Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Thái Phiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 45 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có chu kì ln bằng chu kì của lực cưỡng bức.
Câu 2. Trước một thấu kính người ta đặt một vật phẳng vng góc với trục chính, cách thấu
kính 10 cm. Nhìn qua thấu kính người ta thấy có một ảnh cùng chiều với vật và cao gấp 3 lần
vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. −15 cm.

B. −7,5 cm.

C. 7,5 cm.

D. 15 cn.

Câu 3. Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vơ tuyến, sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
D. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
Câu 4. Trong khơng khí, ba điện tích điểm q1 , q2 , q3 lần lượt được đặt tại ba điểm A, B, C nằm


trên cùng một đường thẳng. Biết AC = 60cm, q1 = 4q3 , lực điện do q1 và q3 tác dụng lên q2 cân
bằng nhau. B cách A và C lần lượt là:
Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 40 cm và 20 cm.

B. 20 cm và 80 cm.

C. 80 cm và 20 cm.

D. 20 cm và 40 cm.

Câu 5. Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiệu ứng quang điện đối với những kim loại nào dưới
đây?
A. Bạc và Canxi.

B. Kali và Natri.

C. Xesi và Nhôm.

D. Đồng và Kẽm.

Câu 6. Xét nguyên tử H theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử H chuyển từ trạng thái dừng có
năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng −13,6 eV thì nó phát ra một phơtơn ứng với
bức xạ có bước sóng 0,1218 m . Lấy h = 6,625.10−34 J .s; c = 3.108 m / s;1eV = 1,6.10−19 J . Quỹ đạo dừng
ứng với trạng thái có năng lượng trên En là:
A. L.


B. M.

C. N.

D. O.

Câu 7. Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2  . Nối điện trở R vào hai
cực của nguồn điện thành mạch kín thì cơng suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Biết giá trị
của điện trở R  2  . Hiệu suất của nguồn là:
A. 66,7%.

B. 75%.

C. 47,5%.

D. 33,3%.

Câu 8. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm và phản xạ âm, phát ra âm
với công suất P không đổi. Trên tia Ox theo thứ tự có ba điểm A, B, C sao cho OC = 4OA . Biết
mức cường độ âm tại B là 2B, tổng mức cường độ âm tại A và C là 4B. Nếu AB = 20 m thì
A. BC = 40 m.

B. BC = 80 m.

C. BC = 30 m.

D. BC = 20 m.

Câu 9. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ:

A. Tia  .

B. Tia  + .

C. Tia  .

D. Tia X.

Câu 10. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây
truyền tải n lần thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên

n lần.

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n lần.
C. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n2 lần.
D. Tăng chiều dài dây dẫn.
Câu 11. Để xác định suất điện động E và điện trở
trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc
mạch điện như hình bên (Hình 1), biết R0 = 19  .
Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C của biến
trở, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của 1/I (nghịch đảo số chỉ của ampe kế A) vào giá trị R của biến trở như hình bên
(Hình 2). Giá trị trung bình của E và r được xác định bởi thí nghiệm này là:

A. E = 1,5 V, r = 1.

B. E = 1 V, r = 1,5.

C. E = 1 V, r = 0,5.

D. E = 1 V, r = 1.

Câu 12. Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần
số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ
x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. Hai

dao động của M2 và M1 lệch pha nhau:

A.

5
.
6

B.


.
3

C.

2
.

3

D.


.
6

Câu 13. Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần
số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2 f0 thì cơng suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2
. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. P2 = 2 P1.

B. P2 = 0,5P1.

C. P2 = 4 P1.

D. P2 = P1.

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14. Hạt nhân 37 Li có khối lượng 7,0144u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là
1,0073u và 1,0087u. Cho biết 1uc 2 = 931,5 MeV . So sánh về mức độ bền vững của hạt nhân 37 Li
với hạt nhân 24 He có độ hụt khối là 0,03032u thì hạt nhân 37 Li :
A. bền vững hơn.

B. kém bền vững hơn.


C. có mức độ bền vững bằng nhau.

D. tùy vào nhiệt độ của các hạt nhân.

Câu 15. Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m / s .
Cơng thốt êlectron của kim loại này là:
A. 6,625.10−28 J.

B. 6,625.10−19 J .

C. 6,625.10−25 J.

D. 6,625.10−22 J .

Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe 1,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm
bằng:
A. 600 nm.

