Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Trương Công Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1005.61 KB, 13 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THCS TRƯƠNG CƠNG ĐỊNH

ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MƠN HĨA HỌC 8
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1
A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh tròn vào đầu chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Dãy chất nào sau đây là oxit axit?
A. SO3, CuO
B. SO2, Na2O
C. SO3, P2O5
D. P2O5 , CaO
Câu 2. Photpho cháy mạnh trong khí oxi sinh ra chất gì?
A. SO2
B. P2O5
C. SO3
Câu 3. Chất dùng để diều chế khí Oxi trong phịng thí nghiệm là?
A. CaCO3
B. CO2
C. KMnO4

D. PH3
D. H2O

Câu 4. Để điều chế Khí hidro trong phòng thí nghiệm người ta dùng cặp chất nào sau đây:
A. Cu và dung dịch HCl
B. Al và dung dịch HCl


C. Fe và dung dịch NaOH
D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng
Câu 5. Tính chất vật lý nào không phải của hidro
A. Là chất khí không màu , không mùi.
B. Tan ít trong nước
C. Tan nhiều trong nước
D. Nhẹ hơn không khí
Câu 6. Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na , K
B. Na , Al
C. Na , Fe
D. Na , Cu
Câu 7. Hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan gọi là gì?
A. Dung mơi
B. Chất tan
C. Dung dịch bão hòa
D. Dung dịch
Câu 8. Hòa tan hết 20g NaOH vào 60g nước. Nồng độ C% của dung dịch là?
A. 25%
B. 20%
C. 60%
D. 80%
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9(2 điểm):
Lập PTHH sau và cho biết phản ứng hóa học đó thuộc loại phản ứng gì?
a,
K2O + H2O
KOH
o
b,

KClO3
t
KCl + O2
Câu 10(2,5 điểm):
Cho 8,4 gam kim loại Magie (Mg) tác dụng hết với dung dịch axitclohidric HCl loãng, sau khi phản ứng
kết thúc thu được V lít khí H2 (đktc)
a, Viết phương trình phản ứng và gọi tên muối tạo thành
b, Tính giá trị của V
c, Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để phản ứng hết lượng Mg trên?
Câu 11(1,5 điểm).
Hãy tính khối lượng KOH có trong các lượng dung dịch sau:
a, 2lit dung dịch KOH 1M
b, 300g dung dịch KOH 5%
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

c, 4mol KOH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
A.

TRẮC NGHIỆM (4 điểm)


1

2

3

4

5

6

7

8

C

B

C

B

C

A

D


A

B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9
a.


 2 KOH

K2O + H2O

Phản ứng này thuộc loại phản ứng hóa hợp
b.

2KClO3




2KCl + 3O2

Phản ứng này thuộc loại phản ứng phân hủy
Câu 10
a. PTHH:

 MgCl2 + H2
Mg + 2HCl 

MgCl2 có tên là Magie clorua
b. nMg =


8, 4
 0, 35 (mol)
24

 VH 2  0,35.22, 4  7,84(l )
Theo PTHH : nH 2  nMg  0,35(mol ) 

c. nHCl = 2nMg = 0,7mol
Áp dụng công thức tính nồng đợ mol: CM = n/V => V = 0,7lit
Câu 11
a.
mKOH = 112g
b.
mKOH = 15g
c.
mKOH = 224g
ĐỀ THI SỐ 2
I/ Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Câu 1. Cho các chất sau:
a. Fe3O4
b. KClO3
c. KMnO4 d. CaCO3 e. Khơng khí g. H2O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:
A. b, c.

