Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Yên Lạc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 45 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1[TH]: Một kim loại có cơng thốt 4,14 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có
bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra
hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3

B. λ1 và λ2

C. λ2, λ3 và λ4

D. λ3 và λ4

Câu 2[TH]: Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì:
A. Tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. Tần số khơng thay đổi, cịn bước sóng thay đổi.
C. Tần số thay đổi, cịn bước sóng khơng thay đổi.
D. Tần số và bước sóng đều khơng thay đổi.
Câu 3[TH]: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước,hai nguồn dao động theo phương vng góc với
mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm cực đại giao thoa trên
đoạn thẳng S1S2là
A. 1cm


B. 8cm

C. 2cm

D. 4cm

Câu 4[NB]: Cho các bộ phận sau:(1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến
điệu; (6) mạch tách sóng.Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5)

B. (2), (3), (6)

C. (1), (3), (5)

D. (2), (4), (6)

Câu 5[TH]: Phát biểu nào là sai?
Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Các đồng vị phóng xạ đều khơng bền.
B. Các ngun tử mà hạt nhân có cùng số prơtơn nhưng có số nơtrơn (nơtrôn) khác nhau gọi là
đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một ngun tố có số nơtrơn khác nhau nên tính chất hóa học khác
nhau.
D. Các đồng vị của cùng một ngun tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hồn.
Câu 6[NB]: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 7[VDT]: Một học sinh làm thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh
sáng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn đo được là 2,00 ± 0,01 (m); khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ±
0,14 (mm). Bước sóng bằng
A. 0,54 ± 0,03 (µm) B. 0,54 ± 0,04 (µm) C. 0,60 ± 0,03 (µm) D. 0,60 ± 0,04 (µm)
Câu 8[TH]: Đặt điện áp u = 200 2 cos100t(V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 . Công
suất tiêu thụ của điện trở bằng
A. 800W.

B. 200W.

C. 300W.

D. 400W.

Câu 9[VDT]: Đặt điện áp u = 200cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp,
trong đó R là một biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,318 H và tụ điện có điện dung
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C = 159, 2  F . Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Giá trị cực đại

đó là
A. 125 W


B. 150 W

C. 175 W

D. 250 W

Câu 10[TH]: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp . Hai nguồn có suất điện động lần
lượt là 5 V và 7V. Suất điện động của bộ nguồn là
A. 6V
Câu 11[TH]: Hạt

B. 2V
17
8

C. 12V

D. 7V

O nhân có

A. 9 hạt prơtơn; 8 hạt nơtron

B. 8 hạt prơtơn; 17 hạt nơtron

C. 9 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron

D. 8 hạt prơtơn; 9 hạt nơtron

Câu 12[VDT]: Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hoà. Chọn

gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc theo thời gian được cho
như trên đồ thị. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của con lắc bằng

A. 10cm

B. 6cm

C. 4cm

D. 5cm

Câu 13[NB]: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C thực hiện dao động điện từ tự do.Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I0.Chu kỳ dao động điện từ của mạch là

A. T = 2 Q0 I 0

B. T = 2

I0
Q0

C. T = 2 LC

D. T = 2

Q0
I0
Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Câu 14[TH]: Biểu thức cường độ dòng điện là i = 4 cos 100 t −  ( A) . Tại thời điểm t = 20,18s
4

cường độ dịng điện có giá trị là
A. i = 0A

B. i = 2 2( A)

C. i = 2A

D. i = 4A

Câu 15[TH]: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v =
0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng) thì khối lượng sẽ bằng
A. m0

B. 1,25m0

C. 1,56m0

D. 0,8m0

Câu 16[NB]: Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện
A. Nơi nào đường sức điện mạnh hơn thì nới đó đường sức điện vẽ thưa hơn
B. Các đường dức điện xuất phát từ các điện tích âm

C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện
D. Các đường sức điện không cắt nhau
Câu 17[TH]: Trên một sợi dây dài 80m đang có sóng dừng ổn định, người ta đếm được 4 bó
sóng. Bước sóng của sóng dừng trên dây này là
A. 20 cm

B. 160 cm

C. 40 cm

D. 80cm

Câu 18[TH]: Một khung dây hình vng cạnh 10 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
0,2T. Mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300. Từ thơng qua khung dây
bằng

A.

