Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Nguyễn Đình Liễn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (832.42 KB, 35 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH LIỄN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MƠN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1: Những nước nào đi tiên phong trong các cuộc phát kiên địa lí vào thế kỷ Y
A. Anh, Pháp.
B. Anh, Tây Ban Nha.
C. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
D. Italia, Bồ Đào Nha.
Câu 2: Thời khóa nào đã đưa Cách mạng tư sản Pháp lên đến đỉnh cao?
A. Thời khóa phải Lập hiến cầm quyền.
B. Thời khóa phái Girơngđanh cầm quyền.
C. Thời khóa phái Giacơbanh cầm quyền.
D. Thời khóa Đốc chính.
Câu 3: Thể chế quân chủ chuyên chế có nghĩa là
A. vua là người đứng đầu, có quyền lực tối cao, trực tiếp điều hành và giải quyết mọi việctrọng đại của
quốc gia.
B. vua và các tướng lƿnh quân sự cùng điều hành quản lí đất nước.
C. quyền lực tập trung trong tay một nhóm quý tộc cao cấp.
D. tầng lớp tăng lữ nắm vai trị quyết định trong các vấn đề chính trị và quân sự.
Câu 4: Việc tổ chức bộ máy cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc nhằm mục đích cuối cùng là
gì?
A. Sáp nhập nước ta vào lãnh thổ của chúng.
B. Thành lập quốc gia mới thần phục phong kiến Trung Quốc.
C. Thành lập quốc gia riêng của người Hán.
D. Phát triển kinh tế, ổn định đời sống nhân dân Âu Lạc.


Câu 5: Hậu quả nghiêm trọng nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) là gì?
A. Hàng chục triệu người trên thế giới bị thất nghiệp.
B. Nhiều người bị phá sản, mất hết tiền bạc và nhà cửa.
C. Xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Lạm phát trở nên phi mã, nhà nước không thể điều tiết được.
Câu 6: Đâu không phải là đặc điểm và bài học rút ra từ công cuộc xây dựng CNXH ở Liên ^^ đoạn
1921 - 1941?
A. Bước đầu đặt nền móng cho cơng cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô.
B. Khẳng định sự ưu việt của mô hình CNXH.
C. Đạt được nhiều thành tựu vượt bậc trên mọi lƿnh vực.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế.
Câu 7: Thái độ nhượng bộ phát xít của chính phủ các nước Anh, Pháp, Mi là do
A. Sợ các nước phát xít tiến cơng nước mình và muốn liên minh với phe phát xít.
B. lo sợ trước sự lớn mạnh của Liên Xô và muốn tiến công Liên Xô.
C. lo sợ sự bành trướng của chủ nghĩa phát xít nhưng thù ghét cộng sản nên muốn đẩy chiến tranh về phía
Liên Xơ.
D. cần thời gian để chuẩn bị chiến đấu chống cả chủ nghĩa cộng sản và chủ nghĩa phát xít.
Câu 8: Hạn chế lớn nhất trong quá trình hoạt động cứu nước của Phan Châu Trinh là
A. biện pháp cải lương, xu hướng bắt tay với Pháp, làm phân tán tư tưởng cứu nước của nhân dân.

B. cổ vǜ tinh thần học tập tự cường chưa có cơ sở.
C. giáo dục tư tưởng chống các hủ tục phong kiến chưa đúng thời điểm.
D. chưa thấy được sức mạnh của quần chúng trong đấu tranh chống xâm lược.
Câu 9: Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất khi
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất bước vào giai đoạn cuối.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất chưa bùng nổ.
Câu 10: Điểm chung nhất về hành động xâm lược của thực dân Pháp trong hai lần đánh chiếm Hà Nội và
các tỉnh Bắc Kì (1873 và 1882 – 1883) là
A. không tôn trọng những điều khoản đã kí với triều đình Huế.
B. sử dụng sức mạnh quân sự ép triều đình đầu hàng.
C. gửi tối hậu thư và sau đó cho quân nổ súng xâm lược.
D. sử dụng các thủ đoạn chính trị, sau đó cho quân nổ súng xâm lược.
Câu 11: Kinh tế Việt Nam đã chuyển biến như thế nào dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ
nhất (1897 - 1914) của thực dân Pháp?
A. Xuất hiện nhiều đồn điền trồng lúa, cà phê và cao su do tự bản Pháp làm chủ.
B. Kinh tế Việt Nam khơng có sự chuyển biến và bị lệ thuộc vào tư bản Pháp.
C. Phương thức sản xuất TBCN từng bước được du nhập vào Việt Nam.
D. Xuất hiện một số thành thị và khu công nghiệp hoạt động sầm uất.
Câu 12: Nội dung nào sau đây không phải là điều kiện làm nảy sinh, thúc đẩy phong trào yêu nước theo
khuynh hướng mới ở Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) của thực dân Pháp.
B. Những tư tưởng cải cách và Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc (1911).
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới lần thứ nhất ở Nga (1905 – 1907).
D. Tấm gương tự cường của Nhật Bản và tư tưởng dân chủ tư sản của phương Tây.
Câu 13: Hiến chương của Liên hợp quốc được thông qua tại Hội nghị nào?
A. Hội nghị Ianta.
W: www.hoc247.net


