Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Hạ Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.45 KB, 30 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT HẠ LONG

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1 (NB): Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt
Nam là
A. đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai ( 18 - (6 - 1919).
B. đọc Sơ thảo Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7 - 1920).
C. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12 - 1920).
D. thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6 - 1925).
Câu 2 (NB): Nguyên nhân cơ bản giúp kinh tế Tây Âu phát triển sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. tài nguyên thiên nhiên giàu có, nhân lực lao động dồi dào.
B. nguồn viện trợ của Mỹ thơng qua kế hoạch Mácsan.
C. q trình tập trung tư bản và tập trung lao động cao.
D. tận dụng tốt cơ hội bên ngoài và áp dụng thành cơng khoa học kỹ thuật.
Câu 3 (TH): Việc có tới hơn 90% cử tri đi bỏ phiếu trong cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên đã thể
hiện điều gì?
A. Niềm tin của nhân dân cịn hạn chế vì thiếu 10% cử tri.
B. Phá vỡ âm mưu chống phá của kẻ thủ.
C. Sự ủng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyền mới, đồng thời phá vỡ âm mưu chống phá của
kẻ thù.
D. Sự ủng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyền mới.
Câu 4 (NB): Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mỹ thực hiện chính sách đối ngoại như thế nào?
A. Triển khai chiế lược toàn cầu với tham vọng lảm bá chủ thế giới.
B. Dung dưỡng một số nước.
C. Bắt tay với Trung Quốc.


D. Hịa bình hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 5 (TH): Điểm khác nhau cơ bản của khoa học với kĩ thuật là gì?
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Khoa học cơ bản đi trước kĩ thuật.
C. Khoa học phát minh, phát hiện các quy luật trong các vĩnh vực Toán, Lý, Hóa, Sinh.
D. Khoa học tạo điều kiện để kĩ thuật phát triển.
Câu 6 (NB): Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là
A. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
B. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
C. Mĩ - Anh - Pháp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
Câu 7 (NB): Đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, Liên Xô là cường quốc công nghiệp
A. đứng đầu thế giới.
B. đứng thứ ba thế giới.
C. đứng thứ hai thế giới.
D. đứng thứ tư thế giới.
Câu 8 (NB): Từ sau thế Chiến thứ hai (1945), phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi nổ ra sớm nhất ở khu
vực
A. Đông Phi.

B. Tây Phi.
C. Nam Phi.
D. Bắc Phi.
Câu 9 (NB): Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là
A. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.

B. ngăn chặn tình trạng ơ nhiễm mơi trường.

C. duy trì hịa bình và an ninh thế giới. D. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.
Câu 10 (NB): Nguyên nhân nào quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển của phong trào công nhân trong giai
đoạn 1926 - 1929?
A. Giai cấp công nhân giác ngộ về chính trị.
B. Vai trị của hội viên Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, đặc biệt phong trào “vơ sản hóa”.
C. Tác động và ảnh hưởng của cách mạng Trung Quốc.
D. Ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới.
Câu 11 (VD): Góp phần làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. Đó là ý nghĩa lịch sử của
A. Hội nghị Giơnevơ. B. cuộc kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mĩ.
C. cuộc kháng chiến chống Mỹ.

D. chiế thắng Điện Biên Phủ.

Câu 12 (NB): Mục tiêu lớn nhất của quân và dân
vào tháng 12/1946 nhằm

trong cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16

A. làm tiêu hao sinh lực địch, kha thông biên giới.
B. làm cho địch hoang mang lo sợ, để cho ta có thời gian di chuyển cơ quan đầu não an tồn.
C. để cho ta có thời
về căn cứ an tồn.


gian di huyển kho tàng, công xưởng về chiến khu, bảo vệ Trung ương Đảng, chính phủ

D. quyết tâm tiêu diệt địch ở các thành phố lớn.
Câu 13 (VD): Nguyên nhân nào quan trọng nhất dẫn đến sự thắng lợi của cả hai chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947 và chiến dịch Biên giới thu - đông 1950?
A. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng đứng đầu là Hồ Chí Minh.
B. Do sự giúp đỡ nhiệt tình của các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
C. Do đường lối kháng chiến chống Pháp đúng đắn.
D. Tinh thần đoàn kết chiến đấu của quân và dân ta.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14 (TH): Mục tiêu của Mĩ khi phát động “Chiến tranh lạnh" là
A. phá hoại phong trào cách mạng thế giới.
B. chống lại ảnh hưởng của Liên Xô.
C. ngăn chặn sự mở rộng của chủ nghĩa xã hội từ Liên Xô sang Đông Âu và thế giới.
D. Mĩ lôi kéo các nước Đồng minh của mình chống Liên Xơ.
Câu 15 (NB): Những nước ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập vào năm 1945 là
A. Việt Nam, Lào, Campuchia.

B. Thái Lan, Việt Nam, Lào.


C. Việt Nam, Inđônêxia, Mianma.

D. Việt Nam, Inđônêxia, Lào.

Câu 16 (NB): Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nước CHND Trung Hoa là
A. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc, đưa Trung Quốc bước vào kỉ
nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
B. lật đổ chế độ phong kiến.
C. làm cho chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
D. hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa cộng sản bắt đầu.
Câu 17 (NB): Trong cuộc cách mạng khoa học hiện đại, vật liệu mới nào được tìm ra trong các dạng vật liệu
dưới đây?
A. Bê tông.

B. Polime.

C. Sắt, thép.

D. Hợp kim.

Câu 18 (NB): Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX và khởi
đầu từ nước
A. Anh.

B. Pháp.

C. Mĩ. D. Đức.

Câu 19 (NB): Điểm khác nhau căn bản giữa cuộc cách mạng khoa họ - kĩ thuật ngày nay so với cuộc cách
mạng khoa học công nghiệp ở thế kỉ XVIII – XIX là

A. mọi phát minh về kĩ thuật dựa trên các nghiên ứu khoa học.
B. mọi phát minh kĩ thuật dựa trên các ngành khoa học cơ bản.
C. mọi phát minh về kĩ thuật bắt nguồn từ thực tiễn kinh nghiệm.
D. mọi phát minh kỹ thuật xuất phát từ đòi hỏi của cuộc sống.
Câu 20 (NB): Bước vào thế kỉ XX , xu thế chung của thế giới hiện nay là
A. hịa nhập nhưng khơng hịa an.
B. hịa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển.
C. xu thế hịa hỗn, hịa dịu trong quan hệ quốc tế.
D. cùng

tồn tại, phát triển hịa bình.

