Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 4 năm 2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 33 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 MÔN TIẾNG ANH 4
NĂM 2021-2022
1. Hệ thống kiến thức
1.1. Từ vựng
- Unit 11: What time is it?
Từ mới

Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa/ Ví dụ

buổi sáng (trước buổi trưa)
1. a.m. (ante
meridiem)

(abbr) [ei'em]

Ex: I go to school at 6:30 a.m.
Tôi đi học lúc 6 giờ 30 sáng.

buổi chiều tối (sau buổi trưa)
2. p.m. (post
meridiem)

(abbr) [pi'em]

Ex: She has dinner at 8:30 p.m.
Cô ấy ăn tối lúc 8 giờ 30 tối.

buổi sáng, bữa điểm tâm
3. breakfast



(n) ['braekfast]

Ex: I like the bread for breakfast.
Tơi thích ăn bánh mì cho buổi điểm tâm.

4. lunch

bữa ăn trưa
(n) [lʌnt∫]

Ex: He has lunch at 12 noon. Anh ấy ăn trưa lúc 12
giờ.

buổi ăn tối, bữa cơm tối
5. dinner

(n) ['dinə[r]]

Ex: My mother cooks the food for dinner.
Mẹ tôi nấu ăn cho buổi tối.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

buổi tối
6. evening

(n) [i':vniη]

Ex: I have dinner at 8:00 in the evening.
Tôi ăn tối lúc 8 giờ vào buổi tối.

ăn (sáng/ trưa/ tối)
7. have (breakfast/
(v)
lunch/ dinner)

Ex: I have breakfast at 6:00 in the morning.
Tôi ăn sáng lúc 6 giờ vào buổi sáng.
thức dậy

8. get up

(v) [’get ʌp]

Ex: My mother gets up at 5 o’clock in the morning.
Mẹ tôi thức dậy lúc 5 giờ sáng.

9. go home

(v)


về nhà
Ex: I go home at 5 p.m. Tôi về nhà lúc 5 giờ chiều.
đi ngủ

10. go to bed

(v)

Ex: What time do you go to bed? Bạn đi ngủ lúc mấy
giờ?

đến trường, đi học
11. go to school

(V)

12. late

(adj) [leit]

13. o’clock

(n) [o'klok]

Ex: I go to school from Monday to Friday. Tôi đi học
từ thứ Hai đến thứ Sáu.
muộn, chậm, trễ
Ex: I’m late. Tôi bị trễ.
(chỉ) giờ

Ex: It is 8 o’clock. 8 giờ rồi.
bắt đầu

14. start

(v) [sta:t]

Ex: School starts at seven thirty. Trường bắt đầu vào
lúc 7 giờ 30.

15. time

(n) [taim]

thời gian

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ex: What time do you go to school? Bạn đi học lúc
mấy giờ?
số 20

16. twenty

(n) ['twenti]

Ex: My school has twenty teachers. Trường của tơi có
20 thầy cơ giáo.
số 30

17. thirty

(n)['θə:ti]

Ex: Thirty boys are sleeping in the hall.

30 cậu bé đang ngủ ở đại sảnh.
18. forty

(n) [fo:ti]

số 40
Ex: My father is forty years old. Bố tôi 40 tuổi.
làm

19. do

(v) [du:]

Ex: They do homework at 7 p.m. Họ làm bài tập lúc 7
giờ tối.
từ... đến…


20. from... to...

(pre) [frəm... tu...]

Ex: I go to work from Monday to Friday.
Tôi làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu.
lúc, tại

21. at

(pre) [aet]

Ex: My brother learns English at 7 p.m..
Anh trai tôi học tiếng Anh Lúc 7 giờ tối.

22. Quarter

['kwɔ:tə[r]]

1/4; 15 phút
Ex: It is a quarter to seven. 7 giờ kém 15.

sau khi
23. after

(pre) ['æftər]

Ex: After having dinner, we clean our teeth. Sau khi
ăn tối xong, chúng tôi đánh răng.

[pa:st]

24. past qua, hơn

Ex: It is twenty past ten. 10 giờ 20.
trước khi

25. before

(pre) [bi'fɔ:[r]]

Ex: Before going to bed, I wash my feet. Trước khi
ngủ, tôi rửa chân.

