Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 3 năm 2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 MÔN TIẾNG ANH 3
NĂM 2021-2022
1. Hệ thống kiến thức
1.1. Từ vựng
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 11
Từ mới

Phân loại/ Phiên âm

Định nghĩa tiếng Việt

1. family

(n) /ˈfæməli/

Gia đình

2. father

(n) /ˈfɑːðər/

Bố

3. mother

(n) / mʌðər /

Mẹ


4. grandmother

(n) / ˈɡrỉnmʌðər/



5. grandfather

(n) / ˈɡrỉnfɑːðər /

Ơng

6. brother

(n) / ˈbrʌðər /

Anh/ em trai

7. sister

(n) / ˈsɪstər /

Chị/ em gái

8. photo

(n) / ˈfoʊtoʊ /

Bức ảnh


9. man

(n) / mỉn /

Người đàn ơng

10. woman

(n) / ˈwʊmən /

Người phụ nữ

11. little brother

(n) / ˈlɪtl ˈbrʌðər /

Em trai

12. little sister

(n) / ˈlɪtl ˈsɪstər /

Em gái

13. older brother

(n) / oʊld ˈbrʌðər /

Anh trai


14. older sister

(n) / oʊld ˈsɪstər /

Chị gái

15. parents

(n) / ˈperənt /

Bố mẹ

16. grandparents

(n) / ˈɡrỉnperənt /

Ơng bà

17. aunt

(n) / ỉnt /

Cơ/ thím/ dì

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

18. uncle

(n) /ˈʌŋkl /

Chú/ bác/ Cậu

19. child

(n) / tʃaɪld /

Con (của bố mẹ)

20. children

(n) / ˈtʃɪldrən /

Những đứa con (của bố mẹ)

21. grandchild

(n) / ˈɡrỉntʃaɪld /

Cháu (của ơng bà)

22. grandchildren


(n) / ˈɡrỉnˈtʃɪldrən/

Những đứa cháu (của ơng bà)

23. niece

(n) /niːs/

Cháu gái (của cơ, thím, dì,
chú, bác)

24. nephew

(n) /ˈnevjuː/

Cháu trai (của cơ, thím, dì,
chú, bác)

25. son

(n) /sʌn/

con trai (của bố mẹ)

26. daughter

(n) /ˈdɔːtə(r)/

con gái (của bố mẹ)


27. relatives

(n) /ˈrelətɪv/

họ hàng, thân thích

28. cousin

(n) /ˈkʌzn/

anh, chị, em họ

- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 12
Từ mới

Phân loại/ Phiên âm

Định nghĩa

1. living room

(n) /ˈlɪvɪŋ rʊm/

Phòng khách

2. kitchen

(n) /ˈkɪtʃɪn/


Nhà bếp

3. bathroom

(n) /ˈbɑːθrʊm/

Phòng tắm

4. bedroom

(n) /ˈbedrʊm/

Phòng ngủ

5. dining room

(n) /ˈdaɪnɪŋ ruːm/

Phòng ăn

6. garden

(n) /ˈɡɑːrdn/

Vườn

7. pond

(n) /pɑːnd/


Ao

8. yard

(n) /jɑːrd/

Sân

9. tree

(n) /triː/

Cây

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

10. gate

(n) /ɡeɪt/

Cửa


11. fence

(n) /fens/

Hàng rào gỗ

12. hedge

(n) /hedʒ/

Hàng rào cây cối

13. over there

(pre.) / ˈoʊvər ðer/

ở phía đó, ở đằng kia

14. in

(pre.) /ɪn/

Bên trong

15. around

(pre.) /əˈraʊnd/

Xung quanh


16. large

(adj) /lɑːrdʒ/

Rộng

17. cozy

(adj) /ˈkoʊzi/

Ấm cúng

18. clean

(adj) /kliːn/

Sạch

19. hall

(n) /hɔːl/

Đồi

20. floor

(n) /flɔːr/

Tầng


- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 13
Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

poster

/ˈpəʊstə(r)/

tấm áp phích

bed

/bed/

giường

chair

/tʃeə(r)/

ghế tựa

picture

/ˈpɪktʃə(r)/


bức họa

coat

/kəʊt/

áo khốc

ball

/bɔːl/

quả bóng

map

/mỉp/

tấm bản đồ

thing

/θɪŋ/

đồ đạc

room

/ruːm/


phịng

table

/ˈteɪbl/

cái bàn (trịn)

wall

/wɔːl/

bức tường

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

near

/nɪə(r)/

gần


under

/ˈʌndə(r)/

bên dưới (2 vật sát nhau)

behind

/bɪˈhaɪnd/

phía sau

on

/ɒn/

trên (2 vật sát nhau)

above

/əˈbʌv/

trên (2 vật cách nhau 1 khoảng)

in front of

/ɪn frʌnt əv/

phía trước


below

/bɪˈləʊ/

dưới (2 vật cách nhau 1 khoảng)

- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 14
Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

map

/mỉp/

bản đồ

sofa

/ˈsəʊfə/

ghế sơ pha

wardrobe

/ˈwɔːdrəʊb/


tủ quần áo

fan

/fæn/

quạt

cupboard

/ˈkʌbəd/

tủ chén

door

/dɔː(r)/

cửa ra vào

mirror

/ˈmɪrə(r)/

gương

window

/ˈwɪndəʊ/


cửa sổ

cup

/kʌp/

chén

TV

/tiː ˈviː/

ti vi

flower vase

/ˈflaʊə(r) vɑːz/

lọ hoa

houseplant

/ˈhaʊsplɑːnt/

cây cảnh trong nhà

dressing table

/ˈdresɪŋ ˈteɪbl/


bàn trang điểm

coffee table

/ˈkɒfi ˈteɪbl/

bàn trà/ bàn uống nước

bookshelf

/ˈbʊkʃelf/

giá sách

bookcase

/ˈbʊkkeɪs/

kệ sách

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


carpet

/ˈkɑːpɪt/

thảm trải sàn

lamp

/læmp/

đèn bàn

clock

/klɒk/

đồng hồ treo tường

count

/kaʊnt/

đếm

how many

/haʊˈmeni/

bao nhiêu


- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 15
English

Pronunciation

Vietnamese

1. toy

/tɔɪ/

đồ chơi

2. doll

/dɒl/

búp bê

3. teddy bear

/ˈtedi beə(r)/

gấu bơng

4. car

/kɑː(r)/


ơ tơ

5. robot

/ˈrəʊbɒt/

rơ bốt

6. puzzle

/ˈpʌzl/

trị xếp hình

7. yo yo

/jəʊjəʊ/

cái yo yo

8. ship

/ʃɪp/

con tàu

9. plane

/pleɪn/


máy bay

10. kite

/kaɪt/

con diều

11. drum

/drʌm/

cái trống

12. boat

/bəʊt/

con thuyền

13. have

/hỉv/



14. a lot of

/ə lɒt əv/


Nhiều

- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 16
Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

pet

/pet/

Con vật ni

dog

/dɒɡ/

chó

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

cat

/kæt/

mèo

goldfish

/ˈɡəʊldfɪʃ/

cá vàng

parrot

/ˈpærət/

vẹt

rabbit

/ˈræbɪt/

thỏ

hamster

/ˈhæmstə(r)/


chuột hamster

Monkey

/ˈmʌŋki/

con khỉ

panda

/ˈpỉndə/

con gấu trúc

bunny

/ˈbʌni/

thỏ con

kitty

/ˈkɪti/

mèo con

puppy

/ˈpʌpi/


chó con

cage

/keɪdʒ/

cái lồng

fish tank

/fɪʃ tỉŋk/

cái bể cá

flower pot

/ˈflaʊər pɒt/

chậu hoa

behind

/bɪˈhaɪnd/

đằng sau

under

/ˈʌndər/


ở dưới

next to

/nekst tʊ/

ở bên cạnh

- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 17
English

Pronunciation

Vietnamese

toy

/tɔɪ/

đồ chơi

ship

/ʃɪp/

tàu

truck

/trʌk/


xe tải

kite

/kaɪt/

con diều

plane

/pleɪn/

máy bay

dominoes

/ˈdɒmɪnəʊ/

trị dominoes

car

/kɑː(r)/

xe ơ tơ

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

fun

/fʌn/

niềm vui

playroom

/ˈpleɪrʊm/

phòng vui chơi

doll

/dɒl/

con búp bê

keep

/kiːp/


giữ, duy trì

goldfish

/ˈgəʊld fɪʃ/

cá vàng

parrot

/ˈpỉrət/

con vẹt

rabbit

/ˈrỉbɪt/

con thỏ

- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 18
English

Pronunciation

Vietnamese

read

/riːd/


đọc

cook

/kʊk/

nấu

watch

/wɒtʃ/

xem

sing

/sɪŋ/

hát

dance

/dɑːns/

nhảy, múa

skate

/skeɪt/


trượt (ván, băng)

draw

/drɔː/

vẽ

play

/pleɪ/

chơi

listen

/ˈlɪsn/

nghe

ride

/raɪd/

lái (xe đạp, ngựa, xe máy)

drive

/draɪv/


lái (ô tô)