B. b, c, e, g.

C. a,b,c,e.


D. b, c, e.

Câu 2. Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất:
A. khí oxi tan trong nước. C. khí oxi khó hóa lỏng.
B. khí oxi ít tan trong nước.
D. khí oxi nhẹ hơn nước.
Câu 3. Sự oxi hóa chậm là:
A. Sự oxi hóa mà khơng tỏa nhiệt.
B. Sự oxi hóa mà khơng phát sáng.
C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà khơng phát sáng.
D. Sự tự bốc cháy.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4. Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit nào là oxit axit:
A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5
B. SiO2, P2O5, N2O5, CaO
C. CO2, SiO2, NO2, MnO2, CaO
D. CO2, SiO2, NO2, N2O5, P2O5
Câu 5. (4 điểm)
Hãy hoàn thành bảng đã cho dưới đây bằng cách đánh dấu (+) vào cột có phương trình đúng và
đánh dấu (-) vào cột có phương trình sai :

STT

Phương trình hóa học

01

2 HgO  2Hg + O2

02

2 Fe + 3Cl2  2 FeCl3

03

Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2

04

CaCO3

05

CO2 + 2Mg  2MgO + C

06

C + O2  CO2

07


2KClO3  2KCl + 3O2

08

2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O

Phản ứng hóa hợp

Phản ứng phân hủy

 CaO + CO2

II/ Tự luận (4 điểm)
Đốt cháy hồn tồn 126g sắt trong bình chứa khí O2.
a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
c. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân huỷ thì thu được mợt thể tích khí O2 (ở đktc) bằng với
thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên.
Trắc nghiệm: ( 2 điểm) 1 - A.
Câu 5: ( 4 điểm)
STT Phương trình hóa học

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
2 – B.
3 – C.

4 – D.

Phản ứng hóa hợp


Phản ứng phân hủy

01

2 HgO  2Hg + O2

-

+

02

2 Fe + 3Cl2  2 FeCl3

+

-

03

Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2

-

-

04

CaCO3


-

+

05

CO2 + 2Mg  2MgO + C

-

-

06

C + O2  CO2

+

-

07

2KClO3  2KCl + 3O2

-

+

08


2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O

-

+

 CaO + CO2

Tự luận: (4 điểm)
nFe = 2,25 mol (0,5 điểm)
3Fe + 2O2  Fe3O4
W: www.hoc247.net

(0,5 điểm)

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

n oxi phản ứng = 1,5 mol (0,5 điểm)
Voxi phản ứng = 33,6(l)
(0,5 điểm)
2KClO3  2KCl + 3O2 (1 điểm)
Số mol KClO3 = 1mol (0,5 điểm)
Khối lượng KClO3 = 122,5g (0,5 điểm)

ĐỀ THI SỐ 3
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Tính chất nào sau đây oxi không có
A. Oxi là chất khí
B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2
C. Tan nhiều trong nước
D. Nặng hơn không khí
Câu 2. Oxit nào sau đây tác dụng với nước làm quỳ chuyển sang màu đỏ?
A. Fe2O3
B. Na2O
C. SO3
D. BaO
Câu 3. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. KMnO4

K + Mn + 2O2

B. 2KClO3
2KCl + 3O2
C. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3
D. C2H5OH + 3O2
2CO2 + 3H2O
Câu 4. Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
A. SO2, BaO, CaO, Al2O3
B. SO3, CuO, CaO, N2O5
C. MgO, CO2, SiO2, PbO
D. SO2, N2O5, CaO, K2O
Câu 5. Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:
A. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam
B. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ

C. Có chất khí bay lên
D. Không có hiện tượng
Câu 6. Chỉ ra các oxit bazo: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3
A. P2O5, CaO, CuO
B. CaO, CuO, BaO, Na2O
C. BaO, Na2O, P2O3
D. P2O5, CaO, P2O3
Câu 7. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Có thể tăng hoặc giảm
D. Không thay đổi
Câu 8. Khối lượng NaCl cần dùng để pha chế 50 gam dung dịch NaCl 0,9% là:
A. 0,45 gam
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. 0,9 gam
C. 1,35 gam
D. 1,8 gam
Câu 9. Số ol chất tan có amwtj trong 20ml dung dịch Ca(OH) 2 0,5M là:
A. 0,01 mol

