Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Đội Cấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 45 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường
đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. Cho B = 0, 004T, v = 2.106 m s
, xác định hướng và cường độ điện trường E ?
A. E hướng lên, E = 6000 V/m.
B. E hướng xuống, E = 6000 V/m.
C. E hướng xuống, E = 8000 V/m.
D. E hướng lên, E = 8000 V/m.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 10cm với tần số 20Hz. Chọn gốc thời
gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quĩ đạo. Phương trình dao động của vật là





A. x = 5cos(20t − )(cm)
2

B. x = 10cos(40t + )(cm)
2






D. x = 10cos(20t + )(cm)
2

C. x = 5cos(40t − )(cm)
2

Câu 3: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200 2 cos(100πt - π/3) (V) và
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i =

2 cos100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch

bằng
A. 100 W.

B. 141 W.

C. 143 W.

D. 200 W.

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Một sợi dây có chiều dài 40cm khơng đổi có một đầu gắn với một cần rung dao động
ngang với tần số thay đổi được, đầu còn lại tự do. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s
khơng đổi. Sóng dừng có thể xảy ra ở tần số nào sau đây?

A. 75Hz

B. 37,5Hz

C. 25Hz

D. 50Hz



Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn một điện áp u = 100 2 cos(100 t + )(V ) vào hai đầu cuộn cảm
6
thuần có hệ số tự cảm L thì dịng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Hệ số tự cảm L có giá trị

A.

1
H
2

B.

2



C.

H


1



D.

H

2
2

H

Câu 6: Mạch dao động điện từ LC có L = 0,1mH và C = 10-8F. Biết vận tốc của sóng điện từ là
3.108m/s thì bước sóng của sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là
A. 60m.

B. .103m.

C. 600m.

D. 6.103m.

Câu 7:Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng
trong thí nghiệm là 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 3,3 mm.

B. 0,6 mm.


C. 1,2 mm.

D. 0,3 mm.

Câu 8:Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khi chiếu vào hai khe ánh sáng
đơn săc, một học sinh đo được khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiêp trên màn quan sát là 11
mm. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 5,5 mm có
A. vân tối thứ 5.

B. vân tối thứ 6.

C. vân sáng bậc 6.

D. vân sáng bậc 5.

Câu 9: Cơng thốt electron của kim loại là 7,64.10-19 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại
này các bức xạ λ1 = 0,18 µm, λ2 = 0,21 µm, λ3 = 0,35 µm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang
điện đối với kim loại là
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. λ1 và λ2.

B. chỉ có λ1.

C. cả ba bức xạ trên.

D. khơng có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.


Câu 10: Ban đầu có 200 g chất phóng xạ nguyên chất. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là 5
ngày đêm. Khối lượng chất phóng xạ cịn lại sau 10 ngày đêm là
A. 50 g.

B. 150 g.

C. 100 g.

D. 40 g.

Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, dịng điện ln:
A. ngược pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch.

B. nhanh pha

C. chậm pha


2


2

so với hiệu điện thế hai đầu mạch

so với hiệu điện thế hai đầu mạch

D. cùng pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt, có U0 khơng đổi và ω thay đổi vào hai đầu đoạn

mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị ω0 là

A. ω =

2
LC

B. ω =

2
.
LC

C. ω =

1
.
LC

D. ω =

1
2 LC

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với luỷ thừa bậc 4 của tần số.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất giống sóng cơ.
D. Giống như sóng cơ, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.


Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là

A. T = 2QoIo.

B. T = 2

I0
.
Q0

C. T = 2LC.

D. T = 2

Q0
.
I0

Câu 15: Bản chất của tia tử ngoại là
A. sóng điện từ có tần số lớn hơn tần số ánh sáng tím
B. sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng tím
C. chùm hạt êlectron chuyển động với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng
D. chùm hạt proton chuyển động với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng
Câu 16: Ánh sáng đơn sắc

A. chỉ có một bước sóng xác định trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76 m.
B. có một màu nhất định và khơng bị tán sắc.
C. khơng bị khúc xạ khi truyền qua lăng kính.
D. chỉ bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 17: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào
A. bản chất của kim loại.

B. bản chất của kim loại và bước sóng của ánh sáng kích

thích.
C. nhiệt độ của kim loại.