read books

/riːd bʊks/

đọc sách

cook meals

/kʊk miːlz/

nấu (các bữa) ăn

watch television

/wɒtʃˈtelɪvɪʒn/

xem TV

draw pictures

/drɔː ˈpɪktʃə(r)z/

vẽ tranh

play the piano

/pleɪðəpiˈænəʊ/


chơi đàn piano

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

listen to music

/ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/

nghe nhạc

do homework

/duː ˈhəʊmwɜːk/

làm bài tập về nhà

do housework

/duː ˈhaʊswɜːk/


làm việc nhà

ride a bike

/raɪd ə baɪk/

lái xe đạp

drive a car

/draɪv ə kɑː(r)/

lái ô tô

- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 19
Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

cycle

/ˈsaɪkl/

đi xe đạp

skip

/skɪp/


nhảy dây

park

/pɑːk/

công viên

weather

/ˈweðə(r)/

thời tiết

sky

/skaɪ/

bầu trời

cloud

/klaʊd/

mây

sun

/sʌn/


mặt trời

wind

/wɪnd/

gió

fog

/fɒɡ/

sương

snow

/snəʊ/

tuyết

spring

/sprɪŋ/

mùa xn

summer

/ˈsʌmə(r)/


mùa hè

autumn

/ˈɔːtəm/

mùa thu

winter

/ˈwɪntə(r)/

mùa đơng

sunny

/ˈsʌni/

trời nắng

rainy

/ˈreɪni/

trời mưa

cloudy

/ˈklaʊdi/


trời nhiều mây

windy

/ˈwɪndi/

trời gió

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

stormy

/ˈstɔːmi/

trời có bão

snowy

/ˈsnəʊi/


trời có tuyết

foggy

/ˈfɒɡi/

trời nhiều sương

cool

/kuːl/

mát mẻ

cold

/kəʊld/

lạnh

warm

/wɔːm/

ấm áp

hot

/hɒt/


nóng

dry

/draɪ/

khơ

humid

/ˈhjuːmɪd/

ẩm

wet

/wet/

ẩm

clear

/klɪə(r)/

(trời) quang đãng

mild

/maɪld/


thời tiết dịu nhẹ

- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 20
English

Pronunciation

Vietnamese

north

/nɔːθ/

miền/hướng bắc

south

/saʊθ/

miền/hướng nam

central

/ˈsentrəl/

miền trung

near

/nɪə(r)/


gần

far

/fɑː(r)/

xa

bay

/beɪ/

vịnh

mountain

/ˈmaʊntɪn/

ngọn núi

village

/ˈvɪlɪdʒ/

làng, xã

city

/ˈsɪti/


thành phố

town

/taʊn/

thị trấn

where

/weə(r)/

ở đâu

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Water Puppet Theatre

/ˈwɔːtər ˈpʌpɪt ˈθɪətər/


rạp múa rối nước

temple

/ˈtempl/

ngôi đền

museum

/mjuːˈziːəm/

viện bảo tàng

place

/pleɪs/

địa điểm

1.2. Ngữ pháp
- Hỏi về thành viên trong gia đình có quan hệ gì với bạn

Cấu trúc hỏi:
(?) Who is that?
Cách trả lời:
(+) He is my + ...
(+) She is my + ....
Example
Who is that? (Đó là ai?)

- He is my father. (Ơng ấy là bố tơi.)

- She is my little sister. (Cô ấy là em gái tôi.)
- Hỏi tuổi của thành viên trong gia đình.
Cấu trúc hỏi:
(?) How old is your + family member?
Cách trả lời:
(+) He is + ... + years old.
(+) She is + ... + years old.
Example

- How old is your father? (Bố bạn bao nhiêu tuổi?)
He is 40 years old. (Ông ấy 40 tuổi.)
- How old is your mother? (Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?)
She is 38 years old. (Bà ấy 38 tuổi.)
- Mơ tả có một cái gì đó (ở đâu).
Ta sử dụng cấu trúc:
(+) There is a + name of the thing.
Example

- There is a garden. (Có một khu vườn.)
Example

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- There is a garden in front of the house. (Có một khu vườn ở trước nhà.)
- Để nói về tính chất của cái gì.
Ta sử dụng cấu trúc:
(+) It is + adj.
Example
- It is big. (Nó to.)
- Hỏi và trả lời xem có cái gì đó khơng.
Câu hỏi:

(?) Is there a + thing?
Trả lời
(+) Yes, there is.
(-) No, there is not.
Example
- Is there a living room? (Có một phịng khách phải khơng?)
- Yes, there is. (Có)
Câu hỏi

(?) Is there a + thing + adv of place?
Trả lời
(+) Yes, there is.
(-) No, there is not.
Example
- Is there a book in the bag? (Có một cuốn sách trong cặp phải không?)



No, there is not. (Khơng có đâu.)

