Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tuyển tập bộ câu hỏi theo bài học môn Địa lý 5 có đáp án năm 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (861.19 KB, 15 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TUYỂN TẬP BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MƠN ĐỊA LÝ 5 CĨ ĐÁP ÁN NĂM
2021
BÀI 1 – VIỆT NAM ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA
1. Bán đảo Đông Dương gồm những nước nào?
a.  Việt Nam, Lào, Cam – Pu - Chia.
b.  Lào, Trung Quốc, Cam – Pu - Chia.
c.  Việt Nam, Trung Quốc, Lào.
2. Diện tích lãnh thổ nước ta là bao nhiêu ki – lô – mét?
a.  303 000 km2
b.  330 000 km2
c.  3 003 000 km2
3.
a.
b.
c.
4.

Phần đất liền của nước ta giáp với nước nào?
 Thái Lan, Cam – Pu - Chia, Lào.
 Lào, Trung Quốc, Cam – Pu - Chia.
 Thái Lan, Cam – Pu - Chia, Mi – an – ma.
Nhìn bảng số liệu trang 68 SGK, hãy cho biết diện tích nước ta đứng thứ mấy?

a.  Thứ hai.
b.  Thứ ba.
c.  Thứ tư.
ĐÁP ÁN
Câu


1

2

3

4

Ý đúng

a

b

b

b

BÀI 2 – ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN
1. Trình bày đặc điểm chính của địa hình nước ta.
a.  Đồng bằng chiếm diện tích lớn hơn đồi núi.
b. 

1
3
diện tích là đồng bằng,
diện tích là đồi núi.
4
4


c. 

1
1
diện tích là đồng bằng,
diện tích là đồi núi.
2
2

2.
a.
b.
c.
3.

Quan sát hình 1 trang 69 SGK, em hãy cho biết tên các núi có hình cánh cung?
 Sơng Gâm, Ngân Sơn, Trường Sơn, Hồng Liên Sơn.
 Bắc Sơn, Đơng Triều, Trường Sơn, Hồng Liên Sơn.
 Sơng Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đơng Triều.
Kể tên một số loại khoáng sản ở nước ta?

a.  Dầu mỏ, Bơ – xít, Sắt,
b.  A – pa – tít, Than.
c.  Cả hai ý trên đều đúng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4.
a.
b.
c.

Than có nhiều ở nước ta, tập trung ở tỉnh nào?
 Thái Nguyên.
 Quảng Ninh.
 Lào Cai.
ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

Ý đúng

b

c


c

b

BÀI 3 – KHÍ HẬU
1. Khí hậu nước ta nóng hay lạnh?
a.  Nóng.
b.  Lạnh.
c.  Cả hai ý trên đều đúng.
2. Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là:
a.  Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa.
b.  Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
c.  Nhiệt độ cao, gió và mưa khơng thay đổi theo mùa.
3. Ranh giới giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam là dãy núi nào?
a.
b.
c.
4.
a.

 Hoàng Liên Sơn.
 Trường Sơn.
 Bặch Mã.
Ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và hoạt động sản xuất là.
 Cây cối dễ phát triển.

b.  Lũ lụt, hạn hán xảy ra gây ảnh hưởng rất lớn tới đời sống và các hoạt động sản xuất của nhân dân.
c.  Cả hai ý trên đều đúng.
ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

Ý đúng

a

b

c

c

BÀI 4 – SƠNG NGỊI
1. Kể tên các con sơng ở miền Trung trong hình 1 SGK trang 75.
a.  Sông Mã, Sông Cả, Sông Gianh, Sông Thu Bồn, Sông Đà Rằng.
b.  Sông Hồng, Sông Đà, Sông Đồng Nai.
c.
2.
a.
b.
c.
3.

a.
b.

 Cả hai ý trên đều đúng.
Vì sao sơng ở miền Trung ngắn và dốc?
 Vì khí hậu miền Trung nóng quanh năm, chỉ có mưa rào.
 Vì dịa hình của miền Trung đa phần là núi và ảnh hưởng của dãy Trường Sơn.
 Cả hai ý trên đều đúng.
Nối tên các nhà máy thuỷ điện với tên sơng có nhà máy thuỷ điện đó?
Trị An.
1. Sơng Đà.
Hồ Bình.
2. Sơng Lơ.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

c.
4.
a.
b.
c.


