Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Vũ Quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.84 KB, 34 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT VŨ QUANG

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1. Hội nghị Ianta đã đưa ra thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát
xít, phân chia phạm vi ảnh hưởng và khu vực chiếm đóng ở?
A. Châu Á và châu Âu
B. Châu Phi
C. Châu Âu
D.Châu Mĩ
Câu 2. Xác định cơ quan nào dưới đây không nằm trong bộ máy tổ chức Liên hợp quốc?
A. Hội đồng quản thác
B. Hội đồng tư vấn
C. Hội đồng bảo an
D. Đại hội đồng
Câu 3. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, về đối ngoại Liên Xơ đã thực hiện chính sách với mục tiêu gì ?
A. Liên kết chặt chẽ với Mỹ, mở rộng ảnh hưởng ở châu Âu.
B. Liên kết chặt chẽ với các nước Tây Âu mở rộng ảnh hưởng ở châu Á.
C. Bảo vệ hịa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
D. Hịa bình, trung lập tích cực.
Câu 4. Sai lầm lớn nhất của Liên Xô và các nước Đông Âu khi tiến hành cải tổ, điều chỉnh sự phát triển
kinh tế và trở thành bài học đối với Việt Nam trong công cuộc đổi mới đất nước hiện nay là:
A. thiếu dân chủ, cơng khai và đàn áp nhân dân biểu tình.
B. thực hiện chính sách đối ngoại đa phương hóa, gần gũi với phương Tây.
C. chỉ lấy phát triển kinh tế là trọng tâm, không coi trọng cải tổ bộ máy nhà nước.
D. thực hiện đa nguyên đa đảng cho phép nhiều đảng phái cùng tham gia hoạt động).


Câu 5. Từ năm 1954 đến năm 1970, Chính phủ Xihanúc thực hiện đường lối chính sách gì?
A. Hịa bình trung lập, khơng tham gia khối liên minh qn sự nào.
B. Hịa bình, trung lập tích cực, tham gia khối ASEAN.
C. Bảo vệ hịa bình thế giới, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
Câu 6. Trong những năm 1946 – 1949 ở Trung Quốc diễn ra sự kiện gì?
A. Cách mạng văn hóa.
B. Quốc Cộng hợp tác chống phát xít Nhật.
C. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi.
D. Nội chiến giữa Đảng Cộng sản và Quốc dân đảng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7. Để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác Mĩ đã sử dụng khẩu hiệu gì?
A. Mĩ là siêu cường duy nhất đóng vai trị lãnh đạo thế giới.
B. “Cam kết và mở rộng".
C. “Thế giới phải luôn công bẳng".
D. "Thúc đẩy dân chủ"
Câu 8. Điểm nổi bật của kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Mã trở thành trung tâm kinh tế lớn nhất ở châu Mĩ.
B. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất của thế giới.
C. Mĩ đứng đầu thế giới về không quân và hải quân.

D. Kinh tế Mĩ suy thoái, khủng hoảng.
Câu 9. Định ước Henxinki, được kí kết giữa 33 nước châu Âu với Mỹ và Canada đã tạo ra một cơ chế
giải quyết những vấn đề gì?
A. Vấn đề văn hóa.
B. Vấn đề chống khủng bố ở châu Âu.
C. Vấn đề liên quan kinh tế, tài chính.
D. Vấn đề liên quan đến hịa bình, an ninh ở châu Âu.
Câu 10. Để thốt khỏi tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa,
Châu Âu đã:
A. thành lập Cộng đồng Châu Âu (EC) 1967.
B. đề nghị hai miền Đơng Đức và Tây Đức kí hiệp ước hịa hỗn 1972.
C. kí định ước Henxinki 1975.
D. đề nghị Liên Xơ và Mĩ kí hiệp ước hạn chế vũ khí tiến cơng chiến lược 1972.
Câu 11. Yếu tố nào sau đây không thuộc đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần 2?
A. Chế tạo ra cơng cụ sản xuất mới như máy tính, máy tự động...
B. Mọi phát minh đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
C. Thời gian từ phát minh đến ứng dụng được rút ngắn.
D. Chuyển từ vĩ mô sang vi mô.
Câu 12. Để thích nghi với xu thế tồn cầu hóa, Việt Nam cần phải:
A. nắm bắt thời cơ vượt qua thử thách.
B. đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. tận dụng nguồn vốn và kĩ thuật bên ngoài để phát triển kinh tế.
D. tiếp tục công cuộc đổi mới, ứng dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật.
Câu 13. Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân từ đâu?
A. Giai cấp tư sản bị phá sản.
B. Giai cấp nông dân bị tước đoạt ruộng đất.
C. Tầng lớp tiểu tư sản bị chèn ép.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Thợ thủ công bị thất nghiệp.
Câu 14. Ngay khi thành lâp, tổ chức nào đã thông qua Tuyên ngôn, Điều lệ?
A. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.
B. Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 15. Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo được thông qua tại Hội
nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu 1930 là:
A. độc lập dân tộc
B. tự do, bình đẳng, bác ái
C. độc lập và tự do
D.đồn kết với giai cấp vơ sản thế giới
Câu 16. Đóng góp nổi bật của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1925 - 1930
là:
A. tìm được con đường cứu nước đúng đắn.
B. thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
C. viết sách báo để tuyên truyền vận động cách mạng.
D. chuẩn bị về chính trị, tư tưởng, tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản.
Câu 17. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại đánh dấu sự chấm dứt của khuynh hướng cách mạng nào trong
phong trào cách mạng Việt Nam?
A. Khuynh hướng vô sản.
B. Khuynh hướng phong kiến.

C. Khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. Khuynh hướng dân chủ.
Câu 18. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930 là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam vì đã
chấm dứt:
A. vai trò lãnh đạo của giai cấp phong kiến Việt Nam.
B. vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam.
C. thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
D. hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
Câu 19. Đặc điểm nổi bật trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1930 là:
A. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản.
B. sự phát triển của phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác.
C. sự phát triển mạnh mẽ của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
D. sự chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tiểu tư sản trước tác động của chủ nghĩa Mác - Lê-nin.
Câu 20. Chính quyền được thành lập tại các địa phương ở Nghệ An - Hà Tĩnh trong phong trào cách
mạng 1930 - 1931 được gọi là chính quyển Xơ viết vì:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. đây là chính quyền đầu tiên được thành lập ở huyện Xơ viết.
B. đây là hình thức mới của chính quyền theo kiểu Xơ viết (nước Nga).
C. đây là hình thức chính quyền cách mạng do giai cấp công nhân lãnh đạo.
D. đây là hình thức nhà nước của những nước theo con đường xã hội chủ nghĩa.

Câu 21. Hội nghị lân thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng xác định nhiệm vụ chung của tồn Đảng
tồn dân là gì?
A. Chuẩn bị khởi nghĩa.
B. Xây dựng lực lượng.
C. Xây dựng căn cứ địa.
D. Xây dựng lực lượng vũ trang.
Câu 22. So với Cương lĩnh chính trị đầu tiên thì Luận cương chính trị 10/1930 có diểm hạn chế là:
A. mang tính chất “hữu khuynh" giáo điều.
B. nặng về đấu tranh giai cấp, động lực chính cách mạng là cơng nơng.
C. chưa vạch ra đường lối cụ thể cho cách mạng Việt Nam.
D. chưa thấy được vị trí, vai trị của giai cấp công nhân đối với cách mạng.
Câu 23. Cho các dữ liệu sau:
1. Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam được thành lập.
2. Thơng qua kế hoạch tồn dân Tổng khởi nghĩa.
3. Thành lập Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc
Sắp xếp theo trình tự thời gian cho thấy Đảng lãnh đạo nhân dân “chớp thời cơ” tiến hành Tổng khởi
nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
A. 3 – 2 - 1
B. 2 - 3 - 1
C. 1 - 2 - 3
D. 2 – 1 - 3
Câu 24. Vì sao Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa kí với Pháp Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946?
A. Vì quân Pháp đã tấn cơng ra miền Bắc.
B. Vì qn Trung Hoa Dân quốc đã rút lui.
C. Vì quân Pháp đã thỏa thuận với quân quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Vì tình thế cách mạng khơng thể trì hỗn được nữa.
Câu 25. “Khơng! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu
làm nô lệ” được trích dẫn trong văn bản nào?
A. Tun ngơn độc lập của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.

C. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 1946.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Hịch Việt Minh của Ban Thường vụ Trung ương đảng.
Câu 26. Ý nào dưới đây khơng giải thích đúng về nội dung “Kháng chiến toàn dân” trong đường lối
kháng chiến chống Pháp do Đảng đề ra trong 1946 - 1947?
A. Kháng chiến diễn ra trên mọi mặt.
B. Mọi người dân của nước Việt Nam đều phải tham gia kháng chiến.
C. Không phân biệt thành phần giai cấp, đảng phái, tôn giáo,... trong xã hội.
D. Đánh Pháp với khẩu hiệu: “Mỗi người dân là một chiến sĩ, mỗi làng xã là một pháo đài”.
Câu 27. Pháp mở cuộc tấn công vào Việt Bắc thu đơng nhằm mục đích:
A. chuyển từ chiến lược “tằm ăn dâu” sang chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh”.
B. mở rộng vùng chiếm đóng lên rừng núi.
C. tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
D. giải quyết mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán.
Câu 28. “Pháo đài bất khả xâm phạm” là niềm tự hào của Pháp - Mĩ về:
A. cứ điểm đổi A1.
B. tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ.
C. cụm cứ điểm Thất Khê.
D. cụm cứ điểm Đông Khê.
Câu 29. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954 là thắng lợi quân sự lớn nhất của nhân dân ta trong kháng chiến

chống Pháp ( 1945 - 1954) vì:
A. đã phá sản hồn tồn kế hoạch Nava của Pháp có Mĩ giúp sức.
B. góp phần làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ trên thế giới.
C. tác động trực tiếp buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương.
D. đã làm thất bại âm mưu của Mĩ muốn quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đơng Dương.
Câu 30. Thắng lợi quân sự đánh dấu bước phát triển mới trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 1954) của nhân dân ta là:
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
C. Chiến dịch Trung Lào, Thượng Lào cuối 1953 đầu 1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
Câu 31. Sau Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương, nhiệm vụ chung được đặt ra cho cách mạng Việt
Nam là gì?
A. Khơi phục kinh tế - xã hội và xây dựng chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước.
B. Khôi phục hậu quả chiến tranh và giải phóng miền Nam thống nhất đất nước.
C. Làm cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và tiếp tục cách mạng dân chủ nhân dân ở miền Nam.
D. Hoàn thành cải tạo quan hệ sản xuất ở miền Bắc và giải phóng miền Nam.
Câu 32. Sau khi Hiệp định Pari được kí kết (1/1973) biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Mĩ tiếp tục cuộc
chiến tranh ở miền Nam Việt Nam?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Giữ lại cố vấn quân sự.

