Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 48 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là A1 và
A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A.

A12 − A 22 .

Câu 2. Trong các hạt nhân

A.

234
90

Th .

B.

206
82

C. A1 − A 2 .



A12 + A 22 .

B.

D. A1 + A 2 .

234
226
235
Pb; 90
Th; 88
Ra; 92
U hạt nhân nào có nhiều notron nhất?

226
88

Ra .

C.

235
92

U.

D.

206

82

Pb .

Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos (120t ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp, điện trở R có thể thay đổi được. Thay đổi R thì thấy cơng suất của mạch điện có giá trị cực
đại là 320 W, và tìm được hai giá trị khác nhau của điện trở là R 1 và R 2 với R1 = 0,5625R 2 , cho
công suất tiêu thụ trên mạch điện bằng nhau. Giá trị của R 1 là:
A. 20, 25  .

B. 28, 75  .

C. 30  .

D. 16,875  .

Câu 4. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu tụ điện có điện dung 31,8 F
thì cường độ dịng điện chạy qua tụ có giá trị cực đại là 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
tụ điện bằng:
A. 100 2 V.

B. 200 V.

Câu 5. Cho phản ứng hạt nhân
A. 124.

210
84

B. 126.


C. 10 V.

D. 10 2 V.

Po →24 He + X . Tổng số hạt notron trong hạt nhân X là:
C. 82.

D. 206.
Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6. Một sóng cơ học truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi, đồng nhất và đẳng hướng,
từ điểm A đến điểm B, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Chu kỳ dao động tại A khác chu kỳ dao động tại B.
B. Dao động tại A trễ pha hơn dao động tại B.
C. Biên độ dao động tại A lớn hơn biên độ dao động tại B.
D. Tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tốc độ truyền sóng tại B.
Câu 7. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để
tự do. Coi tốc độ truyền sóng trên dây bằng nhau tại mọi vị trí. Để tạo sóng dừng trên dây
người ta phải kích thích cho sợi dây dao động với tần số nhỏ nhất là f1 . Tăng tần số tới giá trị
f 2 thì lại thấy trên dây hình thành sóng dừng. Tỉ số

A.

1
.
3


B. 3.

f1
có giá trị lớn nhất bằng:
f2

C. 2.

D.

1
.
2

Câu 8. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được
chiều dài của con lắc là 119  1cm , chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20  0,01s . Lấy 2 = 9,87 và
bỏ qua sai số của π. Gia tốc trọng trường mà học sinh đó đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7  0,2 m/s2

B. g = 9,8  0,1 m/s2

C. g = 9,7  0,1 m/s2

D. g = 9,8  0,2

m/s2
Câu 9. Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 40  mắc nối tiếp với một cuộn dây.
Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu
dụng trên cuộn dây khi đó là U D = 100 V . Dòng điện trong mạch lệch pha



so với điện áp giữa
6

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hai đầu mạch và lệch pha


so với điện áp trên cuộn dây. Công suất tiêu thụ của mạch điện
3

bằng:
A. 700 W.

B. 345,5 W.

C. 405 W.

D. 375 W.

Câu 10. Một ấm điện sử dụng sợi đốt để đun nước. Giả sử ta có hai sợi đốt có điện trở khác
nhau R 1 và R 2 . Biết rằng khi sử dụng sợi R 1 thì nước trong ấm sơi sau thời gian 10 phút, còn
nếu sử dụng sợi R 2 để đun cùng một lượng nước trong cùng điều kiện thì nước sơi sau thời
gian 40 phút. Giả sử hiệu suất sử dụng điện để đun nước là 100%. Nếu dùng cả hai sợi đốt
mắc nối tiếp để đun cùng một lượng nước giống như trên thì nước trong ấm sẽ sơi sau thời

gian là:
A. 8 phút.