Câu 21 (NB): "Luận cương chính trị" của Đảng cộng sản Đông Dương được thông qua tại hội nghị nào?
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 11/1939.
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 5/1941.
C. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời, tháng 10/1930.
D. Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam tháng 2/1930.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22 (NB): Lĩnh vực kinh tế nào được Pháp đầu tư nhiều nhất trong chương trình khai thác thuộc địa lần

thứ hai ở Đông Dương?
A. Công nghiệp và thương nghiệp.

B. Nông nghiệp và khai mỏ.

C. Nông nghiệp và công nghiệp.

D. Nông nghiệp và giao thơng vận tải.

Câu 23 (NB): Hướng đi tìm đường đi nước của Nguyễn Ái Quốc khác với các bậc tiền bối là sang
A. phương Đông.

B. Nhật Bản. C. phương Tây.

D. Trung Quốc.

Câu 24 (TH): Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930) là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam vì đã
chấm dứt
A. vai trị lãnh đạo của giai cấp phong kiến Việt Nam.
B. hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam.
D. thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
Câu 25 (NB): Tổ chức không phải biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa là
A. Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
B. Hiệp định thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA).
C. Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM).
D. Hiệp định thương mại tự do ASEAN (AFTA).
Câu 26 (TH): Vì sao Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941) có ý nghĩa quan trọng đối với sự thành
công của cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.

B. Hồn chỉnh quá trình chuyển hướng chỉ đạo chiến lược được để ra từ Hội nghị Trung ương tháng 11/1939.
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân .
D. Cùng cổ được khối đoàn kết nhân dân,
Câu 27 (TH): Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng ở
Việt Nam?
A. Nhằm thâu tóm quyền lực vào tay người Pháp.
B. Để cột chặt kinh tế Việt Nam

vào kinh tế Pháp.

C. Để phục vụ nhu cầu cơng nghiệp chính quốc.
D. Do đầu tư vốn nhiều vào nông nghiệp.
Câu 28 (NB): Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam gồm các văn kiện nào?
A. Chính cương văn tắt, Sách lược vắn tắt và Điều lệ vắn tắt.
B. Chính cương văn tất, Điều lệ vắn tắt.
C. Chính cương văn tắt, Sách lược vắn tắt.
D. Chính cương vẫn tắt, Sách lược vắn tắt vả Lời kêu gọi của Nguyễn Ái Quốc.
Câu 29 (NB): Tại Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941), Nguyễn Ái Quốc chủ trương thành lập mặt trận
nào?
A. Mặt trận Liên Việt. B. Mặt trận Đồng Minh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. Mặt trận Việt Minh. D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản để Đông Dương. Câu 30 (NB): Nội dung nào sau
đây không thuộc Nghị quyết được thông qua tại Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5/1941?
A. Giải phóng dân tộc.
B. Kẻ thù của cách mạng là đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
C. Nhiệm vụ cách mạng chủ yếu là đấu tranh giai cấp.
D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
Câu 31 (TH): Hai khẩu hiệu "độc lập dân tộc" và "ruộng đất dân cày" được thể hiện rõ nét nhất trong thời kì
cách mạng nào?
A. 1930 - 1931.

B. 1932 - 1935.

C. 1939 - 1945.

D. 1936 - 1939.

Câu 32 (VDC): Thách thức lớn nhất Việt Nam phải đối mặt trong xu thế tồn cầu hóa là gì?
A. Sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn vay nợ.
B. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới.
C. Sự chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập.
D. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
Câu 33 (NB): Giai cấp nào có số lượng tăng nhanh nhắt trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt
Nam?
A. Tư sản.

B. Công nhân. C. Tiểu tư sản. D. Nông dân.

Câu 34 (VD): Ý nghĩa then chốt của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại là gì?
A. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tổ sản xuất.

B. Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sộ.
C. Đưa lồi người sang nền văn minh trí tuệ
D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng mở rộng.
Câu 35 (TH): Nguyễn Ái Quốc đã thành lập tổ chức nào để thông qua đó truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin
vào trong nước?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

B. Việt Nam cách mạng đồng chí hội.

C. Tân Việt cách mạng Đảng. D. Tâm tâm xã.
Câu 36 (NB

Mục tiêu của các cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật trong lịch sử nhằm

A. giải quyết vấn đề bùng nổ dân số.
B. giải quyết những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
C. đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
D. giải quyết những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người.
Câu 37 (NB): Phong trào cách mạng 1930 – 1931 đạt đến đỉnh cao trong thời điểm lịch sử nào?
A. Từ tháng 9 – 10/1930.

B. Từ tháng 1 - 5/1931.

C. Từ tháng 2 – 4/1930.

D. Từ tháng 5 – 8/1930.

Câu 38 (VD): So với phong trào 1930 – 1931, điểm khác biệt về phương thức đấu tranh của thời kì 1936
– 1939 là kết hợp đấu tranh
A. chính trị và đấu tranh vũ trang.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. ngoại giao với vận động quần chúng.
C. nghị trường và đấu tranh trên mặt trận báo chí.
D. cơng khai và nửa cơng khai.
Câu 39 (TH): Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản thất bại ở Việt Nam vì
A. chủ trương đấu tranh bạo lực và ám sát cá nhân.
B. không đáp ứng được yêu cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam.
C. giai cấp tư sản Việt Nam non yếu, không đủ khả năng lãnh đạo.
D. không lôi cuốn được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
Câu 40 (NB): “Cách mạng xanh” là thuật ngữ dùng để chỉ
A. cách mạng trong lĩnh vực nông nghiệp.