3 −3
10 ( Wb)
2

B. 10-3 ( Wb)

C. 10 3( Wb)

D.

3.10−3
( Wb)

2

Câu 19[TH]: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành
chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là
Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. giao thoa ánh sáng

B. tán sắc ánh sáng,

C. khúc xạ ánh sáng.

D. nhiễu xạ ánh sáng.



Câu 20[TH]: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4 cos  2 t −  ( cm ) . Tốc độ cực đại
2

của vật trong quá trình dao động bằng
A. 4π (cm/s)

B. 8π (cm/s)

C. π (cm/s)

D. 2π (cm/s)


Câu 21[NB]: Một con lắc lị xo gồm vật nặng và lị xo có độ cứng
k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế
năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là
kx 2
A. Wt =
.
2

B. Wt = kx

k2x
D. Wt =
2

kx
C. Wt =
2

2

Câu 22[NB]: Dao động tắt dần có
A. Tần số giảm dần theo thời gian

B. động năng giảm dần theo thời gian

C. Biên độ giảm dần theo thời gian

D. li độ giảm dần theo thời gian


Câu 23[NB]: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện
mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC . Hệ số công suất của mạch là:

A.

R 2 − ZC2
R

.

B.

R
R R 2 − ZC2

.

C.

R
R 2 + ZC2

.

D.

R 2 + ZC2
.
R


Câu 24[NB]: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A. LCω = 1

B. ω = LC

C. LCω2 = 1

D. ω2 = LC

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25[NB]: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại
A. Tác dụng lên kính ảnh
mạnh

B. Tác dụng nhiệt

C. Bị nước và thủy tinh hấp thụ

D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài

Câu 26[NB]: Hiện tượng quang – phát quang là
A. sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn
C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại

Câu 27[NB]: Trong động cơ không đồng bộ , khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ
A. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường
B. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
C. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
D. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường
Câu 28[NB]: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một
điểm luôn
A. cùng pha với nhau

B. ngược pha với nhau

C. vuông pha với nhau

D. lệch pha nhau 600
Câu 29[NB]: Khi một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng
đổi.
A. Tần số sóng.

B. Tốc độ truyền sóng.

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Biên độ của sóng.

D. Bước sóng.

Câu 30[NB]: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với

B. độ to của âm

A. tần số âm

C. năng lượng của âm

D. mức cường độ âm

Câu 31[TH]: Công suất của một nguồn sáng là P =2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc
có bước sóng  = 0, 3m . Cho hằng số Plăng 6,625.10

−34

Js và tốc độ ánh sáng trong chân

không 3.108 m / s . Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là
A. 2, 26.10

18

20

B. 5,8.10

19

C. 3,8.10

18


D. 3,8.10

Câu 32[TH]: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng
cơ này có bước sóng là
A. 150 cm.

B. 100 cm.

C. 25cm.

D. 50 cm.

Câu 33[VDT]: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20
cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là

u1 = 5 cos 40 t (mm) và u2 = 5 cos ( 40 t +  ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80
cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 11.

B. 9.

C. 10.

D. 8.

Câu 34[VDT]: Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm
thuần có cảm kháng ZL = 50 ở hình vẽ bên. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn
cảm.

Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

 50t  
+  (A)
A. u = 60 cos 
3
 3
 100t  
+  (A)
B. u = 60sin 
3
 3
 50t  
+  (A)
C. u = 60 cos 
6
 3
 50t  
+  (A)
D. u = 30 cos 
3
 3
Câu 35[VDC]: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động
thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hồn của con
lắc là 2,15 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ
lớn a thì chu kỳ dao đồng điều hịa của con lắc là 3,35 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ của
con lắc là
A. 2,84s


B. 1,99s

C. 2,56s

D. 3,98s

Câu 36[TH]: Vật sáng nhỏ AB đặt vng góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15
cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là
A. 18 cm.