B. 480 nm.

C. 720 nm.

D. 540 nm.

Câu 17. Chiếu một tia sáng đơn sắc màu đỏ (như tia Laze) từ khơng khí tới mặt nước với góc
tới 60 , tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của khơng khí và của
nước đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1 và 1,333. Góc lệch giữa tia tới và tia khúc xạ

trong nước là:
A. 37,97.

B. 22,03.

C. 40,52.

D. 19,48.

Câu 18. Một sợi dây đàn hồi 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Khơng kể
hai đầu dây, trên dây cịn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng
truyền trên dây với vận tốc 8 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:
A. 0,075 s.

B. 0,025 s.

C. 0,05 s.

D. 0,10 s.
Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc xuống phía dưới,
theo phương thẳng đứng thêm 3 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hịa quanh vị trí cân
bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của hệ dao
động là:

A.


1
.
8

B.

1
.
2

C.

1
.
9

D.

1
.
3

Câu 20. Một vịng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian
0,04 s, từ thơng qua vịng dây giảm đều từ giá trị 6.10−3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong vịng dây có độ lớn là:
A. 0,24 V.

B. 0,12 V.


C. 0,3 V.

D. 0,15 V.

Câu 21. Suất điện động trong một khung dây quay trong từ trường có biểu thức
e = 100 2 cos (100 t +  )( V ) có giá trị hiệu dụng là:

A. 50 V.

B. 100 2 V.

C. 100 V.

D. 50 2 V.

Câu 22. Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không, m0 là khối lượng nghỉ của hạt. Theo thuyết
tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m khi chuyển động với
vận tốc v thì động năng của nó được xác định là:
A. ( m + m0 ) c 2 .

B. mc2 .

C. ( m − m0 ) c 2 .

D. m0 c 2 .

Câu 23. Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, bỏ qua động năng ban đầu của các
êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anốt và catốt là U thì tốc độ của
êlectron khi đập vào anốt là v. Khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 1,5U thì tốc độ của
êlectron đập vào anốt thay đổi một lượng là 2020 km/s so với ban đầu. Giá trị của v gần với

giá trị nào nhất dưới đây?
A. 7,6.106 m / s.

B. 9,7.106 m / s.

C. 1,78.107 m / s.

D. 9,00.106 m / s.
Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24. Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài gồm

vịng dây được đặt trong khơng khí (

lớn hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dịng điện chạy trong mỗi vòng
dây là I. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi cơng
thức:

A. B = 4 .107.

N

I.

B. B = 4 .10−7.

N


I.

C. B = 2 .10−7.

N

I.

D. B = 4 .10−7.

N

I.

Câu 25. Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường với bước sóng  . Trên cùng một
hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của mơi trường tại
đó dao động ngược pha nhau là:

A.


.
2

B.


.
4


C. 2.

D. .

Câu 26. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hịa với
chu kì riêng 1 s. Lấy  2 = 10 . Khối lượng của vật là:
A. 100 g.

B. 250 g.

C. 200 g.

Câu 27. Dùng hạt có động năng 5,00 MeV bắn vào hạt nhân

D. 150 g.
14
7

N đang đứng yên gây ra phản

ứng: 24 He +147 N → X +11 H . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ
gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân
X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt một góc lớn nhất thì động năng của
hạt nhân X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,82 MeV.

B. 0,72 MeV.

C. 0,62 MeV.


D. 0,92 MeV.

Câu 28. Trong mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có
điện dung 50 F . Trong mạch dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản
tụ điện là 6V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dịng điện
trong mạch có độ lớn bằng:
Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

5
A.
2

B.

1
A.
4

C.

5
A.
5


D.

3
A.
5

Câu 29. Hình nào dưới đây mô tả đúng sơ đồ mắc đi-ốt bán dẫn với nguồn điện ngồi U khi
dịng điện I chạy qua nó theo chiều thuận?

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Câu 30. Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam, lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn
nhất đối với ánh sáng nào?
A. đỏ.

B. lục.

C. cam.

D. tím.

Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng
có bước sóng  biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 760 nm. Tại điểm M trên màn
quan sát chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng 1 và 2 ( 1  2 ) cho

vân tối. Giá trị nhỏ nhất của 2 có thể là:
A. 507 nm.