26. play

(v) [plei]

chơi

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Ex: He often plays football at 5 p.m.. Anh ấy thường
chơi bóng đá lúc 5 giờ chiều.
làm việc
27. work

(V) [W3:k]

Ex: Everybody works hard. Mọi người làm việc rất
chăm chỉ.


28. have

(V) [haev]

Ex: I have five dogs and three cats.

Tơi có 5 con chó và 3 con mèo.
về, đến
29. arrive

(v) [ə'raiv]

Ex: The train arrives in this town at 6 p.m..
Tàu lửa đến thị trấn này lúc 6 giờ tối.

- Unit 12: What does your father do?
Từ mới


Phân loại/ Phiên âm

1. clerk

(n) [kla:k]

Định nghĩa/ Ví dụ
nhân viên văn phịng
Ex: She is a clerk. Cơ ấy là nhân viên văn phòng.
bác sĩ

2. doctor

(n) ['dɔktə]

3. driver

(n) ['draivə]

Ex: There are lots of doctors in the hopital. Có nhiều
bác sĩ trong bệnh viện.
lái xe, tài xế
Ex: His father is a driver. Bố của anh ấy là tài xế.
nhà máy

4. factory

(n) [’faektori]

Ex: Her father works in the factory from 7 a.m to 5

p.m.
Bố của cô ấy làm việc ở nhà máy từ 7 giờ sáng đến 5
giờ chiều.

5. farmer

(n) [’fa:m3(r)]

nông dân
Ex: They are farmers. Họ là nông dân.
cánh đồng, đồng ruộng

6. field

W: www.hoc247.net

(n) [fi:ld]

Ex: The farmer works on the field. Nông dân làm việc
trên cánh đồng.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


bệnh viện
7. hospital

(n) [hospitl]

Ex: My sister works in the hospital. Chị gái tôi làm
việc ở bệnh viện.

y tá
8. nurse

(n) [n3:s]

9. office

(n) ['ɔ:fis]

Ex: The nurse is working in the hopital. Y tá đang làm
việc trong bệnh viện.

văn phòng
My father works in the office.
học sinh, sinh viên

10. student

(n) /ˈstjuːdnt/

Ex: Some students like learning English. Một vài sinh
viên thích học tiếng Anh.


bác, chú, cậu
11. uncle

(n) ['ʌɳkl]

Ex: There is a picture of Uncle Ho on the wall. Có
một bức tranh của Bác Hồ trên tường.
cơng nhân

12. worker

(n) ['wə:kər]

13. musician

(n) [mju:'ziʃn]

Ex: There are fifty workers in the factory today. Hơm
nay có 50 cơng nhân trong nhà máy.
nhạc sĩ
Ex: He is a musician. Anh ấy là nhạc sĩ.
nhà văn

14. writer

(n) ['raitər]

15. engineer


(n) [‘enʤi'niə ]

W: www.hoc247.net

Ex: My brother wants to be a writer. Anh trai của tôi
muốn trở thành nhà văn.

kỹ sư
Ex: He is a good engineer. Anh ấy là một kỹ sư giỏi.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ca sĩ
16. singer

(n) ['siɳər]

Ex: The singer is singing the song in the hall. Ca sĩ
đang hát tại hội trường.

học sinh
17. pupil


(n) [pju:pl]

Ex: The pupils are writing the lessons on the
blackboard. Học sinh đang viết bài trên bảng.

giáo viên
18. teacher

(n) ['ti:tʃər]

Ex: The teacher teaches the Maths today. Hơm nay
giáo viên dạy mơn Tốn.

phi cơng
19. pilot

(n) ['pailət]

Ex: There are two pilots on the plane. Có hai phi công
trên máy bay.
nhân viên đưa thư

20. postman

(n) ['poustmən]

Ex: His father is a postman.
Bố của anh ấy là nhân viên đưa thư.

tương lai

21. future

(n) ['fju:tʃə]

Ex: I want to be a teacher in the future.
Tôi muốn trở thành giáo viên trong tương lai.
đàn piano, đàn dương cầm

22. piano

(n) [pi'ænəʊ]