B. Để lại lực lượng quân đội.
C. Duy trì cơ quan ngoại giao.
D. Trao trả tù binh chiến tranh.
Câu 33. Với thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” quân dân miền Nam đã làm phá sản chiến lược chiến
tranh nào của Mĩ?
A. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. “Chiến tranh đặc biệt”
C. “Chiến tranh đặc cục bộ.
D. “Chiến tranh đơn phương”.
Câu 34. Ý nào không phản ánh đúng điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” và chiến
lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ?
A. Đều là những cuộc chiến tranh xâm lược nhằm mục đích chiếm đất, giành dân, đặt ách thống trị thực
dân kiểu mới.
B. Đều hoạt động phá hoại miền Bắc.
C. Đều phối hợp hoạt động quân sự với chính trị, ngoại giao.
D. Đều có quân Mĩ vừa trực tiếp chiến đấu vừa là cố vấn chỉ huy.
Câu 35. Vì sao Mĩ phải chấp nhận thương lượng với Việt Nam ở Hội nghị Pari?
A. Bị thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
B. Bị thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai.
C. Bị bất ngờ và chống váng trong cuộc tập kích chiến lược của quân và dân ta vào Tết Mậu Thân 1968.
D. Bị thất bại trong âm mưu tập kích bằng máy bay B52 vào Hà Nội - Hải Phờng cuối 1972.
Câu 36. Cho các dữ liệu sau:
1. Ních xơn tuyên bố mở cuộc tập kích chiến lược đường khơng bằng máy bay B52 vào Hà Nội - Hải
Phòng.
2. Cuộc đàm phán hai bên chính thức diễn ra tại Pari.
3. Ních xơn tuyên bố ngừng mọi hoạt động chống phá miền Bắc từ vĩ tuyến 20 trở ra.
4. Hiệp định Pari được kí chính thức.
5. Hội nghị bốn bên chính thức họp phiên đầu tiên tại Pari.
Sắp xếp lại các sự kiện theo đúng trình tự thời gian:
A. 1 - 2 - 3 - 4 - 5

B.2 - 5 - 1 - 3 - 4
C.2 - 1 - 3 - 5 - 4
D. 2 - 3 - 5 - 1 - 4
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37. Điểm khác biệt căn bản về nội dung của Hiệp định Pari 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa
bình ở Việt Nam với Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương là:
A. Hiệp định Pari nêu rõ các bên cam kết tôn trọng quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
B. Hiệp định Pari quy định các bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt trong chiến tranh.
C. Hiệp định Pari không cho phép quân đội nước ngoài ở lại miền Nam Việt Nam.
D. Hiệp định Pari u cầu các bên cam kết khơng được dính lưu quân sự vào Việt Nam.
Câu 38. Trong thế kỉ XX, nhân dân Việt Nam đã đánh bại những thế lực ngoại xâm nào là cường quốc
trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc?
A. Anh, Pháp, Mĩ.
B. Pháp, Mỹ, Nhật Bản.
C. Pháp, Mỹ, Trung Quốc.
D. Nhật Bản, Mỹ, Trung Quốc.
Câu 39. Nước Việt Nam có thể học được kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nước tự bản sau
Chiến tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
B. Khai thác và sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên.

C. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
Câu 40. Trọng tâm của đường lối đối ngoại được đề ra trong Đại hội Đảng tồn quốc lần thứ VI
(12/1986)là:
A. hịa bình, hữu nghi, hợp tác.
B. mở rộng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. đẩy mạnh quan hệ với các nước ASEAN.
D. mở rộng quan hệ với Mĩ.
ĐÁP ÁN
Câu 1