Thác Bà.
3. Sông Đồng Nai.
Nêu vai trị của sơng ngịi của nước ta?
 Cung cấp nước cho sản xuất và đời sống nhân dân.
 Là đường giao thông quan trọng, nguồn thuỷ điện lớn và cho nhiều thuỷ sản.
 Cả hai ý trên đều đúng.
ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

Ý đúng

a

b

a-3; b -1; c - 2

c

BÀI 5 – VÙNG BIỂN Ở NƯỚC TA
1. Biển Đông bao bọc phần đất liền của nước ta ở các phía nào?

a.  Đông, Nam và Tây Nam.
b.  Đông, Nam và Đông Nam.
c.  Bắc, Nam và Tây Nam.
2. Nêu đặc điểm của vùng biển nước ta?
a.  Nước khơng đóng băng, hay có bão, có hiện tượng thuỷ triều.
b.  Nước khơng đóng băng, có sóng lớn và nhiều tơm cá.
c.
3.
a.
b.
c.

 Nước rất lạnh và xanh có nhiều nơi có sóng thần.
Biển có vai trị như thế nào đối với nước ta?
 Điều hồ khí hậu, cung cấp tài ngun.
 Tạo ra nhiều nơi du lịch, nghỉ mát, phát triển giao thông biển.
 Cả hai ý trên đều đúng.

4. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
Khu du lịch, nghỉ mát
Thuộc tỉnh.
a. Nha Trang.
1. Hải Phòng.
b. Non Nước.
2. Khánh Hoà.
c. Đồ Sơn.

3. Đà Nẵng.
ĐÁP ÁN
Câu


1

2

3

4

Ý đúng

a

a

c

a-2; b -3; c -1

BÀI 6 – ĐẤT VÀ RỪNG
1. Nêu tên các loại đất chính của nước ta?
a.  Đất Phe – ra – lít, đất phù sa.
b.  Đất Phe – ra – lít, đất cát.
c.  Đất Phù Sa, đất cát.
2. Nêu tên các loại rừng chiếm phần lớn ở nước ta?
a.  Rừng cao su, rừng thông.
b.  Rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

c.
3.
a.
b.
c.
4.
a.
b.

 Rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn, rừng cao su.
Tác dụng của rừng như thế nào đối với đời sống của nhân dân ta?
 Cho nhiều sản vật, nhất là gỗ, che phủ đất.
 Điều hồ khí hậu, hạn chế lũ, lụt tràn về, chắn gió.
 Cả hai ý trên đều đúng.
Để bảo vệ rừng, chúng ta phải làm gì?
 Khơng được chặt phá bừa bãi.
 Khuyến khích trồng rừng.

c.  Cả hai ý trên đều đúng.
ĐÁP ÁN
Câu


1

2

3

4

Ý đúng

a

b

c

c

BÀI 7 – DÂN SỐ NƯỚC TA
1. Nước ta có dân số đứng thứ mấy ở Đông Nam Á?
a.  Thứ 1.
b.  Thứ 2.
c.  Thứ 3.
2.
a.
b.
c.
3.

Năm 2004 dân số nước ta là bao nhiêu?

 82 triệu người.
 82,1 triệu người.
 83,7 triệu người.
Dân số nước ta tăng như thế nào?

a.
b.
c.
4.

 Tăng chậm.
 Tăng nhanh.
 Tăng rất nhanh.
Dân số tăng nhanh gây khó khăn gì cho cuộc sống?

a.  Nhu cầu cuộc sống không đảm bảo.
b.  Thiếu thốn trường, lớp học.
c.  Thiếu lương thực, thực phẩm.
ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

Ý đúng


c

a

b

a

BÀI 8 – CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
a.  54 dân tộc.
b.  55 dân tộc.
c.  53 dân tộc.
2. Dân tộc nào có dân số đông nhất nước ta?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a.
b.
c.
3.

a.
b.
c.
4.

 Ba Na.
 Kinh.
 Thái.
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu?
 249 người/ km2
 135 người/ km2
 294 người/ km2
Sự phân bố dân cư ở nước ta có đặc điểm gì?

a.  Dân cư tập trung ở miền núi nhiều hơn ở đồng bằng.
b. 

1
3
dân cư sống ở đồng bằng
dân cư sống ở miền núi.
4
4

c. 