B. 608 nm.

C. 667 nm.

D. 560 nm.

Câu 32. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt
70%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công
suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ
điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 72,5% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?
A. 7.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33. Một vật dao động điều hòa với A = 10cm , gia tốc của vật bằng không tại hai thời điểm
liên tiếp là t1 = 41 / 16s và t2 = 45 / 16s . Biết tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động về biên
dương. Thời điểm vật qua vị trí x = 5cm lần thứ 2020 là:

A. 505 s.

B. 503,8 s.

Câu 34. Chất phóng xạ Poloni

210
84

210
84

D. 504,77 s.

Pb phát ra tia  và biến đổi thành chì

của Poloni là T. Ban đầu ( t = 0 ) có một mẫu
đến t = 2 T có 63 mg

C. 503,6 s.

210
84

206
82

Pb . Gọi chu kì bán rã

Po nguyên chất. Trong khoảng thời gian từ t = 0


Po trong mẫu bị phân rã. Lấy khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị u

bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó. Trong khoảng thời gian từ t = 2 T đến t = 3T ,
lượng

206
82

Pb được tạo thành trong mẫu có khối lượng là:

A. 10,3 mg.

B. 73,5 mg.

C. 72,1 mg.

D. 5,25 mg.

Câu 35. Đặt điện áp uAB = 30 cos (100 t )( V ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN đạt
giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch AN là 30 2 V . Khi C = 0,5C0 thì biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là:


A. uMN = 30 3 cos  100 t +  ( V )
3





C. uMN = 30 3 cos  100 t +




5 
(V)
6 



5 
(V)
6 







B. uMN = 15 3 cos  100 t +

D. uMN = 15 3 cos  100 t +


3 


(V)

Câu 36. Cho cơ hệ như hình bên. Vật m có khối lượng 100 g có thể chuyển động tịnh tiến,
khơng ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục, lị xo có k = 40N / m . Vật M có khối
lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát  = 0,2 . Ban đầu, giữ m đứng n ở vị trí lị

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lị xo. Biết M ln ở trên m và
mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy
g = 10m / s 2 . Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính

từ lúc thả đến khi lị xo trở về trạng thái có
chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là:
A. 29,1 cm/s.

B. 8,36 cm/s.

C. 16,7 cm/s.

D. 23,9 cm/s.

Câu 37. Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại O dao động điều hịa theo phương thẳng đứng.
Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  . M và N là hai điểm ở mặt nước sao cho
OM = 6, ON = 8 và OM vuông góc với ON. Trên đoạn thẳng MN, số điểm mà tại đó các phần

tử nước dao động ngược pha với dao động tại nguồn O là:

A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 38. Mạch điện gồm tải Z nối tiếp với điện trở R rồi nối với nguồn xoay chiều có điện áp
hiệu dụng U1 . Khi đó, điện áp hiệu dụng trên tải là U2 , hệ số công suất trên tải là 0,6 và hệ số
cơng suất tồn mạch là 0,8. Thay bằng nguồn điện xoay chiều khác tần số có điện áp hiệu
dụng là kU1 thì cơng suất tiêu thụ trên R giảm 100 lần nhưng công suất tiêu thụ trên tải Z không
đổi và hệ số công suất của tải Z cũng không đổi. Giá trị của k là:
A. 10.

B. 9,426.

C. 7,52.

D. 8,273.

Câu 39. Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng  . Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần tử
nước dao động với biên độ cực đại. C và D là hai điểm ở mặt nước sao cho ABCD là hình
vng. M là một điểm thuộc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất ( MA − MB =  )
. Biết phần tử tại M dao động ngược pha với các nguồn. Độ dài AB gần nhất với giá trị nào sau
đây?

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4,3.

B. 4,7.

C. 4,6.

D. 4,4.

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos (t ) ( U0 và  có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = 5r , cảm
kháng của cuộn dây ZL = 4r và LC 2  1 . Khi C = C0 và C = 0,5C0 khi thì điện áp giữa hai đầu M,
B có biểu thức tương ứng là
u1 = U01 cos (t +  ) và u2 = U02 cos ( t +  ) ( U01 và
U02 có giá trị dương). Giá trị của  là:

A. 0,62 rad.

B. 0,47 rad.

C. 1,05 rad.

D. 0,79 rad.

Đáp án
1-A

2-D


3-C

4-A

5-B

6-A

7-A

8-A

9-D

10-A

11-D

12-D

13-D

14-B

15-B

16-D

17-D


18-C

19-A

20-D

21-C

22-C

23-D

24-B

25-A

26-B

27-D

28-C

29-C

30-D

31-B

32-B


33-D

34-A

35-B

36-C

37-A

38-B

39-D

40-D

ĐỀ SỐ 2
5 

Câu 1. Cho một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10 cos  2t −  cm. Tìm quãng
6 


đường vật đi được kể từ lúc t = 0 đến lúc t = 2,5s?
A. 100 m.