B. Hội nghị Pốtxđam.
F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Hội nghị Pari.

D. Hội nghị Xan Phanxixcô.

Câu 14: Đầu những NĂM 70 của thế kỉ XX, thành tựu của Liên Xô thể hiện sức mạnh cạnh tranh với Mĩ
và Tây Âu?
A. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự và sức mạnh hạt nhân nói riêng.
B. Thế cân bằng chiến lược về kinh tế.
C. Thế cân bằng chiến lược về chinh phục vǜ trụ.
D. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quốc phòng.
Câu 15: Điểm khác nhau về mục tiêu, nhiệm vụ giữa phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, cha, Phi
với khu vực Mĩ Latinh là
A. chống lại đế quốc, thực dân và tay sai.
B. chống lại các thế lực thân Mĩ.
C. chống lại bọn tay sai cho đế quốc, thực dân.
D. chống lại bọn đế quốc, thực dân.
Câu 16: Trong những NĂM 1950-1973, nước Tây Âu nào đã thực hiện đường lối đối ngoại độc lập với
Mỹ?
A. Anh.


B. Cộng hòa Liên bang Đức. C. Pháp.

D. Italia.

Câu 17: Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra vào tháng 4/1949 nhằm mục đích
A. đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
B. đảm bảo hịa bình và an ninh châu Âu.
C. chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
D. tăng cường sức mạnh kinh tế - chính trị của các nước tư bản chủ nghĩa.
Câu 18: Yếu tố nào dưới đây đã làm thay đổi to lớn và sâu sắc “bản đồ chính trị thế giới” sau Chiến tranh
thế giới thứ hai?
A. Cục diện Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.
B. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
C. Trật tự hai cực Ianta được xác lập trên thế giới.
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
Câu 19: Quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng, tác động, phụ thuộc lẫn nhau
của tất cả các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới được gọi là
A. quá trình cơng nghiệp hóa. B. q trình tồn cầu hóa.
C. q trình hiện đại hóa.

D. q trình tư bản hóa.

Câu 20: Trong thập niên 70 của thế kỉ XX xu thế chủ đạo trong quan hệ quốc tế là
A. xu thế hịa hỗn Đơng - Tây.
C. xu thế đơn cực.

B. xu thế tồn cầu hóa.

D. xu thế đa cực.


Câu 21: Trong q trình đổi mới, Việt Nam có thể rút ra bài học gì từ cơng cuộc xây dựng đất nước của
Ấn Độ và Trung Quốc?
A. Đẩy mạnh cuộc “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp để xuất khẩu lúa gạo.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Đẩy mạnh cuộc “Cách mạng chất xám” để trở thành nước xuất khẩu phần mềm.
C. Ứng dụng thành tựu khoa học - kỹ thuật trong xây dựng đất nước.
D. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân để khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên.
Câu 22: Điểm sáng tạo nhất của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận động thành lập Đảng sản Việt Nam
là gì?
A. Thành lập Tâm tâm xã.
B. Thành lập Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Thành lập Cộng sản đoàn.
Câu 23: Điểm giống nhau cơ bản giữa Cương lƿnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) với Luận cương
chính trị (10/1930) là
A xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương.
B. xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo.
C. xác định đúng đắn nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam.
D. các định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp.
Câu 24: Liên minh công - nông là nhân tố chiến lược của cách mạng Việt Nam vì

A. chịu ba tầng bóc lột, mâu thuẫn gay gắt với đế quốc, phong kiến.
B. bị bần cùng hóa có tinh thần cách mạng triệt để.
C. bị bần cùng hóa, phá sản và có tinh thần yêu nước sâu sắc.
D. chịu bóc lột nặng nề, chiếm số lượng đơng đảo, có tinh thần cách mạng to lớn
Câu 25: Phong trào cách mạng 1930-1931 đã có kết quả như thế nào?
A. Lật đổ ách thống trị của đế quốc - phong kiến trên toàn Nghệ - Tƿnh.
B. Đảng đã tập hợp được nhân dân trong mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi.
C. Liên minh cơng - nơng đã hình thành.
D. Bước đầu giải quyết được yêu cầu ruộng đất của nông dân.
Câu 26: Nét nổi bật của phong trào dân chủ 1936-1939 là gì?
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ĕn sâu trong quần chúng.
B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của đảng viên được
nâng cao.
C. Tập hợp được một lực lượng công - nông hùng mạnh.
D. Tập hợp một lực lượng chính trị của quần chúng đơng đảo và phương pháp đấu tranh phong
phú.
Câu 27: Lực lượng chính trị có vai trị thế nào đối với thành công của Tổng khởi nghĩa tháng Tám NĂM
1945 ở nước ta?
A. Lực lượng xung kích trong Tổng khởi nghĩa.
B. Quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa.
C. Lực lượng nòng cốt trong Tổng khởi nghĩa.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Hỗ trợ lực lượng vǜ trang giành chính quyền.
Câu 28: Điểm mới của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 8 (5/1941) so với Hội nghị Ban
Chấp hành Trung ương lần thứ 6 (11/1939) là
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
D. Giải quyết nhiệm vụ dân tộc trong khuôn khổ của từng nước Đông Dương.
Câu 29: Để khắc phục điểm hạn chế về nhiệm vụ cách mạng trong Luận cương chính trị 10/1930, thời kì
1939-1945 Đảng chủ trương
A. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. thay khẩu hiệu “Thành lập Chính phủ Xơ viết cơng nơng binh” bằng khẩu hiệu “thành lập
Chính phủ dân chủ cộng hịa”.
C. giảm tơ, giảm thuế, chia ruộng đất công, tiến tới thực hiện người cày có ruộng.
D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, đề ra nhiệm vụ tịch thu ruộng đất bon thực dân, phong kiến
chia cho dân cày nghèo.
Câu 30: Trung ương Đảng, Tổng bộ Việt Minh thành lập Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc khi
A. Nội các Nhật Bản thông qua quyết định đầu hàng.
B. Đảng ta nhận được những thơng tin về phát xít Nhật sắp đầu hàng.
C. Chính phủ thân Nhật Trần Trọng Kim bị khủng hoảng sâu sắc.
D. Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh vơ điều kiện.
Câu 31: Bước vào đông xuân 1953-1954 âm mưu của Pháp – Mĩ là
A. giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
B. giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
C. giành thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D. giành thắng lợi để tranh thủ sự ủng hộ của thế giới trong chiến tranh Việt Nam.
Câu 32: Trong nội dung Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, Chính phủ Pháp cơng nhận nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa là
A. một quốc gia độc lập.


