Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (828.91 KB, 34 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1: Vì sao nước Anh là nước tiến hành cách mạng công nghiệp đầu tiên trên thế giới?
A. Nước Anh nổ ra cuộc cách mạng tư sản sớm.
B. Nước Anh có điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh sản xuất.
C. Nước Anh thu được nhiều lợi nhuận trong các cuộc phát kiến địa lí.
D. Nước Anh có thuộc địa rộng lớn.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng về ý nghĩa của phong trào công nhân châu Âu nửa đầu thế kỉ
XIX?
A. Đánh dấu một bước trưởng thành của phong trào công nhân quốc tế.
B. Giai cấp công nhân đã trưởng thành.
C. Làm các chủ xưởng phải tăng lương theo yêu cầu của công nhân.
D. Chủ nghĩa tư bản thụt lùi một bước.
Câu 3: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên của nhân dân Âu Lạc chống lại ách đô hộ của bọn phong kiến phương
Bắc là
A. khởi nghĩa Bà Triệu.

B. khởi nghĩa Lý Bí.

C. khởi nghĩa Hai Bà Trưng. D. khởi nghĩa Phùng Hưng.
Câu 4: Tính chất của các cuộc chiến tranh giành quyền lực giữa các tập đoàn phong kiến Việt Nam diễn
ra trong suốt các thế kỉ XVI-XVIII là
A. là cuộc cách mạng tư sản.
B. là cuộc nội chiến.


C. là cuộc chiến tranh phi nghĩa giữa các thế lực phong kiến đối lập.
D. là cuộc chiến tranh chính nghĩa bảo vệ tồn vẹn lãnh thổ.
Câu 5: Tại sao Đức, Ý, Nhật Bản lại đi theo con đường phát xít hóa chế độ chính trị để cứu vĕn tình trạng
khủng hoảng nghiêm trọng của mình?
A. Do có ít, hoặc khơng có thuộc địa, thiếu vốn, nguyên liệu và thị trường.
B. Do nhà nước tồn tại những phần tử phản động âm mưu nắm chính quyền.
C. Do sức ép mạnh mẽ từ các nước Anh, Pháp, Mĩ.
D. Do hai khối đế quốc thành lập ở châu Âu.
Câu 6: Điểm khác biệt lớn nhất giữa phong trào Ngǜ Tứ (1919) với Cách mạng Tân Hợi (1911) là gì?
A. Sinh viên, học sinh là lực lượng khởi xướng phong trào.
B. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.
C. Tính chất chống đế quốc rất cao và triệt để.
D. Có sự tham gia của giai cấp công nhân.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Yếu tố nào chi phối làm cho Nhật Bản mang đặc điểm là chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân
phiệt?
A. Vừa tiến lên TBCN, vừa duy trì chế độ phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh
kinh tế.
B. Vừa tiến lên TBCN, vừa duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật
bằng sức mạnh kinh tế.

C. Vừa tiến lên TBCN, vừa duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật
bằng sức mạnh quân sự.
D. Vừa tiến lên TBCN, vừa duy trì chế độ phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh
quân sự.
Câu 8: Chính sách “bế quan tỏa cảng” của triều Nguyễn thực chất là
A. nghiêm cấm các hoạt động buôn bán.
B. nghiêm cấm các thương nhân bn bán hàng hóa với nước ngồi.
C. khơng giao thương với thương nhân phương Tây.
D. cấm người nước ngồi đến bn bán ở Việt Nam.
Câu 9: Lực lượng đông đảo và hăng hái nhất trong phong trào yêu nước ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là
A. giai cấp nông dân.
B. giai cấp công nhân và tư sản dân tộc.
C. tiểu tư sản thành thị và công nhân.
D. giai cấp công nhân.
Câu 10: Yếu tố nào quyết định nhất để khuynh hướng dân chủ tư sản được du nhập, trở thành khuynh
hướng chủ đạo của phong trào yêu nước Việt Nam trong NĂM đầu thế kỉ XX?
A. Khuynh hướng phong kiến đã bị thất bại, bế tắc
B. Xã hội Việt Nam đã xuất hiện thêm những lực lượng mới, tiến bộ hơn.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản có sức sống mãnh liệt đối với nhân dân ta.
D. Sự chuyển biến và hoạt động tích cực của các sƿ phu yêu nước thức thời.
Câu 11: Điểm khác biệt cĕn bản giữa phong trào yêu nước chống Pháp đầu thế kỉ XX so với cuối thế kỉ
XIX là ở
A. tính chất và khuynh hướng.
B. giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia.
C. hình thức và phương pháp đấu tranh.
D. quan niệm và khuynh hướng cứu nước.
Câu 12: Trong cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến ở Kinh thành Huế, Tôn Thất Thuyết hạ lệnh
cho các đạo quân tấn công vào các địa điểm nào?
A. chùa Thiên Mụ và đồn Mang Cá.
B. Đại Nội và tòa Khâm sứ.

C. tòa Khâm sứ và đồn Mang Cá.
D. Đại Nội và đồn Mang Cá.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian.
1. Hội nghị Pốtxđam tổ chức tại Đức;
2. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc;
3. Hội nghị Ianta được triệu tập;
4. Hội nghị quốc tế được triệu tập tại Xan Phranxixcô.
A. 5, 4, 1, 2.

B. 1, 2, 3, 4.

C. 2, 3, 4, 1.

D. 2, 3, 1, 4.

Câu 14: Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ NĂM 1991 đến NĂM 2000 là ngả về phương Tây,
khôi phục và phát triển quan hệ với các nước ở
A. châu Á.