B. 50 phút.

C. 30 phút.

D. 20 phút.

Câu 11.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay
chiều u ở hai đầu một đoạn mạch theo thời gian t. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng

A. 220 V.

B. 110 2V .

C. 110 V.

D. 220 2V .

Câu 12. Nhà máy thủy điện Sơn La trong một ngày đêm phát ra lượng điện năng là 2, 07.1014 J .
Cho hằng số tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m / s . Nếu có cách nào đó để chuyển
tồn bộ năng lượng nghỉ của vật chất thành điện năng thì cần biến đổi một khối lượng vật chất
bằng bao nhiêu để phát ra lượng điện năng tương đương với nhà máy thủy điện Sơn La trong
một ngày đêm?
A. 2,3 kg.

B. 6,9 g.


C. 2,3 g.

D. 6,9.105 kg .
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120cos (120t ) V vào hai đầu mạch điện R, L,
C mắc nối tiếp. Trong mỗi phút, dòng điện trong mạch đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 3600.

B. 7200.

C. 360.

D. 720.

Câu 14. Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với chu kỳ bằng 0,4 s và biên độ bằng 3 cm.
Trong quá trình dao động, tỉ lệ giữa thời gian dài nhất và thời gian ngắn nhất để vật đi được
quãng đường dài 3 cm là:
A. 0,5.

B. 1,3.

C. 2.

D. 3,1.


Câu 15. Một điện tích điểm có giá trị xác định tại điểm O trong
chân không. Cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra tại
vị trí cách O một đoạn r có độ lớn phụ thuộc vào khoảng cách r
như hình vẽ. Giá trị của r2 là:
A. 9 cm.
B. 2,7 cm.
C. 1,73 cm.
D. 3 cm.
Câu 16. Hãy chọn câu đúng. Để truyền các tín hiệu truyền hình vơ tuyến, người ta thường
dùng các sóng điện từ có tần số vào khoảng
A. vài kHz

B. vài MHz

C. vài chục MHz

D. vài nghìn

MHz
Câu 17. Mặt đèn hình của ti vi sử dụng ống phóng điện tử thường được chế tạo rất dày là
nhằm mục đích:

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. chặn các tia rơnghen thốt ra ngồi.

B. giảm độ nóng cho mặt đèn hình.


C. tăng độ bền cơ học cho đèn hình.

D. ngăn khơng cho các electron thốt ra

ngồi.
Câu 18. Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm
250 vòng dây. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp u = 100 2 sin (100t ) V thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp bằng:
A. 200 V.

B. 100 V.

C. 50 V.

D. 50 2 V.

Câu 19. Một con lắc có chiều dài l = 1m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp
với phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả khơng vận tốc đầu. Lấy g = 10m / s 2 . Vận tốc của
con lắc qua vị trí cân bằng là;
A. 0,5m/s.

B. 0,55m/s.

C. 1,25m/s.

D. 0,77m/s.

Câu 20. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng
ổn định với phương dao động là phương thẳng đứng. Người ta quan sát thấy chỗ rộng nhất

của bụng sóng trên phương dao động có bề rộng là 4a. Biết rằng khoảng cách ngắn nhất giữa
hai điểm trên dây dao động cùng pha và có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên
dây là:
A. 4.

B. 8.

C. 1.

D. 10.

Câu 21. Cho các tia: α, p+, β+ , β- , X. Tia nào không bị lệch trong điện trường?
A. Tia α.

B. Tia β+.

C. Tia β- .

D. Tia X.

Câu 22. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.

D. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
Câu 23. Để phân biệt âm thanh do các nhạc cụ khác nhau phát ra, người ta dựa vào:
A. tần số âm.

B. âm sắc.

C. cường độ âm.

D. mức cường độ âm.

Câu 24. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa bằng dịng điện xoay chiều, nếu tồn bộ
hao phí là do tỏa nhiệt trên đường dây thì cơng suất hao phí trên đường dây truyền tải tỉ lệ
nghịch với:
A. thời gian truyền tải điện năng.
B. chiều dài đường dây truyền tải điện.
C. bình phương điện áp hiệu dụng đưa lên đường truyền.
D. bình phương cơng suất truyền tải.
Câu 25. Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân khơng vào một chất
lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f.