B. cách mạng trong lĩnh vực công nghệ phần mềm.

C. cách mạng trong lĩnh vực khoa học vũ trụ. D. cách mạng trong lĩnh vực công cụ sản xuất.
ĐÁP ÁN
1-B

2-D


3-C

4-A

5-A

6-B

7-C

-D

9-C

10-B

11-B

12-C

13-A

14-B

15-D

16-A

17-B


18-C

19-A

20-B

21-C

22-C

23-C

24-D

25-A

26-B

27-

28-C

29-C

30-C

31-A

32-B


33-B

34-A

35-A

36-D

37-A

38-C

39-B

40-A

Đề 2
Câu 1.Nguyên thủ các quốc gia nào tham dự Hội nghị Ianta (2/1945) ?
A. Mĩ, Anh ,Pháp

B. Đức, Pháp, Mĩ

C. Liên Xô, Anh, Pháp

D. Mĩ, Anh, Liên Xô

Câu 2. Năm 1949 ,diễn ra sự kiện quan trọng nào ở Liên Xô ?
A. Chế tạo thành cơng bom ngun tử.
B. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
C. Phóng tàu vũ trụ bay vịng quanh Trái Đất.

D. Đưa con người lên thám hiểm Mặt Trăng
Câu 3. Sau khi giành độc lập , Ấn Độ thi hành chính sách nào sau đây?
A. Chính sách hịa bình, trung lập, tích cực ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
B. Chính sách hợp tác và phát triển tồn diện với các nước xã hội chủ nghĩa.
C.Chính sách láng giềng than thiện, làm bạn với tất cả các nước trên thế giới.
D. Chính sách thân Mĩ và liên kết với các nước phương Tây để nhận viện trợ.
Câu 4. Năm 1945, nhân dân Indonexia giành độc lập từ tay
A. quân phiệt Nhật.

B. thực dân Hà Lan.

C. đế quốc Anh.

D. thực dân Pháp.

Câu 5. Từ năm 1945 đến năm 1952 chính sách đối ngoại của Nhật Bản là
A. mở rộng quan hệ đối ngoại với các nước Đông Nam Á.
B. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. mở rộng quan hệ ngoại giao với các nước trên thế giới.

D. liên minh với Mĩ và Liên Xô.
Câu 6. Kinh tế Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1973 có đặc điểm là
A. phát triển nhanh.

B. phát triển chậm chạp.

C. bị chiến tranh tàn phá nặng nề.

D. phát triển xen kẽ suy thoái ngắn.

Câu 7. Xu thế hịa hỗn Đơng – Tây xuất hiện từ khi nào?
A. Cuối những năm 70.

B. Cuối những năm 80.

C. Đầu những năm 70.

D. Đầu những năm 80.

Câu 8. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế là một trong những biểu hiện của xu thế
A. đa dạng hóa.

B. tồn cầu hóa.

C. hợp tác và đấu tranh.

D. hõa hỗn tạm thời.

Câu 9.Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là gì?
A. Độc lập dân tộc.


B. Ruộng đất dân cày.

C. Độc lập và tự do.

D. Độc lập dân tộc, ruộng đất dân cày.

Câu 10. Báo Thanh niên và tác phẩm Đường Kách mệnh đã trang bị lí luận gì cho các cán bộ của Hội
Việt Nam cách mạng thanh niên ?
A. lí luận Mác – Lê nin.

B. tư tưởng dân chủ tư sản.

C. lí luận cách mạng giải phóng dân tộc.

D. chủ nghĩa quân phiệt hiếu chiến.

Câu 11. Năm 1936, Đảng đã đề ra chủ trương thành lập mặt trận với tên gọi?
A. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Minh.
Câu 12. Sự kiện đánh dấu chấm dứt chế độ phong kiến ở Việt Nam là
A. cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi.
B. vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị.
C. cuộc Tổng khởi nghĩa thắng lợi trong cả nước.
D. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
Câu 13. Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) cơng nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa là một quốc gia
A. tự do.


B. tự trị.

C. tự chủ.

D. độc lập.

Câu 14. Chủ trương của Đảng trong Đông Xuân 1953 – 1954 là
A. phân tán, tiêu hao sinh lực địch.
B. đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava.
C. buộc địch vào thế bị động, tìm cách thương lượng.
D. buộc Pháp kí hiệp định Giơnevơ.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đề ra chủ trương gì để giải quyết nạn dốt sau Cách mạng tháng Tám
năm 1945?
A. Thành lập hệ thống trường học các cấp.
B. Kêu gọi nhân dân cả nước tham gia xóa nạn mù chữ.
C. Ra Sắc lệnh thành lập “Nha Bình dân học vụ”.
D. Nhanh chóng mở khai giảng các trường học cấp phổ thông.
Câu 16.Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ được thực hiện bằng lực lượng nào?

A. Lực lượng tổng lực với vũ khí hiện đại, tối tân nhất.
B. Quân viễn chinh, quân chư hầu của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. Lực lượng quân Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
D. Quân đội Sài Gòn do cố vấn Mĩ chỉ huy, vũ khí Mĩ.
Câu 17. Hội nghị lần thứ 21 (7-1973) của Đảng chủ trương đấu tranh trên những mặt trận nào?
A. Quân sự, chính trị, ngoại giao
C. Quân sự, ngoại giao

B. Chính trị, ngoại giao

D. Chính trị, quân sự

Câu 18. Chiến thuật được sử dụng trong trong “Chiến tranh đặc biệt” là
A. Dồn dân lập “ấp chiến lược”.
B. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.
C. càn quét tiêu diệt lực lượng cách mạng.
D. “bình định” tồn bộ miền Nam.
Câu 19. Một trong những ý nghĩa của việc kí Hiệp định Pari (1973) về chấm dứt chiến tranh lập lại hịa
bình ở Việt Nam là
A. mở ra bước ngoặt mới cho cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của dân tộc.
B. là mốc đánh dấu cách mạng miền Nam hòa thành nhiệm vụ "đánh cho ngụy nhào".
C. Mĩ buộc phải tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D. đánh dấu thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta.
Câu 20. Quan điểm đổi mới của Đảng ta tại Đại hội Đảng lần thứ VI (12-1986) là đổi mới toàn diện và
đồng bộ, nhưng trọng tâm là đổi mới về :
A. Chính trị.

B. Kinh tế.

C. Văn hố.


D. Xã hội.

Câu 21. Năm 1858 Pháp tấn cơng Đà Nẵng với chiến thuật
A. đánh lấn dần.

B. đánh lâu dài.

C. "chinh phục từng gói nhỏ".

D. đánh nhanh thắng nhanh.

Câu 22. Dưới tác động của chương trình khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam hình
thành các lực lượng mới nào?
A. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản.
B. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản.
C. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
D. Nông nhân, tư sản, tiểu tư sản.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23. Nhận định của Nguyễn Ái Quốc :"Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc khơng cịn con đường

nào khác con đường cách mạng vô sản" là do ảnh hưởng của cuộc cách mạng nào sau đây?
A. Cách mạng dân tộc dân chủ ở Trung Quốc.