B. châu Âu.

C. châu Phi.

D. châu Mỹ.

Câu 15: Điểm tương đồng trong công cuộc cải cách – mở cửa ở Trung Quốc với công cuộc cải tổ ở Liên
Xô và đổi mới đất nước ở Việt Nam là
A. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
B. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
C. đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng khơng ổn định, khủng hoảng kéo dài.
D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa.
Câu 16: Sau NĂM 1945, nhiều nước Đông Nam Á vẫn phải tiếp tục cuộc đấu tranh để giành và bảo vệ
độc lập vì
A. thực dân Pháp xâm lược trở lại.

B. quân phiệt Nhật Bản xâm lược trở lại.

C. Mĩ và Hà Lan xâm lược trở lại.

D. thực dân Âu - Mĩ trở lại xâm lược.

Câu 17: Để thốt khỏi tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa,
châu Âu đã
A. thành lập Cộng đồng châu Âu (EC).
B. giúp đỡ Đông Âu phát triển kinh tế.
C. rút khỏi các khối quân sự do Liên Xô và Mĩ đứng đầu.
D. kí Hiệp định Henxinki.
Câu 18: Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Anh.


B. Mỹ. C. Pháp.

D. Nhật.

Câu 19: Điểm khác nhau cĕn bản giữa cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại so với cách mạng công
nghiệp thế kỉ XVIII là mọi phát minh kỹ thuật đều.
A. dựa trên các ngành khoa học cơ bản.

B. bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.

C. xuất phát từ nhu cầu chiến tranh. D. bắt nguồn từ thực tiễn.
Câu 22: Góp phần thực hiện việc kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào
yêu nước, thúc đẩy nhanh sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam là ý nghĩa các
A. phong trào chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa.
B. phong trào địi tự do dân chủ của tiểu tư sản.
C. phong trào vơ sản hóa.
D. phong trào cơng nhân.
Câu 23: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. báo Nhành lúa.

B. báo Thanh niên.

C. báo Búa liềm.

D. báo Người nhà quê.

Câu 24: Hai xu hướng cứu nước trong phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX, tuy không đối lập
nhau, bài xích nhau vì
A. đều chủ trương lật đổ chế độ phong kiến.
B. đều dựa vào Nhật Bản để đấu tranh
C. đều nhằm vào mục đích cứu nước cứu dân.
D. đều dựa vào tầng lớp trên của xã hội.
Câu 25: Con đường cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lƿnh chính trị đầu tiên do đồng chí
Nguyễn Ái Quốc khởi thảo, đó là
A. làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản.
B. thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để.
C. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.
D. đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.
Câu 26: Đâu không phải là thành công mà phong trào dân chủ 1936-1939 đạt được?
A. Khối liên minh cơng - nơng được hình thành.
B. Đảng đã có một cuộc tập dượt chuẩn bị cho tổng khởi nghĩa.
C. Buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ một số yêu sách.
D. Đảng đã tập hợp được lực lượng chính trị hùng hậu cho cách mạng.
Câu 27: Khẩu hiệu “Đánh đuổi Nhật - Pháp” được thay bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” được
nêu ra trong
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5/1941).
B. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15/8/1945).

D. Nghị quyết của Đại hội Quốc dân Tân Trào.
Câu 28: Tính chất điển hình của Cách mạng tháng Tám NĂM 1945 ở Việt Nam là
A. dân chủ tư sản kiểu cǜ.

B. giải phóng dân tộc.

C. dân chủ tư sản kiểu mới. D. dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 29: Ý nào dưới đây khơng phản ánh đúng về vai trị của Mặt trận Việt Minh từ khi thành lập đến
Cách mạng tháng Tám NĂM 1945?
A. Góp phần xây dựng lực lượng chính trị hùng hậu.
B. Tham gia xây dựng lực lượng vǜ trang và tập dượt quần chúng nhân dân.
C. Phối hợp với lực lượng đồng minh tham gia chính quyền.
D. Xây dựng cĕn cứ địa cách mạng.
Câu 30: So với Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11/1939) thì Hội nghị 5/1941 hoàn chỉnh hơn
ở điểm nào về cách thức giành chính quyền?
A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Xác định hình thái khởi nghĩa là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm sức.
D. Xác định nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt là đánh đế quốc tay sai, giải phóng dân tộc.

Câu 31: Khẩu hiệu nào dưới đây được nêu ra trong chiến dịch Biên giới thu đông NĂM 1950?
A. “Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp”.
B. “Tất cả để đánh thắng giặc Pháp xâm lược”.
C. “Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng”.
D. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng”.
Câu 32: Vì sao Hiệp ước Hoa – Pháp được kí kết (2/1946)?
A. Mĩ muốn trao miền Bắc Việt Nam cho Pháp.
B. Trung Hoa Dân quốc cần tập trung lực lượng để đối phó với lực lượng của Đảng Cộng sản Trung
Quốc ở trong nước; Pháp âm mưu thơn tính cả nước ta.
C. Qn Pháp ngày càng mạnh về mọi mặt.
D. Quân Trung Hoa Dân quốc gặp nhiều khó khĕn ở Việt Nam.
Câu 33: Cho các dữ liệu sau:
1. Bầu cử Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
2. Thơng qua Chính phủ liên hiệp kháng chiến.
3. Thông qua bản Hiến pháp đầu tiên.
Sắp xếp thời gian những biện pháp của Đảng Cộng và Chủ tịch Hồ Chí Minh xây dựng chính quyền cách
mạng sau ngày 2/9/1945.
A. 1,2,3.