B. 0,02 mol
C. 0,04 mol
D. 0,1 mol
Câu 10. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:
A. 2KClO3

2KCl + O2

B. N2O5 + H2O
C. MgO + 2HCl

2HNO3
MgCl2 + H2O

D. CuO + H2 Cu + H2O
Phần 2. Tự luận (7 điểm )
Câu 1. (3 điểm) Hòan thành các sơ đồ phản ứng sau:
H2O
O2
Fe3O4
Fe
FeSO4
Câu 2. (1,5 điểm) Cho các chất có công thức hóa sau: N2O5, Fe2O3, H2SO4, Fe2(SO4)3, HClO, Na2HPO4.
Hãy gọi tên và phân loại các chất trên.
Câu 3. (2,5 điểm) Người ta dẫn luồng khí H2 đi qua ống đựng 4,8 gam bột CuO được nung nóng trên ngọn
lửa đèn cồn, cho đến khi tồn bợ lượng CuO màu đen chuyển thành Cu màu đỏ thì dừng lại.
a) Tính số gam Cu sinh ra?
b) Tính thể tích khí hiđro (đktc) vừa đủ dùng cho phản ứng trên ?
c) Để có lượng H2 đó phải lấy bao nhiêu gam Fe cho tác dụng vừa đủ với bao nhiêu gam axít HCl.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

C

A

D

B


B

A

A

A

D

Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
(1) 2H2O

2H2 + O2

(2) 3Fe + 2O2

Fe3O4

(3) Fe3O4 + 4H2

3Fe + 4H2O

(4) Fe + H2SO4

FeSO4 + CO2

Câu 2. (1,5 điểm)

N2O5: oxit axit đinito pentaoxit
Fe2O3: Oxit bazo sắt (III) oxit
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

H2SO4: axit sunfuric
Fe2(SO4)3: muối sắt (III) sunfat
HClO: axit hipoclorơ
Na2HPO4: natri hidrophotphat
Câu 3. (2,5 điểm)
a) nCuO = 1,6/80 = 0,02 gam
Phương trình hóa học:
CuO + H2
Cu + H2O
Theo phương trình ta có:
Số mol của CuO = Số mol của Cu = 0,02 (mol)
=> Khối lượng của Cu sinh ra là:
0,02. 64 = 1,82g
b) Số mol CuO = Số mol H2 = 0,02 (mol) => Thể tích của H2 = 0,02. 22,4 = 0,448 lít
c) Phương trình hóa học
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Theo phương trình ta có: Số mol Fe = Số mol H2 = 0,02.56 = 1,12 gam

ĐỀ THI SỐ 4
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Dung dịch muối ăn 9% là:
A. Dung dịch có 9 phần khối lượng muối ăn và 100 phần khối lượng nước.
B. Dung dịch có 9 phần khối lượng muối ăn và 91 ml nước .
C. Dung dịch có 9 phần khối lượng muối ăn và 91 phần khối lượng nước.
D. Dung dịch có 9 phần khối lượng nước và 91 phần khối lượng muối ăn.
Câu 2. Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2. Các khí nặng hơn không khí là:
A. N2, H2, CO
B. N2, O2, Cl2
C. CO, Cl2
D. Cl2,O2
Câu 3. Cho dãy chất sau: BaO, CO2, SO3, ZnO, SiO2, CO, FeO, PbO, N2O5. Những chất nào là oxit axit?
A. CO2, SO3, SiO2, N2O5
C. CO, CO2, SO3, PbO
B. BaO, CO2, ZnO, N2O5
D. SO3, ZnO, CO, FeO
Câu 4. Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là
A. Quỳ tím chuyển màu đỏ
B. Quỳ tím không đổi màu
C. Quỳ tím chuyển màu xanh
D. Không có hiện tượng
Câu 5. Hòa tan 40 g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu
được
A. 150 gam
B. 170 gam
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 200 gam
D. 250 gam
Câu 6. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào?
A. Đều tăng
B. Đều giảm
C. Phần lớn tăng
D. Phần lớn giảm
Câu 7. Axit không tan trong nước là
A. H2SO4
B. H3PO4
C. HCl
D. H2SiO3
Câu 8. Phản ứng phân hủy là
A. Ba + 2HCl → BaCl2 + H2
B. Cu + H2S → CuS + H2
C. MgCO3 → MgO + CO2
D. 2KMnO4 → Mn2O + O2 + K2O
Câu 9. Khử 1,5 g sắt (III) oxit bằng khí H2. Thể tích khí hidro (đktc) cần dùng là
A. 2,34 lít
B. 1,2 lít
C. 0,63 lít
D. 0,21 lít
Câu 10. Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí , khí

thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?
A. Đỏ
B. Xanh nhạt
C. Cam
D. Tím
Phần 2. Tự luận (7 điểm )
Câu 1. (1.5 điểm) Viết phương trình hóa học biểu diễn dãy chuyển hóa sau?
KMnO4 → O2 → Fe3O4 → Fe → H2
Câu 2. (1.5 điểm)
Biết rằng ở 25oC 40 gam nước có thể hòa tan tối đa 14,2 gam KCl.
a) Tính độ tan của KCl ở nhiệt độ trên.
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl bão hòa ở nhiệt độ trên
Câu 3. (3 điểm)
Cho 2,7 gam nhôm phản ứng với 100 ml dung dịch CuSO4 0,6M thu được muối sunfat và đồng.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng
b) Tính khối lượng nhôm còn dư sau phản ứng
c) Tính nồng độ mol của muối sunfat sau phản ứng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4. (1 điểm) Đốt nóng 2,4 gam kim loại M trong khí oxi dư, thu được 4,0 gam chất rắn. Xác định kim
loại M.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

D

A

C


C

A

D

C

C

B

Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) 2KMnO4

2MnO2 + O2 + K2MnO4

b) 3Fe + 2O2

Fe3O4

c) Fe3O4 + 2H2

3Fe + 2H2O

d) Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
Câu 2. (1,5 điểm)
Ở 25oC 40 gam nước có thể hòa tan tối đa 14,2 gam KCl

100 gam nước có thể hòa tan tối đa x gam KCl
Ta có 100/40 = x/14,2 => x = 35,5 gam, vậy độ tan của KCl ở 25 oC là S = 35,5 gam
b) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl bão hòa ở 25oC là
C% = mct/mdd .100% = 35,5/100 + 35,5 .100% = 26,2%
Câu 3. (3 điểm)
a/
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
b/
Số mol của Al = 0,1 (mol)
Số mol CuSO4

Phương trình hóa học: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Theo phương trình:
2
3
1
3
Theo đầu bài:
0,1 0,06
0
0
Sau phản ứng:
0,04 0,06
0,02
0,06

:
0,06 mol
Theo phương trình số mol Al dư = 0,06 mol => mAl dư = 0,06.27 = 1,62 gam
c) Theo phương trình: nAl2(SO4)3 = 0,02 mol


Câu 4. (1 điểm)
Kim loại M có hóa trị n (M2On)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
mM + mO2 = mM2On => 2,4 + mO2 = 4 => mO2 = 1,6 gam
Số mol khí oxi bằng: nO2 = 1,6/32 = 0,05 mol
4M + nO2 → 2M2On
0,05.4/n ← 0,05
Số mol kim loại M bằng: nM = 0,05.4/n = 0,2/n (mol)
Khối lượng kim loại M: mM = nM.M => 2,4 = 0,2/n.M => M = 12n
Lập được bảng
n

1

2

3


M

12 loại

24 (Mg)

36 (loại)

Vậy kim loại M là magie (Mg)
ĐỀ THI SỐ 5
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Oxi có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Ba, CO2, SO2
B. Na, P, Cl2
C. Ca, C2H4, S
D. Au, Ca, C
Câu 2. Phản ứng hóa học nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế?
A. 2KMnO4

K2MnO4 + MnO2 + O2

B. H2 + O2
H2O
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
D. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Câu 3. Hòa tan chất nào dưới đây vào nước thu được dung dịch làm quỳ hóa đỏ?
A. Na2O
B. CaO
C. SO2
D. CuO

Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế hidro bằng cách
A. điện phân nước
B. cho Zn tác dụng với dung dịch HCl
C. Cho Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc
D. Cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng
Câu 5. Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước vì
A. oxi nhẹ hơn nước.
B. Oxi nặng hơn nước
C. oxi ít tan trong nước
D. oxi tan nhiều trong nước
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6. Dãy chất nào sau đây đều là muối
A. HCl, NaOH, KCl, AgNO3
B. NaCl, KOH, KMnO4, Ba(OH)2
C. ZnO, Al2(SO4)3, FeCl3, NaOH
D. NaCl, KNO3, Al2(SO4)3, FeCl2
Câu 7. Hòa tan 1,12 lít khí HCl (đktc) vào 200 ml nước. Nồng độ mol của dung dịch HCl thu được là
A. 0,1 M
B. 0,125 M
C. 0,2 M

D. 0,25 M
Câu 8. Độ tan của chất khí
A. Tăng lên khi tăng khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất
B. Tăng lên khi tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. Tăng lên khi giảm nhiệt độ và giảm áp suất
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như áp suất
Câu 9. Trong 215 g nước có hoà tan 35g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. 11%
B. 12%
C. 13%
D. 14%
Câu 10. Để phân biệt 3 chất bột trắng riêng biệt: Na2O, MgO, P2O5 cần dùng thử là
A. nước
B. quỳ tím
C. quỳ tím, dung dịch HNO3
D. nước, quỳ tím
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2.5 điểm) Viết phương trình hóa học biểu diễn dãy chuyển hóa sau?
P
P2O5
H3PO4
H2
HCl
Câu 2. (1,5 điểm) Nhận biết các dung dịch: H2SO4, Ba(OH)2, AlCl3, HCl đựng riêng biệt bằng phương
pháp hóa học.
Câu 3. Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M phản ứng với 23,52 gam dung dịch H2SO4 25% thu được
muối bari sunfat và nước.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng
b) Tính khối khối lượng bari sunfat tạo thành sau phản ứng
c) Tính khối lượng H2SO4 còn dư sau phản ứng

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
1C

W: www.hoc247.net

2D

F: www.facebook.com/hoc247.net

3C

4B

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

5C

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

6D

7D

8A

9D


12D

H2SO4

Ba(OH)2

AlCl3

HCl

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển đỏ

Quỳ tím chuyển
xanh

Quỳ tím không đổi
màu

Quỳ tím chuyển đỏ

Dung dịch
Ba(OH)2

Kết tủa keo trắng

-


-

Khơng hiện tượng


Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1.
4P + 5O2
2P2O5
P2O5 + H2O → H3PO4
3Mg + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2 + 3H2
H2 + Cl2
Câu 2.

2HCl

Dấu (-) đã nhận biết được
Phương trình phản ứng xảy ra
H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 ↓ H2O
Cách khác trình bày
Trích mẫu thử và đánh số thứ tự
Sử dụng quỳ tím để nhận biết được 3 nhóm:
Nhóm 1: H2SO4, HCl làm quỳ tím hóa đỏ (vì H2SO4, HCl là axit)
Nhóm 2: Ba(OH)2 làm quỳ tím hóa xanh (vì Ba(OH)2 làm quỳ tím hóa xanh)
Nhóm 3. AlCl3 không làm quỳ tím đổi màu
Để nhận biết 2 chất ở nhóm 1 ta sử dụng hóa chất ở nhóm 2 đã nhận biết được Ba(OH)2
Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng, chứng tỏ dung dịch ban đầu là axit H 2SO4
Không hiện tượng gì là HCl
Phương trình phản ứng
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O

Câu 3.
a) Phương trình hóa học
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
b) Theo đầu bài
nBa(OH)2 = 0,1.0,5 = 0,05 mol

Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
Theo phương trình:
1
1
1
(mol)
Theo đề bài:
0,05
0,06
(mol)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Phản ứng:
0,05 mol

0,05
0,05
(mol)
Còn lại:
0
0,01
(mol)
Sau phản ứng H2SO4 còn dư:
Theo phương trình số mol nBaSO4 = 0,05 mol
=> mBaSO4 = 0,05 . 233 = 11,65 gam
c) Sau phản ứng số mol H2SO4 dư bằng
nH2SO4 dư = 0,01 mol => mH2SO4 dư = 0,01. 98 = 0,98 gam

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh đợng, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi
HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 13



×