A

Câu 21

A

Câu 2

B

Câu 22

B

Câu 3

C

Câu 23


A

Câu 4

C

Câu 24

C

Câu 5

A

Câu 25

B

Câu 6

D

Câu 26

A

Câu 7

D


Câu 27

C

Câu 8

B

Câu 28

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9

D

Câu 29


C

Câu 10

C

Câu 30

B

Câu 11

D

Câu 31

C

Câu 12

A

Câu 32

A

Câu 13

B


Câu 33

D

Câu 14

D

Câu 34

D

Câu 15

C

Câu 35

C

Câu 16

D

Câu 36

B

Câu 17


C

Câu 37

C

Câu 18

C

Câu 38

C

Câu 19

A

Câu 39

A

Câu 20

B

Câu 40

A


Đề 2
Câu 1: Điểm khác nhau cơ bản về tính chất của Cách mạng tư sản Pháp so với các Anh là gì?
A. Cách mạng tư sản Pháp là cuộc cách mạng tư sản triệt để, Cách mạng tư sản và cách mạng tư sản
không triệt để.
B. Cách mạng tư sản Pháp do giai cấp tư sản lãnh đạo, cách mạng Anh do giai cấp tư sản và quý tộc mới
lãnh đạo.
C. Cách mạng tư sản Pháp nổ ra dưới hình thức nội chiến, giải phóng dân tộc, Cách mạng tư sản Anh nổ
ra dưới hình thức nội chiến.
D. Cách mạng tư sản Pháp sau thắng lợi thiết lập nền cộng hòa, Cách mạng tư sản Anh sau thắng lợi thiết
lập nền quân chủ lập hiến.
Câu 2: Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự xuất hiện của chủ nghĩa xã hội không tưởng là
A. CNTB lúc này đang phát triển mạnh, giành quyền thống trị trên phạm vi toàn thế giới.
B. giai cấp công nhân đã bước lên vǜ đài chính trị như một lực lượng chính trị độc lập.
C. mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản ngày càng gay gắt.
D. chủ nghĩa tư bản đã bộc lộ những hạn chế của nó cần phải thay đổi.
Câu 3: Các triều đại phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách đồng hóa về vĕn hóa đối với nhân dân
ta nhằm mục đích
A. bảo tồn và phát triển tinh hoa vĕn hóa phương Đơng.
B. khai hóa vĕn minh cho nhân dân ta.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. nô dịch, đồng hóa nhân dân ta về vĕn hóa.
D. phát triển vĕn hóa Hán trên đất nước ta.
Câu 4: Vĕn kiện nào sau đây được xem như là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước ta?
A. Nam quốc sơn hà. B. Bình Ngơ đại cáo.
C. Hịch tướng sƿ.

D. Phú sông Bạch Đằng.

Câu 5: Điểm nào sau đây là cơ bản nhất chứng tỏ Cách mạng Tân Hợi NĂM 1911 là cuộc cách mạng tư
sản không triệt để?
A. Không nêu vấn đề đánh đổ đế quốc và khơng tích cực chống phong kiến.
B. Chưa đụng chạm đến giai cấp địa chủ phong kiến.
C. Không giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Không giải quyết được vấn đề mâu thuẫn của xã hội nửa thuộc địa nửa phong kiến.
Câu 6: Đức là kẻ hung hãn nhất trong cuộc đua giành thuộc địa cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX vì
A. nước Đức có tiềm lực kinh tế, quân sự nhưng lại ít thuộc địa, thị trường.
B. nước Đức có lực lượng quân đội hùng mạnh, được huấn luyện đầy đủ.
C. nước Đức có nền kinh tế phát triển mạnh nhất châu Âu.
D. giới quân phiệt Đức tự tin có thể chiến thắng các đế quốc khác.
Câu 7: Nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của trật tự Vécxai - Oasinhtơn là
A. sự hình thành liên minh phát xít gây Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. sự khơng thỏa mãn về quyền lợi giữa các nước đế quốc.
C. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc.
D. sự tác động mạnh mẽ của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933.
Câu 8: Sau thất bại trong kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” ở Gia Định, Pháp chuyển sang lối đánh
nào?
A. “chinh phục từng gói nhỏ”.
C. “đánh phủ đầu”.

B. “đánh chắc tiến chắc”.


D. “chinh phục từng địa phương”.

Câu 9: Thực dân Pháp dựa vào những duyên cớ nào để tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt
Nam?
A. Đổ lỗi cho Việt Nam không cho thương nhân người Pháp ghé vào Đà Nẵng trú bão.
B. Đổ lỗi cho Việt Nam coi trọng thương nhân Trung Quốc hơn thương nhân Pháp.
C. Triều đình nhà Nguyễn trả lời tối hậu thư của nước Pháp khơng đúng hạn.
D. Triều đình nhà Nguyễn “cấm đạo”, ngĕn cản thương nhân Pháp đến buôn bán.
Câu 10: Cuộc khởi nghĩa nào dưới đây không nằm trong phong trào Cần vương?
A. Hương Khê.

B. Ba Đình.

C. Bãi Sậy.

D. Yên Thế.

Câu 11: Điểm chung và cǜng là ưu điểm lớn nhất trong phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế kỉ XIX

A. tập hợp được đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong xã hội.
B. xác định đúng đối tượng đấu tranh là thực dân Pháp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. khởi nghĩa vǜ trang theo phạm trù phong kiến.
D. làm chậm quá trình khai thác thuộc địa của Pháp.
Câu 12: Những lực lượng xã hội mới xuất hiện ở Việt Nam đầu thế kỉ XX gồm
A. tư sản, nông dân và tiểu tư sản.
B. tư sản dân tộc, công nhân và địa chủ.
C. công nhân, tư sản và tiểu tư sản thành thị.
D. tiểu tư sản thành thị và công nhân.
Câu 13: Đặc điểm nổi bật của trật tự thế giới mới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. thế giới hình thành “hai cực” TBCN và XHCN do Mĩ và Liên Xơ đứng đầu mỗi bên.
B. hình thành một trật tự thế giới mới hoàn toàn do tư bản thao túng.
C. một trật tự thế giới mới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận áp đặt quyền thống trị với
các nước bại trận.
D. một trật tự thế giới mới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận cùng nhau hợp tác để lãnh
đạo thế giới.
Câu 14: Nội dung nào gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Anh, Mĩ, Liên Xơ tại Hội nghị
Ianta (2/1945)?
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh, tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Nhật.
B. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên hợp quốc.
C. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận.
D. Giải quyết hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.
Câu 15: Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa như thế nào?
A. Phá thế độc quyền vǜ khí nguyên tử của Mĩ.
B. Làm giảm uy tín của Mĩ trên trường quốc tế.
C. Buộc Mĩ phải thực hiện chiến lược toàn cầu.
D. làm Mĩ lo sợ và phát động “Chiến tranh lạnh” chống Liên Xô.
Câu 16: Bán đảo Triều Tiên bị chia cắt làm 2 miên theo vƿ tuyên 38 từ sau Chiến tranh thế gi hai cho đến
nay là do