Ex: They play the piano very well. Họ chơi dương
cầm rất giỏi.
công ty

23. company

W: www.hoc247.net

(n) ['kʌmpəni]

Ex: I am working in the travel company. Tôi đang làm
ở công ty du lịch.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

24. same

(adj) [seim]

25. housewife

(n) ['hauswaif]

giống nhau
Ex: He is the same age as I. Anh ấy cùng tuổi với tôi.
nội trợ
Ex: My mother is a housewife. Mẹ tôi là nội trợ.
bệnh viện

26. hospital

(n) [hospitl]

Ex: My sister works in the hospital. Chị gái tôi làm
việc ở bệnh viện.
cánh đồng

27. field

(n) [fi:ld]


28. difference

(n) ['difrəns]

Ex: The farmer works in a field. Nông dân làm việc
trên cánh đồng.
khác nhau
Ex. A difference in age. Sự khác nhau về tuổi tác.

- Unit 13: Would you like some milk?
Từ mới

Phân loại/ Phiên âm

1. beef

(n) [bi:f]

Định nghĩa
thịt bò
Ex: He would like the beef. Anh ấy thích thịt bị.
bánh mì

2. bread

(n) [bred]

Ex: Mary eats some bread for breakfast.
Mary ăn một ít bánh mì cho buổi điểm tâm.


3. chicken

(n) ['tʃikin]

thịt gà
Ex: She likes to eat chicken. Cơ ấy thích ăn gà.


4. fish

(n) [fiʃ]

5. leaf

(n) [li:f]

Ex: My favourite food is fish. Món ăn u thích của
tôi là cá.
lá cây
Ex: A leaf is on the table. Một chiếc lá trên bàn.
nước chanh

6. lemonade

W: www.hoc247.net

(n) [lemə'neid]

Ex: My father likes lemonade. Cha tơi thích nước
chanh.


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

sữa
7. milk

(n) [milk]

8. noodles

(n) [’nu:dl]

9. orange juice

(n) ['ɔrinʤ ʤu:s]

10. pork

(n) [po:k]

Ex: Milk is my favourite drink. Sữa là thức uống mà
tơi thích.
mì ăn liền

Ex: I love noodles. Con thích mì ăn liền.
nước cam
Ex: The orange juice is sweet. Nước cam đó ngọt.
thịt heo, thịt lợn
Ex: I like eating pork. Tơi thích ăn thịt heo.

gạo, lúa, cơm
11. rice

(n) [rais]

Ex: The hens are eating the rice in the garden. Những
con gà mải đang ăn lúa trong vườn.
My mother is cooking rice in the kitchen. Mẹ của tôi
đang nấu cơm trong nhà bếp.

rau
12. vegetables

(n) [ ‘vedʤitəbl]

13. water

(n) [‘wɔ:tə]

14. food

(n) [fu:d]

W: www.hoc247.net


Ex: Would you like some vegetables? Bạn có muốn
một ít rau khơng?

nước
Ex: I’d like to drink water. Tôi muốn uống nước.

đồ ăn, thức ăn
Ex: She takes a food. Cô ấy mang theo đồ ăn.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

15. drink

(n) [drig]

thức uống, đồ uống
Ex: He drinks milk. Cậu ấy uống sữa.

bánh mì kẹp thịt, bánh ham-bơ-gơ
16. hamburger

(n) ['hỉmbə:gə]


Ex: Would you like hamburger?
Bạn có thích ăn bánh mì kẹp thịt khơng?
nước ép trái cây

17. fruit juice

(n) [fru:t dju:s]

Ex: What kind of fruit juice do you like? Bạn thích
loại nước ép trải cây nào?
nước khoáng

18. mineral water (n) [‘minərəl ‘wɔ:tə]

19. hungry

(n) [‘hʌɳgri]

20. thirsty

(n) [’ θə:sti]

Ex: I like to drink the mineral water. Tôi thích uống
nước khống.