B. 24 cm.

C. 63 cm.

D. 30 cm.

Câu 37[VDC]: Một tấm nhơm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song S1 và S 2 đặt trước một
màn M một khoảng 1, 2m . Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ tiêu cự 80 / 3cm , người ta
tìm được hai vị trí của thấu kinh cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Ở vị trí mà ảnh bé hơn thì
khoảng cách giữa hai ảnh S '1 và S '2 là 1, 6mm . Bỏ thấu kính ra rồi chiếu sáng hai khe bằng một
nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0, 6 m . Tính khoảng vân giao thoa trên
màn.

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0, 225mm


B. 0,9mm

C. 0, 6mm

D. 1, 2mm

Câu 38[VDC]: Đặt điện áp u = U0.cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R
và cuộn cảm thuần L khơng đổi, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ
vôn kế V1 và V2 theo điện dung C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3 = 2U2. Tỉ số U4/U1 là

A. 3/2

B.

4 5
3

C.

4 3
3

D. 5/2

Câu 39[VDT]: Một mẫu phóng xạ Si31 ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã,
nhưng sau đó 5,2 giờ (kể từ t = 0 ) cùng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ
bán rã của Si31 là
A. 2,6 giờ.


B. 3,3 giờ.

C. 4,8 giờ.

D. 5,2 giờ.

Câu 40 [VDC]: Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi
trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn
âm một khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50dB. Người đó lần lần lượt di chuyển theo
hai hướng khác nhau Ax và Ay. Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo
được là 57dB. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất mà người ấy đo được là 62dB.
Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 500

B. 400

C. 300

D. 200

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN
1-B

2-B


3-A

4-A

5-C

6-A

7-D

8-D

9-A

10-C

11-D

12-D

13-D

14-B

15-B

16-D

17-C


18-B

19-B

20-B

21-A

22-C

23-C

24-C

25-B

26-C

27-B

28-A

29-A

30-A

31-A

32-D


33-C

34-A

35-C

36-D

37-A

38-D

39-A

40-B

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao
động điều hịa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lị xo là 38 cm. Khoảng cách
ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng
là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 12.

B. 5.

C. 3.

D. 8.

Câu 2: Một con lắc đơn chiều dài l , vật nặng mang điện q  0 được treo tại nơi có gia tốc trọng

trường g thì chu kì dao động nhỏ của nó là T0 . Nếu tại nơi treo con lắc xuất hiện một điện trường
đều với cường độ E hướng thẳng đứng từ trên xuống thì chu kì dao động nhỏ T của con lắc
sẽ là

A. T = T0 .

B. T =

g
T.
qE 0
g+
m

C. T =

qE
mT.
0
g

g−

D. T =

qE
T0 .
mg

Câu 3: Một nguồn âm phát sóng cầu trong khơng gian. Giả sử khơng có sự hấp thụ và phản xạ

âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5
m có mức cường độ âm bằng
A. 56 dB.

B. 100 dB.

C. 47 dB.

D. 69 dB.

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu
đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L =

C=

10−4



0, 6



H, tụ điện có điện dung


F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là

A. 30 .

B. 80 .

C. 20 .

D. 40 .

Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ
có bước sóng 1 = 0, 6 μm và 2 = 0, 7 μm. Trên màn quan sát, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai
vân sáng liên tiếp là
A. 0,2 mm.

B. 0,55 mm.

C. 0,45 mm.

D. 0,65 mm.

Câu 6: Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào
đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ, khi chiếu bức xạ có tần số f 2 vào đám
nguyên tử thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Theo mẫu Bo thì tỉ số

A.

10
.

3

B.

27
.
25

C.

3
.
10

f1

f2

D.

25
.
27

3 

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 4 cos  5 t +
 cm. Biên độ dao
4 



động của chất điểm bằng:
A. 4 cm.