D. bước sóng của ánh sáng kích thích.

Câu 18: Đặc điểm của quang phổ liên tục?
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Có nhiều vạch sáng và vạch tối xen kẽ.
Câu 19: Hạt nhân

210
84


Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân 206
82 Pb. Hạt nhân

A. 126 nơtron.

B. 82 proton.

206
82

Pb có

D. 206 nơtron

C. 84 proton.

Câu 20:Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây của hệ khơng bảo tồn
B. điện tích

A. số protơn

D. động lượng

C. số nuclôn

Câu 21: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?
A. Điện tích của tụ điện.

B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.


C. Điện dung của tụ điện.

D. Cường độ điện trường trong tụ điện.

Câu 22: Một pin có ghi trên vỏ là 1,5V và có điện trở trong là 1,0  . Mắc một bóng đèn có điện
trở R = 4  vào hai cực của pin này để thành mạch điện kín. Cường độ dịng điện chạy qua đèn
khi đó:
A. 0,3A.

B. 1,2A.

C. 1,5A.

D. 0,6A.

Câu 23: Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng
40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.

B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.

C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.

D. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.

Câu 24: Một ống dây hình trụ, chiều dài , bán kính R, gồm N vịng dây. Khi có dịng điện cường
độ I chạy qua ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là:

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 𝐵 = 4𝜋. 10−7

𝑁𝐼
𝑅

B. 𝐵 = 4𝜋. 10−7

𝑁𝐼

C. 𝐵 = 2𝜋. 10−7

𝑙

𝑁𝐼

D. 𝐵 = 2𝜋. 10−7

𝑙

𝑁𝐼
𝑅

Câu 23: Dao động cơ học đổi chiều khi
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại

B. Lực tác dụng đổi chiều


C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu

D. Lực tác dụng bằng không

Câu 24: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động
riêng của vật
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức



Câu 25: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos( t + )(cm) , pha dao động của
2
chất điểm tại thời điểm t = 1s.
A. 2 (rad)

B.  (rad)

C. 0,5 (rad)

D. 1,5 (rad).

Câu 26: Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng là
A. bằng một nửa bước sóng

B. bằng một bước sóng

C. bằng 2 lần bước sóng


D. bằng một phần tư bước sóng

Câu 27: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước, có
cùng phương trình u = Acos(t). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các
phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó
bằng
Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. một số nguyên lần nửa bước sóng

B. một số nguyên lần bước sóng

C. một số lẻ lần nửa bước sóng

D. một số lẻ lần bước sóng



Câu 28: Nguồn sóng có phương trình u0 = 5cos(2 t + )(cm) . Biết sóng lan truyền với bước sóng
6
40cm. Coi biên độ sóng khơng đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm M cách O một đoạn
10cm nằm trên phương truyền sóng là :






A. uM = 5cos(2 t − )(cm)
3

B. uM = 5cos(2 t + )(cm)
3





C. uM = 5cos(2 t − )(cm)
6

D. uM = 5cos(2 t + )(cm)
6

Câu 29: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì

A. độ lệch pha giữa uR và u là

C. uR nhanh pha hơn i một góc



B. uL nhanh pha hơn i một góc

2




D. uC nhanh pha hơn i một góc

2


2


2

Câu 30: Ngun tắc tạo ra dịng điện xoay chiều dựa trên:
A. hiện tượng tạo ra từ trường quay

B. hiện tượng cảm ứng điện từ

C. hiện tượng quang điện

D. hiện tượng tự cảm

Câu 31: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất
điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà

v

A.


4


T
3

vTB là:

B.

2T
3

C.

T
6

D.

T
2

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33: Hai điểm M và N dao động điều hòa trên trục Ox với đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như
hình vẽ. Hai điểm sáng cách nhau 3 3 cm lần thứ 2020 kể từ t = 0 tại thời điểm:

A. 1009,5 s. B. 2016,5s


C. 503,75 s D. 1009,8s

Câu 35: Một sóng ngang có chu kỳ 0,5s truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng
40m/s, Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 40m

B. 5m

C. 20m

D. 10m

Câu 36: Một khung dây quay đều trong từ trường B vng góc với trục quay của khung với tốc
độ
n = 900 vòng/phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B
một góc 300. Từ thơng cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm
ứng xuất hiện trong khung là
A. e = 0,3πcos(30πt – π/3) V

B. e = 0,6πcos(30πt – π/6) V

C. e = 0,6πcos(30πt + π/6) V

D. e = 0,6πcos(30πt + π/3) V

Câu 37: Đồ thị sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa động
năng EĐ của một con lắc lò xo dao động điều hịa theo
thế năng ET của nó. Cho biết khối lượng của vật nặng
bằng 500 g và vật dao động giữa hai vị trí cách nhau 10
cm. Tần số góc của con lắc bằng:

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4 rad/s.