đói
Ex: I am hungry now. Bây giờ tơi đói.

khát

Ex: My father is thirty. Bố của tơi khát.

sở thích, ưa chuộng
21. favourite

(n) [‘feivərit]

Ex: They're my favourite food and drink. Chúng là đồ
ăn và thức uống mà tơi thích nhất.
cà phê

22. coffee

(n) [‘kɔfi]

23. tea

(n) [ti:]

Ex: He drinks coffee in the morning. Anh ấy uống cà
phê vào buổi sáng.
trà
Ex: I drink a tea. Tồi uống trà.

- Unit 14 : What does he look like?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Từ mới

Phân loại/ Phiên
âm

1. big

(adj) [big]

Định nghĩa
to, lớn, bự
Ex: He is big. Ảnh ấy mập bự.
từ điển

2. dictionary

(n) [‘dikʃənəri]

3. footballer

(n) [‘futbɔ:lə]

4. old


(adj) [old]

5. short

(adj) [ʃɔ:t]

6. slim

(adj) [slim]

7. small

(adj) [smo:l]

8. strong

(adj) [strong]

9. tall

(adj) [tɔ:l]

Ex: There is a dictionary on the table. Có một quyển
từ điển ở trên bàn.

cầu thủ
Ex: He is a footballer. Cậu ấy là một cầu thủ.
già
Ex: My grandparents are very old. Ồng bà tôi rất già.

ngắn, thấp, lùn
Ex: She is short. Cô ấy thấp.
mỏnh khảnh, thon thỏ, mảnh dẻ
Ex: She is slim. Cô ấy mảnh khảnh.
nhỏ, bé
Ex: The dog is small. Con chó nhỏ.
chắc chắn, mạnh mẽ, khỏe mạnh
Ex: My brother is strong. Anh trai tôi khỏe mạnh.
cao
Ex: He is tall. Anh ấy cao.
dày, mập

10. thick

(adj) [θik]

Ex: This dictionary is very thick. Quyển từ điển này
rất dày.
mỏng, mảnh, ốm

11. thin

(adj) [θin]

12. young

(adj) [jʌɳ]

W: www.hoc247.net


Ex: He is thin. Anh ấy gầy. This notebook is thin.
Quyển tập này mỏng.

trẻ trung
Ex: She is young and tall. Cô ấy trẻ và cao.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

13. mother

(n) [ ‘mʌðə]

14. over there

(pron) [‘ouvə ðeə]

15. kind

(adj) [kaind]

16. cheerful

(adj) [‘tʃjəful]


17. friendly

(adj) [’frendli]

18. careful

(adj) [ ‘keəful]

19. lovely

(adj) [‘lʌvli]

20. tidy

(adj) [’taidi]

21. pretty

(adj) [’priti]

22. beautiful

(adj) ['bju:təful]

23. cycling

(n) [‘saikliɳ]

24. athletic


(adj) [æθ'letik]

W: www.hoc247.net

mẹ
Ex: This is my mother. Đây là mẹ tôi.
đằng kia
Ex: It is over there. Nó ở đằng kia.
tử tế, tốt bụng
Ex: She is kind. Cô ấy tốt bụng.

vui mừng, phấn khởi, vui vẻ
Ex: They are cheerful. Họ vui vẻ.

thân thiện, thân thiết
Ex: He is friendly. Anh ấy thân thiện.

cẩn thận, tỉ mỉ
Ex: She is careful. Cô ấy cẩn thận.
đáng yêu
Ex: He is lovely. Cậu ấy đáng yêu.
sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng
Ex: My bedroom is tidy. Phịng ngủ của tơi sạch sẽ.

xinh đẹp
Ex: She is pretty. Cô ấy xinh đẹp.
đẹp, dễ thương
Ex: A little girl is beautiful. Cô gái nhỏ dễ thương.


đi xe đạp
Ex: I like cycling. Tơi thích đi xe đạp.
lực lưỡng, khỏe mạnh, năng động

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ex: She is athletic. Cô ấy năng động.
25. sport

(n) [spɔ:t]

26. fit

(adj) [fit]

27. sporty

(adj) [‘spɔ::ti]

28. forget

(v) [fə'get]


thể thao
Ex: He likes sport. Anh ấy thích thể thao.
vừa người, thon ngọn
Ex: She is fit. Cồ ấy vừa người.
đam mê thể thoo, giỏi về thể thao

Ex: She's very sporty. Cô ấy rất đam mê thể thao.
quên
Ex: I forget him. Tôi quên anh ta.
thời thơ ấu

29. childhood

(n) [‘tʃaildhud]

Ex: I remember my childhood. Tơi nhớ thời thơ ấu
của mình.