B. 8 cm.

C. 0, 75 cm.

D. 5 cm.

Câu 8: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện
được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. tăng áp trước khi truyền tải

B. tăng chiều dài đường dây.

C. giảm công suất truyền tải

D. giảm tiết diện dây dần truyền tải.

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu
dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là
A. 25 Ω.


B. 100 Ω.

C. 75 Ω.

D. 50 Ω.

Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.



Câu 11: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2 cos  2 t +  ( x tính
2

bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0, 25 s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm.

B.

3 cm.

C. − 3 cm.


D. – 2 cm.

Câu 12: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ
đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 21 , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang
quỹ đạo L thì ngun tử phát ra photon có bước sóng 32 , khi electron chuyển từ quỹ đạo M
sang quỹ đạo K thì ngun tử phát ra photon có bước sóng 31 . Biểu thức xác định 31 là
A. 31 =

32 21
.
21 − 32

B. 31 = 32 − 21 .

D. 31 =

C. 31 = 32 + 21 .

32 21
.
21 + 32

Câu 13: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở này
với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của biến
thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số
liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như hình

U (V )
40
30


vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây?

20
10

A. 5 Ω.

B. 10 Ω.

C. 15 Ω.

D. 20 Ω.

O

1

2

3

4

I ( A)

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 14: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính
bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật.
Có thể kết luận gì về loại thấu kính
A. Thấu kính là hội tụ.

B. Thấu kính là phân kì

C. hai loại thấu kính đều phù hợp

D. khơng thể kết luận được.

Câu 15: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

dung

4



1



mH và tụ điện có điện

nF. Tần số dao động riêng của mạch là

A. 2,5.106 Hz.


B. 5 .106 Hz.

C. 2,5.105 Hz.

D. 5 .105 Hz.

Câu 16: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe
là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8
mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 6,5.1014 Hz.

B. 7,5.1014 Hz.

C. 5,5.1014 Hz.

D. 4,5.1014 Hz.

Câu 17: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi
B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.

A. vị trí thể thuỷ tinh.
C. độ cong thể thuỷ tinh.

D. vị trí màng lưới.

Câu 18: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp giữa
hai đầu cuộn dây và dòng điện là 600 . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu
dung ở hai đầu đoạn mạch và bằng 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 110 V.


B. 220 V.

C. 100 V.

D. 200 V.

Câu 19: Hạt nhân đơteri 12 D có khối lượng 2, 0136u . Biết khối lượng của prôton là 1, 0073u và
khối lượng của nơtron là 1, 0087u . Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là
A. 1,86 MeV.

B. 0,67 MeV.

C. 2,02 MeV.

D. 2,23 MeV.

Câu 20: Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra
ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu
A. tím, lam, đỏ.

B. đỏ, vàng, lam.


C. đỏ, vàng.

D. lam, tím.

Câu 21: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k , vật nặng khối lượng m . Chu kì dao động
của vật được xác định bởi biểu thức
A. 2

k
.
m

B.

1
2

k
.
m

C. 2

m
.
k

D. .

1

2

m
.
k

Câu 22: Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng v , chu kì T và tần số f của một
sóng là
A.  =

v
= vf .
T

B. v =

1 T
= .
f 

C.  =

T f
= .
v v

D. f =

1 v
= .

T 

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos (t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện
dung của tụ điện khơng đổi thì dung kháng của tụ
A. lớn khi tần số của dòng điện lớn.

B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.

C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.

D. khơng phụ thuộc vào tần số của dịng điện.

Câu 24: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy
phát điện xoay chiều?
A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song
với các đường cảm ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vng góc
với mặt phẳng khung dây.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vng góc với vectơ cảm
ứng từ.

C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm
ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 26: Số hạt nhân mẹ N me sau trong hiện tượng phóng xạ giảm theo thời gian được mơ tả
bằng đồ thị như hình vẽ. Giá trị  là
A. chu kì phân rã của hạt nhân.