B. Cách mạng tư sản Pháp.

C. Cách mạng tháng Mười Nga.

D. Công xã Pari.

Câu 24. Sự kiện lịch sử nào chi phối tình hình thế giới và trong nước những năm 1936 – 1939?
A. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh đế quốc.
B. Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7 – 1935).
C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở nước Pháp (1936).
D. Nhật Bản mở rộng xâm lược ra khu vực Đông Nam Á.
Câu 25. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, đối tượng và mục tiêu cốt lõi mà nhân dân Ấn Độ đưa ra trong
các cuộc đấu tranh là
A. chống đế quốc Anh, đòi độc lập dân tộc.
B. chống chế độ phong kiến, xây dựng xã hội tự do, bình đẳng và bác ái.
C. chống thực dân Anh, thành lập Liên đoàn Hồi giáo.
D. chống thực dân Pháp, đòi độc lập dân tộc.
Câu 26. Sự điều chỉnh đường lối đối ngoại của các nước Tây Âu từ sau năm 1991 xuất phát từ bối cảnh
lịch sử như thế nào?
A. Sự bùng nổ mạnh mẽ của phong trào đấu tranh đòi độc lập dân tộc.
B. Cuộc các mạng khoa học - kĩ thuật lần hai đã bắt đầu
C. Sự trỗi dậy của phong trào Cộng sản và công nhân quốc tế.
D. "Chiến tranh lạnh" kết thúc, trật tự Ianta hoàn toàn tan rã.
Câu 27. Nội dung nào của Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt của Đảng phản ánh sự sáng tạo của
Nguyễn Ái Quốc khi vận dụng chủ nghĩa Mac-Lênin vào hoàn cảnh Việt Nam?
A. Lãnh đạo cách mạng là Đảng cộng sản.
B. Cách mạng Việt Nam phải liên hệ với cách mạng thế giới.

C. Bỏ qua giai đoạn tư bản chủ nghĩa.
D. Nhiệm vụ đánh đế quốc tay sai giành độc lập dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu.
Câu 28. Hình thức đấu tranh nào dưới đây khơng được sử dụng trong phong trào dân chủ 1936-1939
A. đấu tranh nghị trường

B. Mít tinh, đưa dân nguyện

C. đấu tranh báo chí

D. đấu tranh vũ trang

Câu 29. Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 không phải là
A.bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B.xu thế của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vơ sản.
C.bước phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân Việt Nam.
D. chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối cách mạng Việt Nam.
Câu 30. Trong cuộc chiến tranh Đông Dương (1945-1954), cục diện đánh lâu dài giữa Việt Nam và Pháp
được xác lập trong thực tiễn từ sau sự kiện nào?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947.

B. Cuộc chiến đấu ở các đô thi phía Bắc vĩ tuyến 16 (12-1946 đến đầu 1947).
C. Chiến dịch Biên giới thu- đơng 1950.
D. Hồ Chí Minh đọc Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (19-12-1946).
Câu 31. Các thế lực “thù trong giặc ngồi” có mặt ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 đều
A. hỗ trợ Pháp chiếm đóng Việt Nam.

B. âm mưu thơn tính Việt Nam.

C. chia sẻ quyền lợi ở Việt Nam.

D. đối lập lợi ích với nhân dân Việt Nam.

Câu 32. Chiến lược “chiến tranh cục bộ” của Mĩ diễn ra với quy mô và mức độ ác liệt hơn so với chiến
lược “chiến tranh đặc biệt” do
A. Được tiến hành bằng lực lượng qn đội Sài Gịn, có sự phối hợp về hỏa lực không quân hậu cần Mĩ
B. Thực hiện nhiệm vụ của một cuộc chiến tranh tổng lực
C. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mĩ với vũ khí trang bị kĩ thuật
phương tiện chiến tranh của Mĩ
D. Được tiến hành bằng lực lượng mạnh (quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mĩ, qn đồng minh của
Mĩ), số qn đơng vũ khí hiện đại và mở rộng chiến tranh phá hoại ra cả miền Bắc.
Câu 33. Sự khác nhau cơ bản giữa Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên và Việt Nam Quốc dân đảng là ở
A. thành phần tham gia.

B. hình thức đấu tranh.

C. khuynh hướng cách mạng.

D. địa bàn hoạt động

Câu 34. Quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1919 đến 1925 có đóng góp gì cho cách mạng

Việt Nam?
A. Quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam
B. Quá trình chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
(1930).
C. Quá trình thành lập ba tổ chức Cộng sản ở Việt Nam
D. Quá trình thực hiện chủ trương “Vơ sản hóa” để truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin vào Việt Nam
Câu 35. Một trong những điểm tương đồng giữa các phong trào cách mạng 1930-1931, 1936-1939 và
1939-1945 ở Việt Nam đều
A. đấu tranh chống kẻ thù dân tộc và đòi quyền lợi dân tộc.
B. đặt dưới sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản.
C. đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. góp phần vào cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít
Câu 36. So với hiệp định Pa-ri về Việt Nam (1973), hiệp định Giơ-ne-vơ về Đơng Dương (1954) có điểm
khác biệt về ý nghĩa là
A. Kết thúc cuộc kháng chiến chống đế quốc xâm lược
B. Buộc các nước cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản.
C. Buộc các nước đế quốc phải rút quân.
D. Làm thất bại âm mưu can thiệp, xâm lược của Mĩ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37. Điều kiện quyết định làm xuất hiện khuynh hướng vô sản trong phong trào yêu nước ở Việt Nam

sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là :
A.những tác động về kinh tế và xã hội từ cuộc khai thác thuộc địa lần hai của thực dân Pháp.
B.Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 , nhiều Đảng Cộng sản và Quốc tế Cộng sản ra đời.
C.hai khuynh hướng phong kiến và dân chủ tư sản đã thất bại nên phải đi theo khuynh hướng vô sản.
D.Nguyễn Ái Quốc lựa chọn con đường cách mạng vơ sản và tích cực truyền bá vào Việt Nam.
Câu 38. Bài học kinh nghiệm quan trọng nào được rút ra từ phong trào dân chủ 1936-1939 còn nguyên
giá trị trong thời đại ngày nay ?
A. Linh hoạt các phương pháp đấu tranh kinh tế, chính trị.
B. Phát huy sức mạnh khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
C. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mac - Lênin vào nước ta.
D. Phương pháp lãnh đạo và tổ chức quần chúng đấu tranh.
Câu 39. Thực tiễn 21 năm kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975) của nhân dân Việt Nam cho thấy
việc củng cố chế độ xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc là
A. nơi hội tụ đồn kết, góp sức của cả dân tộc.
B. nguồn gốc tạo nên sức mạnh của hậu phương.
C. điều kiện tiên quyết rút ngắn thời gian kháng chiến.
D. yếu tố quyết định đưa kháng chiến đi đến thắng lợi.
Câu 40. Hình thức phát triển của cách mạng miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước
(1954-1975) của nhân dân Việt Nam đều
A. chủ động tiến công bao vây địch rồi tiến hành phản cơng và tiến cơng chiến lược.
B. từ tiến cơng chính trị của quần chúng nhân dân đến nổi dậy của lực lượng vũ trang.
C. từ đấu tranh chính trị phát triển lên khởi nghĩa từng phần rồi chiến tranh cách mạng.
D. kết hợp khởi nghĩa từng phần và chiến tranh du kích cục bộ đến tổng khởi nghĩa.
ĐÁP ÁN
1

D

11


B

21

D

31

D

2

A

12

B

22

C

32

D

3

A


13

A

23

C

33

C

4

B

14

A

24

A

34

B

5


B

15

C

25

A

35

A

6

A

16

C

26

D

36

A


7

C

17

A

27

D

37

D

8

B

18

B

28

D

38


B

9

C

19

A

29

D

39

D

10

C

20

B

30

A


40

C

Đề 3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1 (NB): Đâu không phải là nguyên nhân tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước
Đông Âu?
A. Những xung đột sắc tộc, sự tranh chấp giữa các đảng phái.
B. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học kĩ thuật hiện đại.
C. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.
D. Khi tiến hành cải tổ phạm nhiều sai lầm.
Câu 2 (NB): Đâu khơng phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đông Tây trong những năm 70 của thế kỉ
XX:
A. Liên Xô và Mĩ ký thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
B. hiệp định hình chiến giữa 2 miền Triều Tiên được ký kết.
C. 33 nước châu Âu cùng Mỹ và Canada ký định ước Henxinki.
D. hai nước Đức kí hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
Câu 3 (NB): Sự kiện nào đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?

A. Cơng nhân Sài Gịn - Chợ Lớn thành lập Cơng hội bí mật (1920).
B. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản (1929).
C. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
D. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (1925).
Câu 4 (NB): Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam là mâu thuẫn
giữa
A. nông dân với địa chủ.
B. công nhân với tư sản.
C. toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai.
D. công nhân, nông dân với thực dân Pháp và tay sai.
Câu 5 (NB): Nguyễn Ái Quốc rút ra kết luận "muốn được giải phóng, các dân tộc chỉ có thể trơng cậy
vào lực lượng của bản thân mình" khi
A. gửi bản Yêu sách đến Hội nghị Vécxai nhưng không được chấp nhận.
B. ra đi tìm đường cứu nước.
C. đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin.
D. Tham gia Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XVIII của Đảng Xã hội Pháp.
Câu 6 (NB): Tại Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản (1924), Nguyễn Ái Quốc đã ba lần phát về vấn
đề
A. dân tộc và dân chủ.

B. dân tộc và thuộc địa.

C. dân tộc và giai cấp.

D. dân tộc và chủ nghĩa xã hội.

Câu 7 (NB): “Đánh đổ đế quốc Pháp và tay sai, tự cứu lấy mình” là mục tiêu của tổ chức:
A. Tân việt cách mạng Đảng.

B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.


C. Việt Nam quốc dân Đảng.

D. Đông Dương cộng sản Đảng.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8 (NB): Cuộc đấu tranh nào của tư sản Việt Nam đã vận động người Việt Nam chỉ mua hàng người
Việt Nam, “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”:
A. phong trào đòi thả Phan Bội Châu, đám tang cụ Phan Châu Trinh.
B. chống độc quyền thương cảng Sài Gòn và độc quyền xuất khẩu lúa gạo tại Nam Kì.
C. lập Đảng Lập hiến, đưa một số khẩu hiệu đòi tự do, dân chủ.
D. tổ chức tẩy chay tư sản Hoa kiều.
Câu 9 (NB): Tại các lớp huấn luyện ở Quảng Châu - Trung Quốc (1925 – 1927), Nguyễn Ái Quốc đã
huấn luyện cán bộ về cách:
A. sử dụng quân đội để tiêu diệt kẻ thù.

B. làm cách mạng, học cách hoạt động bí mật.

C. tiến hành cách mạng dân chủ tư sản.


D. giành quyền chủ động đánh địch về quân sự.

Câu 10 (NB): Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư
nhiều nhất vào:
A. khai mỏ.
C. nông nghiệp.

B. công nghiệp dệt, muối, xay xát.
D. công nghiệp nặng.

Câu 11 (NB): Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng Mĩ sử dụng biện pháp nào để can thiệp vào công
việc nội bộ của các nước khác?
A. bảo đảm an ninh Mĩ với lực lượng quân sự mạnh sẵn sàng chiến đấu.
B. sử dụng chính sách ngoại giao đồng đô la.
C. tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh nền kinh tế Mĩ.
D. sử dụng khẩu hiệu thúc đẩy dân chủ.
Câu 12 (NB): Từ năm 1991 đến năm 2000, nền kinh tế Mĩ có biểu hiện nào sau đây?
A. Bắt đầu phục hồi và phát triển trở lại.
B. Lâm vào tình trạng khơng hồng và suy thối.
C. Là trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất thế giới.
D. Trải qua những đợt suy thoái ngắn nhưng kinh tế vẫn đứng đầu thế giới.
Câu 13 (TH): Nội dung nào chứng tỏ sự đối đầu Xô –Mĩ ở Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai:
A. sự ra đời của Khối SEATO (1954).
B. chiến tranh Pháp tiến hành tại Đông Dương (1945-1954).
C. sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên (1948).
D. chiến tranh Mĩ tiến hành tại Việt Nam (1954-1975).
Câu 14 (NB): Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay là
A. khoa học kĩ thuật đều nhằm đáp ứng những nhu cầu, đòi hỏi ngày càng cao của xã hội.
B. khoa học – kĩ thuật đã tạo ra những bước nhảy vọt trong đời sống con người.
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