A. quyết định của hội nghị Ianta (2/1945).
B. tác động của Chiến tranh lạnh.
C. hai miền Triều Tiên thỏa thuận, kí kết hiệp định tại Bàn Môn Điếm (1953).
D. thỏa thuận của Mỹ và Liên Xô.
Câu 17: Nội dung nào không thể hiện đúng mục tiêu chiến lược của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ
hai?
A. Can thiệp vào công việc nội bộ của các nước đồng minh.
B. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
C. Thực hiện âm mưu làm bá chủ thế giới.
D. Chống phá Liên Xô và các nước XHCN.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18: Một trong những mục đích của Mĩ khi đề ra “Kế hoạch Mácsan” (1947) là tập hợp các nước Tây
Âu vào
A. liên minh kinh tế đối lập với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Đơng Âu.
C. liên minh chính trị chống Liên Xơ và các nước Đơng Âu.
D. tổ chức chính trị - quân sự chống lại phe xã hội chủ nghĩa.
Câu 19: Xu thế tồn cầu hóa bắt đầu từ khi nào?
A. Những NĂM 60 của thế kỉ XX.


B. Những NĂM 70 của thế kỉ XX.

C. Những NĂM 80 của thế kỉ XX.

D. Những NĂM 90 của thế kỉ XX.

Câu 20: Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại (những NĂM 40 thế kỉ XX) diễn ra theo trình tự
nào?
A. Kỹ thuật – khoa học – sản xuất.

B. Sản xuất – kỹ thuật – khoa học.

C. Khoa học – kỹ thuật – sản xuất.

D. Sản xuất – khoa học – kỹ thuật.

Câu 21: Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. sự ra đời của khối quân sự đối lập.
C. xu thế tồn cầu hóa.

B. cục diện “Chiến tranh lạnh”.

D. sự hình thành các liên minh kinh tế.

Câu 22: Sự kiện nào đánh dấu sự thất bại hoàn toàn ngọn cờ cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tự sản
ở Việt Nam trong những NĂM 20-30 của thế kỉ XX?
A. Cuộc vận động Duy tân tan rã và Phan Châu Trinh bị bắt.
B. Phong trào Cần Vương Thất bại và vua Hàm Nghi bị bắt.
C. Việt Nam Quang phục hội bị tan rã và Phan Bội Châu bị bắt.
D. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại, Việt Nam Quốc dân đảng tan rã.

Câu 23: Các nhà xuất bản Nam Đồng thư xã, Cường học thư xã, Quan hải tùng thư là của
A. địa chủ và tư sản Việt Nam.
B. tự sản và địa chủ lớn ở Nam Kì.
C. tầng lớp tiểu tư sản, trí thức.
D. tự sản Việt Nam.
Câu 24: NĂM 1925, Nguyễn Ái Quốc chưa thành lập một chính đảng vơ sản ở Việt Nam vì lí do nào
dưới đây?
A. Chỉ thị của Quốc tế Cộng sản.
B. Công nhân chưa trưởng thành, chủ nghĩa Mác - Lênin chưa được truyền bá rộng rãi.
C. Lực lượng cách mạng chưa được tập hợp, giác ngộ đầy đủ.
D. Pháp tăng cường đàn áp phong trào cách mạng.
Câu 25: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên chuẩn bị điều kiện về tư tưởng chính trị cho việc thành lập
chính đảng vơ sản ở Việt Nam. Nội dung nào dưới đây chứng tỏ điều đó?
A. xây dựng tổ chức cơ sở ở khắp cả nước.
B. thành lập cơ quan lãnh đạo cao nhất của Hội.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. xuất bản tờ báo Thanh niên làm cơ quan ngôn luận của Hội.
D. đặt trụ sở của Tổng bộ tại Quảng Châu (Trung Quốc).
Câu 26: Sự khác biệt giữa phong trào đấu tranh của nông dân Nghệ - Tƿnh với phong trào đấu tranh trong
cả nước trong NĂM 1930 là gì?

A. Những cuộc biểu tình của nơng dân chỉ đặt ra mục tiêu cải thiện đời sống.
B. Nông dân đấu tranh chưa có khẩu hiệu cụ thể.
C. Nơng dân đấu tranh bằng lực lượng chính trị.
D. Những cuộc đấu tranh của nơng dân có vǜ trang tự vệ.
Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cuộc vận động dân chủ 1936-1939 kết thúc là
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Chính phủ phái hữu cầm quyền ở Pháp, bọn phản động thuộc địa phản công phong trào cách mạng.
C. Liên Xơ – thành trì của phong trào cách mạng suy yếu do bị đế quốc tấn công.
D. Đảng Cộng sản Đơng Dương phải rút vào hoạt động bí mật.
Câu 28: Thời điểm nào được Đảng ta xác định là “thời cơ ngàn NĂM có một để thực hiện cuộc tơng khởi
nghĩa giành chính quyền?
A. Khi quân Đồng minh đánh bại phe phát xít.
B. Khi phát xít Đức đầu hàng Đồng minh.
C. Khi phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh, quân Nhật ở Đơng Dương rệu rã, Chính phủ tay sai
hoang mang lo sợ.
D. Khi các yếu tố chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa đã đầy đủ, nhân dân sẵn sàng nổi dậy giành chính quyền.
Câu 29: Thay khẩu hiệu “Thành lập chính quyền Xơ viết cơng nơng” bằng khẩu hiệu “Chính phủ cộng
hịa dân chủ” là chủ trương của nghị quyết nào sau đây?
A. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939.
B. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1940.
C. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5/1941.
D. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 8/1945.
Câu 30: Tại sao Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng 5/1941 lại chủ trương tthành lập Việt Nam
độc lập đồng minh?
A. Vì để chuẩn bị khởi nghĩa vǜ trang.
B. Vì muốn tập hợp đồn kết các lực lượng yêu nước chống kẻ thù chung.
C. Vì muốn thành lập mặt trận ở các nước Lào và Campuchia.
D. Vì muốn giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước.
Câu 31: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không nằm trong Hiệp định Giơnevơ?
A. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, thống nhất, chủ

quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hịa bình.
C. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