B. màu cam và tần số

C. màu cam và tần số f.

D. màu tím và tần số

1,5f.

1,5f.

Câu 26. Khi nói vê tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đêu gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật sẽ không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đêu khơng phải sóng điện từ.
Câu 27. Cho một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần
số và có biên độ xác định. Nhận xét nào về biên độ dao động của chất điểm dưới đây là sai?
A. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
B. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
Câu 28. Loại sóng điện từ nào dưới đây không được sử dụng trong kỹ thuật truyền thanh và
truyền hình mặt đất?
A. Sóng dài.

B. Sóng trung.

C. Sóng ngắn.

D. Sóng cực ngắn.

Câu 29. Khi đi từ khơng khí vào thủy tinh, năng lượng của photon ánh sáng:
A. giảm và bước sóng tăng.


B. khơng đổi và bước sóng tăng.

C. khơng đổi và bước sóng giảm.

D. tăng và bước sóng giảm.

Câu 30. Một con lắc đơn dao động trong trường trọng lực của trái đất với khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp quả nặng ở vị trí cao nhất là 0,5 s. Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 2 s.

B. 1 s.

C. 4 s.

D. 0,5 s.

Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J
và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo,

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lị xo có độ lớn
5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là:

A. 40 cm.

B. 60 cm.


C. 80 cm.

D. 115 cm.

Câu 32. Để đo suất điện động và điện trở trong của
một cục pin, một nhóm học sinh đã mắc sơ đồ mạch
điện như hình vẽ. Số chỉ của vơn kế và ampe kế trong
mỗi lần đo được biểu diễn trên đồ thị (u, i). Từ đồ thị,
nhóm học sinh tính được giá trị suất điện động và
điện trở trong của pin. Nếu dùng pin này mắc vào hai
đầu một điện trở thuần có giá trị 2  thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở này là:
A. 0,25 A.

B. 0,5 A.

C. 0,75 A.

D. 1 A.

Câu 33. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lị xo có độ cứng 100 N/m và khối lượng không
đáng kể, khối lượng vật nhỏ bằng 400 g. Từ vị trí cân bằng, đưa vật nhỏ theo phương thẳng
đứng xuống dưới tới vị trí lị xo giãn 12 cm rồi buông nhẹ cho dao động điều hòa. Lấy
g = 10 m / s 2 = 2 . Trong một chu kỳ dao động, thời gian lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo ở

đầu trên cao của lò xo cùng chiều với hợp lực tác dụng lên vật nhỏ là:

A.

1

s.
15

B.

1
s.
10

C.

1
s.
30

D.

2
s.
15

Câu 34. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vng góc
với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách
nhau 11 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc
đường trịn tâm S1 , bán kính S1S2 , điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách
S2 một đoạn nhỏ nhất bằng:

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 85 mm.

B. 10 mm.

C. 15 mm.

D. 89 mm.

Câu 35. Dịng điện khơng đổi có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng đặt trong từ trường của
nam châm vĩnh cửu có hai cực N và S như hình vẽ. Dưới tác dụng của lực từ, dây dẫn sẽ bị
dịch chuyển:
A. xuống phía dưới.

B. ngang về bên trái.

C. ngang về bên phải. D. lên phía trên.

Câu 36. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q
gắn vào đầu dưới lị xo có độ cứng k (chiều dài lò xo đủ lớn), tại vị trí cân bằng lị xo giãn ∆ℓ0 =
4 cm. Tại t = 0, khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta bật một điện trường đều có
các đường sức hướng thẳng đứng xuống dưới, độ lớn cường độ điện trường là E biến đổi theo
thời gian như hình vẽ trong đó E 0 =

k
q

0


. Lấy g = π2 (m/s2)

E (V/m)
3E0
2E0
E0

t (s)
O

0,6

1,2

1,8

Quãng đường vật m đã đi được trong thời gian từ t = 0 s đến t = 1,8 s là
A. 48 cm