B. một quốc gia độc lập, tự do.

C. một quốc gia tự trị. D. một quốc gia tự do.
Câu 33: Trong thời kì 1945-1954, các chiến dịch của quân đội và nhân dân Việt Nam đều nhằm
A. củng cố và mở rộng cĕn cứ địa kháng chiến Việt Bắc.
B. phá âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của giặc Pháp.
C. hỗ trợ chiến tranh du kích trong vùng tạm chiếm.
D. tiêu diệt một bộ phận sinh lực của thực dân Pháp.
Câu 34: “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ không chịu mất nước, chứ khơng chịu làm nơ lệ”. Câu
vĕn này trích trong vĕn bản nào?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh.
B. “Tuyên ngơn Độc lập”.
C. “Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Chỉ thị “Tồn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
Câu 35: Hai chiến lược chiến tranh mà Mĩ đều đánh phá miền Bắc là
A. Chiến tranh đơn phương và Chiến tranh đặc biệt.
B. Chiến tranh đặc biệt và Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh cục bộ và Chiến tranh đơn phương.

D. Chiến tranh cục bộ và Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 36: Thắng lợi lớn nhất mà quân dân ta đạt được trong cuộc Tiến công chiến lược NĂM 1972 là
A. mở rộng vùng giải phóng và phát triển lực lượng rộng khắp chiến trường miền Nam.
B chọc thủng ba phòng tuyển mạnh nhất của địch, giải phóng những vùng đất đai rộng lớn, đông dân.
C. buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược
D. buộc Mĩ phải chấp nhận đến đàm phán với ta ở Pari.
Câu 37: Điểm giống nhau giữa Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954) và Hiệp định Pari về
Việt Nam (1973) là
A. các nước đế quốc cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B. quy định vị trí đóng qn giữa hai bên ở hai vùng riêng biệt.
C. đều quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày.
D. đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến.
Câu 38: Thắng lợi quân sự của quân và dân ta đã tác động trực tiếp đến việc kí kết Hiệp định Pari về Việt
Nam là
A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968); miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ
nhất của Mĩ (1968).
C. Cuộc Tiến công chiến lược NĂM 1972; chiến thắng Điện Biên Phủ trên khơng” (12/1972).
D. Tổng tiến cơng và nổi dậy giải phóng miền Nam (1975).
Câu 39: Ý nghĩa quan trọng nhất của những thành tựu Việt Nam đạt được trong thời kì Đổi mới đất nước
từ 1986 đến nay là gì?
A. Từng bước đưa đất nước quá độ lên chế độ XHCN khẳng định đường lối đổi mới của Đảng ta là đúng
đắn.
B. Nâng cao vị thế, uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế.
C. Việt Nam trở thành quốc gia đang phát triển.
D. Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ xã hội chủ nghĩa.
Câu 40: “Thống nhất đất nước vừa là nguyện vọng thiết tha của nhân dân cả nước, vừa là quy luật khách
quan của sự phát triển cách mạng Việt Nam, của lịch sử dân tộc Việt Nam” là nhận định
A. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1/1959).
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9/1975).
C. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11/1975).
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7/1973).
ĐÁP ÁN
1-C

2-C

3-A

4-A

5-C

6-D

7-C

8-A


9-D

10-D

11-C

12-C

13-D

14-A

15-A

16-C

17-C

18-B

19-B

20-A

21-C

22-C

23-B


24-D

25-C

26-D

27-B

28-D

29-A

30-B

31-A

32-D

33-A

34-C

35-D

36-C

37-A

38-C


39-A

40-B

Đề 2
Câu 1. Quốc gia đầu tiên trên thế giới phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo là
A. Mỹ.
B. Liên Xô.
C. Nhật Bản.
D. Ấn Độ.
Câu 2. Từ năm 1952 đến năm 1973, khoa học - kỹ thuật và công nghệ của Nhật Bản chủ yếu tập trung
vào lĩnh vực
A. Sản xuất ứng dụng dân dụng.
B. Công nghiệp quốc phòng,
C. Khoa học co bản.
D. Chinh phục vũ trụ.
Câu 3.Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn (từ đầu những năm 80 của thế kỷ
XX) là biểu hiện của xu thế nào?
A. Đa dạng hóa.
B. Tồn cầu hóa.
C. Đa phương hóa.
D. Nhất thể hóa.
Câu 4. An Nam Cộng sản đảng ra đời (8 - 1929) từ sự phân hóa của
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C.

