 12. Khi nói về chuyển động của các phân tử ở thể khí. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các phân tử chất khí chuyển động xung quanh vị trí cân bằng khơng cố định.
B. Các phân tử chất khí chuyển động hỗn loạn khơng ngừng.
C. Các phân tử chất khí chuyển động xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ chất khí càng thấp.
Câu 13. Thế năng đàn hồi của lò xo ở trạng thái bị biến dạng phụ thuộc vào
A. gia tốc trọng trường.

B. vị trí của lò xo trong trọng trường.

C. tốc độ của lò xo.

D. độ biến dạng của lò xo.
Câu 14. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
B. Đường thẳng song song với trục Op.
C. Đường thẳng song song với trục OT.
D. Đường cong hypebol.
Câu 15. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng
A. luôn tăng.
B. luôn giảm.

C. biến thiên.

D. bảo toàn.

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm).

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Bài 1. (2đ) Cho một hệ kín gồm 2 vật có khối lượng m1 = 2 kg và m2 = 3 kg chuyển động ngược chiều
nhau trên một đường thẳng với cùng độ lớn vận tốc 4 m/s .
a. Tính độ lớn động lượng của mỗi vật trong hệ.

b. Tính độ lớn tổng động lượng của hệ 2 vật trên.
Bài 2. (3 đ) Tại điểm A cách mặt đất 10 m một vật có khối lượng 4 kg được ném thẳng đứng lên cao với
vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua lực cản của khơng khí.
a. Tính thế năng và cơ năng của vật ở vị trí ném A.
b. Tính độ cao của vật so với mặt đất khi vật có tốc độ 5 m/s.
c. Kể từ lúc ném khi vật đi được quãng đường S hướng của vận tốc chưa thay đổi thì động năng của vật
cịn 80 J. Khi vật đi quãng đường 2S tiếp theo thì tốc độ của vật bằng bao nhiêu?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. D

4. C

7. A

10. A

13. D

2. C

5. D

8. B

11. B

14. A

3. A


6. D

9. C

12. B

15. D

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1
(2
điểm)

a. động lượng mỗi vật trong hệ
p1 = m1v………………………………………...
thay số tính được
p1 = 8 kg.m/s……………………………………
p2 = m2v………………………………………....
thay số tính được
p2 = 12 kg.m/s………………………………
b. Tổng động lượng của hệ vật
p  p1  p2 ………………………

Do CĐ ngược chiều nên
Thay số tính được

p = ⌊𝑝1 − 𝑝2 ⌋…………………
p = 4 kg.m/s…………………………


a. Thế năng và cơ năng của vật ở vị trí ném.
Thế năng WtA = mgZA ……………………………
WtA = 400 J……………………………
Động năng WđA = m

V2A
2

= 200 J ……………………………………

Cơ năng WA = WtA + WđA = 600 J …………………………………
Câu 2
(3
điểm)

b. Độ cao của vật tại B so với mặt đất khi vật có tốc độ 6 m/s.
Áp dụng BTCN:
WB = WA…………………
=>mgzB +0,5 m vB2 =600………………………
=> ZB = 13,75 m …………………………

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C.Theo đề Wđc = 80J
Áp dụng BTCN:
W C = WA
……………..………………… Wđc+ Wtc=600……………
……………………………=> Zc =13 m ………………
Quãng đường đi được là S =13-10= 3 m =>quãng đường đi được kể từ lúc
ném là S+2S = 9 m………………….
Độ cao cực đại là WM=WA => ZM=15m
Nên vật có độ cao khi đi được 3S là ZD=11m.
Áp dụng

BTCN:
W D = WA
=>mgZD + 0,5m.vD2=600
VD=4.√5 m/s≈8,94 m/s

ĐỀ THI SỐ 5
Câu 1: Khi vận tốc của một vật biến thiên từ v1 đến v 2 thì cơng của ngoại lực tác dụng lên vật được tính
bằng cơng thức:
A. A  mv2  mv1.