B. 72cm

C. 16 cm

D. 64 cm

Câu 37. Lần lượt chiếu vào một kim loại có giới hạn quang điện 0, 27 m các bức xạ đơn sắc
có năng lượng photon là 1 = 3,11 eV;  2 = 3,81 eV; 3 = 6,3 eV và  4 = 7,14 eV . Cho các hằng số

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

h = 6, 625.10−34 J.s, e = 1, 6.10 −19 C và c = 3.108 m / s . Những photon nào có thể gây ra hiện tượng

quang điện?
A. 1 ,  2 và 3 .

D. 1 và  4 .

C. 3 và  4 .

B. 1 và  2 .

Câu 38. Cho một con lắc đơn lý tưởng gồm dây treo dài 40 cm và một vật nhỏ khối lượng 150
g được tích điện 3,5.10 −5 C . Khi con lắc đang đứng cân bằng trên phương thẳng đứng thì đặt
một điện trường đều theo phương ngang có cường độ 4.104 V / m . Khi con lắc chuyển động
đến vị trí dây treo tạo với phương thẳng đứng góc 60 thì ngắt điện trường. Cho g = 10 m / s 2 và
bỏ qua mọi lực cản. Tốc độ cực đại của vật nhỏ sau đó xấp xỉ bằng:
A. 5,42 m/s.

B. 4,52 m/s.

C. 2,54 m/s.

D. 4,25 m/s.

Câu 39. Một tụ điện có số ghi điện dung bị mờ nên một nhóm học sinh đã sử dụng vôn kế và
ampe kế hiển thị kim để làm thí nghiệm đo điện dung của tụ điện. Bảng số liệu thu được như
sau:

Lần đo

1

2

3

4

5

U(V)

12,35

12,05

12,45

12,25

12,45

I(A)

2,15

2,00


2,25

1,85

2,45

Biết nguồn điện xoay chiều sử dụng có f = 50 ± 2(Hz), vơn kế và ampe kế có độ chia nhỏ nhất
là 0,1V và 0,1A. Số  được lấy trong máy tính và coi là chính xác. Bỏ qua sai số dụng cụ. Biểu
thức điện dung của tụ điện là
A. C = 5,5.10-4 ± 0,7.10-4 (F)

B. C = 5,5.10-3 ± 0,7.10-3 (F)

C. C = 5,0.10-4 ± 0,5.10-4 (F)

D. C = 5,0.10-3 ± 0,5.10-3 (F)

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số 50 Hz lên hai đầu mạch điện R,
L, C nối tiếp. Thay đổi điện dung C thì thấy điện áp hiệu dụng U L trên ống dây và U C trên tụ
điện phụ thuộc vào điện dung C như hình vẽ. Giá trị của U xấp xỉ bằng:
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 75,1 V.

B. 82,4 V.

C. 86,6 V.


D. 79,3 V.

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Đặt hai điện tích điểm trong điện mơi có hằng số điện mơi  , so với trong khơng khí thì
lực tương tác giữa chúng sẽ
A. tăng lên  lần.

B. tăng lên  2 lần.

C. giảm đi  lần.

D. tăng lên 3 lần.

Câu 2: Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k , đang dao động điều hịa. Tại thời điểm

t con lắc có gia tốc a , vận tốc v , li độ x thì lực hồi phục có giá trị là
1
A. F = kx 2 .
2

B. F = ma .

C. F = kx .

D. F =

1 2
mv .
2


Câu 3: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình

x = A cos (t +  ) . Động năng của chất điểm có biểu thức là

A.

1
m 2 A2 cos 2 (t +  ) .
2

B.

1
m 2 A2 sin 2 (t +  ) .
2

C.

1
m 2 A cos 2 (t +  ) .
2

D.

1
m 2 A2 sin (t +  ) .
2

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát

sóng vơ tuyến?
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần là sóng âm cịn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
C. Âm tần là sóng âm cịn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
Câu 5: Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng
A. số khối.