Đảng Lập hiến.

D. Tân Việt Cách mạng đảng.

Câu 5. “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12 - 3 - 1945) là bản chỉ thị của
A. Tổng bộ Việt Minh.
B. Ban Chấp hành Trung uong Đảng Cộng sản Đông duơng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Ban Thuòng vụ Trung uong Đảng Cộng sản Đông Duơng.
D. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
Câu 6.Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa đứng
trước những khó khăn, thử thách nào?
A. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.
B. Khối đoàn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu.
C. Các đảng phái trong nuớc đều câu kết với quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân Pháp trở lại Đông Duong theo quy định của Hội nghị Pốtxđam.
Câu 7. Thực hiện kế hoạch Nava, từ thu - đông 1953 thực dân Pháp tập trung 44 tiểu đoàn quân cơ động
ở đâu?
A. Tây Bắc.

B. Đồng bằng Bắc Bộ.

C. Tây Nguyên.


D. Nam Đông Duong.

Câu 8. Năm 1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận
A. Bình Giã (Bà Rịa).

B. Đồng Xồi (Bình Phuớc).

C. Ấp Bắc (Mĩ Tho).

D. Ba Gia (Quảng Ngãi).

Câu 9.Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12 - 1986), Đảng Cộng sản Viêt Nam chủ trương thực
hiện chính sách đối ngoai
A. Hịa bình, hữu nghị, hop tác.

B. Hịa bình, hữu nghị, trung lập.

C. Hữu nghị, coi trọng hợp tác kinh tế.

D. Hịa bình, mở rộng hợp tác về văn hóa.

Câu 10. Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga đã
A. Lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời.
B. Đưa nhân dân lao động lên làm chủ đất nước,
C. Giải phóng người lao động khỏi mọi sự áp bức.
D. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
Câu 11. Năm 1858, liên quân Pháp - Tây Ban Nha mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam ở
A. Hà Nội.

B. Gia Định,


C. Đà Nằng.

D. Huế.

Câu 12. Tháng 6 - 1912, Phan Bội Châu và những người củng chí hướng thành lập tổ chức nào dưới đây?
A. Việt Nam Quang phục hội.

B. Hội Duy tân.

C.

D. Việt Nam nghĩa đoàn.

Hội Phục Việt.

Câu 13. Hội nghị Ianta (2 - 1945) không quyết định
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
B. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
C. Thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
D. Đua quân Đồng minh vào Đông Duơng giải giáp quân đội Nhật Bản.
Câu 14. Hội nghị Ban Chấp hành Trung uơng Đảng Cộng sản Đông Duơng (7 - 1936) xác định nhiệm vụ
trực tiếp, truớc mắt của cách mạng là gì?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Đánh đuổi đế quốc Pháp và Nhật, giành chính quyền về tay nhân dân.
B. Lật đổ ách thống trị của đế quốc Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc.
C. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
D. Đánh đổ chủ nghĩa đế quốc Pháp và tay sai, đánh đổ chế độ phong kiến.
Câu 15. Cuôc chiên đấu của quân dân Hà Nội (từ ngày 19 - 12 - 1946 đến ngày 17 - 2 - 1947) đã
A. Đẩy qn Pháp rơi vào tình thế phịng ngự bị động.
B. Tiêu diệt đuợc một bộ phận sinh lực của quân Pháp,
C. Giải phóng đuợc một địa bàn chiến luợc quan trọng.
D. Buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài.
Câu 16. Từ cuối tháng 3 - 1954, bộ đội chủ lực Việt Nam tiến công vào phân khu trung tâm của tập đoàn
cứ điểm Điện Biên Phù với mục đích chủ yếu là
A. Buộc Pháp phải chấp nhận đàm phán.

B. Giành thế chủ động trên chiến truờng.

C. Phân tán cao độ lực luợng quân Pháp.

D. Bao vây, chia cắt, tiêu diệt quân Pháp.

Câu 17. Trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất (1965 - 1968), Mỹ không
nhằm thực hiện âm mưu
A. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đang thất bại ở miền Nam.
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. Uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mỹ của nhân dân hai miền Bắc, Nam.
D. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng và công cuộc xây dụng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
Câu 18. Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai

(1939- 1945) vì
A. Thực hiện chính sách nhuợng bộ phát xít.
B. Thực hiện chính sách hịa bình, trung lập.
C. Khơng tham gia khối Đồng minh chống phát xít.
D. Ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít.
Câu 19. Sự thất bại của các khuynh huớng trong phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỷ XIX - đầu thế
kỷ XX đặt ra yêu cầu bức thiết là phải
A. Thành lập một chính đảng của giai cấp tiên tiến.
B. Xây dựng một mặt trận thống nhất dân tộc.
C. Tìm ra con đuờng cứu nuớc mới cho dân tộc.
D. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
Câu 20. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam (1897 - 1914) dẫn đến sự ra
đời
A. Giai cấp công nhân.

B. Các giai cấp công nhân, tu sản và tiểu tu sản.

C. Các giai cấp công nhân và tư sản.

D. Các giai cấp tư sản và tiểu tư sản.

Câu 21.Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản đua ra chính sách đối ngoại mới chủ yếu là do
A. Có tiềm lực kinh tế - quốc phịng vuợt trội.
W: www.hoc247.net

B. Có tiềm lực kinh tế - tài chính lớn mạnh,

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Mỹ cắt giảm dần sự bảo trợ về an ninh.