- Unit 15: When's Children's Day?

Từ vựng

Phân loại/ Phiên âm

1. banh chung

(n)

Định nghĩa/ Ví dụ
bánh chưng

Ex: He makes banh chung. Cậu ấy gói bánh chưng.
ngày Quốc tế Thiếu nhi

2. Children’s Day (phr) [‘tʃaild dei]

3. Christmas

(n) [’krismas]

Ex: They buy some cakes and sweets for Children’s
Day. Họ mua một ít bánh và kẹo cho ngày Quốc tế
Thiếu nhi.

lễ Nô-en, Giáng sinh
Ex: Merry Christmas! Giáng sinh vui vẻ.
trang phục, quần áo

4. Clothes

(n) [klouðz]

5. decorate

(v) [‘dekəreit]

6. festival

(n) [’festival]

W: www.hoc247.net


Ex: We wear new clothes. Chúng tôi mặc quần áo
mới.
trang trí, trang hồng
Ex: I decorate my house. Tơi trang trí ngơi nhà mình.

ngày hội, lễ hội

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ex: I went to the school festival. Tôi đã đi lễ hội
trường.
7. fireworks
display

(phr) [‘faiəwud
dis'plei]

8. grandparent

(n) [grændpeərənt]

9. holiday


(n) [‘hɔlədi]

bắn pháo hoa
Ex: Nam is watching the fireworks display. Nam
đang xem pháo hoa.
ông, bà
Ex: My grandparent is very strong. Ơng tơi rất khỏe.
ngày nghi ngày lễ
Ex: The summer holidays. Kì nghỉ hè.
ngơi nhà

10. house

(n) [haos]

11. join

(v) [join]

Ex: There are three bedrooms in the house. Có 3
phịng ngủ trong nhà.
tham gia, tham dự
Ex: They join meeting. Họ tham dự cuộc họp.
tiền mừng tuổi, tiền lì xì

12. luck money

(n) [lʌk ‘mʌni]


13. make

(v) [meik]

Ex: I get lucky money from my parents. Tơi nhận
tiền lì xì từ cha mẹ.
làm
Ex: I make a lantern. Tôi làm đèn lồng.
tốt, đẹp

14. nice

(adj) [nais]

Ex: She teaches in a nice school. Cô ấy dạy trong
một ngôi trường đẹp.
họ hàng, bà con

15. relative

(adj) [retativ]

16. smart

(adj) [sma:t]

W: www.hoc247.net

Ex: Khang visits his relatives. Khang đi thăm họ
hàng của cậu ấy.

lịch sự, lịch lãm
Ex: They look very smart. Họ trông rất lịch sự

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ngày Tết
17. Tet

(n) [tet]

Ex: Our Tet is coming soon. Ngày Tết của chúng tôi
sắp đến rồi.

viếng thăm
18. visit

19. wear

(v) ['vizit]

(v) [wea]

Ex: We visit our grandparents. Chúng tôi viếng thăm

ông bà chúng tôi.

mặc
Ex: I wear a raincoat. Anh ấy mặc áo mưa.

mong muốn, chúc
20. wish

(v) [wi∫]

21. popular

(adj) [pɔpjulə]

Ex: We wish you a merry Christmas! Chúng tôi chúc
bạn một Giáng sinh vui vẻ!

phổ biến, nổi tiếng
Ex: A popular song. Bài hát phổ biến.

thích thú
22. enjoy

(v) [in'd3i]

Ex: He enjoys an interesting book. Anh ấy thích sách
thú vị.

tuyệt vời, xuất sắc
23. great


W: www.hoc247.net

(adj) [greit]

Ex: The food is very great in England. Món ăn ở
nước Anh rất tuyệt.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

vừa qua, trước
24. last

(n) [la:st]

25. people

(n) [pi:pl]

26. schoolyard

(n) [ˈskuːlˌjɑ:d]


Ex: We went fishing at Nha Trang beach last
summer. Chúng tôi đã đi câu cá ở bãi biển Nha Trang
vào mùa hè năm ngoái.

người ta (số nhiều)
Ex: People like to eat rice. Người ta thích ăn cơm.

sân trường
Ex: The schoolyard is very large. Sân trường rất lớn.

chợ

27. market

(n) [’ma:kit]

28. large

(adj)

Ex: My mother usually go to the market in the
morning. Mẹ tôi thường đi chợ vào buổi sáng.