B. số prơtơn.

C. số nơtrơn.

D. khối lượng nghỉ.

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc khơng đổi  = 300 rad/s vào hai đầu đoạn mạch
chỉ chứa cuộn cảm thuần với độ tự cảm L = 0,5 H. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 100 Ω.

B. 200 Ω.

C. 300 Ω.

D. 150 Ω.

Câu 7: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây?

A. Quang điện ngoài.

B. Lân quang.

C. Quang điện trong.

D. Huỳnh quang.

Câu 8: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia
tím, tia lam, tia chàm giảm đi lần lượt n1 , n2 , n3 , n4 lần. Trong bốn giá trị n1 , n2 , n3 , n4 , giá trị
lớn nhất là
A. n1 .

B. n2 .

C. n4 .

D. n3 .

Câu 9: Khi một từ trường biến thiên nó sẽ sinh ra một điện trường, điện trường này có đường
sức là các đường
A. cong khơng khép kín.
C. đường cong kết thúc ở vơ cùng.

B. thẳng.
D. đường cong khép kín.

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Một vật dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, nếu tiếp tục tăng biên độ của
ngoại lực cưỡng bức thì biên độ dao động của vật sẽ
A. tăng.

B. khơng đổi.

C. giảm.

D. tăng rồi lại giảm.

Câu 11: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch khơng phân nhánh có cường độ được
cho bởi biểu thức i = 2cos (t ) A. Biên độ của dòng điện này là
A. 2 A.

B. 1 A.

C. 3 A.

D. 4 A.

Câu 12: Biết cường độ âm chuẩn là I 0 = 10−12 W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm trong khơng
gian có sóng âm truyền qua với cường độ I = 10−10 W/m2 là
A. 200 dB.

B. 2 dB.

C. 20 dB.


D. 0,2 dB.

Câu 13: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?
A. Tia  .

B. Tia laze.

C. Tia hồng ngoại.

D. Tia  .

Câu 14: Đặt vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì
cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây đó là I . Cảm kháng của cuộn dây này là

A.

UI
.
2

B. UI .

C.

U
.
I

D.


I
.
U

Câu 15: Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Ban đầu điểm M
trên màn là vị trí của vân sáng bậc k . Dịch chuyển màn chắn ra xa hai khe để M tiếp tục là một
vân sáng. M không thể là vân sáng bậc
A. k − 1.

B. k + 2 .

C. k − 2 .

D. k − 3 .

Câu 16: Ảnh ảo của một vật qua thấu kính hội tụ sẽ luôn
A. cùng chiều và nhỏ hơn vật.

B. cùng chiều và lớn hơn vật.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. ngược chiều và bằng vật.

D. ngược chiều và nhỏ hơn vật.

Câu 17: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một

mơi trường trong suốt tới mặt phân cách với khơng khí. Biết chiết suất của mơi trường trong suốt
đó đối với các bức xạ này lần lượt là 1,40; 1,42; 1,46; 1,47 và góc tới i = 450 . Số tia sáng đơn
sắc được thốt ra khỏi được khơng khí là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 18: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây với bước sóng  . O là một nút sóng, hình
ảnh bên mơ tả dạng của một bó sóng tại thời điểm t . Khi khơng có sóng truyền qua, khoảng cách
OM là

A.  .

B.

C.

D.


6

12

4


O

.





M

.

.

Câu 19: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 5 A. Biết R = 100 Ω, cơng suất tỏa nhiệt trong
mạch điện đó bằng
A. 3500 W.

B. 500 W.

C. 1500 W.

D. 2500 W.

Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các đoạn AM có một điện trở thuần, MN có một
cuộn dây cảm thuần, NB có một tụ điện ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay
chiều thì điện áp trên các đoạn mạch lệch pha nhau



2



Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. AM và AB .