D. Tác động của cục diện Chiến tranh lạnh.

Câu 22. Yếu tố nào khơng dẫn đến sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đông - Tây (đầu những năm 70 của thế
kỷ XX)?
A. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế toàn cầu hóa.
B. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xơ và Mỹ.
C. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
D. Yêu cầu hợp tác giải quyết các vấn đề tồn cầu.
Câu 23.Lực lượng chính trị có vai trị như thế nào đối với thành công của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Lực lượng xung kích trong Tổng khởi nghĩa. B. Quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa,
C. Lực lượng nòng cốt trong Tổng khởi nghĩa.

D. Hỗ trợ lực lượng vũ trang giành chính quyền.

Câu 24.Chiến dịch Biên giới (thu - đơng 1950) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) của Việt Nam đều
nhằm
A. Giữ vững thế chủ động chiến lược trên chiến trường.
B. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực đối phưong.
C. Làm cho quân Pháp phải phân tán lực lượng để đối phó.
D. Phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của thực dân Pháp.
Câu 25.Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại của

thế kỷ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thịi đại sâu sắc?
A. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954).
B. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (năm 1972).
C.

Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975).

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ (năm 1954).
Câu 26. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà
nước ở Việt Nam sau đại thắng Xuân 1975?
A. Tạo điều kiện để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Tạo những điều kiện thuận lợi để đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. Tạo điều kiện chính trị co bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
D. Tạo những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ đối ngoại.
Câu 27. Hai xu hướng trong phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế
kỷ XX có sự khác nhau về
A. Tư tưởng.
C.

Phưong pháp.

B. Mục đích,
D. Tầng lóp lãnh đạo.

Câu 28.Những chính sách của triều đình nhà Nguyễn vào giữa thế kỷ XIX đã
A. làm cho sức mạnh phòng thủ của đất nước bị suy giảm.
B. trở thành nguyên nhân sâu xa để Việt Nam bị xâm lược,
C. làm cho Việt Nam bị lệ thuộc vào các nước phưong Tây.
D. đặt Việt Nam vào thế đối đầu với tất cả các nước tư bản.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29. Sự phát triển và thắng lợi của cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở các nước Á, Phi, Mỹ Latinh
sau Chiến tranh thế giới thứ hai có ý nghĩa như thế nào?
A. Hơn 100 nước thuộc địa và phụ thuộc giành được độc lập dân tộc.
B. Làm cho thế kỷ XX trở thành thế kỷ giải trừ chủ nghĩa thực dân.
C. Các quốc gia độc lập trẻ tuổi đạt nhiều thành tựu về kinh tế -xã hội.
D. Xóa bỏ ách thống trị của chủ nghĩa thực dân Âu - Mỹ ở các thuộc địa.
Câu 30. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu tác động như thế nào đến
quan hệ quốc tế?
A. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.

B. Trật tự đon cực được xác lập.

C. Trật tự đa cực được thiết lập.

D. Trật tự nhiều trung tâm ra đòi.

Câu 31. Sự kiện ngày 11 - 9 - 2001 ở nước Mỹ cho thấy
A. Nhân loại đang phải đối mặt với một nguy co và thách thức lớn.
B. Hòa bình, hợp tác khơng phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
C.


Cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hồn tồn chấm dứt.

D. Tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn còn tiếp diễn ở nhiều noi.
Câu 32. Sự sụp đổ của chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai) ở Nam Phi (1993) chứng tỏ
A. Một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ.
B. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân co bản bị tan rã.
C. Cuộc đấu tranh vì tiến bộ xã hội đã hoàn thành ở châu Phi.
D. Chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng và suy yếu
Câu 33.Việc ba tổ chức cộng sản có sự chia rẽ, sau đó được hợp nhất thành Đảng Cộng sản Việt Nam
(đầu năm 1930) để lại kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam?
A. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
B. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
C.

Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.

D. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ.
Câu 34. Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 có
thể vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay là
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu.
B. Tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dưong.
C. Kết hợp đấu tranh qn sự vói đấu tranh chính trị, ngoại giao.
D. Kết hợp sức mạnh của dân tộc vói sức mạnh của thịi đại.
Câu 35. Luận cưong chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dưong không đưa ngọn cờ dân
tộc lên hàng đầu mà nặng về đấu tranh giai cấp là do
A. Đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc.
B. Chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dưong thuộc địa.
C. Chưa xác định được mâu thuẫn co bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Chịu sự chi phối của tư tưởng hữu khuynh từ các đảng cộng sản trên thế giới.
Câu 36. Từ ngày 6 - 3 - 1946 đến trước ngày 19 - 12 - 1946, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hịa nhân nhượng cho thực dân Pháp một số quyền lợi với nguyên tắc cao nhất là
A. Đảng Cộng sản được hoạt động công khai.

B. đảm bảo an ninh quốc gia.

C . đảm bảo sự phát triển lực lượng chính trị.