B. 2, 1, 3.

C. 3,2,1.

D. 1,3, 2.

Câu 34: Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng trong những NĂM 1946 – 1954 mang tính chất gì?
A. dân chủ nhân dân. B. khoa học và đại chúng.
C. dân tộc và dân chủ. D. chính nghĩa và nhân dân.
Câu 35: Sau khi quân Mĩ rút khỏi miền Nam Việt Nam, chính quyền Sài Gịn đã có hành động như thế
nào ở miền Nam?

A. Khơng cịn thực hiện kế hoạch “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. Chấp nhận đầu hàng lực lượng cách mạng miền Nam Việt Nam.
C. Tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ”.
D. Tiếp tục nhận viện trợ từ Mĩ.
Câu 36: Cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta chuyển sang giai đoạn như thế nào sau chiến dịch
Tây Nguyên giành thắng lợi?
A. Tiến công chiến lược trên khắp cả nước.
B. Tiến công chiến lược trên khắp miền Nam.
C. Tổng tiến cơng chiến lược trên tồn miền Nam.
D. Mở chiến dịch Huế - Đà Nẵng, chia cắt địch từ hai đầu Nam – Bắc.
Câu 37: Điểm giống nhau về ý nghĩa của chiến thắng Ấp Bắc và chiến thắng Vạn Tường là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. chứng tỏ sự trưởng thành của quân giải phóng miền Nam.
B. làm thất bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ.
C. tiêu hao một bộ phận lớn sinh lực địch.
D. chứng tỏ nhân dân miền Nam có khả năng đánh bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ
Câu 38: Nhận xét đầy đủ về Nghị quyết lần thứ 15 của Đảng (1/1959) là
A. chỉ ra con đường tiến lên của cách mạng miền Nam.
B. thể hiện sự độc lập, tự chủ của Đảng.
C. chỉ ra một cách toàn diện con đường tiến lên của cách mạng miền Nam, thể hiện sự đúng đắn độc lập,

tự chủ và quyết đoán của Đảng.
D. thể hiện độc lập tự do.
Câu 39: Khó khĕn lớn nhất của nước ta sau NĂM 1975 là gì?
A. Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao.
B. Bọn phản động trong nước vẫn còn.
C. Hậu quả chiến tranh và chủ nghĩa thực dân mới để lại rất nặng nề.
D. Nền kinh tế nơng nghiệp cịn lạc hậu.
Câu 40: Nội dung nào dưới đây giải thích khơng đúng về ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất
nước về mặt nhà nước (1975 – 1976)?
A. Tạo điều kiện thuận lợi để Việt Nam ra nhập ASEAN.
B. Tạo nên sức mạnh tổng hợp cho cả dân tộc.
C. Tạo điều kiện thuận lợi để tiếp tục hoàn thành thống nhất trên các lƿnh vực còn lại.
D. Tạo nên những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế.
ĐÁP ÁN
1-A

2-A

3-C

4-B

5-A

6-C

7-C

8-C


9-A

10-D

11-A

12-C

13-A

14-A

15-C

16-D

17-D

18-B

19-B

20-A

21-D

22-C

23-C


24-C

25-A

26-A

27-B

28-B

29-C

30-B

31-C

32-B

33-A

34-D

35-C

36-C

37-D

38-C


39-C

40-A

Đề 2
Câu 1: (VD) Đảng Quốc đại được thành lập có vai trị như thế nào đối với phong trào giải phóng dân tộc
ở Ấn Độ?
A. Đánh dấu giai đoạn mới trong phong trào giải phóng dân tộc, giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài
chính trị!
B. Tạo điều kiện để phong trào giải phóng dân tộc Ấn Độ phát triển sang giai đoạn đỉnh cao.
C. Là chính đảng của giai cấp tư sản, có khả năng giải phóng dân tộc cho nhân dân Ấn Độ.
D. Đánh dấu sự thức tỉnh của giai cấp tư sản Ấn Độ, hòa chung vào trào lưu dân tộc dân chủ của nhiều
nước châu Á.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: (NB) Tham dự Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1 - 1930) gồm đại diện của các tổ
chức cộng sản nào?
A. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đồn.
B. Đơng Dương Cộng sản liên đồn, Tân Việt Cách mạng đảng.
C. An Nam Cộng sản đảng, Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
D. Đơng Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.

Câu 3: (NB) Đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản trở thành
A. siêu cường tài chính số một thế giới.
B. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
C. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất thế giới.
Câu 4: (VD) Tính chất của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) là
A. phi nghĩa thuộc về các bên tham chiến.

B. chính nghĩa thuộc về phe Liên minh.

C. chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ước.

D. chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa.

Câu 5: (TH) Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ phong trào cần vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX

A. mâu thuẫn dân tộc gay gắt.
B. sự phân hóa trong nội bộ triều đình phong kiến.
C. thực dân Pháp quyết tâm trừ khử phe chủ chiến.
D. triều đình phong kiến xuống chiếu cần vương.
Câu 6: (TH) vấn đề quan trọng hàng đầu và cấp bách nhất đặt ra cho các nước Đồng minh tại Hội nghị
Ianta là
A. giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại.
B. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
D. nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít.
Câu 7: (TH) Thể chế chính trị của nước Nga trước Cách mạng tháng Hai năm 1917 là
A. xã hội chủ nghĩa.

B. cộng hòa.


C. quân chủ chuyên chế. D. quân chủ lập hiến.

Câu 8: (VD) Điểm khác nhau căn bản giữa cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại so với cách mạng
công nghiệp thế kỉ XVIII là mọi phát minh kĩ thuật đều
A. dựa trên các ngành khoa học cơ bản.

B. bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.

C. xuất phát từ nhu cầu chiến tranh.

D. bắt nguồn từ thực tiễn.

Câu 9: (NB) Sự kiện nào dưới đây làm phá sản chiến lược “chiến tranh chớp nhoáng” của Đức trong
Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)?
A. Trận Mát-xcơ-va (12 -1941).