Large
Ex: The garden is large. Vườn thì rộng.

- Unit 16: Let's go to the bookshop
Từ vựng

Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa/ Ví dụ


1. after that

(adv)

sau đó
Ex: After that he goes to school. Sau đó anh ấy đi học.

tiệm bánh, cửa hàng bánh
2. bakery

W: www.hoc247.net

(n) [’beikari]

Ex: He works at the bakery. Anh ấy làm việc ở tiệm
bánh.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hiệu sách, cửa hàng sách
3. bookshop


(n) [‘bukʃɔp]

4. busy

(adj) [’bizi]

5. buy

(v) [bai]

Ex: They go to the bookshop on Saturday afternoon. Họ
đi đến cửa hàng sách vào chiều Chủ nhật.

bận rộn, bận
Ex: I am very busy. Tôi rất bận rộn.

mua
Ex: I buy a new book. Tôi mua quyển sách mới.

sô-cô-la
6. chocolate

(n) [tʃɔkəlit]

Ex: My mother gives me a chocolate. Mẹ tôi cho tôi sôcô-la.

rạp chiếu phim
7. cinema

(n) [‘sinimə]


8. film

(n) [film]

9. finally

(adv) [fainali]

Ex: Everyone is watching film in the cinema. Mọi người
đang xem phim trong rạp chiếu phim.

phim
Ex: I want to watch a film. Tôi muốn xem một bộ phim.

cuối cùng
Ex: Finally, he goes to bed. Cuối cùng anh ta đi ngủ.

trước tiên, đầu tiên
10. first

W: www.hoc247.net

(adv) [f3:st]

Ex: The first, you should go to bed soon. Trước tiên, bạn
nên ngủ sớm.

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

11. hungry

(adj) [‘hʌɳgri]

12. medicine

(n) [’medsin]

đói
Ex: I am hungry now. Bây giờ tơi đói.

thuốc
Ex: He drinks a medicine. Anh ấy uống thuốc.

hiệu thuốc
13. pharmacy

(n) [’fa:mosi]

Ex: I want to go to the pharmacy. Tồi muốn đi đến hiệu
thuốc.

siêu thị

14. supermarket (n) [su:ps'ma:kit]

15. sweet

(n) [swi:t]

Ex: My sister goes to the supermarket. Chị gái của tôi đi
siêu thị.

kẹo
Ex: I want some sweets. Tôi muốn một vài viên kẹo.

cửa hàng kẹo
16. sweet shop

17. swimming
pool

(n)

Ex: Why do you want to go to the sweet shop? Tại sao
bạn muốn đến cửa hàng kẹo?

hồ bơi, bể bơi
(ri) ['swimig pu:l]

Ex: Let’s go to the swimming pool. Nào chúng ta đến hồ
bơi.

sau đó, rồi thì

18. then

W: www.hoc247.net

(adv) [ðen]

Ex: I brush my teeth, then I go to school. Tơi đánh răng,
sau đó đi học.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

19. post office

(n) [poust ‘ɔfis]

bưu điện
Ex: The post office is over there. Bưu điện ở đằng kia.

quầy bán thực phẩm
20. food stall

(n) [fu:d sto:l]


Ex: There are lofs of food in the food stall. Có nhiều
thức ăn trong quầy bán thực phẩm.

rạp chiếu phim
21. cinema

(n) [‘sinimə]

Ex: Everyone is watching film in the cinema. Mọi người
đang xem phim trong rạp chiếu phim.

nhà hát
22. theatre

(n) [‘θiətə]

Ex: They are singing in the theatre. Họ đang hát trong
nhà hát.

công viên
23. park

(n) [pa:k]

Ex: Mary is playing in the park. Mary đang chơi trong
công viên.

trạm xe buýt

24. bus-stop


(n) [bʌs stɔp]

Ex: There are many bus-stops on this road. Có nhiều
trạm xe buýt trên con đường này.
nhà thờ

25. church

(n) [tʃə:tʃ]

Ex: I go to church on Sunday morning. Tôi đi đến nhà
thờ vào sáng Chủ nhật.
con tem

26. stamp

(n) [staemp]

Ex: He has some stamps in the bag. Anh ấy có một vài
con tem trong giỏ.