B. 8 rad/s.

C. 0,4 rad/s.

D. 0,8 rad/s.

Câu 38: Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều một
pha có rơto là nam châm điện một cặp cực. Thay đổi tốc độ quay của rơto. Khi rơto quay với tốc
độ 30 vịng/s thì dung kháng của tụ điện bằng R, khi quay với tốc độ 40 vịng/s thì điện áp hiệu
dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại và khi quay với tốc độ n vịng/s thì cường độ dịng điện hiệu
dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị n là:
A. 120.

B. 50.

C. 80.

D. 100.

Câu 39: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Thay đổi L người ta tìm thấy
khi L = L1 = a/π H hoặc L = L2 = b/π H thì hiệu điện thế hai đầu L như nhau. Tìm L để hiệu điện
thế trên hai đầu đoạn mạch gồm RC trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc 0,5π?


A.

1
(a + b)


B.

11 1
 + 
a b

C.

2  ab 


a+b

D.

  ab 


2a+b

Câu 40: Một sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây
có sóng dừng với 3 bó sóng. Biên độ của bụng sóng là 4 cm. Tại điểm N trên dây có biên độ dao
động là 2 2 cm. Khoảng cách AN không thể nhận giá trị:
A. 22,5 cm.


B. 50,5 cm.

C. 7,5 cm.

D. 37,5 cm.

ĐÁP ÁN
1C

2C 3A

4B 5A 6C 7C 8D 9A 10A 11D 12C 13D 14D 15A 16B 17A 18B 19B 20A

21C 22B 23A 24D25B 26D 27C28A 29A 30B 31B 32B 33D 34D 35D 36A 37A 38A 39C 40B

ĐỀ SỐ 2
Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A

Câu 1 (NB). Hạt nhân Z X phóng xạ  tạo ra hạt nhân Y. Phương trình phản ứng có dạng
A. Z X →  +
A

A −4
Z−2


Y

B. Z X →  +
A

A −2
Z−4

Y

C. Z X →  +
A

A −2
Z−2

Y

D. Z X →  +
A

A −4
Z−4

Y

Câu 2 (TH). Cho các chất sau: khơng khí ở 00 C, khơng khí ở 25oC, nước và sắt. Sóng âm
truyền nhanh nhất trong
B. khơng khí ở 00 C.


A. sắt.

C. nước.

D. khơng khí ở

250 C.
Câu 3 (TH). Sóng điện từ được dùng trong việc truyền thông tin trong môi trường nước là:
A. Sóng ngắn.

B. Sóng cực ngắn.

C. Sóng trung.

D. Sóng dài.

Câu 4 (TH). Tính chất nào sau đây khơng phải là của tia tử ngoại?
A. Không bị nước hấp thụ.

B. Làm ion hóa khơng khí.

C. Tác dụng lên kính ảnh.

D. Có thể gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 5 (TH). Gọi 1, 2, và 3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ hồng ngoại,
tử ngoại và bức xạ màu lam thì ta có:
A. 3>2>1


B. 1>2>3

C. 1>3>2

D. 2>3>1

Câu 6 (VDT). Cho mạch điện gồm điện trở R = 100, cuộn dây thuần cảm L =

C=

1
H, tụ điện có


1
.10−4 F. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có tần số là 50Hz. Pha của hiệu điện thế
2

giữa hai đầu đoạn mạch so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:
A. Nhanh hơn


.
4

B. Nhanh hơn


.
2


C. Nhan hơn


.
3

3.
.
4

D. Nhanh hơn

Câu 7 (VDT). Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm, tần số 2 Hz. Tại
thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí li độ 3 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 6 cos(4πt−π/3) cm

B. x = 6 cos(4πt+π/6) cm

C. x = 6 cos(4πt+π/3) cm

D. x = 6 cos(4πt−π/2) cm

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8 (VDT). Một đường dây với điện trở 8 có dịng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất
đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là U = 12 kV, công suất của nguồn cung cấp là P =

510 kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,85. Cơng suất hao phí trên đường dây tải điện là:
A. 2 kW

B. 8 kW

C. 0,8 kW

D. 20 kW

Câu 9 (VDT). Điện tích cực đại trên tụ và dịng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao
động lần lượt là Q0 = 10-6 C và I0 = 10 A. Bước sóng điện từ domạch phát ra nhận giá trị đúng
nào sau đây?
A. 188m

B. 99m

C. 314m

D. 628m

Câu 10 (VDT). Mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 16 nF và cuộn cảm có độ tự cảm
25 mH. Tần số góc dao động của mạch là:
A. 2000 rad/s.