D. mọi phát minh khoa học đều bắt nguồn từ kĩ thuật.
Câu 15 (NB): Đâu là nguyên nhân chủ quan giúp Nhật khôi phục kinh tế, đạt mức trước chiến tranh
những năm 1945-1952?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Chỉ áp dụng khoa học kĩ thuật tập trung vào lĩnh vực sản xuất ứng dụng dân dụng.
B. Nhật Bản kéo dài vĩnh viễn Hiệp ước an ninh Mĩ- Nhật.
C. Tận dụng tốt yếu tố bên ngoài để phát triển.
D. Sự nỗ lực của chính phủ và nhân dân Nhật Bản.
Câu 16 (NB): Sự ra đời của tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương và tổ chức Hiệp ước Vácsava đã
A. đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe.
B. đặt thế giới đứng trước nguy cơ của một cuộc chiến tranh thế giới.
C. thể hiện cuộc chạy đua vũ trang giữa Mỹ và Liên Xô lên đến đỉnh điểm.
D. chứng tỏ mâu thuẫn Đông - Tây, Xô - Mĩ đã lên đến đỉnh điểm.
Câu 17 (NB): Sự kiện nào dưới đây được xem là khởi đầu cho cuộc Chiến tranh lạnh?
A. Sự ra đời của Hội đồng tương trợ kinh tế (1949).
B. Sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Vacsava (1955).
C. Thông điệp của Tổng thống Mỹ Truman tại Quốc hội Mĩ (1947).
D. Sự ra đời của Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương(1949).
Câu 18 (NB): Từ nửa sau những năm 80 của thế kỷ XX, Nhật Bản đã vươn lên thành
A. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới

B. cường quốc chính trị của thế giới.
C. siêu cường tài chính số một thế giới.
D. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
Câu 19 (NB): Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa ngày nay?
A. Sự sáp nhập và hợp nhất các cơng ti thành những tập đồn lớn.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các cơng ty xun quốc gia.
C. Sự hình thành ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 20 (NB): Đây là liên minh quân sự lớn nhất của các nước tư bản phương Tây do Mĩ cầm đầu?
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
B. Tổ chức Hiệp ước Vacsava.
C. Tổ chức Hiệp ước Đông Nam Á.
D. Tổ chức Hiệp ước Trung Đông.
Câu 21 (NB): Phong trào vơ sản hóa (1928) có tác dụng trực tiếp đối với việc:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
B. thúc đẩy phong trào công nhân phát triển mạnh, trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc trong cả
nước.
C. thúc đẩy phong trào đấu tranh của nơng dân, trí thức tiểu tư sản.
D. đưa hội viên của tổ chức Thanh niên vào các nhà máy, hầm mỏ, đồn điền để cùng sinh hoạt và lao
động với công nhân.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 22 (VD): Hậu quả nặng nề nhất từ sự tan rã chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu (1989 –
1991)
A. Sự thành lập Liên Bang Nga – quốc gia kế thừa địa vị pháp lý của Liên Xô.
B. Đánh dấu sự thất bại của phe xã hội chủ nghĩa và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Chủ nghĩa xã hội khơng cịn là một hệ thống trên thế giới.
D. Hình thái chủ nghĩa xã hội khơng cịn trên thế giới.
Câu 23 (TH): Cho những sự kiện sau, sắp xếp theo trình tự thời gian:
1. Nguyễn Ái Quốc cùng với một số nhà yêu nước Triều Tiên, Inđônêxia... lập Hội liên hiệp các dân tộc
bị áp bức ở Á Đông.
2. Nguyễn Ái Quốc về đến Quảng Châu (Trung Quốc).
3. Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vecxai Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
4. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XVIII của Đảng Xã hội Pháp.
A. 4, 2, 1, 3. B. 2, 3, 1, 4.

C. 1, 2, 3, 4.

D. 3, 4, 2, 1.

Câu 24 (TH): Trong giai đoạn 1950-1973, thời kì “phi thực dân hóa” trên phạm vi thế giới được đánh
dấu bằng:
A. chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
B. nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập.
C. Trung Quốc thu hồi chủ quyền với Hồng Kông và Ma Cao.
D. đế quốc Mĩ thất bại trong cuộc chiến tranh tại Việt Nam.
Câu 25 (VD): Sự kiện nào chứng tỏ Chiến tranh lạnh trên thực tế chấm dứt hoàn tồn?
A. Phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới giành thắng lợi đưa đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia
độc lập.
B. Tại đảo Manta (Địa Trung Hải), Xô – Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh.
C. Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô sụp đổ.

D. Phạm vi ảnh hưởng của Mĩ bị mất, của Liên Xô bị thu hẹp.
Câu 26 (VD): Sự phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành 2 tổ chức cộng sản (năm
1929) chứng tỏ?
A. Khuynh hướng vơ sản hồn toàn thắng thế trong phong trào yêu nước.
B. Giai cấp công nhân trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng.
C. Việc thành lập một chính Đảng vơ sản ở Việt Nam là cấp thiết.
D. Đánh dấu phong trào công nhân chuyển từ tự phát sáng tự giác.
Câu 27 (VD): Với sự vươn lên mạnh mẽ trở thành các trung tâm kinh tế - tài chính thế giới của Nhật Bản
và Tây Âu đã tác động đến quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. Chứng tỏ chủ nghĩa xã hội đã trở thành hệ thống trên thế giới.
B. Góp phần làm xói mịn trật tự hai cực Ianta.
C. Thúc đẩy tình trạng chiến tranh lạnh diễn ra nhanh hơn.
D. Đánh dấu sự sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc trên phạm vi thế giới.
Câu 28 (TH): Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc là gì?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đến tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc.
B. Đọc Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920).
C. Đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai (18/6/1919).
D. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế III và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12/1920).
Câu 29 (NB): Tại sao sau Chiến tranh thế giới thứ hai, mối quan hệ Xơ – Mĩ lại rơi vào tình trạng đối