B. Trận Cuốc-xcơ (8 - 1943).

C. Trận Xta-lin-grát (11 - 1942).

D. Trận En A-la-men (10 - 1942).

Câu 10: (NB) Trong cuộc gặp gỡ khơng chính thức tại đảo Manta (12 - 1989), hai siêu cường Xô - Mĩ đã
tuyên bố
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. chấm dứt việc chạy đua vũ trang.

B. thủ tiêu tên lửa tầm trung,

C. chấm dứt Chiến tranh lạnh.

D. hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt.

Câu 11: (NB) Nền kinh tế Việt Nam những năm 1936 - 1939 có đặc điểm gì?
A. Suy thối và khủng hoảng.

B. Phát triển khơng ổn định.

C. Phục hồi và phát triển.

D. Phát triển chậm chạp.

Câu 12: (NB) Trong cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933, ngành sản xuất nào của Đức giảm 47% so
với trước khủng hoảng?
A. Nông nghiệp.

B. Thương nghiệp.

C. Công nghiệp.


D. Dịch vụ

Câu 13: (NB) Cao trào cách mạng chống đế quốc và phong kiến ở Trung Quốc sau Chiến tranh thế giới
thứ nhất được mở đầu bằng
A. khởi nghĩa Nam Xương.

B. khởi nghĩa Vũ Xương.

C. phong trào Nghĩa Hịa đồn.

D. phong trào Ngũ tứ

Câu 14: (NB) Tháng 5 - 1904, trong quá trình hoạt động cách mạng Phan Bội Châu đã thành lập
A. Hội Phục Việt.

B. Tâm tâm xã.

C. Hội Duy tân.

D. Việt Nam Quang phục hội.

Câu 15
Câu 19: (VD) Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến các nước tư bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai có xu
hướng liên kết khu vực là
A. sự hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính.
B. sự mở rộng và đa dạng của quan hệ quốc tế.
C. sự phát triển nhanh chóng của lực lượng sản xuất.
D. sự cạnh tranh quyết liệt giữa các cường quốc về kinh tế.
Câu 20: (VD) Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự thất bại của phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX ở Việt

Nam là
A. thiếu đường lối đấu tranh đúng đắn, khoa học
B. kẻ thù còn mạnh đủ sức đàn áp.
C. diễn ra lẻ tẻ, thiếu tính thống nhất.
D. chưa có những hình thức đấu tranh phù hợp.
Câu 21: (TH) Nội dung nào dưới đây khơng thể hiện tính chất triệt để của phong trào cách mạng 19301931?
A. Kết hợp lợi ích của cách mạng Việt Nam với lợi ích của cách mạng thế giới.
B. Nhằm đúng hai kẻ thù của cách mạng Việt Nam là đế quốc và phong kiến.
C. Đề ra khẩu hiệu “độc lập dân tộc”, “người cày có mộng” kết hợp đòi cải thiện đời sống.
D. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng và có tính thống nhất cao trong cả nước.
Câu 22: (NB) Ngồi một nền quốc phịng hùng mạnh, sức mạnh của mỗi quốc gia trên thế giới sau Chiến
tranh lạnh còn dựa chủ yếu vào những yếu tố nào dưới đây?
A. Sản xuất phát triển, tài chính vững chắc, cơng nghệ trình độ cao.
B. Xuất cảng tư bản, thị trường rộng lớn, khoa học phát triển.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Chính trị ổn định, sản xuất phát triển, trình độ tập trung tư bản cao.
D. Xã hội ổn định, đất nước phồn vinh, thị trường rộng lớn.
Câu 23: (VD) Đâu là nguyên nhân quyết định hàng đầu dẫn đến sự phát triển của nền kinh tế các nước tư
bản chủ nghĩa sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Phát huy tối đa vai trị của con người.

B. Vai trị quản lí của Nhà nước.
C. Tận dụng các yếu tố bên ngoài để phát triển.
D. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật.
Câu 24: (TH) Nội dung nào không phải là đặc điểm của q trình qn phiệt hóa bộ máy nhà nước ở
Nhật Bản trong những năm 30 thế kỉ XX?
A. Gắn liền với các cuộc chiến tranh xâm lược.
B. Có sẵn chế độ chun chế Thiên hồng.
C. Q trình qn phiệt hóa kéo dài.
D. Thỏa hiệp giữa giai cấp tư sản và lực lượng phát xít.
Câu 25: (VD) Nội dung nào dưới đây thể hiện sự sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc về hình thức truyền bá
chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Qua các tác phẩm lí luận của chủ nghĩa Mác - Lênin .
B. Qua các tác phẩm yêu nước mà Người sáng tác.
C. Qua các tác phẩm kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin.
D. Qua các sách báo của Pháp và của Liên Xô.
Câu 26: (TH) Quyết định của Hội nghị Ianta (2 -1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc
Liên Xơ, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì
A. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
B. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
C. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
D. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
Câu 27: (TH) Hội nghị nào dưới đây của Đảng ta ngay từ đầu đã giải quyết đúng vấn đề dân tộc?
A. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 - 1941).
B. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1 - 1930).
C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 - 1939).
D. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10 - 1930).
Câu 28: (TH) Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) là
A. sự nhượng bộ của các cường quốc đối với chủ nghĩa phát xít.
B. thái độ hung hãn và tham vọng của nước Đức.
C. sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít.

