Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra HKI môn Toán 10 năm 2020 có đáp án trường THPT Đội Cấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (970.87 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN </b>


<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>
<b>Năm học 2020 – 2021 </b>


<b>MƠN: TỐN 10 </b>
<b>Thời gian: 60 phút </b>


<b>Câu 1:</b> Hàm số <i>y</i> <i>x</i> 5 có đồ thị là đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây?


<b>A.</b> <b>B.</b>


<b>C. </b> <b>D.</b>
<b>Câu 2:</b> Tập xác định của hàm số ( ) 2 3


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


  là:



<b>A. </b>D = R\ –2;3 <b>B.</b> D = R\ 3 <b>C.</b> D = R\ –2 <b>D.</b> <i>D</i><i>R</i>
<b>Câu 3:</b> Cho hàm số y = f(x) = –x2 – 4x + 2. Khi đó:


<b>A.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng

; 2

. <b>B.</b> Hàm số nghịch biến trên khoảng

; 4

.
<b>C.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 2

. <b>D.</b> Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 2

.
<b>Câu 4:</b> Một học sinh đã giải phương trình <i>x</i>10  2 <i>x</i> (1) tuần tự như sau :


(I) (1) <i>x</i>10

2<i>x</i>

2. (II <i>x</i>25<i>x</i> 6 0 (III) 1
6
<i>x</i>
<i>x</i>


 

  <sub></sub>




(IV) Vậy phương trình tập nghiệm là <i>S</i>  

1;6

. Lý luận trên sai từ giai đoạn nào ?
<b>A.</b> (I) . <b>B.</b> (II) . <b>C.</b> (III) . <b>D. </b>IV


<b>Câu 5:</b> Phương trình

<i>x</i>1

2  <i>x</i> 2 là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây ?
<b>A.</b>

<i>x</i> 1

<i>x</i>2. <b>B.</b> <i>x</i>  1 <i>x</i> 2. <b>C.</b> <i>x</i>  1 <i>x</i> 2. <b>D. </b><i>x</i> 1 <i>x</i>2.
<b>Câu 6:</b> Câu nào trong các câu sau không là mệnh đề?


<b> A. </b>2 2 5. <b>B. </b> 2 là một số hữu tỷ.


<i>O</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>y</i>


<i>O</i> <i>x</i>


5


5
O


5
-5 O
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>C.</b>4 2


2  . <b>D. </b> có là số vơ tỷ khơng?


<b>Câu 7:</b> Cho các tập hợp khác rỗng 1; 3
2


<i>m</i>


<i>m</i> 


 <sub></sub> 


 



  và <i>B</i>    

; 3

3;

. Tập hợp các giá trị thực của
<i>m</i> để <i>A</i>  <i>B</i> là


<b>A. </b>

   ; 2

3;

. <b>B. </b>

2;3

.


<b>C. </b>

  ; 2

3;5

. <b>D. </b>

  ; 9

 

4;

.
<b>Câu 8:</b> Phép toán

–3; 6

2; 11

có kết quả là :


<b> A.</b>

3;11

. <b>B.</b> (2; 6). <b>C.</b> (6; 11]. <b>D.</b>

2;6 .


<b>Câu 9:</b> Tập hợp

 

1; 5 \ –2; 3 bằng tập hợp nào sau đây?



<b> A.</b> (–2; 1) . <b>B. </b>

 

3;5 . <b>C.</b> (–3; –2) . <b>D.</b> (–2; 5) .
<b>Câu 10:</b> Cho hàm số : <sub>2</sub> 1


3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>



  . Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số?
<b> A.</b><i>M</i><sub>1</sub>

2; 3 .

<b>B. </b>M3


1
0;


2



 


 


 . <b>C.</b> M3


1
2;


2


 <sub></sub> 


 


 . <b>D.</b> M4(1; 0).
<b>Câu 11:</b> Phương trình: 2<i>x</i> 5 2<i>x</i>5 có bao nhiêu nghiệm ?


<b>A.</b> 0 . <b>B. </b>1. <b>C.</b> 2 . <b>D.</b> Vô số .


<b>Câu 12:</b> Hệ phương trình


3 2 5


2 4 5 17


3 9 9 31


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  

    

   


có nghiệm

<i>x y z</i>; ;

là:
<b>A. </b> 19; 5; 16


6 6 3


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 <b>. B. </b>


19 5 16
; ;


6 6 3


<sub></sub> <sub></sub> 


 



 <b>. C. </b>


19 5 16


; ;


6 6 3


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 <b>. </b> <b>D. </b>


19 5 16
; ;


6 6 3


<sub></sub> <sub></sub> 


 


 <b>. </b>


<b>Câu 13:</b> Phương trình :3

<i>m</i>2

<i>x</i> 1 2<i>x</i>2

<i>m</i>– 3

có nghiệm duy nhất thì giá trị của m là :
<b>A.</b> <i>m</i>2. <b>B.</b> 4.