đầu?
A. Liên Xô đã chế tạo được thành công bom nguyên tử, phá vỡ thế độc quyền về vũ khí ngun tử của
Mĩ.
B. Vì sự đối lập nhau về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
C. Vì hai nước khơng được chia đều về lợi ích sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
D. Mỹ lo ngại sự lớn mạnh về kinh tế của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 30 (TH): Đặc điểm phong trào đấu tranh của công nhân Việt Nam giai đoạn 1919-1925:
A. phong trào công nhân đã chuyển từ tự phát sáng tự giác.
B. phong trào công nhân trở thành nòng cốt của phong trào yêu nước Việt Nam.
C. phong trào mang tính lẻ tẻ, tự phát, chưa có sự liên kết.
D. đấu tranh địi quyền lợi về kinh tế và chính trị, liên kết phong trào cơng nhân thế giới.
Câu 31 (VD): Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (đầu 1930) đã chứng tỏ điều gì?
A. Đánh dấu phong trào đấu tranh của công nhân chuyển từ tự phát sang tự giác.
B. Giai cấp công nhân Việt Nam đã chính thức bước lên vũ đài chính trị như một lực lượng cách mạng
độc lập.
C. Mở đường giải quyết khủng hoảng về đường lối, giai cấp lãnh đạo của cách mạng Việt Nam.
D. Là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác- Lênin, phong trào công nhân Việt Nam.
Câu 32 (TH): Đâu không phải là nguyên nhân khiến khuynh hướng cứu nước dân chủ tư sản thất bại tại
Việt Nam?
A. Chưa đáp ứng được những yêu cầu lịch sử dân tộc.
B. Chưa lôi kéo được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
C. Chưa giải quyết được các mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam.
D. Do các lực lượng cách mạng đã ngả hoàn toàn sang khuynh hướng vô sản.
Câu 33 (TH): Sự kiện nào mở đầu cho một thời kì biến động lớn của tình hình thế giới khi bước sang thế
kỉ XXI?
A. CNXH sụp đổ ở Liên Xô và Đông Âu.
B. Chiến tranh lạnh chấm dứt.
C. xu thế tồn cầu hóa.
D. cuộc tấn công khủng bố vào nước Mĩ ngày 11 - 9 - 2001.
Câu 34 (VD): Đặc điểm nổi bật nhất của phong trào yêu nước Việt Nam trong những năm 1919 – 1930

là:
A. sự xuất hiện của khuynh hướng cứu nước mới – khuynh hướng vô sản.
B. phong trào công nhân chuyển từ tự phát lên tự giác.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. khuynh hướng tư sản và vô sản song song tồn tại.
D. cuộc vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 35 (VD): Giữa năm 1920, Nguyễn Ái Quốc đọc Bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn
đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của VI.Lênin đã chứng tỏ:
A. Chấm dứt hoàn toàn sự khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng.
B. Đánh dấu bước ngoặt trong lập trường tư tưởng của Nguyễn Ái Quốc.
C. Là bước chuẩn bị về tư tưởng, chính trị, tổ chức cho sự ra đời Đảng cộng sản Việt Nam sau này.
D. Mở ra việc giải quyết khủng hoảng về đường lối cứu nước.
Câu 36 (VD): Đâu khơng phải là vai trị của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên?
A. Là bước chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời Đảng cộng sản Việt Nam sau này.
B. Đưa đến sự phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành những tổ chức cộng sản ở Việt
Nam.
C. Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lênin về nước.
D. Thúc đẩy phong trào công nhân phát triển.
Câu 37 (VD): Điểm tương đồng giữa Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên với Việt Nam Quốc dân
đảng là:

A. Địa bàn hoạt động.
C. Mục tiêu cuối cùng.

B. Khuynh hướng chính trị.
D. Hoạt động chủ yếu.

Câu 38 (VDC): Sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (đầu 1930)

A. Bầu Ban chấp hành trung ương lâm thời của Đảng.
B. Phê phán những quan điểm sai lầm của các tổ chức khi hoạt động riêng rẽ.
C. Hợp nhất các tổ chức cộng sản thành một chính Đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Thơng qua Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo.
Câu 39 (VD): Điểm mới trong con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc đầu thế kỉ XX so với các vị
tiền bối là gì?
A. Đi theo con đường giành độc lập bằng sắt và máu.
B. Đi theo con đường dân chủ tư sản.
C. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
D. Đi theo con đường cầu viện Nhật Bản.
Câu 40 (VD): Ý nghĩa nổi bật của những hoạt động yêu nước của Nguyễn Ái Quốc trong thời gian ở
Pháp (1917 - 1923) là:
A. Chấm dứt sự khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng ở Việt Nam.
B. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
C. Hồn tất q trình chuẩn bị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
ĐÁP ÁN
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1-A

2-B

3-D

4-C

5-A

6-B

7-B

8-D

9-B

10-C

11-D

12-D


13-C

14-C

15-D

16-A

17-C

18-C

19-C

20-A

21-B

22-C

23-D

24-B

25-C

26-C

27-B


28-D

29-B

30-C

31-B

32-D

33-D

34-C

35-B

36-B

37-A

38-C

39-C

40-B

Đề 4
Câu 1: Cuộc Chiến tranh lạnh do Mĩ phát động chống Liên Xô là cuộc chiến
A. không hồi kết về quân sự và ý thức hệ giữa Mỹ và Liên Xô.
B. giành thị trường quyết liệt giữa Mỹ và Liên Xô.

C. đối đầu căng thẳng giữa Liên Xô và Mĩ.
D. với những xung đột trực tiếp Mĩ và Liên Xô.
Câu 2: Ngày 14/10/2007, Đại hội đồng Liên hợp quốc đã bầu Việc Nam giữ vị trí nào?
A. Uỷ viên khơng thường trực Hội đồng Bảo an, nhiệm kỳ 2008 - 2009.
B. Ủy viên thường trực Hội đồng Bảo an, nhiệm kỳ 2008 - 2009.
C. Ủy viên của Ban Thư ký Liên hợp quốc, nhiệm kỳ 2008 – 2009.
D. Ủy viên của Tòa án quốc tế, nhiệm kỳ 2008 – 2009.
Câu 3: Ngày 12/3/1945, Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra bản chỉ thị nhận định kẻ thù chính của
nhân dân Đơng Dương lúc này là
A. thực dân Pháp, phát xít Nhật.