D. giữ vững chủ quyền dân tộc.

Câu 37. Điểm giống nhau giữa Hiêp đinh Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương và Hiệp định Pari năm
1973 về Việt Nam là
A. Quân đội nước ngoài rút khỏi Việt Nam từ ngày ký hiệp định.
B. Được ký kết trong bối cảnh có sự hịa hỗn giữa các nước lớn.
C. Có sự tham gia đàm phán và cùng ký kết của các cường quốc.
D. Quy định việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
Câu 38. Nét nổi bật trong nghệ thuật chỉ đạo cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của Đảng Lao
động Việt Nam là
A. Kết hợp tiến công quân sự vói nổi dậy của các lực lượng vũ trang.

B. Bám sát tình hình, ra quyết định chính xác, linh hoạt, đúng thịi cơ.
C.

Kết hợp tiến cơng và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.

D. Quyết định tổng cơng kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi.
Câu 39.Nội dung nào phản ánh đúng và đủ tính chất các cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam chống
thực dân Pháp (1945 - 1954) và đế quốc Mỹ xâm lược (1954 - 1975)?
A. Giải phóng và giữ nước.

B. Giữ nước và dựng nước,

C.

D. Bảo vệ Tổ quốc.

Giải phóng dân tộc.

Câu 40.Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy: Hậu phưong của
chiến tranh nhân dân
A. Khơng thể phân biệt rạch rịi vói tiền tuyến chỉ bằng yếu tố khơng gian.
B. Ở phía sau và phân biệt rạch ròi với tiền tuyến bằng yếu tố khơng gian,
C. Ln ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.
D. Là đối xứ của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến.
ĐÁP ÁN
1

B

11


C

21

B

31

A

2

A

12

A

22

A

32

A

3

B


13

D

23

B

33

D

4

B

14

C

24

B

34

D

5


C

15

B

25

C

35

B

6

A

16

D

26

A

36

D


7

B

17

A

27

C

37

B

8

C

18

A

28

A

38


C

9

A

19

C

29

B

39

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


10

D

20

A

30

A

40

A

Đề 3
Câu 1. Nguyên thủ quốc gia nào sau đây tham dự Hội nghị Ianta (tháng 2-1945)?
A. Nhật Bản.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Mĩ.
Câu 2. Trong những năm 1946-1950, nhân dân Liên Xơ đã hồn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm
A. khôi phục kinh tế.
B. cơng nghiệp hóa.
C. hiện đại hóa.
D. điện khí hóa.
Câu 3. Trong những năm 1946-1950, nhân dân Ấn Độ đấu tranh nhằm mục tiêu nào sau đây?
A. Khôi phục chế độ quân chủ.
B. Lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ.

C. Giành độc lập dân tộc.
D. Chống chủ nghĩa phát xít.
Câu 4. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân ở khu vực nào sau đây đấu tranh chống chế độ độc tài
thân Mỹ?
A. Mĩ Latinh.
B. Bắc Âu.
C. Đông Âu.
D. Nam Âu.
Câu 5. Chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai biểu hiện trong chiến lược nào sau
đây?
A. Chiến lược tăng tốc.
B. Chiến lược phịng ngự.
C. Chiến lược phịng thủ.
D. Chiến lược tồn cầu.
Câu 6. Trong học thuyết Phucưđa (1977), Nhật Bản tăng cường quan hệ đối ngoại với các nước ở khu
vực nào sau đây?
A. Bắc Âu.
B. Đông Nam Á.
C. Trung Đông.
D. Nam Mĩ.
Câu 7. Sự kiện lịch sử nào sau đây được xem là khởi đầu của cuộc Chiến tranh lạnh?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ (1947).
B. Cộng đồng than-thép châu u được thành lập (1951).
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập (1967).
D. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) được thành lập (1949).
Câu 8. Một trong những hệ quả của cuộc cách mạng khoa học-công nghệ là làm xuất hiện xu thế
A. phi Mĩ hóa.
B. thực dân hóa.
C. tồn cầu hóa.
D. vơ sản hóa.
Câu 9. Trong phong trào dân tộc dân chủ từ năm 1919 đến năm 1925 ở Việt Nam, tiểu tư sản có hoạt
động nào sau đây?
A. Cải cách ruộng đất.
B. Xuất bản báo chí.
C. Tổng khởi nghĩa.
D. Tổng tiến công.
Câu 10. Sự kiện lịch sử nào sau đây đã diễn ra trong phong trào dân tộc dân chủ từ năm 1925 đến năm
1930 ở Việt Nam?
A. Khởi nghĩa Yên Bái.
B. Khởi nghĩa Hương Khê.
C. Khởi nghĩa Ba Đình.
D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 11. Một trong những nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ
1936-1939 là đấu tranh chống
A. quân Trung Hoa Dân quốc.
B. thực dân Anh.
C. đế quốc Mĩ.
D. chế độ phản động thuộc địa.
Câu 12. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5-1941)

quyết định thành lập
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận Dân chủ Đơng Dương.
C. chính quyền Xơ viết.
D. chính phủ công nông binh.
Câu 13. Trong năm đầu sau khi được thành lập, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt với khó
khăn nào sau đây?
A. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện.
B. Nguy cơ chiến tranh thế giới.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Giặc ngoại xâm và nội phản.
D. Phát xít Nhật cịn mạnh.
Câu 14. Để phát triển hậu phương của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ở Việt Nam, hoạt động nào
sau đây diễn ra trong những năm 1951-1953?
A. Đẩy mạnh sản xuất.
B. Cải tạo xã hội chủ nghĩa.
C. Tiến hành công nghiệp hóa.
D. Đẩy mạnh hiện đại hóa.
Câu 15. Bước vào thu-đơng 1953, thực dân Pháp thực hiện kế hoạch quân sự nào sau đây ở Đông Dương?
A. Kế hoạch Bôlae.