3



<i>m</i>  <b>C.</b> 4


3


<i>m</i> . <b>D. </b> 8


3


<i>m</i> .
<b>Câu 14:</b> Cho <i>a</i>(2,1)<b>,</b><i>b</i>  ( 1; 3)<b>,</b><i>c</i>(3; 2) <b>. </b>Véctơ <i>u</i>3<i>a</i>2<i>b</i>4<i>c</i>có tọa độ là<b>: </b>


<b>A.</b>

 

8;5 <b>. </b> <b>B.</b>

8;5

. <b>C. </b>

8;5

. <b>D. </b>

10;15 .

.


<b>Câu 15:</b> Cho các điểm A, B, C phân biệt. Có bao nhiêu vectơ (khác 0 ) tạo bởi hai trong ba điểm đó?
<b> A. </b>6. <b>B. </b>12. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b> C.</b> <i>DA DB</i> <i>OD OC</i> . <b> D. </b><i>DA DB</i> <i>DC</i>0.


<b>Câu 17:</b> Cho <i>OA</i> 2<i>i</i> 5 ,<i>j</i> <i>OB</i> 3<i>i</i> 4<i>j</i> Tìm tọa độ điểm B để I là trung điểm của đoạn AB ?
<b>A.</b> (2 ; 2,5). <b>B.</b> (4; – 3). <b>C.</b> (4 ; -1). <b>D. </b>(4; 3).
<b>Câu 18:</b> Cho cos = 1


2. ( với 0
o


<  < 180o ). Giá trị trị của sin là


A. - 1



2 B.
3


2 C. 1 D.
-3
2


<b>Câu 19:</b> Cho hình thang ABCD đáy là AB và CD. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của AD và BC.
Câu nào sau đây đúng?


<b> A.</b> <i>MN</i><i>MD CN</i> <i>DC</i>. <b>B. </b><i>MN</i><i>CD ND CM</i>  .
<b> C.</b> 1( )


2


<i>MN</i>  <i>AC</i><i>BD</i> . <b>D.</b> 1( )
2


<i>MN</i>  <i>AD</i><i>BC</i> .


<b>Câu 20:</b> Cho ABC với AM là trung tuyến, trọng tâm là G và I là trung điểm AG. Đẳng thức nào đúng:
<b> A. </b><i>IB</i><i>IC</i>4<i>IA</i>0. <b>B.</b><i>IB</i><i>IC</i>2<i>IA</i>0.


<b>C.</b> 2<i>IB</i>2<i>IC</i><i>IA</i>0. <b>D.</b> <i>IB</i><i>IC</i><i>IA</i>0.
<b>Câu 21.</b> Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?


<b>A.</b> Hôm nay học sinh khối 10 đi học đúng giờ. <b>B.</b> Tiết trời mùa thu thật dễ chịu!
<b>C.</b> Số 15 không chia hết cho 2.<b> D.</b> Bạn có đi học khơng?



<b>Câu 22.</b> Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào đúng?
<b>A. </b><i>AD</i><i>BC</i> <b>B. </b><i>BC</i><i>DA</i> <b>C. </b><i>AC</i><i>BD</i> <b>D. </b><i>AB</i><i>CD</i>
<b>Câu 23.</b> Cho tập hợp <i>A</i>

<i>x</i> 1 <i>x</i> 2

, cách viết nào sau đây là đúng?


<b>A. </b><i>A</i>

1; 2

. <b>B. </b><i>A</i>

 

1; 2 . <b>C.</b><i>A</i>(1; 2). <b>D.</b><i>A</i>

1; 2

.
<b>Câu 24.</b> Phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A. </b>Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
<b>B. </b>Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.


<b>C. </b>Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
<b>D. </b>Vectơ là đoạn thẳng có hướng.


<b>Câu 25.</b> Nghiệm của hệ phương trình 2 3 2


3 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
  


  


 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Câu 26.</b> Cho <i>a</i>=(1; 2) và <i>b</i>= (3; 4). Vectơ <i>m</i>= 2<i>a</i>+3<i>b</i> có toạ độ là



<b>A.</b><i>m</i>

11;16

.<b> B.</b><i>m</i>

10;12

.<b> </b>
<b>C.</b><i>m</i>

12;15

.<b> D.</b><i>m</i>

13;14

.