Khi muốn trình bày về sự tồn tại (không tồn tại) của nhiều vật một cách tự nhiên ta dùng
cấu trúc:
There are + danh từ số nhiều.
(Có nhiều...)
There are + danh từ số nhiều + nơi chốn.
(Có nhiều...)
There aren’t + any + danh từ số nhiều.
(Khơng có...)
There aren’t + any + danh từ số nhiều + nơi chốn.

(Không có...)
- Hỏi bạn có loại vật ni (thú cưng) nào không

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Các em có thể sử dụng cấu trúc sau:
Do you have + any + từ chỉ con vật ni?
Bạn có...?
- Hỏi về vị trí đồ vật nào đó ở đâu

chúng ta có thể sử dụng mẫu sau:
Where is + the + danh từ số ít?
... ở đâu?
Where are + the + danh từ số nhiều?

... ở đâu?
Và để trà lời mẫu câu trên, ta sử dụng cấu trúc dưới đây:
It’s + giới từ chỉ nơi chốn +...
They’re + giới từ chỉ nơi chốn + ...
- Khi muốn hỏi bạn thích đồ chơi nào (gì) chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
What toys do you like? (Bạn thích đồ chơi nào?)
=> I like + từ chỉ loại đồ chơi (Tơi thích + ...)
- Để hỏi ai đó đang làm gì, chúng ta sử dụng cấu trúc: What are you doing? (Bạn đang làm
gì?)
Đáp: I’m + V-ing... (Tơi đang...)
2. Bài tập ơn tập
1. Select and circle A, B or C:
1. What are they doing? – They are _____ with paper boat.
A. doing
B. making
C. playing

2. Has she got any pet? – No, she_____.
A. has
B. hasn’t
C. haven’t
3. How many ______ are there in your bedroom? – There are two.
A. chair
B. chairs
C. x


4. What’s Mai doing? – She ______.
A. play cycling

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. is cycling
C. cycles
5. How old is your_______? – He’s thirty-four.
A. sister
B. mother
C. father
6. What is the ---------- today?
A. activity

B. colour
C. weather
7. --------- many cats do you have?
A. Why
B. How
C. What

8. What _____ are your dogs? – They are black and white.
A. colour

B. yellow
C. sunny
9. Where _________ the posters? – They’re on the wall.
A. do
B. does
C. is
D. are
10. What is the weather like in Hanoi? – It’s ________ and windy.

A. happy
B. big
C. cloudy
D. long
11. How many ________ are there in your house?
A. rooms
B. room
C. kitchen

D. bedroom
12. Are there ______ pictures on the wall?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. some
B. any
C. a
D. an
13. _______ he like birds? – Yes, he does.
A. Is
B. Do
C. Does

D. Are
2. Read the passage and select the correct answers.
It is our break time. We are playing in the schoolyard. Many boys are playing football. Some
girls are playing skipping. Three boys are running on the grass ground. Two girls are sitting on a
bench. Some girls and boys are chatting.
1. The students are playing in ______________.
A. classroom
B. schoolyard
C. playground
2. __________ are playing football.
A. Boys
B. Girls
C. Boys and girls
3. __________ girls are sitting on a bench.
A. Three
B. Some
C. Two

4. Some __________ are chatting.
A. girls
B. boys
C. boys and girls
3. Read and answer the following questions
I am Johnson. I am seventeen. I am not a pupil. I am a student. I have got a pet. It is a monkey.
My monkey’s name is Lulu. She is five. Lulu is from Africa. Lulu and I are friends. I love my
pets.

1. What is the boy’s name?
_____________________________________________
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

2. What does he do?
_____________________________________________
3. What has he got?
_____________________________________________
4. What is the monkey’s name?
_____________________________________________
5. Are they friends?
_____________________________________________


4. Reorder these words to have correct sentences
1. my/ things/ school/ are/ these
_____________________________________________
2. new/ that/ is/ rubber?/ your
_____________________________________________
3. are/ the/ and/ small/ new./ notebooks
_____________________________________________
3. Đáp án

1. Select and circle A, B or C:
1. C; 2. B; 3. B; 4. B; 5. C; 6. C; 7. B; 8. A; 9. D; 10. C; 11. A; 12. B; 13. C
2. Read the passage and select the correct answers.
1. B 2. A 3. C 4. C
3. Read and answer the following questions
1. His name is Johnson
2. He is a student
3. He has got a pet

4. Its name is Lulu
5. Yes, they are.
4. Reorder these words to have correct sentences
1. These are my school things
2. Is that your rubber?
3. The notebooks are small and new.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.

Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
-

Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.

-

Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.

II.


Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-

Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

-

Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

III.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-

HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi

miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



×