1
3
dân cư sống ở thành thị,
dân cư sống ở nông thôn.

4
4

ĐÁP ÁN
Câu
Ý đúng

1
a

2

3

4

b

a

c

BÀI 9 – NƠNG NGHIỆP
1. Trong nơng nghiệp, ngành nào là ngành sản xuất chính?
a.  Trồng trọt.
b.  Chăn ni.
c.  Trồng cao su.
2. Loại cây nào được trồng nhiều nhất ở nước ta?
a.
b.

c.
3.

 Cao su.
 Lúa gạo.
 Cà phê.
Loại gia súc nào được nuôi nhiều nhất ở vùng núi?

a.
b.
c.
4.
a.

 Lợn, gà, vịt.
 Trâu, dê.
 Trâu, bò.
Loại gia cầm nào được nuôi nhiều nhất ở đồng bằng?
 Lợn, gà, vịt.

b.  Trâu, dê.
c.  Trâu, bò.
ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3


4

Ý đúng

a

b

c

a

BÀI 10 – LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
1. Ngành lâm nghiệp gồm nhữngs hoạt động chính nào?
a.  Trồng và bảo vệ rừng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b.
c.
2.

a.
b.
c.
3.
a.

 Khai thác gỗ và lâm sản khác.
 Cả hai ý trên đều đúng.
Ngành lâm nghiệp được phân bố chủ yếu ở vùng nào?
 Vùng núi và trung du.
 Đồng bằng.
 Biển.
Nước ta có những điều kiện nào để phát triển ngành thuỷ sản?
 Vùng biển rộng, mạng lưới sơng ngịi dày đặc.

b.
c.
4.
a.

 Người dân có nhiều kinh nghiệm, nhu cầu càng ngày càng tăng.
 Cả hai ý trên đều đúng.
Ngành thuỷ sẩn phân bố chủ yếu ở đâu?
 Vùng ven biển.

b.  Vùng núi.
c.  Đồng bằng.
ĐÁP ÁN
Câu


1

2

3

4

Ý đúng

c

a

c

a

BÀI 11 – CÔNG NGHIỆP
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Nước ta chưa có ngành cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp
b. Sản phẩm của ngành hố chất là phân bón, thuốc trừ sâu. …
c.
2.
a.
b.

Sản phẩm của ngành cơ khí là gang, thép, đồng, thiếc. …
Nối ý bên trái với ý bên phải cho phù hợp.
Khai thác khoáng sản.

1. Dụng cụ y tế, đồ dùng gia đình.
Chế biến lương thực, thực phẩm.
2. Than, dầu mỏ quạng sắt. …

c.
3.
a.
b.
c.
4.
a.
b.
c.

Sản xuất hàng tiêu dùng
3. Gạo, đường, bánh kẹo,bia.
Đặc điểm của nghề thủ công của nước ta là gì?
 Dựa vào truyền thống, sự khéo léo của thợ và và nguyên liệu có sẵn.
 Dựa vào sự cung cấp nguyên liệu của nước ngoài.
 Cả hai ý trên đều đúng.
Nối ý bên trái với ý bên phải cho phù hợp.
Lụa, tơ tằm.
1. Ninh Thuận.
Đồ gốm Bát Tràng.
2. HàĐơng(HàTây),Quảng Nam
Gốm Chăm.
3. Hà Nội, Biên Hồ, Đồng Nai
ĐÁP ÁN
Câu
Ý đúng


W: www.hoc247.net

1
a. S
b. Đ

2

3

a–2
b- 3

F: www.facebook.com/hoc247.net

a

4
a–2
b- 3

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

c. S


c-1

c-1

BÀI 12 – CƠNG NGHIỆP (Tiếp theo)
1. Các ngành cơng nghiệp nước ta phân bố tập trung ở đâu?
a.  Vùng đồng bằng và ven biển.
b.  Vùng núi và cao nguyên.
c.  Vùng núi và trung du.
2. Nối ý bên trái với ý bên phải cho phù hợp.
a. Công nghiệp khai thác khống sản.
1. Ở miền núi.
b. Cơng nghiệp thuỷ điện.
2. Ở nơi có than, dầu khí.
c. Cơng nghiệp nhiệt điện.
3. Ở nơi có mỏ, khống sản.
3. Trung tâm cơng nghiệp lớn nhất ở nước ta thuộc thầnh phố nào?
a.  Hà Nội.
b.  Hồ Chí Minh.
c.  Đà Nẵng.
4. Dựa vào hình 3 SGK, nêu tên các nhà máy thuỷ điện lớn của nước ta?
a.  Thác Bà, Hồ Bình, ng Bí, Y–a–li, Sơng Hinh, Trị An.
b.  Thác Bà, Hồ Bình, Y–a–li, Sơng Hinh, Trị An, Phú Mỹ.
c.  Thác Bà, Hồ Bình, Y–a–li, Sơng Hinh, Trị An.
ĐÁP ÁN
Câu
Ý đúng