D. sự phát triển khơng đồng đều của các nước đế quốc.
Câu 29: (TH) Hoạt động của các tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 hướng đến mục đích nào dưới
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Thúc đẩy sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Giải phóng dân tộc khỏi ách thống trị của đế quốc, tay sai.
C. Đưa phong trào công nhân từ tự phát lên tự giác.
D. Chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 30: (VD) Sự khác biệt cơ bản của cao trào 1905 - 1908 ở Ấn Độ so với các phong trào đấu tranh giai
đoạn trước là
A. tập hợp được đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
B. do bộ phận tư sản lãnh đạo, mang đậm ý thức dân tộc, vì độc lập dân chủ.
C. do bộ phận tư sản lãnh đạo, mang đậm tính giai cấp, vì quyền lợi chính trị, kinh tế.
D. có sự lãnh đạo của Đảng Quốc đại, sự tham gia của công nhân, nông dân.
Câu 31: (VD) Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công cho thấy một cuộc khởi
nghĩa thành công cần phải có
A. sự chuẩn bị chu đáo và quyết tâm giành chính quyền.
B. sự chuẩn bị chu đáo và điều kiện khách quan thuận lợi.
C. thời cơ và quyết tâm chớp thời cơ.
D. điều kiện chủ quan và khách quan thuận lợi.
Câu 32: (VD) Nhân tố hàng đầu quyết định thành công của cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản (1868) là

A. Thiên hồng có vị trí tối cao nắm quyền hành.
B. kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ.
C. giai cấp tư sản ngày càng trưởng thành và có thế lực về kinh tế.
D. sự ủng hộ và giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây.
Câu 33: (TH) Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của phong trào cần vương cuối thế kỉ XIX?
A. Diễn ra chủ yếu ở Bắc kì và Trung kì.

B. Trải qua 2 giai đoạn phát triển.

C. Chống thực dân Pháp giành độc lập.

D. Có nhiều hình thức đấu tranh phong phú.

Câu 34: (VDC) Nội dung nào được coi là thời cơ lịch sử do xu thế toàn cầu hóa đem lại cho tất cả các
quốc gia trên thế giới?
A. Quá trình liên kết khu vực, hợp tác giữa các nước đang được đẩy mạnh.
B. Nguồn vốn đầu tư, kĩ thuật cơng nghệ và kinh nghiệm quản lí từ bên ngồi.
C. Hịa bình, ổn định tạo nên sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính ở các khu vực.
Câu 37: (VD) Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa quốc tế của Cách mạng tháng Mười Nga
năm 1917?
A. Đánh dấu sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội trên phạm vi thế giới.
B. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng của giai cấp công nhân quốc tế.
C. Mở ra con đường giải phóng cho các dân tộc bị áp bức trên toàn thế giới.
D. Ảnh hưởng mạnh mẽ đến tiến trình và cục diện thế giới.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38: (VD) Nội dung nào dưới đây phản ánh đầy đủ vai trị của Liên Xơ trong cuộc đấu tranh chống
chủ nghĩa phát xít (1939 - 1945)?
A. Hỗ trợ liên quân Anh - Mĩ tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. Là một trong ba lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định.
C. Là lực lượng tiên phong, giữ vai trò quan trọng.
D. Có vai trị nhất định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
Câu 39: (NB) Các Hội Cứu quốc của Mặt trận Việt Minh được bắt đầu xây dựng từ
A. trung du, miền núi.

B. đồng bằng, trung du.

C. miền núi.

D. miền xuôi.

Câu 40: (VD) Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước (1911) chủ yếu xuất phát từ
A. yêu cầu cần tìm con đường cứu nước mới.
B. hạn chế của các con đường cứu nước trước đó.
C. mâu thuẫn dân tộc bắt đầu phát triển gay gắt.
D. ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới.
ĐÁP ÁN
1-A


2-D

3-B

4-D

5-A

6-D

7-C

8-B

9-A

10-C

11-C

12-C

13-D

14-C

15-B

16-D


17-D

18-B

19-D

20-A

21-A

22-A

23-D

24-D

25-B

26-C

27-B

28-D

29-A

30-B

31-D


32-A

33-D

34-B

35-A

36-D

37-A

38-B

39-C

40-A

Đề 3
Câu 1. Hội nghị Ianta có ảnh hưởng như thế nào đến tình hình quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới
thứ hai?
A. Làm nảy sinh những mâu thuẫn mới giữa các nước đế quốc với nhau.
B. Đánh dấu sự hình thành một trật tự thế giới sau chiến tranh.
C. Trở thành khuôn khổ một trật tự thế giới mới, từng bước được thiết lập trong những năm 1945 - 1949.
D. Đánh dấu sự xác lập vai trò duy nhất thống trị tồn cầu Mĩ.
Câu 2. Duy trì hịa bình và an ninh thế giới là nhiệm vụ chính của:
A. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
B. Liên minh châu Âu (EU).
C. Hội nghị Ianta.
D. Liên hợp quốc.

Câu 3. Năm 1957, Liên Xơ đạt được thành tựu gì về khoa học - kĩ thuật?
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
C. Đưa chú chó Laika bay vào khơng gian.
D. Phóng tàu vũ trụ đưa phi hành gia Gagarin bay vào không gian.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đạt được thành tựu cơ bản gì để thể hiện sự cạnh
tranh với Mĩ và Tây Âu?
A. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự, kinh tế.
B. Thế cân bằng về sức mạnh hạt nhân.
C. Thế cân bằng về chinh phục vũ trụ.
D. Thế cân bằng về sức mạnh kinh tế.
Câu 5. Kế hoạch Maobattơn đã đưa đến kết quả:
A. Ấn Độ tuyên bố độc lập.
B. Ấn Độ bị tách thành hai quốc gia Ấn Độ và Pakistan.
C. phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ bùng lên mạnh mẽ.
D. đất nước Ấn Độ phát triển và đạt được nhiều thành tựu to lớn.
Câu 6. Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi “Năm châu Phi” vì:
A. Châu Phi là “Lục địa mới trỗi dậy”.
B. Tất cả các nước ở châu Phi được trao trả độc lập.

C. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh nhất.
D. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
Câu 7. Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất của thế giới vào thời điểm
nào?
A. Vào những năm 60 của thế kỉ XX.
B. Vào những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Vào những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Vào những năm 90 của thế kỉ XX.
Câu 8. Sự trỗi dậy của Liên minh Châu Âu (EU) tác động đến xu thế phát triển nào của thế giới sau khi
Chiến tranh lạnh chấm dứt
A. Xu hướng thế giới đa cực.
B. Xu hướng thế giới đơn cực.
C. Xu hướng thế giới hai cực.
D. Xu hướng thế giới đa cực nhiều trung tâm.
Câu 9. “Trật tự hai cực Ianta” bị sụp đổ vì:
A. Liên Xơ và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. Liên Xô và Mĩ “chán ngán” việc chạy đua vũ trang.
C. mơ hình xã hội chủ nghĩa tan rã ở Liên Xô.
D. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp.
Câu 10. Sự khác biệt cơ bản giữa Chiến tranh lạnh và những cuộc chiến tranh thế giới đã trải qua là:
A. Chiến tranh lạnh luôn làm cho tình hình thế giới căng thẳng.
B. Chiến tranh lạnh chủ yếu diễn ra giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
C. Chiến tranh lạnh diễn ra trên mọi lĩnh vực nhưng không bùng phát xung đột trực tiếp bằng quân sự.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Chiến tranh lạnh diễn ra dai dẳng, giằng co không phân thắng bại.
Câu 11. Xu thế tồn cầu hóa là hệ quả của:
A. sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
B. cách mạng khoa học - công nghệ.
C. sự sáp nhập của các cơng ty thành các tập đồn lớn.
D. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
Câu 12. Thách thức lớn nhất Việt Nam phải đối mặt trong xu thế tồn cầu hóa là gì?
A. Sự chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập.
B. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới.
C. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
D. Sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn vay nợ.
Câu 13. Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng ở
Việt Nam?
A. Do đầu tư nhiểu vốn vào nông nghiệp.
B. Nhằm thâu tóm quyên lực vào tay người Pháp.
C. Để phục vụ cho nhu cầu chính quốc.
D. Để cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp.
Câu 14. Tổ chức tiền thân của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là:
A. Cộng sản đoàn
B. Tâm tâm xã
C. Phục Việt
D. Thanh niên
Câu 15. Con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc lựa chọn khác với các bậc tiền bối. Đó là con đường:
A. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến.
B, dựa vào Nhật Bản để đánh đuổi thực dân Pháp.
C. từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa cộng sản.

D. cách mạng vô sản.
Câu 16. Điểm khác nhau căn bản trong hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên với Việt Nam
quốc dân Đảng là:
A. chú trọng xây dựng tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh cách mạng.
B. tập trung phát triển lực lượng cách mạng.
C. chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa Mác - Lê-nin.
D. tăng cường tổ chức quần chúng đấu tranh vũ trang
Câu 17. Chính cường vắn tắt, sách lược vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo được coi là “Cương lĩnh
chính trị đầu tiên” của Đảng Cộng sản Việt Nam vì:
A. xác định mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
B. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa giai cấp nông dân và công nhân.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. đáp ứng được nguyện vọng của dân tộc Việt Nam.
D. đề ra đường lối kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
Câu 18. Điểm khác biệt căn bản giữa “Cương lĩnh chính trị” đầu tiên và “Luận cương chính trị” là:
A. đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp công nhân.
B. xác định lực lượng nòng cốt của cách mạng Việt Nam là liên minh công - nông.
C. giải quyết đúng đắn nhiệm vụ độc lập dân tộc và xã hội chủ nghĩa.
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
Câu 19. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 phát triển nhất ở Nghệ An - Hà Tĩnh vì:

A. tập trung đơng đảo giai cấp cơng nhân.
B. có đội ngũ cán bộ Đảng đồng nhất cả nước.
C. có truyền thống anh dũng dân tộc chống giặc ngoại xâm.
D. thành lập chính quyền Xơ viết sớm nhất.
Câu 20. Cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 kết thúc khi:
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Chính phủ phái hữu cầm quyền ở Pháp, bọn phản động thuộc địa phản công phong trào cách mạng.
C. Liên Xơ - thành trì của phong trào cách mạng suy yếu do bị chủ nghĩa đế quốc tấn công.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương phải rút vào hoạt động bí mật.
Câu 21. Nguyên nhân trực tiếp của sự kiện Nhật Bản đảo chính Pháp ngày 9/3/1946?
A. Nhật Bản tiến hành theo kế hoạch chung của phe phát xít.
B. Mâu thuẫn Pháp - Nhật càng lúc càng gay gắt.
C. Thất bại gần kề của Nhật trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật Bản nhiều khó khăn.
Câu 22. Hội nghị nào của Đảng trong thời kì 1939 - 1945 đánh dấu sự chuyển hướng quan trọng, đặt
nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
A. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì (4/1945).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1940).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941).
Câu 23. Cho các sự kiện:
1. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
2. Quân Nhật vượt biên giới Việt - Trung, tiến vào miền Bắc Việt Nam.
3. Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đơng Dương. Thứ tự đúng theo thời gian các sự kiện trên.
A. 2-3-1
B. 1-2-3
C. 3 - 2-1
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 1 - 3 - 2
Câu 24. Ý nào không phù hợp khi đánh giá về vai trị của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với thắng lợi của
Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Người tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn, xây dựng lí luận, chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ
chức, đưa đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Người tổ chức và chủ trì Hội nghị lần 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng, mở ra thời kì trực tiếp
chuẩn bị cho cuộc khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Người đã cùng với Trung ương Đảng vạch ra đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
D. Cùng với Trung ương Đảng, Người đã dự đốn chính xác thời cơ và kịp thời phát động tổng khởi
nghĩa.
Câu 25. Sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lê-nin về lực lượng cách mạng vào điều kiện cụ thể của
một nước thuộc địa như Việt Nam được thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng như thế
nào?
A. Công nông là động lực của cách mạng.
B. Các giai cấp, tầng lớp lớp khác cũng là giai cấp bị trị nên cũng được xem là lực lượng cách mạng.
C. Giai cấp tư sản và địa chủ phong kiến là đối tượng của cách mạng.
D. Đã là người Việt Nam thì đều là lực lượng cách mạng.
Câu 26. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của dân tộc Việt Nam được kết thúc bằng
sự kiện nào?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
C. Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương được kí kết.