B. 50 cm.

C. 100 cm.


D. 10 cm.

Câu 2. Nguồn điện với suất điện động  , điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở ngoài R = r,
cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó
mắc song song thì cường độ dịng điện trong mạch là
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4A.

B. 1,5A.

C. 2A.

D. 3A.

Câu 3. Giới hạn quang điện của đồng là 560 nm. Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn sắc
vào một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng
A. 0, 64m.

B. 0, 61m.

C. 0, 45m.

D. 0, 76m.

Câu 4. Hạt nhân nào bền vững nhất trong các hạt nhân sau đây?

A. 42 He.

B.

235
92

U.

C.

56
26

Fe.

D. 37 Li.

Câu 5. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng
là 200V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 4A.
Điện trở R của đoạn mạch là:
A. 25.

B. 100.

C. 75.

D. 50.

Câu 6. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5 H một hiệu điện thế xoay chiều

thì biểu thức từ thơng riêng trong cuộn cảm là  = 2cos100t ( Wb ) , t tính bằng s. Giá trị hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là
A. 100 2V.

B. 50 2V.

C. 100V.

D. 200V.

Câu 7. Một con lắc đơn có vật nhỏ làm bằng kim loại mang điện tích q dương. Khi khơng có
điện trường, chu kì dao động nhỏ của con lắc là To . Đặt con lắc trong một điện trường đều có
vecto cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động nhỏ của con
lắc là T1. Nếu đổi chiều điện trường chu kì dao động nhỏ của con lắc là T2 . Hệ thức đúng là:

A. To2 = T1T2 .

B. To2 = T12 + T22 .

C.

2
1
1
= 2 + 2.
2
To T1 T2

D.


1
1
1
= 2 + 2.
2
To T1 T2

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. Một sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền dọc theo trục Ox với vận tốc 4 m/s. Hai điểm M,
N trên trục Ox cách nhau 3 cm lệch pha nhau.
A. 1, 2 rad.

B. 0,5 rad.

C. 1, 0 rad.

D. 0, 2 rad.

Câu 9. Một người có điểm cực cận cách mắt 100 cm, để nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt
25 cm thì phải đeo sát mắt một kính
A. Hội tụ có tiêu cự 20 cm.

C. Hội tụ có tiêu cự

100
cm.

3

B. Phân kì có tiêu cực 20 chứng minh.

D. Phân kì có tiêu cự

100
cm.
3

Câu 10. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5m đến khe Y-âng

S1 ,S2 với S1S2 = 0,5mm . Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. Chiều rộng vùng giao thoa
quan sát được là
L = 13 mm. Tìm số vân tối quan sát được trên màn?
A. 14.

B. 12.

C. 13.

D. 11.

Câu 11. Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng
truyền qua thực hiện
A. Dao động riêng.

B. Dao động cưỡng bức.

C. Dao động duy trì.


D. Dao động tắt dần.

Câu 12. Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần
số f thay đổi được. Khi f = f o và f = 2f o thì cơng suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và

P2 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. P2 = 2P1.

B. P2 = 0,5P1.

C. P2 = 4P1.

D. P2 = P1.

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13. Có bốn quả cầu nhỏ A, B, C, D, nhiễm điện. Biết rằng quả A hút quả B nhưng lại đẩy
quả C. Quả C hút quả D. Khẳng định nào sau đây là khơng đúng?
A. Điện tích của quả A và D cùng dấu.

B. Điện tích của quả B và D cùng dấu.

C. Điện tích của quả A và C cùng dấu.

D. Điện tích của quả A và D trái dấu.


Câu 14. Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu lục theo phương vng góc với mặt
bên của một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt thứ hai của lăng kính. Nếu thay bằng chùm
sáng gồm ba ánh sáng đơn sắc: cam, chàm và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ
hai là:
A. Chỉ có tia tím.

B. Chỉ có tia cam.

C. Gồm tia chàm và tia tím.

D. Gồm tia cam và tia tím.



Câu 15. Chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 5cos 10t −  cm. Li độ của chất
2

điểm khi pha dao động bằng

A. −2,5cm.

2
là:
3

B. 5cm.

C. 0cm.

D. 2,5cm.


Câu 16. Dùng vôn kế mắc vào hai đầu một hiệu điện thế xoay chiều có suất điện động tức thời

e = 220 2 cos (100t +  )( V ) , số chỉ của vôn kế là:

A. 220 2V.

B. 110 2V.

C. 220V.

D. 440V.

Câu 17. Một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng
trường là g = 10m / s 2 . Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8cm thì vật có vận tốc 20 3cm / s .
Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 0,8 m.