B. phát xít Nhật.

C. phát xít Nhật và tay sai.

D. đế quốc Nhật - Pháp và tay sai.

Câu 4: Từ những năm 60-70 của thế kỷ XX trở đi, nhóm năm nước sáng lập ASEAN đã tiến hành chiến
lược
A. kinh tế hướng nội.
C. mở cửa nền kinh tế.

B. phát triển ngoại thương.
D. kinh tế hướng ngoại.

Câu 5: Sự kiện nào tác động tới sự điều chỉnh trong chính sách đối ngoại của Mĩ những năm đầu thế kỉ
XXI?
A. Nước Mĩ bị khủng bố ngày 11/9/2001.
B. Liên minh châu Âu mở rộng thành viên.
C. ASEAN không ngừng mở rộng thành viên.

D. Sự căng thẳng và tranh chấp ở Biển Đông.
Câu 6: Ngay khi thực dân Pháp tiến công Việt Bắc (1947), Đảng Cộng sản Đơng Dương đã nhanh chóng
đưa ra chỉ thị nào?
A. Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của Pháp.
B. Phải “dụ địch, điều địch” để phá tan cuộc tiến cơng của Pháp.
C. Phải tập trung tồn bộ binh lực cho chiến trường Việt Bắc.
D. Phải giáng cho Pháp một đòn đánh lớn ở Việt Bắc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Sự kiện lịch sử nào đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ phong kiến Việt Nam?
A. Ngày 23/8/1945, cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Huế thắng lợi.
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tun ngơn độc lập”.
C. Nước Việt Nam Đàn chà Cộng hòa ra đời.
D. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị.
Câu 8: Yêu cầu số một của nhân dân Việt Nam được phản ánh trong nhiệm vụ nào của Cương lĩnh chính
trị đầu tiên của Đảng (2/1930)
A. Tiến hành cách mạng ruộng đất.
B. Lập chính phủ công nông binh.
C. Đánh đổ để quốc giành độc lập dân tộc.
D. Tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày.
Câu 9: Quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam được ghi nhận trong cả Hiệp định Sơ bộ (1946) và

Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954) là
A. Chủ quyền.

B. Thống nhất.

C. Toàn vẹn lãnh thổ. D. Độc lập.

Câu 10: Năm 2007, sự kiện nào đã đánh dấu một bước phát triển mới trong quá trình hoạt động của
ASEAN?
A. Hiệp ước thân thiện với hợp tác ở Đông Nam Á được ký kết.
B. Cộng đồng ASEAN chính thức hình thành.
C. Campuchia trở thành thành viên chính thức của tổ chức.
D. Các nước thành viên kỷ bản Hiến chương ASEAN.
Câu 11: Mục tiêu của Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ (đầu
tháng 12/1953) là
A. tiêu diệt địch, giải phóng vùng Tây Bắc tạo điều kiện giải phóng Trung Lào.
B. tiêu diệt địch, giải phóng vùng Tây Bắc tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
C. tiêu diệt địch, giải phóng vùng Việt Bắc tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
D. tiêu diệt địch, giải phóng vùng Việt Bắc tạo điều kiện giải phóng Trung Lào.
Câu 12: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng sự tăng trưởng kinh tế của Đông Bắc Á sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới.
B. Nhật Bản, Hàn Quốc là các trung tâm kinh tế lớn của thế giới.
C. Nhật Bản trở thành nền kinh tế lớn thứ 2 thế giới.
D. Đông Bắc Á có ba “con rồng” kinh tế châu Á.
Câu 13: Vai trị của ngân hàng Đơng Dương trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp
(1919-1929) là
A. thâu tóm bộ máy chính quyền Đơng Dương.
B. khống chế tồn bộ nền kinh tế - chính trị Đông Dương.
C. thúc đẩy kinh tế Đông Dương phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa.

D. nắm quyền chỉ huy nền kinh tế Đông Dương.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Năm 1990, EU chính thức thiết lập quan hệ ngoại giao với quốc gia nào dưới đây?
A. Xingapo. B. Lào.

C. Campuchia.

D. Việt Nam.

Câu 15: Yếu tố khách quan nào đã đưa đến sự thay đổi chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu từ năm
1991?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của nhóm NICs.
B. Sự phát triển kinh tế mạnh mẽ của các nước Tây Âu.
C. Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự 2 cực Ianta tan rã.
D. Liên minh Châu Âu (EU) ra đời.
Câu 16: Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản năm 1929 ở Việt Nam không phải là
A. xu thế của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản.
B. mốc chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam.
C. bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. bước phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân, phong trào yêu nước Việt Nam.

Câu 17: Hoạt động nào sau đây của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên có tác dụng thúc đẩy phong
trào cơng nhân trở thành nịng cốt trong phong trào dân tộc cả nước?
A. Xuất bản tác phẩm Đường Kách mệnh.
B. Thành lập 2 tổ chức cộng sản năm 1929.
C. Tổ chức phong trào Vơ sản hóa.
D. Xuất bản báo Thanh niên.
Câu 18: Quốc tế Cộng sản tiến hành Đại hội lần thứ VII tại Matxcơva (Liên Xô) trong hoàn
cảnh nào?
A. Đoàn kết nhân dân thế giới, lập khối Đồng minh chống phát xít.
B. Thế lực phát xít cầm quyền ở một số nước ráo riết chuẩn bị chiến tranh thế giới.
C. Các nước tư bản đã thành lập mặt trận nhân dân thi hành chính sách tiến bộ ở thuộc địa.
D. Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít đã thất bại.
Câu 19: Chính cương vắn tắt của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo xác định
nhiệm vụ của cách mạng về phương diện chính trị là phải
A. thiết lập chế độ cộng hịa tư sản.
B. lập chính phủ dân chủ cộng hịa.
C. xây dựng chính phủ tư sản dân quyền.
D. lập chính phủ công nông binh.
Câu 20: Thắng lợi của cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã
A. đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.
B. giúp Nga hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
D. giúp Nga đẩy lùi được nguy cơ ngoại xâm và nội phản.
Câu 21: Nước đi đầu cuộc Cách mạng Xanh" trong nông nghiệp là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 20



×