B. A  mv 22  mv12 .

C. A  mv 2  mv1.

D. A 


1
1
mv 22  mv12 .
2
2

Câu 2: Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.105 J/kg . Câu nào dưới đây là đúng?
A. Khối đồng sẽ tỏa ra nhiệt lượng 1,8.105 J khi nóng chảy hồn tồn.
B. Mỗi kílơgam đồng tỏa ra nhiệt lượng 1,8.105 J khi hóa lỏng hồn tồn.
C. Mỗi kílơgam đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105 J để hóa lỏng hồn tồn ở nhiệt độ nóng chảy.
D. Khối đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105 J để hóa lỏng.
Câu 3: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 1,5 kg nước đá ở 0o C để nó chuyển thành nước ở nhiệt độ
30o C . Biết nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K và nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3, 4.105 J/kg

.
A. 510 kJ.

B. 1530 kJ.

C. 188,1 kJ.

D. 698,1 kJ.

Câu 4: Một lực F không đổi, kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng cùng hướng với lực F .
Công suất của lực F là
A. P  Ft.

B. P  Fv.

C. P  Fvt.


D. P  Fs.

Câu 5: Một thước thép ở 25o C có độ dài 1 m. Biết hệ số nở dài của thép là 12.106 K 1 . Khi nhiệt độ tăng
đến 45o C thì thước thép này dài thêm bao nhiêu?
A. 0,30 mm.
B. 0,45 mm.

C. 0,54 mm.

D. 0,24 mm.

Câu 6: Lực căng mặt ngồi tác dụng lên một vịng dây kim loại dài 100 mm được nhúng vào nước xà
phịng có độ lớn là bao nhiêu? Biết hệ số căng bề mặt của xà phòng là   0, 04 N/m .
A. 0,08 N.
B. 0,004 N.
C. 0,008 N.
Câu 7: Chất rắn đơn tinh thể có đặc tính nào dưới đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 0,04 N.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
D. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
Câu 8: Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật
A. chuyển động chậm đi.
B. ngừng chuyển động.
C. nhận thêm động năng.
D. va chạm vào nhau.
Câu 9: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử
A. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
B. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
C. chỉ có lực hút.
D. chỉ có lực đẩy.
Câu 10: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Sác-lơ?

A
B
C
D
Câu 11: Hệ số nở dài  và hệ số nở khối  của một vật rắn đẳng hướng có mối liên hệ nào sau đây?
A.  


.
3

B.   1/3


C.   3 .

D.   3.

Câu 12: Một bình cầu có thể tích 20 lít chứa khí ơxi ở nhiệt độ 16o C và áp suất 100 atm. Thể tích của
lượng khí này ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?
A. 4,72 lít.
B. 1889 lít.
C. 1216 lít.
D. 1621 lít.
Câu 13: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6 m/s. Bỏ qua sức cản của khơng
khí. Lấy g  10 m/s2 . Ở độ cao bao nhiêu so với mặt đất vật có thế năng bằng một nửa động năng
A. 10 m.

B. 16 m.

C. 0,6 m.

D. 0,9 m.

Câu 14: Hệ thức U  Q là hệ thức của nguyên lí I nhiệt động lực học được áp dụng cho
A. q trình đẳng nhiệt.
C. q trình đẳng tích.

B. q trình đẳng áp.
D. cả ba q trình trên.

Câu 15: Một lị xo có độ cứng k  200 N/m , có chiều dài tự nhiên là 12 cm, một đầu cố định, đầu còn lại
gắn với một vật nhỏ. Người ta tác dụng một lực làm cho lò xo bị nén lại. Khi đó, chiều dài của lị xo là 10
cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là

A. 0,01 J.
B. 0,04 J.

C. 1,44 J.

D. 0,02 J.

Câu 16: Một bình nhơm có khối lượng 500 g chứa 120 g nước ở nhiệt độ 20o C . Người ta thả vào bình
một miếng đồng có khối lượng 200 g đã được nung nóng tới 80o C . Nhiệt độ của nước khi có sự cân bằng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nhiệt là bao nhiêu? Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường bên ngồi. Biết nhiệt dung riêng của nhơm là
920 J/kg.K; của nước là 4200 J/kg.K và của đồng là 380 J/kg.K.
B. 31,3o C.