B. 200 rad/s.

C. 5.104 rad/s

D. 5.103 rad/s


Câu 11 (TH). Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật qua
vị trí cân bằng, vật ở vị trí biên lần đầu tiên ở thời điểm
A.

T
8

B.

T
6

C.

T
2

D.

T
4

Câu 12 (NB). Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong
suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong
suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong
suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong

suốt.
Câu 13 (TH). Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. phụ thuộc vào bản chất mơi trường và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. tăng theo cường độ sóng.
Câu 14 (NB). Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu lam,
màu tím lần lượt là n1, n2, n3, n4. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các chiết suất này là
A. n1, n2, n3, n4.

B. n4, n2, n3, n1.

C. n4, n3, n1, n2.

D. n1, n4, n2, n3.
Câu 15 (TH). Biết các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhơm có giới hạn quang điện lần lượt là
0,26µm; 0,3µm; 0,35µm và 0,36µm. Chiếu ánh sáng nhìn thấy lần lượt vào 4 tấm kim loại trên.
Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra ở kim loại
A. bạc, đồng, kẽm, nhôm

B. bạc, đồng, kẽm

C. bạc, đồng


D. bạc

Câu 16 (NB). Độ cao của âm phụ thuộc chặt chẽ vào:
A. mức cường độ âm.

B. tần số âm

C. cường độ âm

D. đồ thị dao động âm

Câu 17 (TH). Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu vàng ta
quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu vàng bằng ánh
sáng đơn sắc màu lam và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. Khoảng vân tăng lên.

B. Khoảng vân giảm xuống.

C. Vị trí vân trung tâm thay đổi.

D. Khoảng vân khơng thay đổi.
A

Câu 18 (NB). Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân Z X . Độ
A

hụt khối khi các nulcon ghép lại tạo thành hạt nhân Z X là m được tính bằng biểu thức
A. m = Zmp + (A − Z)mn− mX

B. m = Zmp + (A − Z)mn + mX


C. m = Zmp + (A − Z)mn− AmX

D. m = Zmp + (A − Z)mn + AmX

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19 (NB). Sóng ngang là sóng:
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
Câu 20 (NB). Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2
lần thì độ lớn cường độ điện trường
A. tăng 2 lần.

B. giảm 2 lần.

C. không đổi.

D. giảm 4 lần.

Câu 21 (NB). Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên điều
hịa theo thời gian và có
A. cùng biên độ.

B. cùng tần số.


C. cùng pha ban đầu.

D. cùng pha.

Câu 22 (NB). Cho dòng điên xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I0 lần lượt là cường độ tức
thời, cường độ hiệu dụng và cường độ cực đại của dòng điện. Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R
trong thời gian t là
A. Q = Ri2t.

B. Q = RI02t.

C. Q = RI2t.

D. Q = R2It.

Câu 23 (NB). Cơ năng của một con lắc lị xo khơng phụ thuộc vào:
A. Khối lượng vật nặng

B. Độ cứng của lị xo

C. Biên độ dao động

D. Điều kiện kích thích ban đầu

Câu 24 (NB). Với φ là độ lệch pha của u và i trong mạch điện xoay chiều. Đại lượng nào sau
đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. sinφ

B. cosφ


C. tanφ.

D. cotφ.

Câu 25 (NB). Lực Lo – ren – xơ là
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dịng điện.
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26 (NB). Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương.

B. ion âm.

C. ion dương và ion âm.

D. ion dương, ion

âm và electron tự do
Câu 27 (TH). Tìm câu sai. Biên độ của vật dao động điều hòa bằng
A. Nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì
B. Hai lần qng đường của vật đi được trong một phần mười hai chu kỳ khi vật xuất phát
từ vị trí cân bằng

C. Quãng đường của vật đi được trong một phần tư chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân
bằng hoặc vị trí biên
D. Hai lần quãng đường của vật đi được trong một phần tám chu kỳ khi vật xuất phát từ vị
trí biên
Câu 28 (TH). Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 đối với dịng
điện trong mạch thì
A. cảm kháng bằng điện trở thuần.
B. dung kháng bằng điện trở thuần.
C. hiệu của cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần.
D. tổng của cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần.
Câu 29 (TH). Bộ phận giảm sóc của xe là ứng dụng của
A. dao động cưỡng bức