1

a

2
a – 3; b -1; c - 2

3

4

b

c

BÀI 13 – GIAO THƠNG VẬN TẢI
1. Nước ta có các loại hình giao thông vận tải nào?
a.  Đường sắt, đường ôtô, đường sông.
b.
c.
2.
a.
b.

 Đường biển, đường hàng không.
 Cả hai ý trên đều đúng.
Loại hình vận tải nào có vai trị quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng?
 Đuờng sông.
 Đường ô tô.

c.
3.

a.
b.
c.
4.
a.
b.

 Đường sắt.
Nối ý bên trái với ý bên phải cho phù hợp.
Sân bay quốc tế Nội Bài.
1. Quảng Nam.
Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất.
2. Hà Nội.
Sân bay Chu Lai.
3. TPHCM- Đà Nẵng.
Hai thành phố nào là đầu mối giao thông quan trọng nhất nước ta?
 Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
 Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


c.  Đà Nẵng và Cần Thơ.
ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

Ý đúng

c

b

a – 2; b - 3; c - 1

a

BÀI 14 – THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
1. Hai thành phố nào có hoạt động thương mại phát triển nhất nước ta?
a.  Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh.
b.  Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
c.  Hà Nội và Cần Thơ.
2. Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng.
a.  Hoạt động thương mại gồm cả ngoại thương và nội thương.
b.  Nội thương là hoạt động buôn bán với nước ngồi.

c.  Ngoại thương là hoạt động bn bán ở trong nước.
3. Nước ta xuất khẩu những mặt hàng nào là chủ yếu.
a.  Khống sản, hàng cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp.
b.  Máy móc thiết bị nguyên nhiên liệu.
c.
4.
a.
b.
c.

 Cả hai ý trên đúng.
Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
Vịnh Hạ Long.
1. Quảng Nam.
Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng.
2. Quảng Ninh.
Di tích Mỹ Sơn.
3. Quảng Bình.
ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

Ý đúng


b

a

a

a – 2; b - 3; c - 1

BÀI 15 – CHÂU Á.
1. Trên thế giới có bao nhiêu châu lục và đại dương?
a.  6 châu lục, 4 đại dương.
b.  4 châu lục, 6 đại dương
c.  6 châu lục, 1 đại dương.
2.
3.
a.
b.
c.
4.
a.
b.

Viết tên các châu lục và dại dương trên thế giới?...........
Châu Á nằm ở vị trí nào trên bán cầu?
 Bán cầu Nam.
 Bán cầu Bắc.
 Bán cầu Tây.
Châu Á có diện tích đứng hàng thứ mấy so với các châu lục?
 Thứ nhất.

 Thứ hai.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

c.  Thứ ba.
ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

Ý đúng

a

b


b

a

BÀI 16 – CHÂU Á (tiếp theo)
1. Đa số các dân cư Châu Á mang màu da gì?
a.  Da vàng.
b.  Da đen.
c.  Da trắng.
2. Ngành sản xuất chính của người dân Châu Á là gì?
a.  Công nghiệp.
b.  Thuỷ sản.
c.  Nông nghiệp.
3. Khu vực Đơng Nam Á chủ yếu có khí hậu gì?
a.  Lạnh.
b.  Nóng ẩm.
c.
4.
a.
b.
c.

 Mát mẻ.
Vì sao khu vực Đông Nam Á lại sản xuất được nhiều lúa gạo?
 Có nhiều đồng bằng châu thổ màu mỡ.
 Có khí hậu gió mùa nóng ẩm.
 Khá giàu khống sản.
ĐÁP ÁN
Câu


1

2

3

4

Ý đúng

a

c

b

a

BÀI 17 – CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM
1. Tên thủ đơ của Cam–pu–chia là gì?
a.  Phnơm Pênh.
b.  Viêng Chăn.
c.  Bắc Kinh.
2.
a.
b.
c.
3.
a.

b.
c.