N me

B. chu kì bán rã của hạt nhân.
C. thời gian phân rã hồn tồn của hạt nhân.
O



t

D. hệ số phóng xạ của hạt nhân.
Câu 27: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm
sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng.

B. tán sắc ánh sáng.

C. giao thoa ánh sáng.

D. khúc xạ ánh sáng.

Câu 28: Cơng thốt của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này
lần lượt hai bức xạ có bước sóng là 1 = 0, 45 μm và 2 = 0,50 μm. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Chỉ có bức xạ có bước sóng 1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng 2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 29: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp u = U 2 cos (t ) . Cách nào
sau đây có thể làm tăng cảm kháng của cuộn cảm
A. giảm tần số  của điện áp.

B. giảm điện áp hiệu dụng U .

C. tăng điện áp hiệu dụng U .

D. tăng độ tự cảm L của cuộn cảm

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30: Một vật dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O , khi vật đến vị trí biên thì
B. li độ của vật là cực

A. vận tốc của vật bằng 0.
đại.
C. gia tốc của vật là cực đại.

D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.

Câu 31: Chiều dịng điện cảm ứng trong vịng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường
N


hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xun qua tâm vịng dây giữ cố định như hình vẽ là

v

S

A. lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược
kim đồng hồ.
B. lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xun qua đổi chiều cùng kim đồng
hồ.
C. khơng có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
Câu 32: Đặt điện áp u = 150 2 cos (100 t ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng
250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở khơng đáng kể. Khi đó điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung
kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. 60 3 Ω.

B. 30 3 Ω.

C. 15 3 Ω.

D. 45 3 Ω.

Câu 33: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường
độ dịng điện cực đại I 0 . Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai là
T2 = 2T1 . Khi cường độ dịng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I 0 thì độ lớn điện


tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và mạch dao động thứ hai là q2 . Tỉ
số

q1
bằng
q2

A. 2.

B. 1,5.

C. 0,5.

D. 2,5.

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34: Trong hiện tượng sóng dừng, nguồn dao động có tần số thay đổi được gây ra sóng
lan truyền trên dây một đầu cố định, một đầu tự do. Thay đổi tần số của nguồn thì nhận thấy có
hai tần số liên tiếp f1 = 20 Hz và f 2 = 30 Hz trên dây hình thành sóng dừng. Để sóng hình thành
trên đây với 4 bụng sóng thì tần số của nguồn dao động là
A. 15 Hz.

B. 25 Hz.

C. 35 Hz.


D. 45 Hz.

Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0,02 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật
nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định, nằm ngang dọc theo trục của lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa
giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao
động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. 10 30 cm/s.

B. 20 6 cm/s.

C. 40 2 cm/s.

Câu 36: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động
của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 s đầu

B. 40 cm/s.

C. 20 3 cm/s.

D. 20 cm/s.

x(cm)
+6

O

t(s)

−6


0 ,1

tiên kể từ t = 0 s, tốc độ trung bình của vật bằng
A. 40 3 cm/s.

D. 40 3 cm/s.

0,2

0,3

Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S 2 có hai nguồn kết hợp, dao động điều hịa, cùng pha
theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  , khoảng cách
S1S 2 = 5, 6 . Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại,

cùng pha với dao động của hai nguồn, gần S1S 2 nhất. Tính từ trung trực (cực đại trung tâm k = 0
) của S1S 2 , M thuộc dãy cực đại thứ
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 38: Điện năng được truyền tải từ nhà máy thủy điện đến khu dân cư có cơng suất tiêu thụ
không đổi. Khi truyền đi với điện áp là U thì độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng

U

.
10
Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Coi cường độ dịng điện trong mạch ln cùng pha với điện áp đặt lên đường dây, điện trở của
đường dây luôn không đổi. Để hao phí trên đường dây giảm 144 lần thì cần tăng điện áp truyền
đi lên gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 8 lần.

B. 9 lần.

C. 10 lần.

D. 11 lần.

Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos (t ) vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm
điện trở R = 90 Ω, cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay
đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U 1 ; khi C = C2 =
giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số

A. 5 2 .

B.