B. 1,0 m.

C. 1,6 m.

D. 0,2 m.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18. Một sợi dây AB dài 60cm, hai đầu cố định. Khi sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì

trên dây có sóng dừng và trên dây có 4 nút (kể cả A, B). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s.

B. 4 m/s.

C. 20 m/s.

D. 40 cm/s.

Câu 19. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 3138 nH và tụ điện có
điện dung 31,38 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 15, 7s.

B. 2s.

C. 5s.

D. 6, 28s.

Câu 20. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 16 cặp cực, phần cảm là roto quay với vận
tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là
A. 160 Hz.

B. 75 Hz.

C. 125 Hz.

D. 100 Hz.

Câu 21. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên

A. Hiện tượng tự cảm.

B. Hiệu ứng Jun-Len-Xo.

C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Lực tương tác giữa các điện tích.

Câu 22. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Trong mỗi môi trường, âm truyền với một tốc độ xác định.
B. Cường độ âm, mức cường độ âm là đặc trưng sinh lý của sóng âm.
C. Tần số của sóng âm bằng tần số dao động của các phần tử và là đặc trưng vật lý của sóng
âm.
D. Độ cao, độ to, âm sắc là các đặc trưng sinh lý của sóng âm.
Câu 23. Một con lắc lị xo gồm vật nặng và lị xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc
tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lị xo. Thế năng của con lắc lị xo khi vật
có li độ x là
Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Wt =

kx 2
.
2

B. Wt = kx 2 .


C. Wt =

kx
.
2

D. Wt =

k2x
.
2

Câu 24. Sóng điện từ và sóng cơ khơng có cùng tính chất nào sau đây?
A. Cả hai sóng đều tn theo quy luật phản xạ.
B. Cả hai sóng đều truyền được trong chân khơng.
C. Cả hai sóng đều mang năng lượng.
D. Cả hai sóng đều tuân theo quy luật giao thoa.
Câu 25. Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu lục theo phương vng góc với mặt
bên của một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ hai của lăng kính. Nếu thay bằng
chùm sáng gồm ba ánh sáng đơn sắc: cam, chàm và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở một
bên thứ hai
A. Chỉ có tia tím.

B. Gồm tia cam và tím. C. Gồm tia chàm và tím. D. Chỉ có tia cam.

Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân: n +36 Li → T +  + 4,8 MeV . Phản ứng trên là loại phản ứng
A. Phản ứng tỏa năng lượng.
C. Phản ứng nhiệt hạch.

B. Phản ứng thu năng lượng.

D. Phản ứng phân

hạch.
Câu 27. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?
A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng?
B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn
sáng.

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ
vạch hấp thụ.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 28. Cho hình chiếu của một chất điểm chuyển động trịn đều lên một đường kính là dao
động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hịa bằng tốc độ góc của chuyển động trịn đều.
B. Biên độ của dao động điều hịa bằng bán kính của chuyển động trịn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hịa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động trịn đều.
Câu 29. Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước
phản ứng.
C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước
phản ứng.
D. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.
Câu 30. Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam, vàng. Chiết suất của nước có giá trị lớn

nhất đối với ánh sáng
A. Chàm.

B. Đỏ.

C. Vàng.

D. Cam.

Câu 31. Một con lắc lò xo gồm một lị xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, đầu trên treo vào một điểm
cố định, đầu dưới có gắn một vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho con lắc dao động
Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5cm. Lấy g = 10m / s 2 . Lực lò xo tác dụng lên
điểm treo có độ lớn cực đại bằng
A. 3N.

B. 2N.

C. 4N.

D. 1N.

Câu 32. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động
điều hòa cùng phương, với li độ x1 và x 2 có đồ thị như
hình vẽ. Lấy 2 = 10 . Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
t = 1s là:

A. v = 4 3cm / s.

B. v = 4cm / s.

C. v = −4 3cm / s.

D. v = −4cm / s.

Câu 33. Một bề mặt kim loại nhận một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,38m nhỏ hơn giới
hạn quang điện của kim loại. Trong khoảng một giây, số electron trung bình bật ra là 3, 75.1012
electron. Hiệu suất lượng tử (tỉ lệ số electron bật ra và số photon tới bề mặt kim loại trong một
đơn vị thời gian) của quá trình này là 0,01%. Cơng suất trung bình bề mặt kim loại nhận được
từ chùm sáng là
A. 27,3 mW.