B. MB và AB .

C. MN và NB .

D. AM và MN .

Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động  = 2 V, điện trở trong
r = 1 Ω. Mạch ngoài gồm điện trở R = 1 Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm A ,

,r
A

B

B là
R

A. 1 V.
B. –1 V.

C. 2 V.
D. –2 V.

Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân 12 H + 12 H → 23He + 01n, hai hạt nhân 12 H có động năng như nhau
3
K1 , động năng của hạt nhân 2 H và nơtrôn lần lượt là K 2 và K 3 . Hệ thức nào sau đây đúng?

A. 2K1  K 2 + K 3 .

B. 2K1  K 2 + K 3 .

C. 2K1  K 2 + K 3 .

D. 2K1  K 2 + K 3 .

Câu 23: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, đồ thị li độ – thời gian
của hai dao động thành phần được cho như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là



A. x = 4cos (t +  ) cm. B. x = 6 cos  t +  cm.
2






C. x = 4 cos  t −  cm. D. x = 2 cos  t −  cm.
2

2



x(cm)
+4

x1

O

x2

t (s)

−4

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Một con lắc đơn chiều dài l = 80 cm đang dao động điều hòa trong trường trọng lực
gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biên độ góc dao động của con lắc là 80 . Vật nhỏ của con lắc khi
đi qua vị trí cân bằng có tốc độ là
A. 39,46 cm/s.

B. 22,62 cm/s.

C. 41,78 cm/s.


D. 37,76 cm/s.

Câu 25: Sóng FM tại Quảng Bình có tần số 93 MHz, bước sóng của sóng này là
A. 3,8 m.

B. 3,2 m.

C. 0,9 m.

D. 9,3 m.

Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp hiệu dụng U
tạo bởi nguồn phát có cơng suất P , cơng suất của dịng điện thu được ở thứ cấp là

A. P .

B.

P
.
2

C. 2P .

D.

P
.
4


Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc  , nếu u L
là điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây, q là điện tích trên một bản tụ. Đáp án đúng là
B. u ngược pha so

A. u cùng pha so với q .
với q .

D. u lệch pha bất kì

C. u vuông pha so với q .
so với q .

Câu 28: Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi
t = 0 cho đầu O của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu

dây này lên tới điểm cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được qng đường 2 cm.
Bước sóng của sóng này bằng
A. 4 cm.

B. 6 cm.

C. 8 cm.

D. 2 cm.

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 29: Một khung dây dẫn có dạng là một hình vng, cạnh a = 1 m được đặt trong một từ
trường đều như hình vẽ, B = 0,1 T. Trong khoảng thời gian t = 0,1 s, khung dây



quanh quanh trục  một góc  = 600 . Xuất điện động cảm ứng trung bình trong
khung dây là
A. 0,1 V.
B. 0,2 V.
C. 0,5 V.
D. 0,4 V.
Câu 30: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định
bởi công thức En = −

13, 6
eV (với n = 1, 2,3 ,…) và bán kính quỹ đạo electron trong nguyên tử
n2

hidro có giá trị nhỏ nhất là r0 = 5,3.10−11 m. Nếu kích thích ngun tử hiđrơ đang ở trạng thái cơ
bản bằng cách chiếu vào nó một photon có năng lượng 12,08 eV thì bán kính quỹ đạo của
electron trong nguyên tử sẽ tăng thêm r . Giá trị của r là
A. 24, 7.10 −11 m.

B. 51,8.10 −11 m.

C. 42, 4.10 −11 m.

D. 10, 6.10 −11 m.


Câu 31: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung
theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây
là 6 m/s và đầu trên của sợi dây ln là nút sóng. Trong q trình thay đổi tần số rung của cần
rung, số lần sóng dừng ổn định xuất hiện trên dây là
A. 10 lần.

B. 12 lần.

C. 5 lần.

D. 4 lần.

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần
lượt là 1 = 0, 42 µm và 2 = 0, 64 µm. Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất trùng màu
với vân trung tâm, số vị trí cho vân sáng của bức xạ 1 là
A. 32.