B. dao động duy trì.

C. dao động tắt dần.

D. dao động riêng.

Câu 30 (TH). Một máy biến áp có số vịng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn
thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà khơng thay đổi tần số của dịng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


D. giảm điện áp mà khơng thay đổi tần số của dịng điện xoay chiều.
Câu 31 (VDT). Một cái loa có cơng suất 1 W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Biết cường độ
âm chuẩn I0 = 1 pW/m2. Mức cường độ âm tại điểm cách nó 400 cm có giá trị là
A. 97 dB.

B. 86,9 dB.

C. 77 dB.

D. 97 B.

Câu 32 (VDT). Trong chân khơng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Các
photon của ánh sáng trắng có năng lượng từ
A. 1,63eV đến 3,27eV

B. 2,62eV đến 5,23eV

C. 0,55eV đến 1,09eV

D. 0,87eV đến 1,74eV

Câu 33 (VDT). Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N

A. 47,7.10-11m.

B. 21,2.10-11m.

C. 84,8.10-11m.

D. 132,5.10-11m.


Câu 34 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách
nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng
liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.

B. 0,40 μm.

C. 0,60 μm.

D. 0,76 μm.

Câu 35 (VDT). Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40  và có độ tự cảm
đầu cuộn dây điện áp xoay chiều có biểu thức: u = U 0 cos(100πt −

0, 4
(H) . Đặt vào hai
π

π
) (V). Khi t = 0,1(s) dịng điện
2

có giá trị 2,75 2(A) . Giá trị của U 0 là:
A. 220(V)

B. 110 2(V)

C. 220 2(V)


Câu 36 (VDT). Cho hạt  bắn phá vào hạt nhân nhôm

(

27
13

D. 440 2(V)

Al ) đang đứng yên, sau phản ứng

sinh ra hạt nơtron và hạt nhân X. Biết m  = 4.0015u , m Al = 26,974u , m X = 29,970u , m n = 1, 0087u
, 1uc2 = 931MeV . Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Toả năng lượng 2,9792MeV.

B. Toả năng lượng 3,9466MeV

C. Thu năng lượng 2,9792MeV.

D. Thu năng lượng 3,9466MeV.

.

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37 (VDC). Đặt điện áp xoay chiểu ổn định vào hai đẩu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở
R, cuộn dây và tụ C. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ cơng suất 320W và có hệ số cơng suất là

0,8. Nếu nối tắt tụ C thì điện áp giữa hai đầu điện trở R và điện áp giữa hai đầu cuộn dây có cùng
𝜋

giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 3 , công suất tiêu thụ của mạch lúc này là:
A. 75W

B. 375W

C. 90W

D. 180W

Câu 38 (VDC). Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha
nhau. Có biên độ lần lượt là A1 và A2 biết A1 =2A2, khi dao động 1 có động năng
Wd1= 0,56J thì dao động 2 có thế năng Wt2 = 0,08 J. Hỏi khi dao động 1 có động năng W’d1=
0,08J thì dao động 2 có thế năng là bao nhiêu?
A. 0,2J

B. 0,56J

C. 0,22J

D. 0,48J

Câu 39 (VDC). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe:

a = 1mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m . Chiếu vào 2 khe
đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0, 6m và  2 . Trong khoảng rộng L = 2, 4cm trên màn
đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính  2 ?
Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa

A. 0, 65m

D. 0, 75m

C. 0, 45m

B. 0,55m

Câu 40 (VDC). Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao
động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. điểm C cách đều 2 nguồn và
cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn
CO là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

ĐÁP ÁN
1-A

2-A

3-D

4-A

5-D


6-A

7-C

8-D

9-A

10-C

11-D

12-A

13-C

14-C

15-A

16-B

17-B

18-A

19-C

20-C


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

21-B

22-C

23-D

24-B

25-D

26-D

27-D

28-C

29-C

30-D

31-A

32-A


33-C

34-C

35-B

36-A

37-B

38-A

39-D

40-D

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát
sáng. Hỏi khi chiếu ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
B. Đỏ.