7/1956.
D. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ
của họ.
Câu 32: Nhận xét chung về thái độ của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa với quân đội Tưởng giới
Thạch là
A. ta nhân nhượng tuyệt đối. B. ta nhân nhượng từng bước.
C. ta nhân nhượng có nguyên tắc.

D. ta nhân nhượng q nhiều.

Câu 33: Vì sao thực dân Pháp khơng thực hiện âm mưu mở rộng chiến tranh ra cả nước ngay khi đánh
chiếm Nam Bộ?
A. Vì chưa có thêm viện binh.
B. Vì phải khơi phục đất nước sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Vì phải giải giáp quân đội Nhật tại Nam Bộ.
D. Vì vấp phải tinh thần đoàn kết kháng chiến của nhân dân Việt Nam.

Câu 37: Do đâu mà nước ta bị chia cắt làm hai miền sau Hiệp định Giơnevơ NĂM 1954?
A. Do Mĩ và chính quyền Ngơ Đình Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ.
B. Do các bên quan sát ngĕn cản không cho các lực lượng ở Việt Nam tiến hành hiệp thương tổng tuyển
cử.
C. Do phía cách mạng Việt Nam khơng thi hành nghiêm túc Hiệp định Giơnevơ.
D. Do pháp phá hoại Hiệp định Giơnevơ NĂM 1954 và không chịu rút quân.
Câu 38: Nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu
nước là
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vǜ trang.
B. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
C. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.
D. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.
Câu 39: Ý nghĩa quan trọng nhất của những thành tựu Việt Nam đạt được trong thời kì Đổi mới đất nước
từ NĂM 1986 đến nay là gì?
A. Từng bước đưa đất nước quá độ lên chế độ XHCN khẳng định đường lối đổi mới của Đảng ta là đúng
đắn.
B. Nâng cao vị thế, uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế.
C. Việt Nam trở thành quốc gia đang phát triển.
D. Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ xã hội chủ nghĩa.
Câu 40: Đánh giá về tình hình cách mạng Việt Nam sau Đại thắng mùa xuân NĂM 1975?
A. Việt Nam đã hoàn thành cách mạng vơ sản.
B. Việt Nam đã hồn thành cách mạng XHCN.
C. Việt Nam đã hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước.
D. Việt Nam đã hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước trên mọi lƿnh vực.
ĐÁP ÁN
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1-A

2-C

3-C

4-A

5-A

6-B

7-A

8-A

9-D

10-D

11-A

12-C


13-A

14-C

15-A

16-B

17-A

18-B

19-C

20-C

21-B

22-D

23-C

24-B

25-C

26-D

27-A


28-C

29-A

30-D

31-B

32-C

33-D

34-D

35-A

36-B

37-A

38-D

39-A

40-C

Đề 3
Câu 1. Lễ ký hiệp định đình chiến tại Bàn Mơn Điếm (7/1953) trên bán đảo Triều Tiên chứng tỏ:
A. CHDCND Triều Tiên và Hàn Quốc đi theo định hướng khác nhau.
B. mở ra quá trình thống nhất trên bán đảo Triều Tiên.

C. cuộc nội chiến giữa hai miền Triều Tiên kết thúc.
D. hai nước cùng bắt tay xây dựng đất nước.
Câu 2. Mục tiêu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm năm nước sáng lập Asean là
A. xây dựng nền kinh tế thị trường.
B. trở thành nước công nghiệp mới.
C. tăng cường nhập khẩu.
D. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu.
Câu 3. Quốc gia đầu tiên phóng thành cơng tàu vũ trụ có người lái bay vịng quanh Trái Đất là
A. Anh.
B. Pháp.
C. Mỹ.
D. Liên Xô.
Câu 4. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai cấp.
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân lung
lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
C. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống chủ
nghĩa thực dân mới.
D. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ôn hòa.
Câu 5. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Anh.
B. Đức.
C. Pháp.
D. Hy Lạp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6. Tháng 4 - 1994, Nenxơn Manđêla trở thành Tổng thống da đen đầu tiên của cộng hòa Nam Phi, đã
đánh dấu:
A. Sự chấm dứt chế độ phân biệt chủng tộc dã man ở châu Phi.
B. Chấm dứt chế độ độc tài quân sự ở châu Phi.
C. Bãi bỏ chính sách phân biệt chủng tộc trên toàn thế giới.
D. Chấm dứt chế độ thống trị của chủ nghĩa thực dân ở châu Phi.
Câu 7. Nội dung của học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn là
A. Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
B. Dân tộc bình đẳng, dân quyền công bằng, dân sinh hạnh phúc.
C. Dân tộc tự do, dân quyền bình đẳng, dân sinh hạnh phúc.
D. Dân tộc độc lập, dân sinh tự do, dân quyền hạnh phúc.
Câu 8. Vai trò lớn nhất của Liên hợp quốc hiện nay là:
A. là trung gian giải quyết các tranh chấp trên lĩnh vực kinh tế.
B. góp phần gìn giữ hịa bình an ninh và các vấn đề mang tính quốc tế.
C. thúc đẩy quan hệ hợp tác kinh tế, văn hóa giữa các quốc gia, khu vực.
D. là trung tâm giải quyết những mâu thuẫn vê dân tộc, sắc tộc trên thế giới.
Câu 9. Từ sau chiến tranh thế giới II, Liên Xô đạt được thành tựu nào là quan trọng nhất?
A. Năm 1949, chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Năm 1972, sản lượng công nghiệp tăng 321 lần.
C. Năm 1957, phóng thành cơng vệ tinh nhận tạo của Trái đất.
D. Đến nửa đầu những năm 70 là cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 thế giới.
Câu 10. Nước nào đã phát minh ra hệ thống chữ cái A, B, C?
A. Rô-ma.