<b>Câu 27. </b> Nghiệm của hệ phương trình: 5 4 3


7 9 8


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


  


 là


<b>A. </b> 5 19;
17 17


<sub></sub> 


 


 <b> B. </b>


5 19
;
17 17



 


 


  <b> </b>
<b>C. </b> 5 ; 19


17 17


 <sub></sub> 


 


  <b> D. </b>


5 19
;
17 17


<sub></sub> <sub></sub> 


 


 


<b>Câu 28</b>. Cho

 

P : y = - x - 2 x+ 3 và 2 d : y = m 4 - x + 2 . Tìm

<i>m</i> để <i>d</i> cắt

 

<i>P</i> tại hai điểm phân biệt
<b>A. </b><i>m</i>10 2 23 <b>B. </b><i>m</i> 3


<b>C. </b><i>m</i> 3 <b>D. </b><i>m</i>10 2 23; <i>m</i>10 2 23



<b>Câu 29</b>. Cho ΔABCcó trọng tâm <i>G</i>, trung điểm <i>BC</i>là <i>M</i> . Chọn đáp án sai


<b>A. </b><i>AG</i> 2<i>MG</i> <b>B. </b><i>GB GC</i> <i>AG</i> <b>C. </b><i>AM</i> 3<i>MG</i> <b>D. </b><i>AB</i><i>AC</i> 3<i>AG</i>
<b>Câu 30</b>. Phương trình 5


2 có tổng lập phương các nghiệm là:


<b>A. </b>63. <b>B. </b>65 <b>C. </b>-65 <b>D. </b>-63


<b>Câu 31.</b>Tập xác định của hàm số <sub>2</sub> 1


3 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  là ?


<b>A. </b><i>R</i>\ 1; 2

 

<b>B. </b>[-1;+ ) \{1;2} <b><sub>C. </sub></b><i>m</i> 1 <b>D. </b>

1;

\{2}
<b>Câu 32. </b>Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>3<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>3<i>x</i> <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>31 <b>D. </b><i>y</i> 1
<i>x</i>


<b>Câu 33</b>. Số giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>0


<b>Câu 34</b>. Trong mặt phẳng <i>Oxy, cho các điểm A</i>

   

1;3 ,<i>B</i> 4;0 . Tọa độ điểm <i>M</i> thỏa 3<i>AM</i><i>AB</i>0 là
<b>A. </b><i>M</i>

 

4;0 . <b>B. </b><i>M</i>

 

5;3 . <b>C. </b><i>M</i>

 

0; 4 . <b>D. </b><i>M</i>

0; 4

.


<b>Câu 15</b>. Phương trình <i>x</i>2(<i>m</i>1)<i>x m</i>  2 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi?


<b>A.</b> <i>m</i>1 <b>B. </b><i>m</i>2 <b>C. </b><i>m</i> 2 <b>D. </b><i>m</i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<b>A. </b> <i>AB</i><i>AD</i> 3<i>a</i> <b>B. </b> <i>AB</i><i>BC</i><i>CD</i> 2<i>a</i>


<b>C. </b> <i>AB</i><i>BC</i><i>CD</i><i>DA</i> 6<i>a</i> <b>D. </b> <i>AB</i><i>BC</i><i>CD</i> 4<i>a</i>


<b>Câu 37. </b>Parabol nào sau đây có đỉnh I(1;-3), đi qua điểm (0;-1) và cắt trục hoành tai hai điểm phân biệt
<b>A. </b> 2


2 4 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <b>B. </b> 2


2 4 1


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <b>C. </b> 2


4 8 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <b>D. </b> 2



2 4 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>
<b>Câu 38. </b>Cho tập hợp <i>A</i>

0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9

. Số tập con khác tập rỗng của A là:


<b>A. </b>211 <b>B. </b>210 - 1 <b>C. </b>29 <b>D. </b>210


<b>Câu 39. </b>Cho ΔABCvuông tại <i>A</i>, biết <i>AB</i><i>a AC</i>, 2<i>a</i> khi đó:


<b>A. </b><i>BC</i><i>a</i> 5 <b>B. </b> <i>AB</i><i>AC</i> <i>a</i> 5 <b>C. </b> <i>AB</i><i>AC</i> <i>a</i> 5 <b>D. </b><i>BC</i> <i>a</i> 5


<b>Câu 40</b>. Cho lục giác đều ABCDEF. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác
bằng:


<b>A. </b>20 <b>B. </b>36 <b>C. </b>30 <b>D. </b>10


<b>ĐÁP ÁN </b>


C A C A D D C D B B


B A D C A D D B B A


C A D B C A D D C D


B C A C D B A B C C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×