C1
thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt

2

U2
bằng
U1

2.

C. 10 2 .

D. 9 2 .

Câu 40: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện
áp xoay chiều u = 200cos (t ) V. Biết R = 10 Ω và L , C là

Z

)
L,Z
C(
150
100

không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z L và Z C vào

50

 được cho như hình vẽ. Tổng tở của mạch khi  = 1 là

O


A. 10 Ω.
C.





0



1

B. 20 Ω.

25
Ω.
3

D. 67,4 Ω.

ĐÁP ÁN
1-B

2-B

3-A

4-D


5-A

6-D

7-A

8-B

9-D

10-C

11-D

12-D

13-B

14-A

15-C

16-B

17-C

18-C

19-D


20-C

21- C

22-D

23-B

24-D

25-D

26-B

27-B

28-B

29-D

30-A

31-A

32-B

33-C

34-C


35-C

36-B

37-C

38-D

39-C

40-D

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R0 = 30 ,
cuộn cảm thuần có cảm kháng 20 và tụ điện có dung kháng 60 . Hệ số cơng suất của
mạch là:

A.

3
.
4

B.


2
.
5

C.

1
.
2

D.

3
.
5

Câu 2. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo là r0 . Êlectron khơng có
bán kính quỹ đạo dừng nào sau đây?
A. 25r0 .

B. 9r0 .

C. 12 r0 .

D. 16 r0 .



Câu 3. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 10cos  10 t +  cm . Thời gian ngắn

3




nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50 cm / s là:
A. 0,06 s.

B. 0,05 s.

C. 0,1 s.

D. 0,07 s.
1
3

Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos2 t cm ; tại thời điểm t = s
chất điểm có vận tốc bằng:
A. −2 cm / s.

B. 2 cm / s.

C. 2 3 cm / s.

D. −2 3 cm / s.

Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 200 V vào hai đầu một tụ điện thì cường


độ dịng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos  100 t +  A . Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì

3




điện áp giữa hai đầu tụ điện có độ lớn bằng:
A. 50 3 V.

B. 50 2 V.

C. 50 V.

D. 100 3 V.

Câu 6. Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ơ tô là:
Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. dao động tắt dần.

B. dao động cưỡng bức.

C. dao động điều hòa.

D. dao động duy trì.
Câu 7. Chiếu chùm ánh sáng gồm 5 ánh sáng đơn sắc khác nhau là đỏ, cam, vàng, lục và tím
đi từ nước ra khơng khí, thấy ánh sáng màu vàng ló ra ngồi song song với mặt nước. Xác
định số bức xạ mà ta có thể quan sát được phía trên mặt nước?

A. Ngồi tia vàng cịn có tia cam và tia đỏ.

B. Tất cả đều ở trên mặt nước.

C. Chỉ có tia đỏ ló ra phía trên mặt nước.

D. Chỉ có tia lục và tia tím ló ra khỏi mặt nước.

Câu 8. Vật sáng AB đặt trước một thấu kính hội tụ cho ảnh rõ nét trên màn cách vật 90 cm.
Biết ảnh cao gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 60 cm.

B. 10 cm.

C. 20 cm.

D. 30 cm.

Câu 9. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm,
nguồn sáng có bước sóng trong khoảng 0,38 m đến 0,76 m thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo
được trên màn là 0,38 mm. Dịch màn rời xa mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn x thì bề
rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,551 mm. Độ dịch chuyển của màn là:
A. 38 cm.

B. 45 cm.

C. 40 cm.

D. 50 cm.


Câu 10. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, có

 2
 2
t −  cm; x2 = 3 3 cos 
2
 3
 3

phương trình x1 = 3cos 


t  cm . Tại thời điểm hai dao động thành phần


có cùng li độ thì li độ x1 = x2 của dao động tổng hợp của chất điểm là:
A. x = 5cm.

B. x = 6cm.

C. x = 3 3cm.

D. x = 6cm.

Trang | 20



×