A. 24, 4o C.

C. 25,8o C.

D. 26,8o C.


Câu 17: Một vật nhỏ được ném từ điểm M ở phía trên mặt đất, vật lên đến điểm N thì dừng lại và rơi
xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong q trình vật chuyển động từ M đến N thì
A. động năng cực đại tại N.
B. thế năng giảm.
C. cơ năng không đổi.
D. động năng tăng.
Câu 18: Một lượng khí ở nhiệt độ 18o C có thể tích 1 m 3 và áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhiệt lượng
khí trên tới áp suất 3,5 atm. Thể tích của khí khi nén là
B. 0, 215 m3 .

A. 0, 286 m3.

C. 0,012 m3.

D. 0,194 m3 .

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Các chất rắn kết tinh khác nhau có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau.
B. Một chất rắn chỉ có duy nhất một cấu trúc tinh thể.
C. Chất rắn kết tinh có cấu trúc mạng tinh thể.
D. Cấu trúc mạng tinh thể quyết định tính chất vật lí của chất rắn kết tinh.
Câu 20: Một người kéo một thùng nước có khối lượng 15 kg từ giếng sâu 8 m lên tới miệng giếng trong
20 s (coi thùng chuyển động đều). Lấy g  10 m/s2 . Công của lực kéo của người đó có giá trị là
A. 60 J.
B. 150 J.
C. 1200 J.
D. 180 J.
Câu 21: Một người có khối lượng 50 kg chạy đều trên đường thẳng với vận tốc 18 km/h. Động năng của
người đó bằng
A. 625 J.

B. 1250 J.
C. 8100 J.
D. 450 J.
Câu 22: Độ nở dài của một vật rắn hình trụ đồng chất khơng phụ thuộc vào
A. độ cứng của vật rắn.
B. chất liệu của vật rắn.
C. chiều dài ban đầu của vật rắn.
D. độ tăng nhiệt độ của vật rắn.
Câu 23: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo thế năng?
A. N.m.
B. N/m.
C. W.s.
D. kg.m2/s2.
Câu 24: Một khối sắt ở 20o C có thể tích là 1000 cm3 . Biết hệ số nở dài của sắt là 11.106 K 1 . Khi nhiệt
độ tăng đến 100 o C thì thể tích của khối sắt này tăng thêm bao nhiêu?
A. 2,64 cm3.

B. 0, 66 cm3 .

C. 3,3 cm3 .

D. 1002, 46 cm3 .

Câu 25: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-rốt?
B. p1V2  p2 V1.

A. p ~ V.

C.


p1 p 2
 .
V2 V1

D.

p1 V1

.
p 2 V2

Câu 26: Người ta cung cấp cho chất khí đựng trong xilanh một nhiệt lượng 100 J. Chất khí nở ra đẩy pittơng đi lên và thực hiện một công là 70 J. Độ biến thiên nội năng của chất khí là
A. 30 J.

B. 30 J.

C. 170 J.

D. 170 J.

Câu 27: Nếu chọn mặt đất làm mốc thế năng thì thế năng trọng trường của một vật có khối lượng m ở cách
mặt đất một độ sâu z được xác định bởi công thức?
1
A. Wt   mgz  mv 2 .
2
W: www.hoc247.net

B. Wt  mgz.

F: www.facebook.com/hoc247.net


1
C. Wt  mgz  mv 2 .
2

D. Wt  mgz.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho một miếng bạc có khối lượng 100 g ở nhiệt độ 25o C để nó
hóa lỏng ở nhiệt độ 960o C . Biết bạc có nhiệt dung riêng là 210 J/kg.K và nhiệt nóng chảy riêng là
0,88.105 J/kg .

A. 28435 J.
B. 8800 J.
C. 28960 J.
Câu 29: Chọn phát biểu đúng? Đơn vị của động lượng là
A. kg.m.s.

B. kg.m.s 2 .

C. kg.m/s.

D. 88000 J.
D. kg/m.s.


Câu 30: Hiện tượng mực chất lỏng bên trong ống có đường kính nhỏ ln dâng cao hơn hoặc hạ thấp hơn
so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống gọi là hiện tượng
A. mao dẫn.
B. khơng dính ướt.
C. dính ướt.
D. căng bề mặt của chất lỏng.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường

PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi
HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16




×