Kiểm tra bài
cũ:
Câu 1: Châu Mĩ đứng thứ mấy về
số dân trong các châu lục:
a.Thứ nhất.
b.Thứ hai.
c.Thứ ba.
Kiểm tra bài
cũ:
Câu 2: Dân cư châu Mĩ gồm những thành
phần nhập cư nào?
a.Người gốc Anh-điêng, người gốc Âu.
b.Người gốc Phi, người gốc Á, người lai.
c.Cả a,b đều đúng.
Kiểm tra bài
cũ:
Câu 3: Dân cư châu Mĩ sống tập trung ở
đâu?
Câu 4: Nêu sự khác nhau về kinh tế giữa
Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ.
Kiểm tra bài
cũ:
Dân cư châu Mĩ sống tập trung ở miền ven biển và
miền Đơng.
- Bắc Mĩ có kinh tế phát triển nhất: sản xuất nông
nghiệp theo quy mô lớn với những sản phẩm như
lúa mì, bơng, lợn, bị sữa, cam, nho,…; cơng
nghiệp có những ngành cơng nghệ kĩ thuật cao như
điện tử, hàng không vũ trụ. Trung và Nam Mĩ có
nền kinh tế đang phát triển. Các nước ở đây
chun sản xuất chuối, cà phê, mía, bơng,… chăn
Địa lí
Châu Đại Dương và châu
I. Châu
ĐạiCực
Dương
Nam
Bài 27:
a. Vị trí địa lí, giới
hạn:
-----------------------------------------------------------------
Xác định vị trí địa lí của châu Đại Dương?
Địa lí
Châu Đại Dương và châu
Cực
I. Châu ĐạiNam
Dương
a. Vị trí địa lí, giới hạn:
Thảo luận nhóm đơi
các câu hỏi sau:
Câu 1: Châu Đại Dương
gồm những phần đất nào?
Câu 2: Cho biết lục địa
Ô-xtrây-li-a nằm ở bán
cầu nam hay bán cầu bắc.
Câu 3: Đọc tên và chỉ vị
trí một số đảo,quần đảo
thuộc châu Đại Dương?
1. Châu Đại Dương
1.Châu Đại Dương gồm lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo,
1. Châu
Đại
Dương
gồm
những
phần
nào?
quần
đảo ở
vùng
trung
tâm
và tây
namđất
Thái
Bình
Dương.
Hình 1 Lược đồ tự nhiên châu Đại dương
Dựa vào hình 1 và quả Địa cầu:
- Cho biết lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở bán cầu Nam hay
bán cầu Bắc?
2. Lục địa Ơ-xtrây-li-a nằm ở bán cầu nam có đường chí tuyến
nam đi qua giữa lãnh thổ.
Đọc tên và chỉ vị trí một số đảo, quần đảo
thuộc châu Đại Dương?
Địa lí
Châu Đại Dương và châu
Nam Cực
I. Châu
Đại
Dương
Dựa vào
Châu
Đạibảng
Dương
số có
liệudiện
hãytích
so sánh
nhỏ nhất
diện trong
tích
a. Vị
tríDương
địa lí,với
giới
châu
các
châu
Đại
lục.
các hạn
châu :lục khác ?
Châu lục
Châu Á
Châu Mĩ
Châu Phi
Châu Âu
Châu Đại
Đại Dương
Dương
Châu
Châu Nam Cực
Diện tích
Dân số năm 2004
(triệu km2)
(triệu người)
44
42
30
10
99
14
3875
876
884
728
33
Bảng số liệu về diện tích và dân số các châu lục
Địa lí
I. Châu Đại Dương
II. Châu Nam Cực
2. Đặc điểm tự nhiên:
Khí hậu:
khơ hạn,
phần lớn
diện tích là
hoang mạc
và xa-van.
Châu Đại Dương và châu
Nam Cực
Lục địa Ô- xtrây- li- a
Giới sinh
vật có
nhiều lồi
độc đáo.
Thực vật: bạch
đàn và cây keo
mọc ở nhiều
nơi.
Động vật: độc
đáo như cănggu-ru, gấu cô-ala,…
Địa lí
I. Châu Đại Dương
Châu Đại Dương và châu
1. Vị trí địa lí, giớiNam
hạn:Cực
2. Đặc điểm tự nhiên:
Các đảo và quần đảo
Khí hậu
Thực vật và
Động vật
Khí hậu nóng ẩm.
Rừng rậm hoặc rừng dừa bao phủ.
Địa lí
Châu Đại Dương và châu
I. Châu Đại Dương
Nam Cực
a. Vị trí địa lí, giới hạn:
b. Đặc điểm tự nhiên:
So sánh khí hậu, thực vật và động vật của lục địa
Ô-xtrây-li-a với các đảo, quần đảo của châu Đại Dương.
Tiêu chí
Khí hậu
Thực vật và
Động vật
Châu Đại Dương
Lục địa Ơ-xtrây-li-a
Khơ hạn, phần lớn diện tích
là hoang mạc và xa-van.
Các đảo và quần đảo
Khí hậu nóng ẩm.
Thực vật: bạch đàn và cây keo. Rừng rậm hoặc rừng
Động vật: thú có túi Căng-gu-ru, dừa bao phủ.
gấu Cô-a-la,…
Hoang mạc
Sa mạc
Simpson
(sa mạc
cát đỏ)
Tuy ở hoang mạc nhưng thực vật ở
Ô-xtrây-li-a rất phong phú.
Xa van.
Bạch đàn
Cây keo
Nepenthes (cây nắp khỉ): chất lỏng ở trong thân cây
dùng để bắt mồi. Loại cây này được tìm thấy ở Ơxtrây-li-a – nơi có độ ẩm cao trong khơng khí.
Gấu túi cô-a-la
căng-gu-ru
“Quỷ Tasmanian” là mệnh danh của lồi thú có túi ăn thịt lớn
nhất sống tại Ơ-xtrây-li-a. Lồi động vật q hiếm này đang đối
mặt với nguy cơ tuyệt chủng.
Lồi lười ở Ơ-xtrây-li-a