D. Các cuộc tiến cơng chiến lược trong đông - xuân 1953 - 1954.
Câu 27. Để xây dựng một nền tài chính độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng
tháng Tám (1945), Quốc hội khóa I đã họp và thống nhất:
A. phát động phong trào “Tuần lễ vàng.
B. cho in và lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước.
C. vận động nhân dân xây dung “Quỹ độc lập?"
D. kêu gọi tinh thẩn tự nguyện đóng góp của nhân dân cả nước.
Câu 28. Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ lát đơ Tátxinhị năm 1950 và kế hoạch
năm 1953 là:
A. tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam.
B. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
D. phô trương thanh thế, tiềm lực sức mạnh.
Câu 29. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và Hiệp định
Giơnevơ về Đơng Dương (21/7/1954) là:
A. phân hóa và cơ lập cao độ kẻ thù.
B. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. đảm bảo vai trị lãnh đạo của Đảng.
D. khơng vi phạm chủ quyền quốc gia.

Câu 30. Đế quốc Mĩ chuyển sang chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là do:
A. thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. quân đội Sài Gòn đã đủ sức thay cho quân Mĩ.
C. thất bại của chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
D. dư luận nước Mĩ và thế giới phản đối chiến tranh.
Câu 31. Ý nào sau đây không phải là nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc (1954 - 1965)?
A. Hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. Khôi phục kinh tế.
C. Đưa miền Bắc tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. Đấu tranh chống Mĩ - Diệm.
Câu 32. Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của
cách mạng Việt Nam?
A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí của miền Nam.
B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lại chính trị.
C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.
D. Hòa Kỳ rút hết quân viễn chinh và các nước đồng minh.
Câu 33. Trong thời kì 1954 - 1975, phong trào nào đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam
Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
A. Phong trào “Đồng khởi”.
B. Nổi dậy phá ấp chiến lược.
C. Thi đua Ấp Bắc giết giặc lập cơng.
D. Tìm Mĩ mà đánh tìm ngụy mà diệt.
Câu 34. Sau Hiệp định Pari được kí kết (1/1973) biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Mi “ngoan cổ” tiếp tục
chiến tranh miền Nam ở Việt Nam?
A. Giữ lại cố vấn quân sự.
B. Duy trì cơ quan ngoại giao.
C. Để lại lực lượng quân đội.
D. Trao trả tù binh chiến tranh.
Câu 35. Trong thời kì 1954 - 1975, thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải
tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh?

A. Cuộc Tiến công chiến lược xuân - hè 1972 .
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1968
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không" cuối năm 1972
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36. Thắng lợi của quân dân miền Nam ở Vạn Tường (Quảng Ngãi) và hai mùa khô (đông - xuân
1965 - 1966 và đông - xuân 1966 - 1967) đã chứng tỏ:
A. lực lượng vũ trang của cách mạng miền Nam đã đủ sức đương đầu và đánh bại quân viễn chinh Mĩ.
B. lực lượng vũ trang miền Nam đã trưởng thành nhanh chóng.
C. quân viễn chinh Mĩ đã mất khả năng chiến đấu.
D. chiến lược Chiến tranh cục bộ của Mĩ đã thất bại hoàn toàn.
Câu 37. Thành tựu lớn nhất mà miền Bắc đã đạt được trong thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961
- 1965) là gì?
A. Công nghiệp, nông nghiệp đạt sản lượng cao, đủ sức chi viện cho miền Nam.
B. Thương nghiệp góp phần phát triển kinh tế, củng cố quan hệ sản xuất mới và ổn định đời sống nhân
dân.
C. Văn hóa, giáo dục, y tế đều phát triển.
D. Bộ mặt miền Bắc thay đổi, đất nước, con người, xã hội đều đổi mới.
Câu 38. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân được thể hiện

trong lĩnh vực nào của đường lối đổi mới?
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa
D. Xã hội
Câu 39. Nhân tố quyết định thắng lợi của công cuộc đổi mới ở nước ta là:
A. nắm bắt được thời cơ, vượt qua thử thách, đưa đất nước tiến lên.
B. coi giáo dục và đào tạo, khoa học kĩ thuật là quốc sách hàng đầu.
C. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. nắm mắt xu thế phát triển của thế giới, phát huy nội lực trong nước.
Câu 40. Những mốc lớn đánh dấu thắng lợi từng bước của nhân dân ta trong sự nghiệp giải phóng dân tộc
từ khi Đảng ra đời là:
A. Cách mạng tháng Tám (1945), chiến thắng Điện Biên Phủ (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mùa
Xuân (1975).
B. Cách mạng tháng Tám (1945), Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954), Hiệp định Pari về Việt
Nam (1973).
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân (1975).
D. Cách mạng tháng Tám (1945), Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954), Tổng tiến công và nổi dậy
mùa Xuân (1975).
ĐÁP ÁN
Câu 1