Nêu vị trí địa lý của Lào
 Khơng giáp biển, địa hình phần lớn là núi và cao ngun.
 Gần biển, ¼ diện tích là núi, ¾ diện tích là đồng bằng.
 Địahình đa số là đồng bằng dạng lịng chảo.
Cho biết tên thủ đơ của Lào.
 Phnôm Pênh.
 Viêng Chăn.
 Bắc Kinh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4.
a.
b.
c.

Vạn Lý Trường Thành thuộc nước nào của Châu Á?
 Thái Lan.

 Hàn Quốc.
 Trung Quốc.
ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

Ý đúng

a

a

b

c

BÀI 18 – CHÂU ÂU
1. Châu Âu nằm ở phía nào của châu Á?
a.  Phía Tây.
b.  Phía Đơng.
c.  Phía Nam.
2. Đặc điểm chính của châu Âu là gì?
a.  Đồng bằng chiếm diện tích ít hơn miền núi.

b.  Đồi núi chiếm 1/3 diện tích, 2/3 diện tích là đồng bằng.
c.  ¼ diện tích là đồi núi, ¾ diện tích là đồng bằng.
3.
a.
b.
c.
4.

Đa số dân cư của châu Âu mang màu gì?
 Da vàng.
 Da đen.
 Da trắng.
Khí hậu của châu Âu về mùa đông như thế nào?

a.  Rất lạnh.
b.  Tuyết phủ trắng.
c.  Có mưa rào.
ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

Ý đúng


a

b

c

b

BÀI 19 – MỘT SỐ NƯỚC CHÂU ÂU
1. Liên Bang Nga có diện tích như thế nào so với thế giới?
a.  Lớn nhất.
b.  Lớn thứ hai.
c.  Lớn thứ ba.
2. Thủ đơ Liên Bang Nga là gì?
a.  Pa-ri.
b.  Mát-xcơ-va.
c.  Bec-lin.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

3.
a.

b.
c.
4.
a.
b.
c.

Nước Pháp nằm ở vị trí nào trên thế giới?
 Đơng Âu.
 Bắc Âu.
 Tây Âu.
Thủ đơ nước Pháp là gì?
 Pa–ri.
 Mát–xcơ va.
 Bec–lin.
ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

Ý đúng

a


b

c

a

BÀI 20 – CHÂU PHI
1. Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng.
a.  Châu Phi nằm ở phía nam châu Âu và phía tây nam châu Á.
b.  Châu Phi nằm ở phía tây nam châu Âu và phía nam châu Á.
c.  Châu Phi nằm giữa hai đường Xích đạo.
2.
a.
b.
c.
3.

Châu Phi đứng thứ mấy về diện tích trong các châu lục trên thế giới?
 Thứ nhất.
 Thứ hai.
 Thứ ba.
Đặc điểm khí hậu của châu Phi như thế nào?

a.
b.
c.
4.

 Mưa nhiều, có rừng nhiệt đới phát triển.
 Nóng và khơ bậc nhất thế giới.

 Mưa ít, xuất hiện đồng cỏ cao
Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.

a. Mưa nhiều.
b. Mưa ít.
c. Mưa rất nhiều.

1. Hoang mạc.
2. Đồng cỏ cao, cây bụi.
3. Rừng rậm nhiệt đới.
ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

Ý đúng

a

c

b

a –3; b –1; c - 2


BÀI 21 – CHÂU PHI (Tiếp theo)
1. Đa số dân cư châu Phi mang màu da gì?
a.  Da đen.
b.  Da vàng.
c.  Da đỏ.
2. Ở châu Phi các ngành kinh tế nào được tập trung phát triển nhất?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a.
b.
c.
3.
a.
b.
c.
4.

 Khai thác khoáng sản và trồng lúa gạo.
 Khai thác khoáng sản và trồng cây công nghiệp.
 Khai thác dầu mỏ vàø trồng cây cơng nghiệp.