B. Kế hoạch Nava.
C. Kế hoạch Rơve.
D. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
Câu 16. Ngay sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đơng Dương được kí kết, đế quốc Mĩ thực hiện
âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành
A. thuộc địa kiểu mới.
B. thuộc địa kiểu cũ.
C. đồng minh duy nhất.
D. căn cứ quân sự duy nhất.
Câu 17. Đế quốc Mĩ có thủ đoạn nào sau đây trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) miền
Nam Việt Nam?
A. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.
B. Chỉ sử dụng quân đội viễn chinh Mĩ.
C. Chỉ sử dụng quân đồng minh Mĩ.
D. Chỉ mở các cuộc hành quân tìm diệt.
Câu 18. Trong những năm 1965-1968, đế quốc Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào sau đây ở miền
Nam Việt Nam?
A. Đông Dương hóa chiến tranh.
B. Việt Nam hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh đơn phương.
D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 19. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954-1975) kết thúc với thắng
lợi của chiến dịch nào sau đây?
A. Chiến dịch Biên giới.
B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20. Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau
đây?
A. Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
B. Kháng chiến chống Pháp.
C. Đấu tranh giành chính quyền.
D. Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.
Câu 21. Năm 1945, nhân dân một số nước Đông Nam Á giành được độc lập trong điều kiện khách quan
nào sau đây?
A. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Có sự giúp đỡ của Liên Xô và Đông Âu.
D. Quân Đồng minh phản công quân Đức.
Câu 22. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật Bản giai
đoạn 1952-1973?
A. Tận dụng nguồn nguyên liệu giá rẻ từ các nước thuộc địa.
B. Chi phí đầu tư cho quốc phịng thấp (khơng q 1% GDP).
C. Áp dụng những thành tựu khoa học-kĩ thuật hiện đại.
D. Vai trị quản lí có hiệu quả của nhà nước đối với nền kinh tế.
Câu 23. Trong những năm 1919-1923, phong trào đấu tranh của tư sản Việt Nam có mục tiêu nào sau
đây?
A. Đòi các quyền tự do, dân chủ.
B. Giải phóng dân tộc.

C. Giành ruộng đất cho nơng dân.
D. Lật đổ chế độ phong kiến.
Câu 24. Nội dung nào sau đây thuộc bối cảnh lịch sử của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?
A. Cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng.
B. Kinh tế Việt Nam đang trên đà phục hồi và phát triển.
C. Chính quyền thực dân Pháp thi hành chính sách khủng bố.
D. Nhân dân Đông Dương chịu hai tầng áp bức của Nhật-Pháp.
Câu 25. Hiệp định Sơ bộ Việt-Pháp ngày 6-3-1946 khơng có nội dung nào sau đây?
A. Việt Nam và Pháp thực hiện việc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
B. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hịa là một quốc gia tự do.
C. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đồng ý cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc.
D. Hai bên ngừng mọi xung đột ở phía Nam và giữ nguyên quân đội tại vị trí cũ.
Câu 26. Cuộc Tiến cơng chiến lược năm 1972 của quân dân Việt Nam đã
A. giáng đòn nặng nề vào chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ.
B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. buộc Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
D. buộc Mĩ phải bắt đầu triển khai chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 27. Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930?
A. Thế lực phát xít lên cầm quyền ở Đức.

B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
D. Nước Nga Xô viết được thành lập.
Câu 28. Trong giai đoạn 1939-1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Liên Xô và Mĩ chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
D. Mĩ phát động cuộc Chiến tranh lạnh.
Câu 29. Lý luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc được truyền bá vào Việt Nam trong những năm
1921-1929 có điểm khác biệt nào sau đây so với chủ trương cứu nước của các sĩ phu đầu thế kỉ XX?
A. Gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
B. Giải phóng dân tộc khỏi sự áp bức của thực dân.
C. Gắn vấn đề dân tộc với dân chủ, dân quyền.
D. Giành độc lập gắn với khôi phục chế độ quân chủ.
Câu 30. So với trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào yêu nước Việt Nam những năm 20 của thế
kỉ XX có điểm mới nào sau đây?
A. Có hai khuynh hướng chính trị cùng tồn tại và phát triển.
B. Có hai khuynh hướng chính trị phát triển kế tiếp nhau.
C. Có sự tham gia của nhiều lực lượng xã hội khác nhau.
D. Có quy mơ rộng lớn, diễn ra ở cả trong và ngoài nước.
Câu 31. Nội dung nào sau đây phản ánh bước phát triển mới của phong trào cách mạng 1930-1931 Việt
Nam so với các phong trào yêu nước trước đó?
A. Xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
B. Thực hiện nhiệm vụ chống đế quốc, giành độc lập dân tộc.
C. Khối liên minh cơng nơng được hình thành trong thực tế.
D. Đã thực hiện thành công khẩu hiệu “người cày có ruộng”.
Câu 32. Vấn đề nào sau đây được đặt lên hàng đầu trong các hội nghị của Đảng Cộng sản Đơng Dương
giai đoạn 1939-1945?
A. Giải phóng dân tộc.