B. Ai Cập.
C. Hi Lạp.
D. Ai Cập, Ấn Độ.
Câu 11. Chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX có đặc điểm?
A. Chủ nghĩa thực dân.
B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.
C. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
D. Chủ nghĩa quân phiệt.
Câu 12. Những câu thơ sau nói đến sự kiện lịch sử nào? “Khi anh chưa ra đời/ Trái đất còn nức nở/ Nhân
loại chưa thành người/ Đêm ngàn năm man rợ/Từ khi anh đứng dậy/ Trái đất bắt đầu cười/...”?
A. Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến hội nghị Vecxai.
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam thành công.
Câu 13. Trong quá trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Chi phối được nhiều nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
B. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
C. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.

D. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
Câu 14. Trung Quốc là nước đứng thứ mấy có tàu và người bay vào vũ trụ?
A. thứ ba.
B. thứ tư.
C. thứ hai.
D. thứ nhất.
Câu 15. Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam (1954) đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến phong trào giải phóng
dân tộc của nước nào ở châu Phi?
A. Angiêri.
B. Tuynidi.
C. Ăngôla.
D. Ai Cập.
Câu 16. Nét nổi bật trong sự phát triển của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. thiệt hại nặng nề do sự tàn phá của chiến tranh.
B. phát triển ngang bằng với các nước châu Âu.
C. phát triển mạnh mẽ, trở thành nền kinh tế lớn nhất thế giới.
D. suy giảm nghiêm trọng vì đầu tư quá lớn cho quốc phòng.
Câu 17. Các quốc gia tham gia sáng lập tổ chức ASEAN là
A. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Brunây.
B. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Campuchia.
C. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Mianma.
D. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Philippin.
Câu 18. Nhận xét nào sau đây không đúng về khu vực Đông Bắc Á?
A. Là khu vực rộng, đông dân nhất thế giới và có nguồn tài nguyên phong phú.
B. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan là ba trong bốn con rồng kinh tế của châu Á.
C. Những năm đầu thế kỷ XXI, Trung Quốc trở thành nền kinh tế lớn thứ hai trên thế giới.
D. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản không bị chủ nghĩa thực dân nô dịch.
Câu 19. Từ năm 1995, Ấn Độ là nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba trên thế giới nhờ tiến hành cuộc cách
mạng
A. xanh.

B. công nghiệp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. khoa học kĩ thuật.
D. chất xám.
Câu 20. Điểm giống nhau cơ bản giữa Cách mạng Lào và nước ta từ năm 1945 - 1975 là
A. Chung kẻ thù và những mốc thắng lợi quan trọng.
B. Chung kẻ thù, do Đảng cộng sản Đông Dương lãnh đạo.
C. Buộc Pháp công nhận các quyền dân tộc cơ bản.
D. Giành độc lập và đi lên XHCN.
Câu 21. Nguyên nhân đầu tiên, quan trọng nhất dẫn tới sự ra đời của các quốc gia cổ đại phương Đơng là
gì?
A. Sự xuất hiện cơng cụ kim khí.
B. Chống ngoại xâm.
C. Trị thủy.
D. Điều kiện tự nhiên thụận lợi.
Câu 22. Bốn phát minh kĩ thuật quan trọng của Trung Quốc thời phong kiến là
A. giấy, kĩ thuật in, luyện sắt, thuốc súng.
B. luyện sắt, đúc súng, thuốc súng, men gốm.
C. luyện sắt, làm men gốm, la bàn, thuốc súng.
D. giấy, kĩ thuật in, la bàn, thuốc súng.

Câu 23. Lợi thế cơ bản mà cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai đã đem lại cho nước Mĩ là
A. Liên Xô - đối thủ của Mĩ bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
B. thu được nhiều lợi nhuận từ buôn bán vũ khí.
C. các nước tư bản châu Âu trở thành con nợ của Mĩ.
D. không bị chiến tranh tàn phá.
Câu 24. Cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga đã lật đổ được
A. chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản, xây dựng giai cấp công nhân.
B. chính quyền của giai cấp tư sản, giành chính quyền cho giai cấp vô sản.
C. chế độ phong kiến, mở đường cho CNTB Nga phát triển.
D. chế độ Nga hoàng Nicôlai II, chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế ở Nga.
Câu 25. "Phương án Maobáttơn" của thực dân Anh có nội dung chia đất nước Ấn Độ thành hai quốc gia
nào trên cơ sở tôn giáo?
A. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Ápganixtan của người theo Hinđu giáo.
B. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakistan của người theo Hồi giáo.
C. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Pakistan của người theo Ấn Độ giáo.
D. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Ápganixtan của người theo Hồi giáo.
Câu 26. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 -1918) là
A. chính sách trung lập của Mĩ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thuộc địa.