27. postcard

(n) [‘poustkɑ:d]

bưu thiếp

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ex: I want some postcards. Tôi muốn một vài tấm bưu
thiếp.
- Unit 17: How much is the T-shirt?
Từ mới

Phân loại/ Phiên
âm

1. blouse

(n) [blauz]

Định nghĩa/ Ví dụ
áo cánh
Ex: This blouse is very pretty. Áo cánh này rất đẹp.
đồng (đơn vị tiền Việt)

2. dong

(n)


3. how much

[hau mʌtʃ]

Ex: It’s thirty-four thousand dong. Nó là 34,000
đồng.
bao nhiêu
Ex: How much is it? Nó bao nhiêu tiền?
áo khốc

4. jacket

(n) [dʤỉkit]

Ex: The blue jacket is eighty-five thousand dong.
Chiếc áo khốc màu xanh da trời là 85,000 đồng.
quần gin, quần jean, quần bò

5. jeans

(n) [jenz]

Ex: My father has many jeans in the bedroom. Bố
của tơi có nhiều quần jean trong phịng ngủ.
áo len chui đầu

6. jumper

(n) [dʤʌmpə]


Ex: The green jumper is ninety-five thousand dong.
Cái áo len chui đầu màu xanh lá là 95,000 đồng.
dép, xăng đan

7. sandals

(n) [' sændl]

8. scarf

(n) [ska:f]

Ex: I wear black sandals. Tôi mang xăng đan màu
đen.
khăn quàng cổ
Ex: This is my scarf. Đây là khăn quàng cổ của tôi.
giày

9. shoes

(n) [ju:z]

Ex: I like the black shoes in this store. Tơi thích đơi
giày đen trong cửa hàng này.

10. skirt

(n) [sk3.t]

cái váy


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ex: My mother likes this blue skirt. Mẹ của tơi thích
cái váy màu xanh này.
quần tây, quần dài
11. trousers

(n) [‘trauzəz]

Ex: Khang wears a shirt, trousers and shoes. Khang
mặc áo sơ mi, quần tây và mang giày.
áo thun ngắn tay, áo phơng

12. T-shirt

(n) Í'ti: ʃə:t]

Ex: My sister doesn’t like the T-shirt. Chị gái của tơi
khơng thích áo thun ngắn tay.
áo sơ mi


13. shirt

(n) [ʃə:t]

Ex: The white shirt is very nice. Chiếc áo sơ mi
trắng rất đẹp.
màu đỏ

14. red

(adj) [red]

Ex: My friend doesn’t like that red blouse. Bạn của
tơi khơng thích chiếc áo thun màu đỏ đó.
màu trắng

15. white

(adj) [wait]

Ex: His white house is near the supermaket. Ngôi
nhà màu trắng của anh ấy gần siêu thị.
màu xanh da trời

16. blue

(adj) [blu:]

Ex: She has three blue pencils in the school bag. Cơ

ấy có ba cây bút chì màu xanh da trời trong cặp.
màu đen

17. black

(adj) [black]

18. green

(adj) [gri:n]

Ex: There are two black cat in the kitchen. Có hai
con mèo đen trong nhà bếp.
màu xanh lá
Ex: The green hat is nice. Chiếc mũ xanh lá thì đẹp.
muốn

19. want

(V)[wont]

Ex: They want to go to Nha Trang City. Họ muốn đi
đến thành phố Nha Trang.
đi mua sắm

20. go shopping

(v) /ˈʃɒpɪŋ/

Ex: We go shopping at the supermaket in the

everning.
Chúng tôi đi mua sắm ở siêu thị vào buổi tối.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×