A. Cam.

C. Vàng.

D. Tím.

Câu 2. Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 3C và cuộn cảm có độ tự cảm L.
Tần số dao động của mạch có giá trị bằng tần số dao động của con lắc lị xo có độ cứng k và
khối lượng vật nặng là 2m. Độ cứng k của con lắc lò xo là


A. k =

3m
.
2LC

B. k =

2m
.
3LC

C. k =

2m
.
3LC

D. k =

3m
.
2LC

Câu 3. Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực.
Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá
trị của biến trở cho đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là
A. E = 4,5 ( V ) ; r = 0, 25 (  ) .


B. E = 9 ( V ) ; r = 4,5 (  ) .

C. E = 4,5 ( V ) ;r = 4,5 (  ) .

D. E = 4,5 ( V ) ;r = 2,5 (  ) .

Câu 4. Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1, khi truyền trong mơi trường có chiết suất tuyệt
đối n1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng 1 . Khi ánh sáng đó truyền trong mơi trường có chiết

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

suất tuyệt đối n2 ( n 2  n1 ) thì có vận tốc v2, bước sóng  2 và tần số f2. Hệ thức nào sau đây
đúng?
A. v1 = v 2 .

B. v 2 .f 2 = v1.f1 .

C. f 2 = f1 .

D. 1 =  2 .

Câu 5. Một con lắc đơn đang dao động điều hào với biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua vị
trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng bằng nó đang nằm yên ở đó. Sau va chạm
hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hịa với biên độ dài A’ là
A. A = A 2 .


B. A =

A
.
2

C. A = 2A .

D. A = 0,5A .

Câu 6. Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ bằng 6 mm. Tại
một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 2 mm, chuyển động
ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi

 là tỉ số của tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây.  gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 5,5.

B. 8,5.

C. 8,05.

D. 5,09.

Câu 7. Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số
của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa
âm tương ứng với tần số 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm
trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16 Hz đến 20
kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?
A. 37.


B. 30.

C. 45.

D. 22.

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. Cho mạch điện xoay RLC có R thay đổi được. Cuộn dây thuần cảm có
L=

1
10−3
H, C =
F , điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là u = 75 2 cos (100t ) V . Công suất tiêu

4

thụ trong mạch P = 45 W. Điện trở R có thể có những giá trị nào sau đây?
A. R = 45  hoặc R = 60  .

B. R = 80  hoặc R = 160  .

C. R = 45  hoặc R = 80  .

D. R = 60  hoặc R = 160  .


Câu 9. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều
xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong
một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây cịn lại có độ lớn bằng
nhau và bằng

A.

E0 3
.
2

B.

2E 0
.
3

C.

E0
.
2

D.

E0 2
.
2


Câu 10. Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến.
Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng
khơng là 10−7 s . Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m / s thì sóng điện từ do máy thu bắt
được có bước sóng là
A. 60 m.

B. 90 m.

C. 120 m.

D. 300 m.

Câu 11. Để đo cường độ dòng điện qua điện trở, bốn
học sinh mắc nguồn điện, ampe kế, điện trở và khóa K
theo 4 sơ đồ khác nhau như hình vẽ bên. Cách mắc
đúng là hình nào?
A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12. Vật AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm.

Thấu kính có tiêu cự 10 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 20 cm.

B. 10 cm.

C. 30 cm.

D. 40 cm.

Câu 13. Một vật dao động với li độ x = cos ( t +  )( cm ) . Trong 2020 chu kì, vật đi được quãng
đường là
A. 2020 cm.

B. 4040 cm.

C. 6060 cm.

D. 8080 cm.

Câu 14. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, mối quan
hệ giữa lực đàn hồi và chiều dài của con lắc lò xo được mơ tả
như hình vẽ. Độ cứng của lị xo là
A. 100 N/m.

B. 50 N/m.

C. 150 N/m.

D. 200 N/m.


Câu 15. Hình dưới đây là mơ tả một sóng dừng trên sợi dây MN. Gọi H là một điểm trên dây
dao động với biên độ cực đại nằm giữa nút M và
nút P, K cũng là một điểm trên dây dao động với
biên độ cực đại nằm giữa hai nút Q và N,  là khoảng cách giữa hai nút sóng kề nhau.
Khoảng cách giữa hai điểm H và K là
A. 4 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 5 .

Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối
4.10−4
1
tiếp. Biết L = ( H ) và C =
( F ) . Để i sớm pha hơn u thì f thỏa mãn



A. f  25 Hz .

B. f  25 Hz .

C. f  25 Hz .

D. f  25 Hz .

Trang | 20




×