C. Thái tử Áo - Hung bị ám sát.
D. sự hiếu chiến của đế quốc Đức.
Câu 27. Cho các sự kiện:
(1). Đại hội XII của Đảng Cộng sản Trung Quốc.
(2). Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đề ra đường lối mới.
(3). Đảng Cộng sản Trung Quốc chủ trương cải cách lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian.
A. (2), (3), (1).
B. (3), (1), (2).
C. (2), (1), (3).
D. (3), (2), (1).
Câu 28. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh
thế giới thứ hai?
A. Lợi dụng chiến tranh để làm giàu.
B. Tận dụng những thành tựu của khoa học kĩ thuật để cải tiến cơ cấu hợp lí, nâng cao năng suất, hạ giá
thành sản phẩm.
C. Chi phí cho quốc phịng thấp nên có điều kiện tập trung phát triển kinh tế.
D. Vai trị quản lí điều tiết của nhà nước.
Câu 29. Mục tiêu bao trùm trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. xâm lược các nước ở khu vực châu Á.
B. bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. lôi kéo các nước Tây Âu vào khối quân sự NATO.
D. thực hiện chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới.
Câu 30. Từ những năm 60 - 70 của thế kỉ XX trở đi, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chiến
lược gì?
A. Cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
B. Hịa bình, trung lập.
C. Cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
D. Cam kết và mở rộng.
Câu 31. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ sau Chiến tranh

thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài ngun.
C. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
D. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
Câu 32. Trong 20 năm đầu (1885-1905) Đảng Quốc đại ở Ấn Độ chủ trương đấu tranh bằng phương pháp:
A. Vũ trang.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Bạo động.
C. Bạo lực.
D. Ơn hịa.
Câu 33. Từ năm 1954 đến đầu năm 1970, Chính phủ Campuchia thực hiện chính sách ngoại giao như thế
nào?
A. Mâu thuẫn gay gắt với các nước trong khu vực Đơng Nam Á.
B. Hịa bình, trung lập.
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. Đoàn kết với Lào và Việt Nam trong mặt trận chung chống đế quốc Mĩ.
Câu 34. Nét đặc sắc và nổi bật của vương triều Gup-ta ở Ấn Độ là
A. có 9 đời vua qua 150 nắm quyền.
B. miền bắc Ấn được thống nhất lại và bước vào thời kì phát triển cao.

C. sự định hình và phát triển của văn hóa truyền thống Ấn Độ.
D. đạo Phật phát triền mạnh dưới thời Gup-ta.
Câu 35. Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là
A. sự khủng hoảng về kinh tế.
B. sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
C. thực hiện chính sách đa nguyên, đa đảng.
D. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
Câu 36. Mĩ Latinh được gọi là “lục địa bùng cháy” sau Chiến tranh thế giới thứ hai vì
A. Khởi nghĩa vũ trang là hình thức chủ yếu trong cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ.
B. thường xuyên xảy ra cháy rừng.
C. có nhiều núi lửa hoạt động.
D. có cách mạng Cuba bùng nổ và 17 nước giành được độc lập năm 1960.
Câu 37. Biến đổi quan trọng nhất của các nước châu Á sau CTTG II là gì?
A. Trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.
B. Đã giành được độc lập.
C. Một số nước trở thành nước công nghiệp mới (NIC).
D. Là thành viên của tổ chức ASEAN.
Câu 38. Từ năm 1996 đến năm 2000, kinh tế Liên bang Nga
A. phát triển với tốc độ cao.
B. kém phát triển và suy thối.
C. có sự phục hồi và phát triển.
D. lâm vào trì trệ và khủng hoảng.
Câu 39. Quốc gia nào trở thành nước cộng hòa da đen đầu tiên ở Mĩ Latinh?
A. Li-bê-ri-a.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Cu-ba.
C. Ha-i-ti.
D. Ê-ti-ơ-pi- a.
Câu 40. Chính sách kinh tế mới ra đời khi nước Nga Xô viết
A. bị các nước đế quốc bao vây kinh tế.
B. đã hoàn thành cải cách ruộng đất.
C. bước vào thời kỳ hịa bình, xây dựng đất nước trong hồn cảnh cực kỳ khó khăn.
D. bước vào thời kỳ ổn định kinh tế, chính trị.
ĐÁP ÁN
Câu 1

A

Câu 21

D

Câu 2

D

Câu 22

D


Câu 3

D

Câu 23

B

Câu 4

C

Câu 24

D

Câu 5

B

Câu 25

B

Câu 6

A

Câu 26


B

Câu 7

A

Câu 27

C

Câu 8

B

Câu 28

C

Câu 9

D

Câu 29

D

Câu 10

A


Câu 30

A

Câu 11

C

Câu 31

D

Câu 12

B

Câu 32

D

Câu 13

A

Câu 33

B

Câu 14


A

Câu 34

C

Câu 15

A

Câu 35

B

Câu 16

C

Câu 36

A

Câu 17

D

Câu 37

B


Câu 18

C

Câu 38

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×