C

Câu 21

B

Câu 2


D

Câu 22

C

Câu 3

B

Câu 23

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4

A

Câu 24


C

Câu 5

B

Câu 25

B

Câu 6

D

Câu 26

C

Câu 7

B

Câu 27

B

Câu 8

D


Câu 28

C

Câu 9

C

Câu 29

D

Câu 10

C

Câu 30

C

Câu 11

B

Câu 31

D

Câu 12


B

Câu 32

D

Câu 13

D

Câu 33

A

Câu 14

B

Câu 34

A

Câu 15

D

Câu 35

B


Câu 16

C

Câu 36

A

Câu 17

D

Câu 37

D

Câu 18

D

Câu 38

B

Câu 19

B

Câu 39


C

Câu 20

A

Câu 40

A

Đề 4

Câu 1. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. Sự ra đời của khối quân sự đối lập
B. Cục diện “Chiến tranh lạnh”.
C. Xu thế toàn cầu hóa
D. Sự hình thành các liên minh kinh tế
Câu 2. Tại sao nói: “Nền độc lập dân tộc và toàn vẹn lãnh thổ của nước ta giữa thế kỷ XVI
đến cuối thể kỷ XVIII bị xâm phạm nghiêm trọng”?
A. Vì nhà Mạc cắt đất thuần phục nhà Minh của Trung Quốc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Vì cuộc chiến tranh Nam-Bắc triều kéo dài.
C. Vì cuộc chiến tranh Trịnh-Nguyễn kéo dài.
D. Vì cuộc đấu tranh quyền lực giữa các tập đoàn phong kiến Việt Nam diễn ra trong suốt
các thế kỉ XVI-XVII.
Câu 3. Đặc điểm của phong trào công nhân việt Nam giai đoạn 1919-1925 như thế nào?
A.Chủ yếu địi quyền lợi chính trị và kinh tế.
B.Đã thể hiện ý thức về quyền lợi kinh tế.
C. Đã thể hiện ý thức chính trị.
D. Cịn mang tính tự phát.
Câu 4. Vì sao thực dân Pháp tìm cách thương lượng với triều đình Huế thiết lập bản Hiệp
ước 1874?
A. Do Pháp bị thất bại ở trận Cầu Giấy lần thứ hai
B. Do Pháp bị thất bại ở trận Cầu Giấy lần thứ nhất
C. Do Pháp bị thất bại trong việc đánh chiếm thành Hà Nội
D. Do Pháp bị đánh chặn ở Thanh Hóa
Câu 5. Chiến lược kinh tế hướng ngoại của các nước sáng lập ASEAN có hạn chế gì sau
đây?
A. Tham nhũng, quan liêu, hối lộ.
B. Phụ thuộc vốn và thị trường nước ngồi.
C. Trình độ sản xuất thấp
D. Thiếu vốn, thiếu nguyên liệu, thiếu thị trường.
Câu 6. Đặc điểm nổi bật của phong trào kháng chiến của nhân dân Nam Kì sau năm 1862

A. Quy tụ thành những trung tâm kháng chiến lớn
B. Lực lượng khởi nghĩa gồm nhiều thành phần xã hội
C. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra với quy mô nhỏ và phân tán
D. Bị gián đoạn vì lệnh bãi binh của triều đình
Câu 7. Lực lượng chủ yếu để Mĩ tiến hành “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 -1973) là

A. qn đội Sài Gịn, có sự phối hợp về hỏa lực, không quân của Mĩ
B. quân đội các nước đồng minh của Mĩ
C. quân đội Sài Gòn, quân Mĩ và các nước đồng minh Mĩ
D. quân đội viễn chinh Mĩ

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. Một trong những nét độc đáo về hình thái cách mạng của Cách mạng tháng Tám năm
1945 ở Việt Nam là
A. Bùng nổ ở các trung tâm đô thị rồi tỏa về các vùng nơng thơn
B. Kết hợp hài hịa giữa nông thôn và thành thị.
C. Nổ ra mạnh mẽ ở các đô thị lớn đánh bại cơ quan đầu não của kẻ thù
D. Bùng nổ ở các vùng nông thôn rồi tiến vào thành thị
Câu 9. Nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống
Mỹ, cứu nước là
A. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao
B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
C. kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy
D. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao
Câu 10. So với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), sự phát triển của Liên Minh
châu Âu (EU) có điểm khác biệt gì?

A. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc
B. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài
C. Diễn ra q trình nhất thể hóa trong khn khổ khu vực
D. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế
Câu 11. Mục tiêu lớn nhất của Nhật Bản muốn vươn đến từ năm 1991 đến năm 2000?
A. Là một cường quốc về công nghệ, kinh tế.
B. Là một cường qc về qn sự và chính trị.
C. Là một cường quốc về kinh tế và quân sự.
D. Là cường quốc tếvề kinh tế, chính trị
Câu 12. Từ nửa sau những năm 80, Nhật Bản vươn lên thành siêu cường số một thế giới về
lĩnh vực nào?
A. Chính trị.
B. Tài chính.
C. Qn sự.
D. Văn hóa.
Câu 13. Sự khác biệt về phương hướng cách mạng ở miền Nam Việt Nam trong giai đoạn
1959 – 1965 so với giai đoạn 1954 – 1959 là
A. Kết hợp giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị là chủ yếu.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20




×