B. 273 mW.

C. 19,6 mW.

D. 196 mW.

Câu 34. Một electron chuyển động tròn đều trong từ trường đều có cảm ứng từ 10−3 T . Biết bán
kính quỹ đạo chuyển động là 5,69 mm. Vận tốc của electron là
A. 106 m / s.

B. 2.107 m / s.

C. 109 m / s.

D. 2.106 m / s.


Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là L. Dịch chuyển
màn một đoạn 36 cm dọc theo phương vng góc với màn, lúc này khoảng cách giữa 11 vân
sáng liên tiếp cũng là L. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát lúc đầu là

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2,5m.

B. 2m.

C. 1,44 m.

D. 1,8 m.

27
30
Câu 36. Hạt  bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng:  +13
Al →15
P + n. Phản ứng

này thu năng lượng Q = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc (coi khối lượng hạt nhân
bằng số khối của chúng). Động năng của hạt  là
A. 1,2 MeV.

B. 1,8 MeV.


C. 3,1 MeV.

D. 2,8 MeV.

Câu 37. Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là
Qo = 10−6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io = 3mA . Tính từ thời điểm điện tích

trên tụ là Q o , khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

Io là:

A.

10
ms.
3

B.

1
s.
6

C.

1
ms.
2

D.


1
ms.
6

Câu 38. Từ khơng khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc
màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết
tia khúc xạ màu đỏ vng góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu
đỏ là 0,5o . Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là:
A. 1,343.

B. 1,312.

C. 1,327.

D. 1,333.

Câu 39. Chiếu vào một đám nguyên tử hidro (đang ở trạng thái cơ bản) một chùm sáng đơn
sắc mà photon trong chùm có năng lượng  = E P − E K (E P ; E K là năng lượng của nguyên tử
hidro khi electron ở quỹ đạo P; K). Sau đó nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của đám ngyên
tử trên, ta thu được bao nhiêu vạch?
A. 15 vạch.

B. 10 vạch.

C. 6 vạch.

D. 3 vạch.

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40. Một sóng cơ lan truyền từ M đến N với bước sóng 12cm. Coi biên độ sóng khơng đổi
trong q trình truyền và bằng 4mm. Biết vị trí cân bằng của M và N cách nhau 9cm. Tại thời
điểm t, phần tử vật chất tại M có li độ 2mm và đang tăng thì phần tử vật chất tại N có:
A. Li độ 2 3mm và đang giảm.

B. Li độ 2 3mm và đang tăng.

C. Li độ −2 3mm và đang giảm.

D. Li độ −2 3mm và đang tăng.
Đáp án

1-C

2-D

3-C

4-C

5-D

6-A

7-C


8-A

9-C

10-A

11-D

12-D

13-A

14-B

15-A

16-C

17-C

18-A

19-B

20-D

21-C

22-B


23-A

42-B

25-D

26-A

27-A

28-C

29-B

30-A

31-A

32-A

33-C

34-A

35-D

36-C

37-D


38-A

39-A

40-A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào
sau đây?

A. T =

2
LC

B. T = 2

C
L

C. T = 2 LC

D. T = 2

L
C

Câu 2: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào khơng
dùng giá trị hiệu dụng?
A. Cường độ dịng điện


B. Suất điện động

C. Hiệu điện thế

D. Công suất.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc  / 4
Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc  / 4
C. Dịng điện sớm pha hơn điện áp một góc  / 2
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc  / 2
Câu 4: Hạt nhân nguyên tử

A
Z

X được cấu tạo gồm

A.

( A − Z ) nơtron và Z prôton.

B. Z nơtron và A prôton.


C.

( A − Z ) prôton và Z nơtron.

D. Z prôton và A nơtron.

Câu 5: Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?
A. Tia hồng ngoại.

B. Tia X.

C. Tia tím.

D. Tia tử ngoại.

Câu 6: Trong các tia sau. Tia nào không phải là tia phóng xạ?
A. Tia X .

B. Tia  + .

C. Tia  .

D. Tia  .

Câu 7: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v,
khi đó bước sóng được tính theo cơng thức
A. λ = v.f.

B. λ = 2v/f


C. λ = v/f.

D. λ = 2v.f.

Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc
0.

Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là

, mốc thế năng ở vị trí cân

bằng. Cơ năng của con lắc là

A.

1
mg 02
4

B. 2mg 02

C. mg 02

D.

1
mg 02
2

Câu 9: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là

tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là

Trang | 20



×