Ai Cập nằm ở phía nào của châu Phi?
 Nam Phi.
 Giữa Nam Phi.
 Bắc Phi.
Sông nào dưới đây chảy qua Ai Cập?

a.  Sông Nin.
b.  Sông Côn–gô.
c.  Sông Ni–giê.
ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

Ý đúng

a

b

c

a


BÀI 22 – CHÂU MĨ
1. Châu Mĩ nằm ở bán cầu nào?
a.
b.
c.
2.
a.

 Bán cầu Tây.
 Bán cầu Bắc.
 Bán cầu Đông.
Châu Mĩ đứng thứ mấy về diện tích trong các châu lục trên thế giới?
 Thứ nhất.

b.
c.
3.
a.

 Thứ hai.
 Thứ ba.
Địa hình châu Mĩ thay đổi như thế nào?
 Từ tây sang đông.

b.  Từ tây sang bắc.
c.  Từ đông sang bắc.
4. Hãy kể vài nét về rừng A– ma – dôn.
ĐÁP ÁN
Câu


1

2

3

Ý đúng

a

b

a

4

CÂU 23 – CHÂU MĨ (Tiếp theo)
1. Châu Mĩ có dân số đứng thứ mấy về dân số trong các châu lục trên thế giới?
a.  Thứ nhất.
b.  Thứ hai.
c.  Thứ ba.
2. Thành phần dân cư châu Mĩ mang màu da gì?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a.
b.
c.
d.
3.
a.
b.
c.

 Da vàng.
 Da trắng.
 Da đen.
 Cả ba ý trên đều đúng.
Khu vực nào của dân châu Mĩ có nền kinh tế phát triển nhất?
 Bắc Mĩ.
 Trung Mĩ.
 Nam Mĩ.

4.
a.
b.
c.

Hoa Kì nằm ở khu vực nào của châu Mĩ?
 Bắc Mĩ.
 Trung Mĩ.
 Nam Mĩ.

ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

Ý đúng

c

d

a

a

BÀI 24 – CHÂU ĐẠI DƯƠNG VÀ CHÂU NAM CỰC
1. Đánh dấu X vào ô trông đặt trước câu trả lời đúng.
a.  Châu Đại Dương gồm lục địa Ô-x-trây-li-a và các đảo, quần đảo.
b.  Châu Đại Dương gồm lục địa Ô-x-trây-li-a và các đảo.
c.  Châu Đại Dương gồm lục địa Ô-x-trây-li-a và các quần đảo.
2. Châu Đại Dương đứng thứ mấy về diện tích so với các châu lục trên thế giới?
a.
b.
c.

3.

 Thứ tư .
 Thứ năm.
 Thứ sáu.
Lục địa Ơ-x-trây-li-a có khí hậu như thế nào?

a.
b.
c.
4.
a.
b.
c.
5.
a.
b.

 Mát mẻ, thích hợp cho nhiều động vật như căng-gu-ru, gấu cô-a-la …
 Khô hạn, phần lớn là diện tích là hoang mạc và xa-van
 Nhiều đới khí hậu, thích hợp cho nhiều loại cây như keo, bạch đàn …
Châu Đại Dương đứng thứ mấy về dân số so với các châu lục trên thế giới?
 Thứ tư .
 Thứ năm.
 Thứ sáu.
Châu Nam Cực có đặc điểm gì nổi bật?
 Là châu lục lạnh nhất thế giới.
 Khơng có dân cư sinh sống.

c.  Cả hai ý trên đều đúng.

ĐÁP ÁN
Câu
W: www.hoc247.net

1

2

F: www.facebook.com/hoc247.net

3

4

5

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ý đúng

a

c

b


b

c

BÀI 25 – CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI
1. Trên thế giới có bao nhiêu đại dương?
a.  4 đại dương.
b.  2 đại dương.
c.  5 đại dương.
2. Các đại dương có diện tích như thế nào so với các lục địa trên tế giới?
a.  Gấp 2 lần.
b.  Gấp 3 lần.
c.  Gấp 4 lần.
3. Đại dương nào có diện tích và độ sâu trung bình lớn nhất?
a.  Đại Tây Dương.
b.  Ấn Độ Dương.
c.  Thái Bình Dương.
4. Nêu tên các đại dương trên thế giới.
ĐÁP ÁN

W: www.hoc247.net

Câu

1

Ý đúng

a


2
b

F: www.facebook.com/hoc247.net

3

4

c

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.

II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



×