B. 31.

C. 40.

D. 42.

Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định


u = U 0 cos (100 t ) V. Tại thời điểm t1 cường độ dịng điện trong mạch có giá trị i1 = 1 A, tại thời
điểm t2 = t1 +

A. 200 Ω.

1
s thì điện áp hai đầu đoạn mạch là u2 = 200 V. Dung kháng của tụ điện là
200

B. 100 Ω.

C. 50 Ω.

D. 400 Ω.

Câu 34: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B
, với AB = 26 cm. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là  = 5 cm. Trên mặt nước xét một điểm
M có hiệu khoảng cách đến hai nguồn AM − BM = 20 cm. Số cực đại trên đoạn AM là

A. 3.

B. 4.

C. 10.

D. 5.

Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
u = U 0 cos (t ) với U 0 không đổi và  thay đổi được. Đồ thị


Z ()

biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở và cảm kháng của cuộn
dây theo tần số góc được cho như hình vẽ. Tổng trở của

20

mạch tại  = 40 gần nhất giá trị nào sau đây?

O

0

40



A. 77 Ω.
B. 77,5 Ω.
C. 76 Ω.
D. 82 Ω.
Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36: Đồng vị

238
92


U sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì

T = 4, 47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất
lẫn chì
từ

206

206
82

Pb bền, với chu kì bán rã

U nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có

238

Pb với khối lượng mPb = 0, 2 g. Giả sử tồn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã

U . Khối lượng

238

U ban đầu là

238

A. 0,428 g.


B. 4,28 g.

C. 0,866 g.

D. 8,66 g.

Câu 37: Một con lắc lò xo với vật nặng có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại vị trí lị xo

Edh , Ed ( J )

không biến dạng. Đồ thị động năng, thế năng đàn hồi của
lò xo – thời gian được cho như hình vẽ. Lấy  2 = 10 . Khối
lượng của vật nặng là

( Edh )

0, 64
( Ed )

O

0,1

0, 2

t (s)

A. 1 kg.
B. 0,8 kg.

C. 0,25 kg.
D. 0,5 kg.
Câu 38: Điện năng được truyền tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ với công suất truyền đi P là
không đổi. Ban đầu hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Coi hệ số công suất của mạch
truyền tải luôn được giữ cos  = 1 . Nếu người ta giảm điện trở của dây dẫn xuống một nửa và lắp
một máy tăng áp với hệ số tăng k = 5 trước khi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền tải là
A. 66%.

B. 90%.

C. 99,6%.

D. 62%.

Câu 39: Trên một bề mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn điểm, phát ra sóng kết
hợp cùng pha nhau theo phương thẳng đứng với bước sóng  . Biết AB = 6,3 . Gọi (C ) là
đường tròn nằm trên mặt nước với AB là đường kính; M là một điểm dao động với biên độ cực
Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đại, cùng pha với nguồn nằm bên trong (C ) . Khoảng cách lớn nhất từ M đến trung trực của AB

A. 2, 78 .

C. 2,96 .

B. 2,84 .


D. 3, 02 .

Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ, lị xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, vật m0 = 150 g được đặt trên
vật m = 250 g (vật m gắn chặt vào đầu lò xo). Lấy g = 

2

= 10 m/s2,

bỏ qua lực cản

m0
m

của khơng khí. Lúc đầu ép hai vật đến vị trí lị xo nén 12 cm rồi buông nhẹ để hai vật
k

chuyển động theo phương thẳng đứng. Trong khoảng thời gian 0,3 s kể từ khi buông
hai vật, khoảng cách cực đại giữa hai vật gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 9,2 cm.
B. 12,2 cm.
C. 10,5 cm.
D. 5,5 cm.
ĐÁP ÁN
1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

C

B

B

C

B

D

C

B


D

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

C

D


C

B

B

C

C

D

D

21

22

23

24

25

26

27

28


29

30

B

C

D

A

B

A

C

C

C

C

31

32

33


34

35

36

37

38

39

40

Trang | 20



×