B. Cải cách ruộng đất.
C. Giải phóng giai cấp.
D. Thành lập mặt trận.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33. Trong những năm 1945-1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có thuận lợi nào sau đây?
A. Được các nước Đồng minh thiết lập quan hệ ngoại giao.
B. Nhân dân quyết tâm bảo vệ chế độ dân chủ cộng hòa.
C. Được Liên Xô công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
D. Có sự ủng hộ và giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 34. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) và Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt
Nam có điểm giống nhau nào sau đây?
A. Có lực lượng vũ trang cách mạng gồm ba thứ quân.
B. Từ chiến tranh du kích tiến lên chiến tranh chính quy
C. Từ khởi nghĩa phát triển thành chiến tranh cách mạng.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng nhân dân.
Câu 35. Nhận xét nào sau đây là phù hợp về Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929)?
A. Một trong những tổ chức cộng sản đầu tiên của Việt Nam.
B. Một tổ chức yêu nước có khuynh hướng cộng sản.
C. Đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam.
D. Tổ chức tiền thân của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.

Câu 36. Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Chứng tỏ đường lối cách mạng giải phóng dân tộc của Đảng là sáng tạo.
B. Khẳng định đường lối cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới là sáng tạo.
C. Là thành công của một cuộc cách mạng có tính chất thổ địa và phản đế.
D. Là kết quả của việc thực hiện bản Luận cương chính trị tháng 10-1930.
Câu 37. Nội dung nào sau đây là điều kiện thuận lợi của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-đông
1950?
A. Pháp lâm vào thế bị động trên chiến trường do phải nhận viện trợ của Mĩ.
B. Nhiều nước xã hội chủ nghĩa có chính sách tích cực đối với Việt Nam.
C. Các nước xã hội chủ nghĩa hợp tác toàn diện và viện trợ cho Việt Nam.
D. Các vùng giải phóng của cách mạng Đơng Dương được mở rộng và nối liền.
Câu 38. Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968 của quân đội
và nhân dân Việt Nam?
A. Tạo ra sự thay đổi lớn về so sánh lực lượng có lợi cho cách mạng miền Nam.
B. Là một đợt tổng khởi nghĩa ở các đô thị, có lực lượng vũ trang làm nịng cốt.
C. Là biểu hiện của sự kết hợp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng.
D. Căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mỹ cút” của cuộc kháng chiến.
Câu 39. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Anh.
B. Pháp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Hy Lạp.
D. Đức.
Câu 40. Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị Ianta, Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng
của
A. các nước Đông Âu.
B. Đức, Pháp và Nhật Bản.
C. Mĩ, Anh và Liên Xô.
D. các nước phương Tây.
ĐÁP ÁN
Câu 1

D

Câu 21

A

Câu 2

A

Câu 22

A

Câu 3

C


Câu 23

A

Câu 4

A

Câu 24

C

Câu 5

D

Câu 25

A

Câu 6

B

Câu 26

A

Câu 7


A

Câu 27

D

Câu 8

C

Câu 28

A

Câu 9

B

Câu 29

A

Câu 10

A

Câu 30

A


Câu 11

D

Câu 31

C

Câu 12

A

Câu 32

A

Câu 13

C

Câu 33

B

Câu 14

A

Câu 34


D

Câu 15

B

Câu 35

B

Câu 16

A

Câu 36

A

Câu 17

A

Câu 37

B

Câu 18

D


Câu 38

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19

C

Câu 39

D

Câu 20

D

Câu 40


D

Đề 4

Câu 1. Sau 20 năm cải cách, mở cửa (1979-1999) nền kinh tế Trung Quốc như thế nào?
A.Phát triển nhanh chóng đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới.
B.Không ổn định và bị chững lại.
C. Bị cạnh tranh gay gắt.
D. Ổn định và phát triển mạnh.
Câu 2. Khu Giải phóng Việt Bắc được ví như
A. căn cứ địa của cách mạng cả nước. Nam độc lập.
B. trung tâm đầu não kháng chiến.
C. thủ đơ kháng chiến.
D. hình ảnh thu nhỏ của nước Việt
Câu 3. Sự kiện nào diễn ra trên thế giới tác động trực tiếp dẫn đến phong trào dân chủ (19361939)?
A. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933.
B.Quốc tế Cộng sản chủ trương thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước,
C. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, đe doạ hồ bình an ninh thế giới.
D. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp ban hành chính sách tiến bộ cho thuộc địa.
Câu 4. Việc mở rộng thành viên của tổ chức hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN từ 5
thành viên ban đầu lên 10 thành viên diễn ra lâu dài và đầy trở ngại vì lý do chủ yếu nào dưới
đây?
A. Trình độ phát triển của các nước trong khu vực quá chênh lệch.
B. Chiến tranh lạnh và vấn đề Campuchia đẩy các nước xa nhau hơn.
C. Sự chia rẽ của Chủ Nghĩa Thực dân đối với các nước trong khu vực.
D. Phụ thuộc vào chiến lược phát triển của các nước trong khu vực.
Câu 5. Văn kiện nào của Đảng cộng sản Đông Dương đã phát động “Cao trào kháng Nhật
cứu nước” của nhân dân Việt Nam (1945)?
A. Nghị quyết Hội nghị ban chấp hành trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941)
B. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (3-1945)

C. “Quân lệnh số 1” của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc (8-1945)
D. Nghị quyết Hội nghị toàn quốc của Đảng (8-1945)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×